Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 789/QĐ-UBND-HC | Đồng Tháp, ngày 29 tháng 07 năm 2023 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của tỉnh Đồng Tháp lĩnh vực xây dựng, cụ thể:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các sở, ban, ngành Tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 789/QĐ-UBND-HC ngày 29/07/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
* THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP TỈNH BAN HÀNH MỚI
1. Lĩnh vực nhà ở
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC | Cách thức thực hiện | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | |||||
1 | Thuê nhà ở công vụ giáo viên trên địa bàn Tỉnh.
| 20 ngày | Không có | - Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014. - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Nhà ở. - Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Nhà ở. - Thông tư số 09/2015/TT-BXD ngày 29 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý sử dụng nhà công vụ. - Quyết định số 03/2022/QĐ-TTg ngày 18 tháng 2 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chuẩn, định mức nhà ở công vụ. - Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của UBND tỉnh Đồng Tháp Quy định về quản lý, vận hành và sử dụng nhà ở công vụ giáo viên trên địa bàn tỉnh. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích;
| - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích;
|
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 789/QĐ-UBND-HC ngày 29/07/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
1. Thủ tục thuê nhà ở giáo viên trên địa bàn Tỉnh.
1.1. Trình tự, cách thức, thời gian giải quyết thủ tục hành chính
TT | Trình tự thực hiện | Cách thức thực hiện | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận thủ tục hành chính | - Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị thuê nhà ở công vụ, cơ quan, tổ chức nơi giáo viên đang công tác gửi 01 bộ hồ sơ thuê nhà ở công vụ đến cơ quan quản lý nhà ở công vụ (UBND cấp huyện thông qua Phòng Kinh tế Hạ tầng hoặc Phòng Quản lý đô thị). - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận và trả kết quả của UBND cấp huyện (hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích). | 10 ngày làm việc |
Bước 2 | Tiếp nhận, xem xét, chuyển hồ sơ thủ tục hành chính | - Phòng Kinh tế Hạ tầng hoặc Phòng Quản lý đô thị của các huyện, thành phố kiểm tra hồ sơ và trình UBND cấp huyện xem xét trình Sở Xây dựng thẩm định. - Đối với hồ sơ chưa điều kiện giải quyết, Phòng Kinh tế Hạ tầng hoặc Phòng Quản lý đô thị thông báo bằng văn bản đến nơi giáo viên đang công tác. | 03 ngày làm việc |
Bước 3 | Giải quyết thủ tục hành chính | - Sở Xây dựng thẩm định hồ sơ và trình UBND Tỉnh - UBND Tỉnh xem xét, quyết định cho thuê nhà ở công vụ. - Đối với hồ sơ chưa điều kiện giải quyết, Sở Xây dựng thông báo bằng văn bản đến UBND các huyện, thành phố được biết. | - 04 ngày làm việc - 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
| Công chức tiếp nhận và trả kết quả nhập vào sổ theo dõi hồ sơ và thực hiện trả kết quả TTHC như sau: - Thông báo cá nhân biết trước qua tin nhắn, thư điện tử, điện thoại hoặc qua mạng xã hội được cấp có thẩm quyền cho phép đối với hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính trước thời hạn quy định. - Cá nhân nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo thời gian, địa điểm ghi trên Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (xuất trình giấy hẹn trả kết quả). Công chức trả kết quả kiểm tra phiếu hẹn và yêu cầu người đến nhận kết quả ký nhận vào sổ và trao kết quả. - Trường hợp nhận kết quả thông qua dịch vụ bưu chính công ích (đăng ký theo hướng dẫn của Bưu điện). - Sau khi hoàn thành hồ sơ giải quyết TTHC thì cá nhân nhận được văn bản chấp thuận được thuê nhà ở giáo viên. | 01 ngày - Sáng: từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút. - Chiều: từ 13 giờ 30 đến 17 giờ của các ngày làm việc. |
1.2. Thành phần, số lượng hồ sơ
a) Thành phần hồ sơ:
01 đơn đề nghị thuê nhà ở công vụ (theo mẫu Phụ lục số 01 Thông tư số 09/2015/TT-BXD ngày 29 tháng 12 năm 2015) đã có xác nhận của cơ quan nơi đang công tác về thực trạng nhà ở.
01 bản sao quyết định bổ nhiệm hoặc biệt phái công tác có xác nhận của cơ quan ra quyết định hoặc cơ quan đang trực tiếp quản lý.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.3. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Cá nhân (giáo viên thuộc đối tượng được thuê nhà ở công vụ).
1.4. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Đồng Tháp.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện, Sở Xây dựng.
1.5. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản chấp thuận cho thuê nhà ở công vụ.
1.6. Phí, lệ phí: Không
1.7. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai, kết quả giải quyết thủ tục hành chính
- Đơn đề nghị thuê nhà ở công vụ quy định tại Phụ lục số 01 Thông tư số 09/2015/TT-BXD ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý sử dụng nhà ở công vụ.
- Văn bản chấp thuận cho thuê nhà ở công vụ.
1.8. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
- Giáo viên nếu có nhu cầu thuê nhà ở công vụ thì phải có đơn đề nghị thuê nhà ở công vụ gửi cơ quan, tổ chức nơi đang công tác.
- Giáo viên có quyết định bổ nhiệm, biệt phái hoặc cử đến công tác tại các điểm trường có nhà công vụ.
- Giáo viên thuộc diện chưa có nhà ở thuộc sở hữu của mình và chưa được thuê, thuê mua hoặc mua nhà ở xã hội tại nơi đến công tác hoặc đã có nhà ở thuộc sở hữu của mình tại nơi đến công tác nhưng có diện tích nhà ở bình quân trong hộ gia đình dưới 10 m2 sàn/người.
1.9. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014.
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Nhà ở.
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Nhà ở.
- Thông tư số 09/2015/TT-BXD ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý sử dụng nhà công vụ.
- Quyết định số 03/2022/QĐ-TTg ngày 18 tháng 2 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chuẩn, định mức nhà ở công vụ.
- Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của UBND tỉnh Đồng Tháp Quy định về quản lý, vận hành và sử dụng nhà ở công vụ giáo viên trên địa bàn tỉnh.
PHỤ LỤC SỐ 01
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ THUÊ NHÀ Ở CÔNG VỤ
(kèm theo Thông tư số 09/2015/TT-BXD ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ THUÊ NHÀ Ở CÔNG VỤ
Kính gửi: ……………………………………..
Tên tôi là: ……………………………………………………………………………………………
Năm sinh ……………………………. Quê quán …………………………………..……………..
CMND số ……………………..……….. cấp ngày …../ ……/…….. tại …………………………
Chỗ ở hiện nay: ……………………………………………………………………………………..
Đang ở thuê □ Đang ở nhà khách □ Đang ở nhờ □
Hiện đang công tác tại: ……………………………………………………………………………..
Chức vụ: ……………………………; phụ cấp chức vụ: ………………………………………….
Điện thoại: …………………………… Email ………………………………………………………
Hiện nay tôi chưa có nhà ở (chưa có nhà ở thuộc sở hữu của mình, chưa được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội) tại nơi đến công tác.
Tôi làm đơn này đề nghị cơ quan …….. xem xét cho tôi được thuê nhà ở công vụ và cam đoan chấp hành đầy đủ các quy định của Nhà nước về thuê, sử dụng nhà ở công vụ (Số thành viên trong gia đình ở cùng là: …………người).
Kèm theo đơn này là bản sao Quyết định số ……… ngày …./…./…. của ………………. về việc bổ nhiệm hoặc/và điều động, luân chuyển công tác.
Tôi cam đoan những lời khai trong đơn là đúng sự thực và chịu trách nhiệm về những lời khai của mình trước pháp luật./.
Xác nhận của cơ quan quản lý người đề nghị thuê nhà ở công vụ | ………., ngày ….. tháng ….. năm….. |
ỦY BAN nhân dân | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /UBND-…… | Đồng Tháp, ngày …. tháng ….. năm …… |
Kính gửi: | - ……………………………….; |
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Công văn số …………/SXD-QLN ngày ………../………../……. về việc bố trí nhà ở công vụ giáo viên cho ông/bà …………………….; Ủy ban nhân dân Tỉnh có ý kiến như sau:
1. Thống nhất cho ông (bà)………………. được thuê Nhà ở công vụ giáo viên tại …………………………………...
Thời gian cho thuê ……………., khi hết hạn hợp đồng đối tượng phải nộp hồ sơ gởi lại cơ quan quản lý nhà nước xem xét, quyết định.
2. Giao …………………………….. ký kết hợp đồng thuê nhà ở công vụ với người thuê theo quy định.
| tm. ỦY BAN nhân dân |
- 1Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong lĩnh vực Nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 855/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Lai Châu
- 3Quyết định 1360/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Hải Dương
- 4Quyết định 1811/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong lĩnh vực Nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình
- 4Quyết định 855/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Lai Châu
- 5Quyết định 1360/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Hải Dương
- 6Quyết định 1811/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương
Quyết định 789/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ của Sở Xây dựng tỉnh Đồng Tháp
- Số hiệu: 789/QĐ-UBND-HC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Phạm Thiện Nghĩa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra