Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 784/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 21 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN GIO LINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1017/TTr-STNMT ngày 29 tháng 3 năm 2023, Tờ trình số 1097/TTr-STNMT ngày 05 tháng 4 năm 2023, Tờ trình số 1259/TTr-STNMT ngày 14 tháng 4 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Gio Linh với các chỉ tiêu chủ sau đây:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

47.088,33

1

Đất nông nghiệp

NNP

38.099,52

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.361,01

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.544,47

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.021,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.937,35

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

9.729,56

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

11.324,44

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

163,84

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

539,17

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

186,09

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.422,97

2.1

Đất quốc phòng

CQP

54,51

2.2

Đất an ninh

CAN

7,73

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

201,12

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

71,91

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

126,52

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

64,70

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

49,72

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,21

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

4.867,94

-

Đất giao thông

DGT

2.143,09

-

Đất thủy lợi

DTL

1.395,74

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

15,16

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,34

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

85,56

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

50,61

-

Đất công trình năng lượng

DNL

225,08

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,97

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

25,22

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

19,56

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,65

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà HT

NTD

876,29

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

3,60

-

Đất chợ

DCH

6,08

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

17,62

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

19,22

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

529,44

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

115,81

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,55

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,05

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

55,93

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

951,35

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

262,13

2.19

Đất phi nông nghiệp còn tại

PNK (a)

8,50

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.565,83

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

903,87

1.1

Đất trồng lúa

LUA

152,30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

135,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

162,55

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

103,35

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

53,89

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

422,34

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

9,44

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

139,62

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,50

2.2

Đất an ninh

CAN

0,12

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,98

2.4

Đất phát triển hạ tầng

DHT

43,62

-

Đất giao thông

DGT

12,00

-

Đất thủy lợi

DTL

4,30

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,22

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,54

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,13

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,35

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà HT

NTD

24,96

-

Đất chợ

DCH

0,12

2.5

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,40

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

20,44

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

6,34

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,28

2.9

Đất cơ sở tín ngưỡng

TEN

0,31

2.10

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

54,99

2.11

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

11,65

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

903,87

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

152,30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

135,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

162,55

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

103,35

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

53,89

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

422,34

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

9,44

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

35,50

-

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

35,50

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

5,45

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diệu tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

45,51

-

Đất nông nghiệp khác

NKH

45,51

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

166,39

2.1

Đất an ninh

CAN

1,20

2.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

9,00

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

9,95

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,35

2.5

Đất phát triển hạ tầng

DHT

118,50

 

Đất giao thông

DGT

109,83

 

Đất thủy lợi

DTL

4,69

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,55

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,37

 

Đất công trình năng lượng

DNL

3,06

2.6

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,11

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

17,48

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

2,98

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,80

2.10

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,02

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Gio Linh có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật trong việc lập và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương mình; xác định ranh giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích, các trường hợp lấn chiếm đất đai.

4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư sang đất ở:

- Rà soát sự phù hợp các quy hoạch có liên quan, xác định khu vực nhà nước thực hiện xây dựng mới, chỉnh trang khu đô thị; khu vực hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển mục đích và công khai cho nhân dân trong khu vực được biết.

- Thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất không phải là đất ở trong khu dân cư sang đất ở. Tăng cường thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang đô thị đối với các thửa đất nằm xen kẹt trong khu dân cư.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Gio Linh chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.

Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên trang thông tin điện tử tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm tin học tỉnh;
- Lưu VT, KTTuấn.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Sỹ Đồng

 

DANH MỤC

DỰ ÁN, CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH
(Kèm theo Quyết định số: 784/QĐ-UBND ngày 21/4/2023 của UBND tỉnh)

STT

Tên dự án

Diện tích kế hoạch (ha)

Địa điểm

A

Các dự án năm 2022 chuyển tiếp sang năm 2023

 

 

1

Thao trường huấn luyện BCHQS huyện Gio Linh

1,84

TT. Gio Linh

2

Khu căn cứ hậu phương Ban CHQS huyện Gio Linh (không thống kê vào đất quốc phòng)

23,50

Gio an

3

Xây dựng doanh trại đội cảnh sát PCCC và CNCH huyện (khu phố 6, TT. Gio Linh)

1,00

TT. Gio Linh

4

Trụ sở Công An xã Linh Hải

0,20

Linh Hải

5

Khu nhà xưởng và Văn phòng Trung Khởi - Quán Ngang

5,00

KCN Quán Ngang

6

Dự án nhà máy chế biến Titan và sản xuất sản phẩm Zirconium Silicate

2,34

KCN Quán Ngang (Xã Gio Quang)

7

Dự án nhà máy sản xuất nước uống và bao bì quốc tế CTT

6,28

KCN Quán Ngang (Xã Gio Quang)

8

Nhà máy sản xuất giấy cuộn công nghiệp Vĩnh Thịnh

1,83

KCN Quán Ngang (Xã Gio Quang)

9

Nhà máy sản xuất sơn chống cháy và dịch thể chống cháy TOZEN Việt Nam

1,83

KCN Quán Ngang (Xã Gio Quang)

10

Khu nhà xưởng TRLC

9,83

KCN Quan Ngang (Xã Gio Châu)

11

Dự án hạ tầng chế biến thủy sản khu vực Cửa Việt

20,00

TT. Cửa Việt

12

Khu thương mại - dịch vụ (khu đất thi công cầu Hiền Lương 2)

0,60

Trung Sơn

13

Dự án APEC MANDALA GRAND Cửa việt (phía tây đường quốc phòng)

12,70

Gio Hải, Trung Giang

14

Tổ hợp khách sạn 5 sao và khu nghỉ dưỡng cao cấp HPP Kingston (phía tây đường quốc phòng)

3,96

Gio Hải

15

Khu Du lịch sinh thái nghỉ dưỡng cao cấp Giang Hải

12,64

Trung Giang

16

Khu dịch vụ - du lịch Gio Hải (Tập đoàn T&T)

17,51

Gio Hải

17

Khu thương mại tại TT Gio Linh (nhà thiếu nhi)

0,29

TT. Gio Linh

18

Xây dựng Khu dịch vụ gom mủ cao su

0,51

Gio An

19

Xây dựng trung tâm thương mại Gio Linh

1,00

TT. Gio Linh

20

Xây dựng cửa hàng xăng dầu thôn Nam Sơn

0,10

Trung Giang

21

Cơ sở thương mại dịch vụ xã Gio Mai

1,00

Gio Mai

22

Khu dịch vụ thể thao, vui chơi, giải trí Hải Quang (sửa tên)

5,00

Gio Sơn

23

Đấu giá khu đất đã thu hồi của Công ty Bạch Đằng

2,70

TT, Cửa Việt

24

Điều chỉnh mở rộng bãi tắm Của Việt thuộc khu Dịch vụ-Du lịch Cửa Việt

6,73

TT. Cửa Việt

25

Xây dựng kho bãi và dịch vụ hậu cần Khu bến càng Bắc Cửa Việt

1,60

TT. Cửa Việt

26

Xây dựng bãi đá chẻ, cưa cắt tập trung (thôn Đại Đồng Nhất, Gio Hòa cũ)

1,00

Gio Sơn

27

Cơ sở sản xuất của các hộ gia đình cá nhân thôn An Phú

1,02

Linh Hải

28

Cơ sở tập kết và chế biến gỗ (Bến Hải)

5,00

Trung Sơn

29

Xưởng gia công đá ốp lát và đá granit

0,20

Trung Sơn

30

Khai thác cát sỏi lòng sông làm vật liệu thông thường

7,30

Linh Trường

31

Dự án dường tránh phía Đông thành phố Đông Hà

82,40

Các xã: Gio Mai, Gio Mỹ, Gio Quang, Phong Bình, TT Gio Linh

32

Đường nối Quốc lộ 9 đến khu chế biến thủy sản Cửa Việt và các xã vùng Đông Gio Linh, huyện Gio Linh

18,00

TT. Cửa Việt

33

Đường trục chính từ thị trấn đến các xã phía Nam (đường vào KCN Quan Ngang)

25,00

TT. Gio Linh

34

Tiểu dự án đường giao thông liên huyện Gio Linh - Cam Lộ

6,28

huyện Gio Linh

35

Kế hoạch Phát triển CSHT du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện tiểu vùng Mê Kông mở rộng, giai đoạn 2 - Tiểu Dự án Quảng Trị

51,10

TT Cửa Việt, Gio Hải, Trung Giang

36

Tiểu dự án cơ sở hạ tầng khu dịch vụ du lịch Cửa Tùng - Cửa Việt

10,52

Các xã

37

Mở rộng hành lang tuyến đường sắt Bắc - Nam

9,10

Các xã: Gio Châu, Gio Quang, Trung Sơn, Phong Bình, TT Gio Linh

38

Cảng hàng không Quảng Trị

265,37

Gio Quang, Gio Hải, Gio Mai

39

Mở rộng Quốc lộ 9 đoạn từ QL 1A về cảng Cửa Việt

13,55

Các xã Gio Quang, Gio Mai, Gio Việt, TT Cửa Việt

40

Xây dựng tuyến đường ven biển kết nối hành lang Kinh tế Đông Tây

60,87

Trung Giang, Gio Mỹ, Gio Hải, Cửa Việt

41

Đường bộ cao tốc Bắc - nam phía đông (toàn tuyến 114,22 ha)

114,22

Gio An, Hải Thái, Linh Hải, Linh Trường

42

Thu hồi 20,03 ha đất để xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ GPMB để mở rộng Cảng Cửa Việt (tổng diện tích 20,03 ha; trong đó thu hồi XD Cảng Cửa Việt 14,83 ha)

14,83

TT. Cửa Việt

43

Thu hồi 49,87 ha đất để xây dựng hạ tầng khu TĐC Nam đường đôi Cang Gián (tổng diện tích toàn khu là 49,87 ha, trong đó đất giao thông là 17,86 ha)

17,86

Trung Giang

44

Xây dựng khu neo đậu tránh trú bão kết hợp càng cá Bắc Cửa Việt, huyện Gio Linh (trong đó thu hồi GĐ 1: 14,7 ha; GĐ 2: 7,75 ha)

22,45

Gio Việt, Gio Mai

45

Nâng cấp đường vào trung tâm xã Gio Quang (Mở rộng Đường 73 Đông)

12,60

Gio Mai, Gio Quang

46

Dự án gia cố các hầm yếu kết hợp mở mới các ga và cải tạo kiến trúc tầng trên đoạn Vinh - Nha Trang, tuyên đường sắt Hà Nội - HCM (hầm chui) và khu tái định cư

0,51

TT. Gio Linh, Gio Châu

47

Dự án cầu cảng Hợp Thịnh, Bến cảng tổng hợp Cửa Việt

0,65

TT. Cứa Việt

48

Tuyến đường kết nối Cảng hàng không Quảng Trị với Quốc lộ 1A

8,86

Gio Quang, Gio Mai

49

Kè chống xói lở khẩn cấp đê các đoạn sông trên địa bàn huyện Gio Linh

17,46

Các xã

50

Cụm Công trình Khe Mước - Bến Than

156,34

Trung Sơn, Linh Trường

51

Xây dựng nhà văn hóa huyện (gồm cả cung thiếu nhi, nhà thi đấu TDTT)

0,90

TT. Gio Linh

52

Trạm Y tế xã Hải Thái

0,05

Hải Thái

53

Trạm Y tế thị trấn Cửa Việt

0,13

TT. Cửa Việt

54

Xây dựng trường Mầm non Gio Mai

0,30

Gio Mai

55

Mở rộng trường mầm non số 01 xã Linh Trường

0,10

Linh Trường

56

Mở rộng trường Mầm non trung tâm xã Trung Hải

0,32

Trung Hải

57

Mở rộng khuôn viên trường mầm non trung tâm xã Trung Sơn

0,30

Trung Sơn

58

Sân thể thao trung tâm xã Trung Hải

0,80

Trung Hải

59

Dự án thủy điện Hướng Sơn bậc 3

33,00

Lĩnh Trường

60

Cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Trị

0,09

Gio Quang

61

Cải tạo trục DCL 474-1 Hà Thanh (473 Quán Ngang) liên lạc 473E (TP Đông Hà)

0,09

Gio An, Gio Sơn, Linh Hải

62

Khai thác tuyến ngăn lộ xuất tuyến mới tại TBA 110kV Quán Ngang san tải cho 472 và 476 Quán Ngang

0,03

Gio Quang

63

Cấy TBA và hoàn thiện LĐHA khu vực Gio Linh

0,02

TT. Gio Linh

64

Mở rộng Di tích Lăng mộ cụ Lâm Hoằng

0,12

Phong Bình

65

Dự án xây dựng lò đốt chất thải rắn sinh hoạt khu vực nghĩa trang liệt sỹ Trường Sơn và vùng phụ cận

10,10

Hải Thái

66

Mở rộng chùa Linh Hải

0,05

Linh Hải

67

Xây dựng hội trường trung tâm huyện

0,80

TT, Gio Linh

68

Trạm quan trắc tự động

0,02

TT. Gio Linh

69

Xây dựng bãi tắm cộng đồng

15,00

Gio Hải

70

Hạ tầng phục vụ du lịch cộng đồng khu vực giếng cổ Gio An

0,50

Gio An

71

Đấu giá các trường mầm non

0,50

Gio Mỹ

72

Phát triển điểm dân cư xã Hải Thái

2,86

Hải Thái

73

Phát triển điểm dân cư thôn Vinh Quang Thượng

0,50

Gio Quang

74

Phát triển điểm dân cư xã Gio Quang

3,50

Gio Quang

75

Phát triển điểm dân cư xã Trung Sơn

3,50

Trung Sơn

76

Phát triển điểm dân cư xã Linh Trường

1,50

Linh Trường

77

Phát triển điểm dân cư Gio Châu

0,50

Gio Châu

78

Đấu giá đất thôn Hà Thanh (2 khu vực)

0,61

Gio Châu

79

Đấu giá đất tại thôn Hà Trung

1,50

Gio Châu

80

Xây dựng khu TĐC Nam đường đôi Cang Gián (tổng diện tích toàn khu là 48,87 ha, trong đó đất ở là 24,33 ha)

24,33

Trung Giang

81

Phát triển điểm dân cư xã Gio An

2,00

Gio An

82

Phát triển điểm dân cư xã Phong Bình

4,07

Phong Bình

83

Phát triển điểm dân cư xã Gio Hải

3,25

Gio Hải

84

Phát triển điểm dân cư xã Gio Việt

2,70

Gio Việt

85

Phát triển điểm dân cư xã Trung Hải

1,35

Trung Hải

86

Đấu giá trường mầm non Lan Đình

0,16

Phong Bình

87

Đấu giá trường mầm non (thôn Tân Xuân, Hoàng Hà)

0,12

Gio Việt

88

Khu Tái định cư Đường cao tốc Bắc Nam (đoạn Vạn Ninh - Cam Lộ)

20,00

Các xã: Hải Thái, Gio An, Linh Trường

89

Kế hoạch phát triển điểm dân cư giai đoạn 3

2,10

TT. Gio Linh

90

Khu tái định cư hội chữ thập đỏ huyện

0,04

TT. Gio Linh

91

Phát triển điểm dân cư thị trấn Gio Linh

4,50

TT. Gio Linh

92

Xây dựng khu tái định cư 68 hộ dân Cảng Cửa Việt

5,20

TT. Cửa Việt

93

Kế hoạch phát triển các điểm dân cư (TĐC đường ven biển)

3,50

TT. Cửa Việt

94

Phát triển điểm dân cư thị trấn Cửa Việt

3,50

TT. Cửa Việt

95

Thuê đất trang trại nông nghiệp (NKH)

30,00

Gio Mỹ

96

Thuê đất trang trại nông nghiệp (NKH)

15,00

TT. Cửa Việt

97

Thuê đất trang trại nông nghiệp (NKH)

17,50

Hải Thái

98

Xây dựng trang trại, gia trại tại các thôn (An Hướng, Hảo Sơn)

4,01

Gio An

99

Xây dựng trang trại, gia trại của các hộ gia đình, cá nhân

11,59

Linh Hải

100

Xây dựng trang tại, gia trại (Bến Hải, Kinh Môn)

10,00

Trung Sơn

101

Trang trại chăn nuôi heo, sản xuất năng lượng mặt trời phục vụ hoạt động trang trại

16,50

Trung Sơn

102

Dự án trồng và chế biến cây dược liệu tại xã Gio Mỹ

4,50

Gio Mỹ

103

Dự án trang trại nông nghiệp tổng hợp thôn Lễ Môn, xã Phong Bình

2,50

Phong Bình

104

Xây dựng trang trại tổng hợp

5,00

Phong Bình

105

Trang trại chăn nuôi bò công nghệ cao

9,30

Phong Bình

106

Trang trại vùng cát

20,00

Gio Hải

107

Giao đất rừng cộng đồng dân cư thôn 5, 6 xã Gio Hải

20,00

Gio Hải

108

Trồng rừng nguyên liệu - Công ty TNHH MTV Cao su Quảng Trị

495,00

Linh Trường

109

Trang trại nông nghiệp tổng hợp (Trang trại nuôi chim Trĩ hướng thịt Nam Minh)

3,65

Gio Quang

B

Các dự án mới đăng ký thực hiện năm 2023

 

 

1

Dự án trồng cam đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm áp dụng công nghệ tưới tiết kiệm, theo hướng bền vững tại xã Gio Son (HTX Cam Đồng Tiến)

2,00

Gio Sơn

2

Cơ sở Chế biến cá hấp, dự án FMCR

0,10

Gio Việt

3

Nhà xưởng xay xát lúa hữu cơ (FMCR)

0,25

Gio Mỹ

4

Sửa chữa mặt đường và rãnh thoát nước dọc đoạn Km7+500- Km10+500-ĐT.576

0,40

Gio Sơn

5

Đường nối đường HCM nhánh đông với đường HCM nhánh tây

15,23

Linh Trường

6

Trạm y tế xã Phong Bình

0,14

Phong Bình

7

Trung tâm HTCĐ thôn Hà Thượng

0,05

Gio Châu

8

Trung tâm HTCĐ thôn Long Hải

0,03

Phong Bình

9

Trung tâm HTCĐ thôn Trường Thọ

0,50

Hải Thái

10

Trung tâm HTCĐ thôn Hải Hòa

0,50

Hải Thái

11

Xây dựng trụ sở UBND xã Gio Sơn

1,26

Gio Sơn

12

Tái định cư Quốc lộ 9

2,00

Gio Mai

13

Tái định cư Cảng Hàng không

1,50

Gio Mai

14

Phát triển điểm dân cư xã Gio Mai

2,50

Gio Mai

15

Đấu giá trường Mầm non tại khu tái định cư thôn Trúc Lâm (đã thanh lý)

0,33

Gio Quang

16

Khu dân cư mới 1 tại xã Gio Hải

8,86

Gio Hải

17

Khu dân cư mới 2 tại xã Gio Hải

10,00

Gio Hải

C

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

 

 

1

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

1,20

Trung Hải

2

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

2,00

Gio Hải

3

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

0,30

Linh Trường

4

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

0,80

Hải Thái

5

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

1,00

Trung Sơn

6

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

1,00

Gio Châu

7

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

1,00

Gio Quang

8

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

0,90

Phong Bình

9

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

1,10

Trung Giang

10

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

1,00

Gio Mai

11

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

1,00

Gio An

12

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

0,30

Gio Việt

13

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

1,35

Linh Hải

14

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

0,80

Gio Sơn

15

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

0,80

Gio Mỹ

16

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

1,00

TT. Gio Linh

17

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

2,00

TT. Cửa Việt

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 784/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị

  • Số hiệu: 784/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 21/04/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
  • Người ký: Hà Sỹ Đồng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 21/04/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản