Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 791/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 03 tháng 06 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
CHỦ TỊCH NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 76/TTr-SGTVT ngày 28/5/2014 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 229/STP-KSTTHC ngày 06/5/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi.
1. Sở Giao thông vận tải tổ chức việc niêm yết công khai và giải quyết thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Sở Tư pháp tổ chức việc đăng nhập thủ tục hành chính mới ban hành nêu tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính chậm nhất là 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày ký quyết định công bố.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải đã công bố trước đây đều bị bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | Q. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 791/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực vận tải đường bộ | |
1. | Thủ tục cấp giấy phép đỗ xe ô tô, xe ô tô đi vào đường cấm trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi |
2. | Thủ tục xác nhận tình trạng xe tham gia kinh doanh vận tải |
3. | Thủ tục công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
4. | Thủ tục cấp, đổi phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải khách tuyến cố định, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ |
5. | Thủ tục chấp thuận mở tuyến mới đối với tuyến vận tải hành khách cố định |
6. | Thủ tục đăng ký khai thác và điều chỉnh phương án khai thác đang thực hiện trên các tuyến vận tải khách cố định |
7. | Thủ tục công bố tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh sau thời gian khai thác thử |
8. | Thủ tục cấp, đổi biển hiệu xe du dịch |
9. | Thủ tục kiểm tra và cấp giấy phép liên vận Việt - Lào đối với phương tiện vận tải thương mại; |
10. | Thủ tục kiểm tra cấp giấy phép liên vận Việt - Lào đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe tổ chức và cá nhân |
11. | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
II. Lĩnh vực vận tải thủy nội địa | |
1. | Thủ tục chấp thuận xây dựng cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài. |
2. | Thủ tục công bố cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài. |
3. | Thủ tục công bố lại cảng thủy nội địa trong trường hợp quyết định công bố cảng nội địa hết hạn không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài. |
4. | Thủ tục công bố lại cảng thủy nội địa trong trường hợp đầu tư xây dựng bổ sung để nâng cao khả năng thông qua hoặc tiếp nhận được loại phương tiện lớn hơn, không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
5. | Thủ tục công bố lại cảng thủy nội địa trong trường hợp phân chia sáp nhập hoặc chuyển sở hữu cảng thủy nội địa, không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
6. | Thủ tục chấp thuận vận tải hành khách đường thủy nội địa theo tuyến cố định (trừ các trường hợp tổ chức, cá nhân có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam, vận tải hành khách đường thủy nội địa qua biên giới) |
III. Lĩnh vực đăng ký quản lý phương tiện cơ giới đường bộ | |
1. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số lần đầu cho xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ |
2. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số có thời hạn cho xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ |
3. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời cho xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ |
4. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng chuyển quyền sở hữu ngoài tỉnh |
5. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng chuyển quyền sở hữu trong tỉnh |
6. | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng |
7. | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
8. | Thủ tục di chuyển quản lý đăng ký xe máy chuyên dùng đi khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
9. | Thủ tục xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng |
IV. Lĩnh vực đăng kiểm phương tiện xe cơ giới đường bộ | |
1. | Thủ tục kiểm định lần đầu lập Hồ sơ phương tiện |
2. | Thủ tục kiểm định các lần tiếp theo |
3. | Thủ tục kiểm định ngoài Đơn vị đăng kiểm |
4. | Thủ tục ghi nhận bổ sung, sửa đổi Hồ sơ phương tiện khi xe cơ giới có thay đổi thông tin hành chính, thông số kỹ thuật |
5. | Thủ tục kiểm tra lần đầu xe máy chuyên dùng để khai thác sử dụng |
6. | Thủ tục kiểm tra định kỳ xe máy chuyên dùng để khai thác sử dụng |
V. Lĩnh vực cải tạo phương tiện cơ giới đường bộ | |
7. | Thủ tục Thiết kế cải tạo phương tiện cơ giới đường bộ |
8. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
9. | Thủ tục Nghiệm thu xe cơ giới cải tạo, cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
VI. Lĩnh vực quản lý đăng ký phương tiện thủy nội địa | |
1. | Thủ tục Đăng ký lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa chưa khai thác |
2. | Thủ tục Đăng ký lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa đang khai thác |
3. | Thủ tục Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa đối với trường hợp phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật |
4. | Thủ tục Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa đối với trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký |
5. | Thủ tục Đăng ký phương tiện thủy nội địa đối với trường hợp chủ phương tiện chỉ thay đổi cơ quan đăng ký |
6. | Thủ tục Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa đối với trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu phương tiện và thay đổi cơ quan đăng ký |
7. | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đối với trường hợp phương tiện bị mất đăng ký |
8. | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa |
9. | Thủ tục xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa |
VII. Lĩnh vực quản lý đào tạo, sát hạch, cấp, đổi giấy phép lái xe cơ giới đường bộ | |
1. | Thủ tục chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ôtô |
2. | Thủ tục cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ôtô |
3. | Thủ tục cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ôtô |
4. | Thủ tục cấp mới giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 |
5. | Thủ tục cấp lại giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 |
6. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
7. | Thủ tục cấp Giấy phép xe tập lái cho các cơ sở đào tạo thuộc Sở Giao thông vận tải quản lý |
8. | Thủ tục đăng ký học lái xe các hạng A1, B2, C, D, E và Fc |
9. | Thủ tục cấp mới Giấy phép lái xe cho người trúng tuyển |
10. | Thủ tục đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
11. | Thủ tục đổi Giấy phép lái xe Quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
12. | Thủ tục đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
13. | Thủ tục đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài |
14. | Thủ tục đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
15. | Thủ tục cấp lại Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải quản lý |
VIII. Lĩnh vực đào tạo, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn điều khiển phương tiện thủy nội địa | |
1. | Thủ tục cấp bằng, chứng chỉ chuyên môn điều khiển phương tiện thủy nội địa |
2. | Thủ tục cấp đổi, cấp lại bằng, chứng chỉ chuyên môn điều khiển phương tiện thủy nội địa |
3. | Thủ tục chuyển đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn điều khiển phương tiện thủy nội địa |
IX. Lĩnh vực kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | |
1. | Thủ tục chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với các tuyến đường do Sở GTVT quản lý (bao gồm đường tỉnh và quốc lộ ủy thác). |
2. | Thủ tục cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với các tuyến đường do Sở GTVT quản lý (bao gồm đường tỉnh và quốc lộ ủy thác). |
3. | Thủ tục thỏa thuận thi công công trình đường bộ trên các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải quản lý (bao gồm đường tỉnh và quốc lộ ủy thác). |
4. | Thủ tục cho ý kiến chấp thuận thiết kế kỹ thuật nút giao của đường nhánh đấu nối vào các tuyến đường do Sở GTVT quản lý (bao gồm đường tỉnh và quác lộ ủy thác). |
5. | Thủ tục cấp giấy phép thi công nút giao của đường nhánh đấu nối vào các tuyến đường do Sở GTVT quản lý (bao gồm đường tỉnh và quốc lộ ủy thác). |
6. | Thủ tục cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của các tuyến đường do Sở GTVT quản lý (bao gồm đường tỉnh và quốc lộ ủy thác). |
7. | Thủ tục cấp phép thi công công trình trên đường bộ trên các tuyến đường do Sở GTVT quản lý (bao gồm đường tỉnh và quốc lộ ủy thác). |
8. | Thủ tục cấp phép phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ; xe bánh xích tự hành trên đường bộ |
X. Lĩnh vực kết cấu hạ tầng giao thông đường thủy nội địa | |
1. | Thủ tục cho ý kiến đối với các công trình thuộc dự án nhóm B, C có liên quan đến an toàn giao thông đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
2. | Thủ tục cho ý kiến chấp thuận phương án đảm bảo an toàn giao thông đối với các trường hợp thi công trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
3. | Thủ tục công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 2610/QĐ-UBND năm 2014 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 177/QĐ-UBND năm 2015 về bãi bỏ Quyết định 177/QĐ-UBND công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 4296/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Quyết định 2610/QĐ-UBND năm 2014 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 177/QĐ-UBND năm 2015 về bãi bỏ Quyết định 177/QĐ-UBND công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Sóc Trăng
- 7Quyết định 4296/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
Quyết định 791/QĐ-UBND năm 2014 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 791/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/06/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Lê Quang Thích
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra