Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 798/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 23 tháng 3 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 18/TTr-SCT ngày 16/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ giải quyết đối với 10 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Giao Sở Công Thương chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức thực hiện việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm một cửa điện tử, đúng theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP, Nghị định số 107/2021/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các quy trình nội bộ số 08 và số 09 được ban hành kèm theo Quyết định số 2203/QĐ-UBND ngày 08/8/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
2. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
3. Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
4. Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
5. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
6. Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Công chức Sở Công Thương/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 03 giờ làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử hoặc hồ sơ giấy chuyển đến phòng Quản lý Thương mại | Công chức Sở Công Thương/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 giờ làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì yêu cầu bổ sung bằng văn bản | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 07 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Kèm theo Hồ sơ không hợp lệ, Văn bản yêu cầu bổ sung) |
Bước 4 | Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thẩm định, kiểm tra thực tế sự phù hợp với hồ sơ đề nghị, xử lý, tham mưu Lãnh đạo phòng cấp giấy phép | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 10 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC đã được thẩm định và dự thảo kết quả giải quyết TTHC) |
Bước 5 | Kiểm tra hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo phòng Quản lý Thương mại | 05 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC đã được thẩm định và dự thảo kết quả giải quyết TTHC) |
Bước 6 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Công Thương | 03 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ/ Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu. |
Bước 7 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 01 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo kết quả giải quyết TTHC) |
Bước 8 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). * Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, phòng chuyên môn phải có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian trả kết quả (việc trả kết quả không quá một lần) | Công chức Sở Công Thương/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ/ Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị/ Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC đối với trường hợp hồ sơ hợp lệ: 20 ngày làm việc |
1. Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
2. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
3. Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Công chức Sở Công Thương/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 03 giờ làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử hoặc hồ sơ giấy chuyển đến phòng Quản lý Thương mại | Công chức Sở Công Thương/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 giờ làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì yêu cầu bổ sung bằng văn bản | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 07 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Kèm theo Hồ sơ không hợp lệ, Văn bản yêu cầu bổ sung) |
Bước 4 | Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thẩm định, kiểm tra thực tế sự phù hợp với hồ sơ đề nghị, xử lý, tham mưu Lãnh đạo phòng cấp giấy phép | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 04 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC đã được thẩm định và dự thảo kết quả giải quyết TTHC) |
Bước 5 | Kiểm tra hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo phòng Quản lý Thương mại | 02 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC đã được thẩm định và dự thảo kết quả giải quyết TTHC) |
Bước 6 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Công Thương | 02 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ/ Kết quả giải quyết TTHC được người có thẩm quyền ký duyệt |
Bước 7 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 01 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo kết quả giải quyết TTHC) |
Bước 8 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). * Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, phòng chuyên môn phải có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian trả kết quả (việc trả kết quả không quá một lần) | Công chức Sở Công Thương/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ/ Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị/ Kết quả giải quyết THC được trao cho cá nhân, tổ chức/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC cho trường hợp hồ sơ hợp lệ: 10 ngày làm việc |
1. Cấp giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Công chức Sở Công Thương/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 03 giờ làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử hoặc hồ sơ giấy chuyển đến phòng Quản lý Thương mại | Công chức Sở Công Thương/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 giờ làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì yêu cầu bổ sung bằng văn bản | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 03 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Kèm theo Hồ sơ không hợp lệ, Văn bản yêu cầu bổ sung) |
Bước 4 | Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thẩm định, xử lý, tham mưu Lãnh đạo phòng cấp giấy phép | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 02 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC đã được thẩm định và dự thảo kết quả giải quyết TTHC) |
Bước 5 | Kiểm tra hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo phòng Quản lý Thương mại | 01 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC đã được thẩm định và dự thảo kết quả giải quyết TTHC) |
Bước 6 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Công Thương | 01 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ/ Kết quả giải quyết TTHC được người có thẩm quyền ký duyệt |
Bước 7 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 03 giờ làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo kết quả giải quyết TTHC) |
Bước 8 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). * Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, phòng chuyên môn phải có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian trả kết quả (việc trả kết quả không quá một lần) | Công chức Sở Công Thương/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 giờ làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ/ Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị/ Kết quả giải quyết THC được trao cho cá nhân, tổ chức/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC cho trường hợp hồ sơ hợp lệ: 05 ngày làm việc |
- 1Quyết định 2058/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn
- 2Quyết định 2768/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 157/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước, xăng dầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 1332/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương Nghệ An
- 5Quyết định 852/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Trà Vinh
- 6Quyết định 43/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bắc Kạn
- 7Quyết định 1307/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 118 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, 13 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 2058/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn
- 7Quyết định 2768/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Sơn La
- 8Quyết định 157/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước, xăng dầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 9Quyết định 1332/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương Nghệ An
- 10Quyết định 852/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Trà Vinh
- 11Quyết định 43/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bắc Kạn
- 12Quyết định 1307/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 118 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, 13 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Quyết định 798/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng
- Số hiệu: 798/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/03/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Lâm Hoàng Nghiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra