Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 790/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 20 tháng 5 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH CÀ MAU

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;

Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;

Căn cứ Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2010 về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Cà Mau;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh và đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau tại Tờ trình số 28/TTr-STP ngày 11 tháng 5 năm 2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố sửa đổi, bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau (có Danh mục kèm theo).

Điều 2. Sở Tư pháp có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh (Phòng Kiểm soát TTHC) thường xuyên cập nhật để trình Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính không phù hợp. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Nội vụ (b/c);
- TT.TU, TT. HĐND (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh (b/c);
- Như Điều 4;
- Phòng KS Thủ tục Hành chính;
- Website tỉnh;
- CV các khối (G);
- Lưu: VT, L24/5.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tiến Hải

 

BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH CÀ MAU

(Ban hành kèm theo Quyết định số 790 /QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH CÀ MAU

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

1

Cấp giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng luật sư

Bổ trợ tư pháp

2

Cấp lại giấy đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Bổ trợ tư pháp

3

Cấp giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

Bổ trợ tư pháp

4

Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên sang công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên sang công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Bổ trợ tư pháp

5

Tạm ngừng hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Bổ trợ tư pháp

6

Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Bổ trợ tư pháp

7

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

Bổ trợ tư pháp

8

Cấp giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài

Bổ trợ tư pháp

9

Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của công ty luật nước ngoài.

Bổ trợ tư pháp

10

Cấp lại giấy đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài

Bổ trợ tư pháp

11

Thành lập Đoàn luật sư

Bổ trợ tư pháp

12

Đăng ký hoạt động của trung tâm tư vấn pháp luật

Bổ trợ tư pháp

13

Cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật

Bổ trợ tư pháp

14

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

Bổ trợ tư pháp

15

Bổ nhiệm Giám định viên tư pháp

Bổ trợ tư pháp

16

Miễn nhiệm Giám định viên tư pháp

Bổ trợ tư pháp

17

Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài

Bổ trợ tư pháp

18

Đăng ký thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài

Bổ trợ tư pháp

19

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

Bổ trợ tư pháp

20

Bổ nhiệm công chứng viên

Bổ trợ tư pháp

21

Miễn nhiệm công chứng viên

Bổ trợ tư pháp

22

Tạm đình chỉ hành nghề công chứng

Bổ trợ tư pháp

23

Huỷ bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề công chứng

Bổ trợ tư pháp

24

Thành lập Văn phòng công chứng (do một công chứng viên thành lập)

Bổ trợ tư pháp

25

Thành lập Văn phòng công chứng (do hai công chứng viên trở lên thành lập)

Bổ trợ tư pháp

26

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng (đối với Văn phòng do một công chứng viên thành lập)

Bổ trợ tư pháp

27

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng (đối với Văn phòng do hai công chứng viên trở lên thành lập)

Bổ trợ tư pháp

28

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động ( trường hợp thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng)

Bổ trợ tư pháp

29

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng Công chứng

Bổ trợ tư pháp

30

Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật trách nhiệm hữu hạn một trăm phần trăm vốn nước ngoài, công ty luật trách nhiệm hữu hạn dưới hình thức liên doanh (sau đây gọi tắt là công ty luật nước ngoài)

Bổ trợ tư pháp

31

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật nước ngoài do thay đổi nội dung đăng ký hoạt động

Bổ trợ tư pháp

32

Phê chuẩn kết quả Đại hội Đoàn luật sư

Bổ trợ tư pháp

33

Phê duyệt Điều lệ Đoàn luật sư

Bổ trợ tư pháp

34

Cấp Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật hợp danh hoặc công ty luật trách nhiệm hữu hạn (sau đây gọi tắt là công ty luật)

Bổ trợ tư pháp

35

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt đông cho chi nhánh, công ty luật nước ngoài do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác

Bổ trợ tư pháp

36

Công chứng hợp đồng, giao dịch đã được soạn thảo sẵn

Công chứng

37

Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng

Công chứng

38

Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất

Công chứng

39

Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất

Công chứng

40

Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

Công chứng

41

Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất

Công chứng

42

Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

Công chứng

43

Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất

Công chứng

44

Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

Công chứng

45

Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất

Công chứng

46

Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

Công chứng

47

 Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất

Công chứng

48

Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

Công chứng

49

Công chứng hợp đồng mua bán nhà ở

Công chứng

50

Công chứng hợp đồng đổi nhà ở

Công chứng

51

Công chứng hợp đồng cho mượn, cho ở nhờ nhà ở

Công chứng

52

Công chứng hợp đồng thuê nhà ở

Công chứng

53

Công chứng hợp đồng tặng cho nhà ở

Công chứng

54

Công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở

Công chứng

55

Công chứng hợp đồng góp vốn bằng nhà ở

Công chứng

56

Công chứng di chúc

Công chứng

57

Nhận lưu giữ di chúc

Công chứng

58

Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản

Công chứng

59

Công chứng văn bản khai nhận di sản

Công chứng

60

Công chứng văn bản từ chối nhận di sản

Công chứng

61

Công chứng việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch

Công chứng

62

Công chứng việc hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Công chứng

63

Cấp bản sao văn bản công chứng

Công chứng

64

Thôi quốc tịch Việt Nam

Hành chính tư pháp

65

 Nhập quốc tịch Việt Nam

Hành chính tư pháp

66

Trở lại quốc tịch Việt Nam

Hành chính tư pháp

67

Cấp phiếu lý lịch tư pháp đối với công dân Việt Nam (trực tiếp cho người có yêu cầu)

Hành chính tư pháp

68

Cấp phiếu lý lịch tư pháp đối với người nước ngoài có thời gian cư trú tại Việt Nam

Hành chính tư pháp

69

Cấp phiếu lý lịch tư pháp qua ủy quyền.

Hành chính tư pháp

70

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

Hành chính tư pháp

71

Công nhận việc kết hôn đã được tiến hành ở nước ngoài

Hành chính tư pháp

72

Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Trung tâm hỗ trợ kết hôn

Hành chính tư pháp

73

Gia hạn hoạt động của Trung tâm hỗ trợ kết hôn

Hành chính tư pháp

74

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hỗ trợ kết hôn

Hành chính tư pháp

75

Chấm dứt hoặc tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hỗ trợ kết hôn

Hành chính tư pháp

76

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

Hành chính tư pháp

77

 Công nhận việc nhận cha, mẹ, con đã được tiến hành ở nước ngoài

Hành chính tư pháp

78

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

Hành chính tư pháp

79

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

Hành chính tư pháp

80

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

Hành chính tư pháp

81

Đăng ký chấm dứt, thay đổi giám hộ có yếu tố nước ngoài

Hành chính tư pháp

82

Công nhận khai sinh đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Hành chính tư pháp

83

Đăng ký lại việc sinh có yếu tố nước ngoài

Hành chính tư pháp

84

Đăng ký lại việc tử có yếu tố nước ngoài

Hành chính tư pháp

85

Đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố nước ngoài

Hành chính tư pháp

86

Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch có yếu tố nước ngoài

Hành chính tư pháp

87

Cấp lại bản chính giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài

Hành chính tư pháp

88

Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch có yếu tố nước ngoài

Hành chính tư pháp

89

Đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (đối với thủ tục xin không đích danh)

Hành chính tư pháp

90

Đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (đối với thủ tục xin đích danh)

Hành chính tư pháp

91

Xác định lại giới tính có yếu tố nước ngoài

Hành chính tư pháp

92

Xác định lại dân tộc có yếu tố nước ngoài

Hành chính tư pháp

93

Bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch có yếu tố nước ngoài

Hành chính tư pháp

94

Công nhận nuôi con nuôi đã được tiến hành ở nước ngoài

Hành chính tư pháp

95

 Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

Hành chính tư pháp

96

Yêu cầu/đề nghị trợ giúp pháp lý

Bổ trợ tư pháp

97

Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tư vấn pháp luật

Bổ trợ tư pháp

98

Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức hòa giải

Bổ trợ tư pháp

99

Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham gia tố tụng

Bổ trợ tư pháp

100

Thay thế Trợ giúp viên pháp lý/luật sư cộng tác viên tham gia tố tụng

Bổ trợ tư pháp

101

Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham gia đại diện ngoài tố tụng

Bổ trợ tư pháp

102

Thay đổi người tham gia đại diện ngoài tố tụng

Bổ trợ tư pháp

103

Đề nghị tham gia làm cộng tác viên trợ giúp pháp lý

Bổ trợ tư pháp

104

Thay đổi, bổ sung hợp đồng cộng tác giữa Trung tâm với cộng tác viên

Bổ trợ tư pháp

105

Chấm dứt hợp đồng cộng tác giữa Trung tâm với cộng tác viên

Bổ trợ tư pháp

106

Cấp lại thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý

Bổ trợ tư pháp

107

Thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

Bổ trợ tư pháp

108

Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

Bổ trợ tư pháp

109

Giải quyết tố cáo

Tố cáo

110

Giải quyết khiếu nại lần đầu

Khiếu nại

111

Giải quyết khiếu nại lần hai

Khiếu nại

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2011 công bố sửa đổi bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành

  • Số hiệu: 790/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 20/05/2011
  • Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
  • Người ký: Nguyễn Tiến Hải
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/05/2011
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản