- 1Quyết định 41/2024/QĐ-UBND về Đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 2Quyết định 48/2024/QĐ-UBND quy định đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 39/2024/QĐ-UBND về Đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 4Quyết định 694/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt đơn giá 01 ha (một héc ta) trồng rừng thay thế khi chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 790/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 24 tháng 10 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về các biện pháp lâm sinh;
Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội về hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;
Căn cứ Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác;
Căn cứ Thông tư số 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định một số định mức kinh tế - kỹ thuật về Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 1205/QĐ-BNN-TCLN ngày 06 tháng 4 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành hướng dẫn kỹ thuật trồng rừng các loài cây: Trang, Sú, Mắm đen, Vẹt dù và Bần chua;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 222/TTr-SNN ngày 07 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Ninh Bình là 205.252.000 đồng/ha (Hai trăm linh năm triệu hai trăm năm mươi hai nghìn đồng).
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu, đề xuất UBND tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh đơn giá trồng rừng thay thế khi cần thiết trên cơ sở định mức kinh tế - kỹ thuật trồng rừng theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ngành: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 10 năm 2024 của UBND tỉnh Ninh Bình)
TT | Hạng mục | Mã kí hiệu | ĐVT | Định mức | Khối lượng | Hệ số điều chỉnh (nhóm đất= 2,13) | Hệ số điều chỉnh (kích thước hố = 1,0) | Hệ số điều chỉnh (cự ly di chuyển = 1,1) | Nhân công (công) | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
A | Chi phí xây dựng (I+II+III) | GXD | GXD=A1+A2+A3 | 175.404.547,95 | |||||||
I | Chi phí trực tiếp (1.1+1.2) | A1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 155.093.502,83 |
1,1 | Phần vật tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 68.670.000,00 |
1.1.1 | Cây giống (Bần chua) |
|
|
| 2.700 |
|
|
|
|
| 59.400.000,00 |
- | Cây giống trồng chính (Kích thước túi bầu 22x25cm; tuổi cây con >18 tháng; đường kính cổ rễ ≥ 2,0 cm; chiều cao cây ≥ 120 cm) |
| Cây |
| 2.000 |
|
|
|
| 22.000 | 44.000.000,00 |
- | Cây giống trồng dặm năm thứ nhất (15%) |
| Cây |
| 300 |
|
|
|
| 22.000 | 6.600.000,00 |
- | Cây giống trồng dặm năm thứ hai (10%) |
| Cây |
| 200 |
|
|
|
| 22.000 | 4.400.000,00 |
- | Cây giống trồng dặm năm thứ ba (10%) |
| Cây |
| 200 |
|
|
|
| 22.000 | 4.400.000,00 |
1.1.2 | Cọc cắm đỡ cây (tre hoặc luồng, cọc dài dưới 1,5m, đường kính cọc 4 - 5 cm) |
| Cọc |
| 2.000 |
|
|
|
| 3.000 | 6.000.000,00 |
1.1.3 | Vật tư khác (dụng cụ, trang bị bảo hộ phụ trợ….) (5% * (1.1+1.2)) |
| % | 5,00 |
|
|
|
|
|
| 3.270.000,00 |
1.2 | Nhân công lao động |
| Công |
|
|
|
|
| 211,63 | - | 86.423.502,83 |
1.2.1 | Lao động trực tiếp |
| Công |
|
|
|
|
| 211,63 | - | 78.566.820,75 |
1.2.1.1 | Năm thứ nhất |
| Công |
|
|
|
|
| 128,94 |
| 47.869.791,75 |
- | Trồng rừng |
| Công |
|
|
|
|
| 99,88 |
| 37.081.266,75 |
+ | Vận chuyển và rải cây con có bầu kích thước bầu 22 x 25cm |
| Công/1000 cây | 6,67 | 2.000 |
|
| 1,10 | 14,67 | 371.250 | 5.447.722,50 |
+ | Cuốc hố thủ công kích thước hố 40x40x40cm |
| Công/1000 hố | 9,50 | 2.000 | 2,13 | 1,00 | 1,10 | 44,52 | 371.250 | 16.526.936,25 |
+ | Lấp hố trồng cây |
| Công/1000 hố | 4,50 | 2.000 | 2,13 | 1,00 | 1,10 | 21,09 | 371.250 | 7.828.548,75 |
+ | Vận chuyển cây con và trồng dặm năm thứ nhất, kích thước hố 40x40x40cm, cây con có kích thước bầu 22x25cm |
| Công/1000 cây | 22,74 | 300 |
|
| 1,10 | 7,50 | 371.250 | 2.785.934,25 |
+ | Cắm cọc buộc giữ cây |
| Công/1000 cây | 5,50 | 2.000 |
|
| 1,10 | 12,10 | 371.250 | 4.492.125,00 |
- | Chăm sóc |
|
|
|
|
|
|
| 29,06 |
| 10.788.525,00 |
+ | Chăm sóc lần 1 |
| Công/1000 cây | 3,30 | 2.000 |
|
| 1,10 | 7,26 | 371.250 | 2.695.275,00 |
+ | Chăm sóc lần 2 |
| Công/1000 cây | 3,30 | 2.000 |
|
| 1,10 | 7,26 | 371.250 | 2.695.275,00 |
+ | Chăm sóc lần 3 |
| Công/1000 cây | 3,30 | 2.000 |
|
| 1,10 | 7,26 | 371.250 | 2.695.275,00 |
+ | Bảo vệ rừng |
| Công/ha | 7,28 |
|
|
|
| 7,28 | 371.250 | 2.702.700,00 |
1.2.1.2 | Năm thứ hai |
|
|
|
|
|
|
| 30,43 |
| 11.298.177,00 |
- | Vận chuyển cây con và trồng dặm năm thứ hai, kích thước hố 40x40x40cm, cây con có kích thước bầu 22x25cm |
| Công/1000 cây | 22,74 | 200 |
|
| 1,10 | 5,00 | 371.250 | 1.857.289,50 |
- | Chăm sóc lần 1 |
| Công/1000 cây | 2,75 | 2.000 |
|
| 1,10 | 6,05 | 371.250 | 2.246.062,50 |
- | Chăm sóc lần 2 |
| Công/1000 cây | 2,75 | 2.000 |
|
| 1,10 | 6,05 | 371.250 | 2.246.062,50 |
- | Chăm sóc lần 3 |
| Công/1000 cây | 2,75 | 2.000 |
|
| 1,10 | 6,05 | 371.250 | 2.246.062,50 |
- | Bảo vệ rừng |
| công | 7,28 |
|
|
|
| 7,28 | 371.250 | 2.702.700,00 |
1.2.1.3 | Năm thứ ba |
|
|
|
|
|
|
| 23,17 |
| 8.602.902,00 |
- | Vận chuyển cây con và trồng dặm năm thứ ba, kích thước hố 40x40x40cm, cây con có kích thước bầu 22x25cm |
| Công/1000 cây | 22,74 | 200 |
|
| 1,10 | 5,00 | 371.250 | 1.857.289,50 |
- | Chăm sóc lần 1 |
| Công/1000 cây | 1,65 | 2.000 |
|
| 1,10 | 3,63 | 371.250 | 1.347.637,50 |
- | Chăm sóc lần 2 |
| Công/1000 cây | 1,65 | 2.000 |
|
| 1,10 | 3,63 | 371.250 | 1.347.637,50 |
- | Chăm sóc lần 3 |
| Công/1000 cây | 1,65 | 2.000 |
|
| 1,10 | 3,63 | 371.250 | 1.347.637,50 |
- | Bảo vệ rừng |
| Công/ha | 7,28 |
|
|
|
| 7,28 | 371.250 | 2.702.700,00 |
1.2.1.4 | Năm thứ tư |
|
|
|
|
|
|
| 14,54 |
| 5.397.975,00 |
- | Chăm sóc lần 1 |
| Công/1000 cây | 1,65 | 2.000 |
|
| 1,10 | 3,63 | 371.250 | 1.347.637,50 |
- | Chăm sóc lần 2 |
| Công/1000 cây | 1,65 | 2.000 |
|
| 1,10 | 3,63 | 371.250 | 1.347.637,50 |
- | Bảo vệ rừng |
| Công/ha | 7,28 |
|
|
|
| 7,28 | 371.250 | 2.702.700,00 |
1.2.1.5 | Năm thứ năm |
|
|
|
|
|
|
| 14,54 |
| 5.397.975,00 |
- | Chăm sóc lần 1 |
| Công/1000 cây | 1,65 | 2.000 |
|
| 1,10 | 3,63 | 371.250 | 1.347.637,50 |
- | Chăm sóc lần 2 |
| Công/1000 cây | 1,65 | 2.000 |
|
| 1,10 | 3,63 | 371.250 | 1.347.637,50 |
- | Bảo vệ rừng |
| Công/ha | 7,28 |
|
|
|
| 7,28 | 371.250 | 2.702.700,00 |
1.2.2 | Lao động gián tiếp |
| Công |
|
|
|
|
|
|
| 7.856.682,08 |
1.2.2.1 | Năm thứ nhất |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.786.979,18 |
- | Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp) |
| Công |
|
|
|
|
| 12,89 | 371.250 | 4.786.979,18 |
1.2.2.2 | Năm thứ hai |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.129.817,70 |
- | Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp) |
| Công |
|
|
|
|
| 3,04 | 371.250 | 1.129.817,70 |
1.2.2.3 | Năm thứ ba |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 860.290,20 |
- | Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp) |
| Công |
|
|
|
|
| 2,32 | 371.250 | 860.290,20 |
1.2.2.4 | Năm thứ tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 539.797,50 |
- | Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp) |
| Công |
|
|
|
|
| 1,45 | 371.250 | 539.797,50 |
1.2.2.5 | Năm thứ năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 539.797,50 |
- | Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp) |
| Công |
|
|
|
|
| 1,45 | 371.250 | 539.797,50 |
II | Chi phí gián tiếp (2.1 + 2.2) | A2 |
|
|
| 11.166.732,20 | |||||
2.1 | Chi phí chung | C |
| 6,10% | 6.1% x A1 | 9.460.703,67 | |||||
2.2 | Chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công | TL |
| 1,10% | 1,1% x A1 | 1.706.028,53 | |||||
III | Thu nhập chịu thuế tính trước | A3 |
| 5,50% | 5,5% x (A1+A2) | 9.144.312,93 | |||||
B | Chi phí quản lý | GQL |
| 3,263% | 3,263% x GXD | 5.723.450,40 | |||||
C | Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng | GTV |
|
|
|
| 3.350.146,50 | ||||
- | Chi phí lập hồ sơ thiết kế, dự toán trồng rừng |
| Công | 7,03 |
|
|
|
|
| 476.550,00 | 3.350.146,50 |
D | Chi phí khác | GK |
|
| GK = K1 + K2 + K3 + K4 | 11.000.000,00 | |||||
I | Chi phí lập hồ sơ mời thầu | K1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.000.000,00 |
II | Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu | K2 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000.000,00 |
III | Chi phí đánh giá hồ sơ dự thầu | K3 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.000.000,00 |
IV | Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu | K4 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.000.000,00 |
E | Chi phí dự phòng |
|
| 5% | 5% x (GXD+GTV+GK) | 9.773.907,24 | |||||
| Tổng cộng (A+B+C+D+E) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 205.252.052,10 |
| Làm tròn |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 205.252.000,00 |
Số tiền bằng chữ: Hai trăm linh năm triệu hai trăm năm mươi hai nghìn đồng./.
Ghi chú: Đơn giá trồng rừng được xây dựng chung cho toàn tỉnh. Trong quá trình lập hồ sơ thiết kế, dự toán trồng rừng từ nguồn kinh phí trồng rừng thay thế, căn cứ điều kiện thực tế và các quy định hiện hành để lập thiết kế, dự toán trồng rừng thay thế đảm bảo diện tích trồng rừng thay thế không thấp hơn diện tích rừng trồng thay thế mà chủ dự án đã nộp tiền theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023.
- 1Quyết định 41/2024/QĐ-UBND về Đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 2Quyết định 48/2024/QĐ-UBND quy định đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 39/2024/QĐ-UBND về Đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 4Quyết định 694/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt đơn giá 01 ha (một héc ta) trồng rừng thay thế khi chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 790/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/10/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Trần Song Tùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/10/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết