- 1Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 790/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 20 tháng 5 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2010 về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh và đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau tại Tờ trình số 28/TTr-STP ngày 11 tháng 5 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố sửa đổi, bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Sở Tư pháp có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh (Phòng Kiểm soát TTHC) thường xuyên cập nhật để trình Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính không phù hợp. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 790 /QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH CÀ MAU
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực |
1 | Cấp giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng luật sư | Bổ trợ tư pháp |
2 | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Bổ trợ tư pháp |
3 | Cấp giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | Bổ trợ tư pháp |
4 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên sang công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên sang công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Bổ trợ tư pháp |
5 | Tạm ngừng hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Bổ trợ tư pháp |
6 | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Bổ trợ tư pháp |
7 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | Bổ trợ tư pháp |
8 | Cấp giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài | Bổ trợ tư pháp |
9 | Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của công ty luật nước ngoài. | Bổ trợ tư pháp |
10 | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài | Bổ trợ tư pháp |
11 | Thành lập Đoàn luật sư | Bổ trợ tư pháp |
12 | Đăng ký hoạt động của trung tâm tư vấn pháp luật | Bổ trợ tư pháp |
13 | Cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật | Bổ trợ tư pháp |
14 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | Bổ trợ tư pháp |
15 | Bổ nhiệm Giám định viên tư pháp | Bổ trợ tư pháp |
16 | Miễn nhiệm Giám định viên tư pháp | Bổ trợ tư pháp |
17 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài | Bổ trợ tư pháp |
18 | Đăng ký thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài | Bổ trợ tư pháp |
19 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | Bổ trợ tư pháp |
20 | Bổ nhiệm công chứng viên | Bổ trợ tư pháp |
21 | Miễn nhiệm công chứng viên | Bổ trợ tư pháp |
22 | Tạm đình chỉ hành nghề công chứng | Bổ trợ tư pháp |
23 | Huỷ bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề công chứng | Bổ trợ tư pháp |
24 | Thành lập Văn phòng công chứng (do một công chứng viên thành lập) | Bổ trợ tư pháp |
25 | Thành lập Văn phòng công chứng (do hai công chứng viên trở lên thành lập) | Bổ trợ tư pháp |
26 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng (đối với Văn phòng do một công chứng viên thành lập) | Bổ trợ tư pháp |
27 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng (đối với Văn phòng do hai công chứng viên trở lên thành lập) | Bổ trợ tư pháp |
28 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động ( trường hợp thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng) | Bổ trợ tư pháp |
29 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng Công chứng | Bổ trợ tư pháp |
30 | Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật trách nhiệm hữu hạn một trăm phần trăm vốn nước ngoài, công ty luật trách nhiệm hữu hạn dưới hình thức liên doanh (sau đây gọi tắt là công ty luật nước ngoài) | Bổ trợ tư pháp |
31 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật nước ngoài do thay đổi nội dung đăng ký hoạt động | Bổ trợ tư pháp |
32 | Phê chuẩn kết quả Đại hội Đoàn luật sư | Bổ trợ tư pháp |
33 | Phê duyệt Điều lệ Đoàn luật sư | Bổ trợ tư pháp |
34 | Cấp Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật hợp danh hoặc công ty luật trách nhiệm hữu hạn (sau đây gọi tắt là công ty luật) | Bổ trợ tư pháp |
35 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt đông cho chi nhánh, công ty luật nước ngoài do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác | Bổ trợ tư pháp |
36 | Công chứng hợp đồng, giao dịch đã được soạn thảo sẵn | Công chứng |
37 | Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng | Công chứng |
38 | Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất | Công chứng |
39 | Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất | Công chứng |
40 | Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | Công chứng |
41 | Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất | Công chứng |
42 | Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | Công chứng |
43 | Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất | Công chứng |
44 | Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | Công chứng |
45 | Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất | Công chứng |
46 | Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | Công chứng |
47 | Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất | Công chứng |
48 | Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | Công chứng |
49 | Công chứng hợp đồng mua bán nhà ở | Công chứng |
50 | Công chứng hợp đồng đổi nhà ở | Công chứng |
51 | Công chứng hợp đồng cho mượn, cho ở nhờ nhà ở | Công chứng |
52 | Công chứng hợp đồng thuê nhà ở | Công chứng |
53 | Công chứng hợp đồng tặng cho nhà ở | Công chứng |
54 | Công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở | Công chứng |
55 | Công chứng hợp đồng góp vốn bằng nhà ở | Công chứng |
56 | Công chứng di chúc | Công chứng |
57 | Nhận lưu giữ di chúc | Công chứng |
58 | Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản | Công chứng |
59 | Công chứng văn bản khai nhận di sản | Công chứng |
60 | Công chứng văn bản từ chối nhận di sản | Công chứng |
61 | Công chứng việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch | Công chứng |
62 | Công chứng việc hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Công chứng |
63 | Cấp bản sao văn bản công chứng | Công chứng |
64 | Thôi quốc tịch Việt Nam | Hành chính tư pháp |
65 | Nhập quốc tịch Việt Nam | Hành chính tư pháp |
66 | Trở lại quốc tịch Việt Nam | Hành chính tư pháp |
67 | Cấp phiếu lý lịch tư pháp đối với công dân Việt Nam (trực tiếp cho người có yêu cầu) | Hành chính tư pháp |
68 | Cấp phiếu lý lịch tư pháp đối với người nước ngoài có thời gian cư trú tại Việt Nam | Hành chính tư pháp |
69 | Cấp phiếu lý lịch tư pháp qua ủy quyền. | Hành chính tư pháp |
70 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | Hành chính tư pháp |
71 | Công nhận việc kết hôn đã được tiến hành ở nước ngoài | Hành chính tư pháp |
72 | Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Trung tâm hỗ trợ kết hôn | Hành chính tư pháp |
73 | Gia hạn hoạt động của Trung tâm hỗ trợ kết hôn | Hành chính tư pháp |
74 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hỗ trợ kết hôn | Hành chính tư pháp |
75 | Chấm dứt hoặc tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hỗ trợ kết hôn | Hành chính tư pháp |
76 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | Hành chính tư pháp |
77 | Công nhận việc nhận cha, mẹ, con đã được tiến hành ở nước ngoài | Hành chính tư pháp |
78 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | Hành chính tư pháp |
79 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | Hành chính tư pháp |
80 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | Hành chính tư pháp |
81 | Đăng ký chấm dứt, thay đổi giám hộ có yếu tố nước ngoài | Hành chính tư pháp |
82 | Công nhận khai sinh đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Hành chính tư pháp |
83 | Đăng ký lại việc sinh có yếu tố nước ngoài | Hành chính tư pháp |
84 | Đăng ký lại việc tử có yếu tố nước ngoài | Hành chính tư pháp |
85 | Đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố nước ngoài | Hành chính tư pháp |
86 | Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch có yếu tố nước ngoài | Hành chính tư pháp |
87 | Cấp lại bản chính giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài | Hành chính tư pháp |
88 | Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch có yếu tố nước ngoài | Hành chính tư pháp |
89 | Đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (đối với thủ tục xin không đích danh) | Hành chính tư pháp |
90 | Đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (đối với thủ tục xin đích danh) | Hành chính tư pháp |
91 | Xác định lại giới tính có yếu tố nước ngoài | Hành chính tư pháp |
92 | Xác định lại dân tộc có yếu tố nước ngoài | Hành chính tư pháp |
93 | Bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch có yếu tố nước ngoài | Hành chính tư pháp |
94 | Công nhận nuôi con nuôi đã được tiến hành ở nước ngoài | Hành chính tư pháp |
95 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | Hành chính tư pháp |
96 | Yêu cầu/đề nghị trợ giúp pháp lý | Bổ trợ tư pháp |
97 | Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tư vấn pháp luật | Bổ trợ tư pháp |
98 | Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức hòa giải | Bổ trợ tư pháp |
99 | Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham gia tố tụng | Bổ trợ tư pháp |
100 | Thay thế Trợ giúp viên pháp lý/luật sư cộng tác viên tham gia tố tụng | Bổ trợ tư pháp |
101 | Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham gia đại diện ngoài tố tụng | Bổ trợ tư pháp |
102 | Thay đổi người tham gia đại diện ngoài tố tụng | Bổ trợ tư pháp |
103 | Đề nghị tham gia làm cộng tác viên trợ giúp pháp lý | Bổ trợ tư pháp |
104 | Thay đổi, bổ sung hợp đồng cộng tác giữa Trung tâm với cộng tác viên | Bổ trợ tư pháp |
105 | Chấm dứt hợp đồng cộng tác giữa Trung tâm với cộng tác viên | Bổ trợ tư pháp |
106 | Cấp lại thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý | Bổ trợ tư pháp |
107 | Thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | Bổ trợ tư pháp |
108 | Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | Bổ trợ tư pháp |
109 | Giải quyết tố cáo | Tố cáo |
110 | Giải quyết khiếu nại lần đầu | Khiếu nại |
111 | Giải quyết khiếu nại lần hai | Khiếu nại |
- 1Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2011 công bố sửa đổi bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành
- Số hiệu: 790/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/05/2011
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Nguyễn Tiến Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/05/2011
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực