- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 654/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 792/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 05 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THỰC HIỆN TẠI SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định vủa Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 654/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thực hiện tại Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng (quy trình đối với các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 654/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh).
Thay thế các quy trình số thứ tự 16, 17, 20, 21, 25, 26, 27, 28, 29, 30 ban hành kèm theo Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THỰC HIỆN TẠI SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 792 /QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
1. Đăng ký khai thác tuyến
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
+ Tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đúng theo quy định
+ Tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đúng theo quy định
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian (ngày/giờ) |
B1 | Tiếp nhận, cập nhật quy trình điện tử và chuyển xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định và ban hành văn bản thông báo đăng ký khai thác tuyến thành công | Sở Giao thông Vận tải | 6,5 ngày đối với tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh; 2,5 ngày đối với tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh |
B3 | Thu Giấy biên nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không tính thời gian |
2. Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian (ngày/giờ) |
B1 | Tiếp nhận, cập nhật quy trình điện tử và chuyển xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định và cấp giấy phép Kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | Sở Giao thông Vận tải | 4,5 ngày |
B3 | Thu Giấy biên nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không tính thời gian |
3. Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hổi, bị tước quyền sử dụng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đúng theo quy định
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian (ngày/giờ) |
B1 | Tiếp nhận, cập nhật quy trình điện tử và chuyển xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định và cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | Sở Giao thông Vận tải | 4,5 ngày |
B3 | Thu Giấy biên nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
4. Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đúng theo quy định
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian (ngày/giờ) |
B1 | Tiếp nhận, cập nhật quy trình điện tử và chuyển xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định và cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | Sở Giao thông Vận tải | 2,5 ngày |
B3 | Thu Giấy biên nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
5. Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (Kinh doanh vận tải khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng Công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đúng theo quy định
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian (ngày/giờ) |
B1 | Tiếp nhận, cập nhật quy trình điện tử và chuyển xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
B2 | Thẩm định và Cấp phù hiệu cho phương tiện | Sở Giao thông Vận tải | 1,75 ngày |
B3 | Thu Giấy biên nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
6. Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (Kinh doanh vận tải khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng Công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đúng theo quy định
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian (ngày/giờ) |
B1 | Tiếp nhận, cập nhật quy trình điện tử và chuyển xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
B2 | Thẩm định và Cấp phù hiệu cho phương tiện | Sở Giao thông Vận tải | 1,75 ngày |
B3 | Thu Giấy biên nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
- 1Quyết định 362/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình
- 3Quyết định 1230/QĐ-UBND năm 2020 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh
- 4Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 420/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 1198/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 2854/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Hà Nội
- 8Quyết định 1141/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Hà Nội
- 9Quyết định 801/QĐ-UBND năm về phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
- 10Quyết định 2429/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải do tỉnh Bình Định ban hành
- 11Quyết định 3946/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải do tỉnh Bình Định ban hành
- 12Quyết định 3757/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực Đường bộ, Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 13Quyết định 647/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 14Quyết định 3377/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Khánh Hòa
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 362/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình
- 6Quyết định 1230/QĐ-UBND năm 2020 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh
- 7Quyết định 654/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 9Quyết định 420/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
- 10Quyết định 1198/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 2854/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Hà Nội
- 12Quyết định 1141/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Hà Nội
- 13Quyết định 801/QĐ-UBND năm về phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
- 14Quyết định 2429/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải do tỉnh Bình Định ban hành
- 15Quyết định 3946/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải do tỉnh Bình Định ban hành
- 16Quyết định 3757/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực Đường bộ, Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 17Quyết định 647/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 18Quyết định 3377/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 792/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thực hiện tại Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 792/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/05/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Đoàn Văn Việt
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/05/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực