- 1Nghị định 143/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi
- 2Nghị định 67/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 143/2003/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi
- 3Thông tư 41/2013/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 67/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 143/2003/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi do Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 793/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 07 tháng 04 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ MIỄN THU THỦY LỢI PHÍ NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 143/2003/NĐ-CP , ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;
Căn cứ Nghị định số 67/2012/NĐ-CP , ngày 10/9/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;
Căn cứ Thông tư số 41/2013/TT-BTC , ngày 11/4/2013 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 67/2012/NĐ-CP , ngày 10/9/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 36/TTr- SNN&PTNT ngày 30/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt mức miễn thu thủy lợi phí năm 2016 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, cụ thể như sau:
- Tổng diện tích miễn thu thủy lợi phí (gồm lúa, màu, cây công nghiệp, cây ăn quả) là: 271.900 ha;
- Mức miễn thu thủy lợi phí:
+ Đối với cây màu, cây công nghiệp: 204.960 đồng/ha/vụ.
+ Đối với cây ăn trái: 409.920 đồng/ha/năm.
+ Đối với lúa: 512.400 đồng/ha/vụ.
- Tổng số miễn thu thủy lợi phí: 119.512,18 triệu đồng. (Có biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp các sở, ngành liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai thực hiện đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG TỔNG HỢP DIỆN TÍCH VÀ KINH PHÍ MIỄN THU THỦY LỢI PHÍ NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 793/QĐ-UBND, ngày 07/4/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
STT | Nội dung | Tổng diện tích thu TLP (ha) | Thành tiền | Màu, cây công nghiệp (ha) | Cây ăn quả (ha) | Lúa (ha) | ||||||
Tổng diện tích | Mức thu thủy lợi phí | Thành tiền | Tổng diện tích | Mức thu thủy lợi phí | Thành tiền | Tổng diện tích | Mức thu thủy lợi phí | Thành tiền | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| Toàn tỉnh | 271.900 | 119.512,18 | 47.700 | 204,96 | 9.776,59 | 50.200 | 409,92 | 20.577,98 | 174.000 | 512,40 | 89.157,60 |
| - Vụ Đông Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
| 61.000 | 512,40 | 31.256,40 |
| - Vụ Hè Thu |
|
|
|
|
|
|
|
| 55.000 | 512,40 | 28.182,00 |
| - Vụ mùa (vụ Thu-Đông) |
|
|
|
|
|
|
|
| 58.000 | 512,40 | 29.719,20 |
1 | Huyện Tam Bình: | 59.517 | 27.934,41 | 5.167 | 204,96 | 1.059,03 | 9.500 | 409,92 | 3.894,24 | 44.850 | 512,40 | 22.981,14 |
| - Vụ Đông Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
| 15.350 | 512,40 | 7.865,34 |
| - Vụ Hè Thu |
|
|
|
|
|
|
|
| 15.000 | 512,40 | 7.686,00 |
| - Vụ mùa (vụ Thu-Đông) |
|
|
|
|
|
|
|
| 14.500 | 512,40 | 7.429,80 |
2 | Huyện Vũng Liêm: | 57.393 | 26.376,92 | 6.193 | 204,96 | 1.269,32 | 11.000 | 409,92 | 4.509,12 | 40.200 | 512,40 | 20.598,48 |
| - Vụ Đông Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
| 13.700 | 512,40 | 7.019,88 |
| - Vụ Hè Thu |
|
|
|
|
|
|
|
| 13.000 | 512,40 | 6.661,20 |
| - Vụ mùa (vụ Thu-Đông) |
|
|
|
|
|
|
|
| 13.500 | 512,40 | 6.917,40 |
3 | Huyện Bình Tân: | 32.019 | 10.407,66 | 18.469 | 204,96 | 3.785,41 | 3.130 | 409,92 | 1.283,05 | 10.420 | 512,40 | 5.339,21 |
| - Vụ Đông Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.200 | 512,40 | 2.152,08 |
| - Vụ Hè Thu |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.300 | 512,40 | 1.178,52 |
| - Vụ mùa (vụ Thu-Đông) |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.920 | 512,40 | 2.008,61 |
4 | Thị xã Bình Minh: | 18.385 | 7.160,28 | 6.285 | 204,96 | 1.288,17 | 3.200 | 409,92 | 1.311,74 | 8.900 | 512,40 | 4.560,36 |
| - Vụ Đông Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.200 | 512,40 | 1.639,68 |
| - Vụ Hè Thu |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.500 | 512,40 | 1.281,00 |
| - Vụ mùa (vụ Thu-Đông) |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.200 | 512,40 | 1.639,68 |
5 | Huyện Trà Ôn: | 45.667 | 21.147,16 | 4.107 | 204,96 | 841,77 | 9.660 | 409,92 | 3.959,83 | 31.900 | 512,40 | 16.345,56 |
| - Vụ Đông Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
| 10.900 | 512,40 | 5.585,16 |
| - Vụ Hè Thu |
|
|
|
|
|
|
|
| 10.500 | 512,40 | 5.380,20 |
| - Vụ mùa (vụ Thu-Đông) |
|
|
|
|
|
|
|
| 10.500 | 512,40 | 5.380,20 |
6 | Huyện Long Hồ: | 28.340 | 12.551,75 | 4.190 | 204,96 | 858,78 | 6.650 | 409,92 | 2.725,97 | 17.500 | 512,40 | 8.967,00 |
| - Vụ Đông Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
| 6.500 | 512,40 | 3.330,60 |
| - Vụ Hè Thu |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.500 | 512,40 | 2.818,20 |
| - Vụ mùa (vụ Thu-Đông) |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.500 | 512,40 | 2.818,20 |
7 | Huyện Mang Thít: | 26.916 | 12.541,71 | 2.266 | 204,96 | 464,44 | 5.400 | 409,92 | 2.213,57 | 19.250 | 512,40 | 9.863,70 |
| - Vụ Đông Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
| 6.750 | 512,40 | 3.458,70 |
| - Vụ Hè Thu |
|
|
|
|
|
|
|
| 6.000 | 512,40 | 3.074,40 |
| - Vụ mùa (vụ Thu-Đông) |
|
|
|
|
|
|
|
| 6.500 | 512,40 | 3.330,60 |
8 | TP.Vĩnh Long: | 3.663 | 1.392,29 | 1.023 | 204,96 | 209,67 | 1.660 | 409,92 | 680,47 | 980 | 512,40 | 502,15 |
| - Vụ Đông Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
| 400 | 512,40 | 204,96 |
| - Vụ Hè Thu |
|
|
|
|
|
|
|
| 200 | 512,40 | 102,48 |
| - Vụ mùa (vụ Thu-Đông) |
|
|
|
|
|
|
|
| 380 | 512,40 | 194,71 |
Ghi chú:
- Mức miễn thu thủy lợi phí của lúa áp dụng mức theo trường hợp tạo nguồn tưới tiêu bằng thủy triều tại tiết 7, biểu: Mức thu thủy lợi phí tại điểm a, khoản 1, điều 19 Nghị định 143/2003/NĐ-CP sửa đổi tại khoản 1, điều 1 Nghị định 67/2012/NĐ-CP .
- Mức miễn thu đối với thủy lợi phí của cây màu, cây công nghiệp áp dụng mức thu thủy lợi phí tại điểm b, khoản 1, điều 19 Nghị định 143/2003/NĐ-CP sửa đổi tại khoản 1, điều 1 Nghị định 67/2012/NĐ-CP ./.
- 1Quyết định 665/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quyết toán diện tích và kinh phí cấp bù miễn thu thủy lợi phí năm 2015 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 1822/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quyết toán kinh phí miễn thu thủy lợi phí năm 2015 cho đơn vị làm nhiệm vụ quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 745/QĐ-UBND-HC năm 2016 phê duyệt quyết toán kinh phí; diện tích; số lượng công trình miễn thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2014
- 1Nghị định 143/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi
- 2Nghị định 67/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 143/2003/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi
- 3Thông tư 41/2013/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 67/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 143/2003/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi do Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 665/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quyết toán diện tích và kinh phí cấp bù miễn thu thủy lợi phí năm 2015 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 6Quyết định 1822/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quyết toán kinh phí miễn thu thủy lợi phí năm 2015 cho đơn vị làm nhiệm vụ quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 745/QĐ-UBND-HC năm 2016 phê duyệt quyết toán kinh phí; diện tích; số lượng công trình miễn thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2014
Quyết định 793/QĐ-UBND về miễn thu thủy lợi phí năm 2016 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 793/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/04/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lê Quang Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/04/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực