UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7957/2005/QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 14 tháng 10 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ CHUẨN SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ, DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU CỦA MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ BỔ SUNG ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN QUẬN CẨM LỆ, NHIỆM KỲ 2004-2009
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân; Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 19/2004/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2004 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 24/ QĐ-TTHĐND ngày 28 tháng 9 năm 2005 của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng về việc công bố ngày bầu cử bổ sung đại biểu HĐND quận Cẩm Lệ, huyện Hòa Vang, các phường thuộc quận Thanh Khê và Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng, nhiệm kỳ 2004-2009;
Xét Tờ trình số 27/TT-UB ngày 14 tháng 10 năm 2005 của Uỷ ban nhân dân lâm thời quận Cẩm Lệ về việc xin phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử bổ sung đại biểu Hội đồng nhân dân quận Cẩm Lệ nhiệm kỳ 2004-2009;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ thành phố Đà Nẵng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị và số đại biểu được bầu của mỗi đơn vị bầu cử bổ sung đại biểu Hội đồng nhân dân quận Cẩm Lệ, nhiệm kỳ 2004-2009 như sau:
- Số đơn vị bầu cử: 04
- Số đại biểu được bầu: 15
- Danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu của mỗi đơn vị bầu cử:
Số TT | Đơn vị bầu cử | Dân số (người) | Số đại biểu được bầu |
1 | Đơn vị bầu cử số 1: Phường Hoà An (từ Tổ dân phố số 01 đến Tổ dân phố số 37) | 9.970 | 4 |
2 | Đơn vị bầu cử số 2: Phường Hoà Phát (Từ Tổ dân phố số 01 đến Tổ dân phố số 09 và từ Tổ dân phố số 17 đến Tổ dân phố số 25) | 4.841 | 3 |
3 | Đơn vị bầu cử số 3: Phường Hoà Thọ Đông (Từ Tổ dân phố số 01 đến Tổ dân phố số 30) | 7.282 | 4 |
4 | Đơn vị bầu cử số 4: Phường Hoà Thọ Tây (Từ Tổ dân phố số 08 đến Tổ dân phố số 27) | 6.429 | 4 |
Điều 2. Uỷ ban nhân dân lâm thời quận Cẩm Lệ có trách nhiệm gửi danh sách các đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân đến Hội đồng bầu cử bổ sung đại biểu Hội đồng nhân dân cùng cấp để công bố danh sách các đơn vị bầu cử theo quy định của Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ thành phố, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân lâm thời quận Cẩm Lệ và các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG |
- 1Quyết định 18/2006/QĐ-UBND phê chuẩn số lượng, danh sách các đơn vị bầu cử bổ sung và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử bổ sung đại biểu HĐND thị xã La Gi nhiệm kỳ 2004 - 2009 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 2Quyết định 19/2006/QĐ-UBND phê chuẩn số lượng, danh sách các đơn vị bầu cử bổ sung và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử bổ sung đại biểu Hội đồng nhân dân huyện Hàm Tân nhiệm kỳ 2004 - 2009 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Bầu cử Đại biểu Hội đồng nhân dân 2003
- 3Nghị định 19/2004/NĐ-CP Hướng dẫn Luật bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân năm 2003
- 4Quyết định 18/2006/QĐ-UBND phê chuẩn số lượng, danh sách các đơn vị bầu cử bổ sung và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử bổ sung đại biểu HĐND thị xã La Gi nhiệm kỳ 2004 - 2009 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 5Quyết định 19/2006/QĐ-UBND phê chuẩn số lượng, danh sách các đơn vị bầu cử bổ sung và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử bổ sung đại biểu Hội đồng nhân dân huyện Hàm Tân nhiệm kỳ 2004 - 2009 do tỉnh Bình Thuận ban hành
Quyết định 7957/2005/QĐ-UBND phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị và số đại biểu được bầu của mỗi đơn vị bầu cử bổ sung đại biểu Hội đồng nhân dân quận Cẩm Lệ, nhiệm kỳ 2004-2009 do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành
- Số hiệu: 7957/2005/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/10/2005
- Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
- Người ký: Hoàng Tuấn Anh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/10/2005
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định