- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 784/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 14 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4223/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh Bình Định về việc thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND và Giám đốc Sở Công Thương tỉnh Bình Định tại Tờ trình số 11/TTr-SCT ngày 14/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm của Sở Công Thương
1. Công khai danh mục thủ tục hành chính đã công bố tại
2. Thường xuyên rà soát, và kịp thời đề xuất trình cấp thẩm quyền quyết định công bố điều chỉnh sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ các thủ tục hành chính không còn phù hợp với kết quả công bố của Bộ, ngành và địa phương áp dụng hiện hành theo quy định của pháp luật về kiểm soát thủ tục hành chính.
3. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết của cấp tỉnh trong phạm vi chức năng quản lý.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 784/QĐ-UBND ngày 14/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
1. Lĩnh vực: XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
TT | Tên TTHC | Tên TTHC liên thông | Thời hạn thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện (7) | Căn cứ pháp lý | ||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch vụ Bưu chính công ích | |||||||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN& TKQ | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7.1) | (7.2) | (7.3) | (7.4) | (7.5) | (8) |
1 | Thông báo hoạt động khuyến mại |
| Không | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
|
|
|
| - Quyết định số 2195/QĐ-BCT ngày 25/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Quyết định số 2943/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
2 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
| Không | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
| x |
|
|
| - Quyết định số 2195/QĐ-BCT ngày 25/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Quyết định số 2943/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
3 | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
|
|
|
| - Quyết định số 2195/QĐ-BCT ngày 25/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Quyết định số 2943/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
4 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 2195/QĐ-BCT ngày 25/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Quyết định số 2943/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
5 | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
| 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
|
|
|
| - Quyết định số 2195/QĐ-BCT ngày 25/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Quyết định số 2943/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
6 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
| 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 2195/QĐ-BCT ngày 25/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Quyết định số 2943/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
2. Lĩnh vực: AN TOÀN THỰC PHẨM
TT | Tên TTHC | Tên TTHC liên thông | Thời hạn thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện (7) | Căn cứ pháp lý | ||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch vụ Bưu chính công ích | |||||||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN& TKQ | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7.1) | (7.2) | (7.3) | (7.4) | (7.5) | (8) |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện. |
| 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | - Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm: 3.000.000 (đồng/lần/cơ sở); - Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 (đồng/lần/cơ sở). |
|
|
|
|
| - Quyết định số 4501/QĐ-BCT ngày 05/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Quyết định số 644/QĐ - UBND ngày 01/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện. |
| * Trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. * Các trường hợp khác: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | * Trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: - Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm: 3.000.000 (đồng/lần/cơ sở); - Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 (đồng/lần/cơ sở). * Các trường hợp khác không thu phí, lệ phí. |
|
|
|
|
| - Quyết định số 4501/QĐ-BCT ngày 05/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Quyết định số 644/QĐ - UBND ngày 01/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
3 | Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương. |
| 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | 30.000/ lần/người |
|
|
| X |
| - Quyết định số 8873/QĐ-BCT ngày 24/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Quyết định số 700/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
3. Lĩnh vực: CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG
STT | Tên TTHC | Tên TTHC liên thông | Thời hạn thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện (7) | Căn cứ pháp lý | ||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch vụ Bưu chính công ích | |||||||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN& TKQ | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7.1) | (7.2) | (7.3) | (7.4) | (7.5) | (8) |
1 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh. |
| 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 8873/QĐ-BCT ngày 24/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Quyết định số 700/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
4. Lĩnh vực: VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP
STT | Tên TTHC | Tên TTHC liên thông | Thời hạn thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện (7) | Căn cứ pháp lý | ||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch vụ Bưu chính công ích | |||||||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN& TKQ | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7.1) | (7.2) | (7.3) | (7.4) | (7.5) | (8) |
1 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương. |
| 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Sở Công Thương đang trình UBND tỉnh ban hành Quyết định công bố. |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương. |
| 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Sở Công Thương đang trình UBND tỉnh ban hành Quyết định công bố. |
3 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ. |
| 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Sở Công Thương đang trình UBND tỉnh ban hành Quyết định công bố. |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ. |
| 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Sở Công Thương đang trình UBND tỉnh ban hành Quyết định công bố. |
5 | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương. |
| 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | - Thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên biển và thềm lục địa: 5.000.000đồng; - Thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ thi công, phá dỡ công trình 4.000.000đồng; - Thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên đất liền: 3.500.000đồng; - Thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ nghiên cứu, kiểm định, thử nghiệm: 2.000.000 đồng. |
|
|
|
|
| - Quyết định số 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Sở Công Thương đang trình UBND tỉnh ban hành Quyết định công bố. |
6 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương. |
| 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | - Trường hợp cấp lại, điều chỉnh giấy phép nhưng không có thay đổi về địa điểm, quy mô, điều kiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thì áp dụng mức thu bằng 50% so với cấp mới tương ứng; - Trường hợp cấp lại, điều chỉnh giấy phép có thay đổi về đăng ký kinh doanh, địa điểm, quy mô hoặc điều kiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thì áp dụng mức thu bằng mức thu cấp mới tương ứng. |
|
|
|
|
| - Quyết định số 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Sở Công Thương đang trình UBND tỉnh ban hành Quyết định công bố. |
7 | Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương. |
| 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Sở Công Thương đang trình UBND tỉnh ban hành Quyết định công bố. |
5. Lĩnh vực: HÓA CHẤT
STT | Tên TTHC | Tên TTHC liên thông | Thời hạn thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện (7) | Căn cứ pháp lý | ||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch vụ Bưu chính công ích | |||||||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN& TKQ | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7.1) | (7.2) | (7.3) | (7.4) | (7.5) | (8) |
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. |
| 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | 1.200.000 (đồng/Giấy chứng nhận) |
|
|
|
|
| - Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ CôngThương; - Quyết định số 1518/QĐ- UBND ngày 09/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
2 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. |
| 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | 0 (đồng/Giấy chứng nhận) |
|
|
|
|
| - Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ CôngThương; - Quyết định số 1518/QĐ- UBND ngày 09/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
3 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. |
| 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | 1.200.000 (đồng/Giấy chứng nhận) |
|
|
|
|
| - Quyết định số 416/QĐ- BCT ngày 31/01/2018 của Bộ trưởngBộ CôngThương; - Quyết định số 1518/QĐ- UBND ngày 09/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
4 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. |
| 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | 1.200.000 (đồng/Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận) |
|
|
|
|
| - Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ CôngThương; - Quyết định số 1518/QĐ-UBND ngày 09/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
5 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. |
| 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | 0 (đồng/Giấy chứng nhận) |
|
|
|
|
| - Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ CôngThương; - Quyết định số 1518/QĐ- UBND ngày 09/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
6 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. |
| 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | 1.200.000 (đồng/Giấy chứng nhận) |
|
|
|
|
| - Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ CôngThương; - Quyết định số 1518/QĐ- UBND ngày 09/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
7 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm |
| 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 8873/QĐ-BCT ngày 24/8/2015 của Bộ trưởng Bộ CôngThương; - Quyết định số 700/QĐ- UBND ngày 10/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
6. Lĩnh vực: ĐIỆN
STT | Tên TTHC | Tên TTHC liên thông | Thời hạn thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện (7) | Căn cứ pháp lý | ||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch vụ Bưu chính công ích | |||||||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN& TKQ | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7.1) | (7.2) | (7.3) | (7.4) | (7.5) | (8) |
1 | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
| 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 8873/QĐ-BCT ngày 24/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Quyết định số 700/QĐ- UBND ngày 10/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Cấp lại thẻ an toàn điện |
| 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 8873/QĐ-BCT ngày 24/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Quyết định số 700/QĐ- UBND ngày 10/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
3 | Huấn luyện và cấp sửa đổi bổ sung thẻ an toàn điện |
| 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 8873/QĐ-BCT ngày 24/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Quyết định số 700/QĐ- UBND ngày 10/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
4 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
| 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | 800.000 đồng/hồ sơ |
|
|
|
|
| - Quyết định 4252/QĐ-BCT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Quyết định số 646/QĐ - UBND ngày 01/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
| 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | 400.000 đồng/hồ sơ |
|
|
|
|
| - Quyết định 4252/QĐ-BCT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Quyết định số 646/QĐ - UBND ngày 01/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
6 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương |
| 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | 2.100.000 đồng/hồ sơ |
|
|
|
|
| - Quyết định 4252/QĐ-BCT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Quyết định số 646/QĐ -UBND ngày 01/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
7 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương |
| 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | 1.050.000 đồng/hồ sơ |
|
|
|
|
| - Quyết định 4252/QĐ-BCT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Quyết định số 646/QĐ- UBND ngày 01/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
8 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
| 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | 700.000 đồng/hồ sơ |
|
|
|
|
| - Quyết định 4252/QĐ-BCT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Quyết định số 646/QĐ- UBND ngày 01/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
9 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
| 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | 350.000 đồng/hồ sơ |
|
|
|
|
| - Quyết định 4252/QĐ-BCT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Quyết định số 646/QĐ- UBND ngày 01/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
10 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
| 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | 800.000 đồng/ hồ sơ |
|
|
|
|
| - Quyết định 4252/QĐ-BCT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Quyết định số 646/QĐ- UBND ngày 01/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
11 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
| 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | 400.000 đồng/hồ sơ |
|
|
|
|
| - Quyết định 4252/QĐ-BCT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Quyết định số 646/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
12 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
| 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 8873/QĐ-BCT ngày 24/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Quyết định số 2153/QĐ-UBND ngày 16/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
13 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương cấp tỉnh trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ. |
| 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 8873/QĐ-BCT ngày 24/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Quyết định số 700/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
7. Lĩnh vực: KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
STT | Tên TTHC | Tên TTHC liên thông | Thời hạn thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện (7) | Căn cứ pháp lý | ||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch vụ Bưu chính công ích | |||||||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN& TKQ | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7.1) | (7.2) | (7.3) | (7.4) | (7.5) | (8) |
1 | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
| 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 8873/QĐ-BCT ngày 24/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Quyết định số 700/QĐ-UBND ngày10/3/2016của Chủtịch UBND tỉnh |
8. Lĩnh vực: THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
STT | Tên TTHC | Tên TTHC liên thông | Thời hạn thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện (7) | Căn cứ pháp lý | ||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch vụ Bưu chính công ích | |||||||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN& TKQ | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7.1) | (7.2) | (7.3) | (7.4) | (7.5) | (8) |
1 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | 3.000.000 đồng/giấy phép |
|
|
|
|
| - Quyết định số 3416/QĐ-BCT ngày 18/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Quyết định số 2153/QĐ- UBND ngày 16/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | 1.500.000 đồng/giấy phép |
|
|
|
|
| - Quyết định số 3416/QĐ-BCT ngày 18/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Quyết định số 2153/QĐ- UBND ngày 16/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
3 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | 1.500.000 đồng/giấy phép |
|
|
|
|
| - Quyết định số 3416/QĐ-BCT ngày 18/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Quyết định số 2153/QĐ- UBND ngày 16/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
4 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam; |
| 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | 1.500.000 đồng/giấy phép |
|
|
|
|
| - Quyết định số 3416/QĐ-BCT ngày 18/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Quyết định số 2153/QĐ-UBND ngày 16/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
5 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép |
| 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 3416/QĐ-BCT ngày 18/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Quyết định số 2153/QĐ- UBND ngày 16/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
6 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa. |
| 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Quyết định số 3293/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
7 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn. |
| 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Quyết định số 3293/QĐ- UBND ngày 27/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
8 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí . |
| 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Quyết định số 3293/QĐ- UBND ngày 27/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
9 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP. |
| 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Quyết định số 3293/QĐ- UBND ngày 27/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
10 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. |
| 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Quyết định số 3293/QĐ- UBND ngày 27/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
11 | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
| 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Quyết định số 3293/QĐ- UBND ngày 27/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
12 | Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
| 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Quyết định số 3293/QĐ- UBND ngày 27/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
13 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
| 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Quyết định số 3293/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
14 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
| 55 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Quyết định số 3293/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
15 | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
| 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Quyết định số 3293/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
16 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 |
| 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Quyết định số 3293/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
17 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
| 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Quyết định số 3293/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
18 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini. |
| 55 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Quyết định số 3293/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
19 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
| 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Quyết định số 3293/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
20 | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
| 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Quyết định số 3293/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
21 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
| 55 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Quyết định số 3293/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
9. Lĩnh vực: DẦU KHÍ
STT | Tên TTHC | Tên TTHC liên thông | Thời hạn thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện (7) | Căn cứ pháp lý | ||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch vụ Bưu chính công ích | |||||||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN& TKQ | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7.1) | (7.2) | (7.3) | (7.4) | (7.5) | (8) |
1 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m³ đến dưới 5.000m³ |
| 50 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 8873/QĐ-BCT ngày 24/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Quyết định số 700/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m³ |
| 50 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 8873/QĐ- BCT ngày 24/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Quyết định số 700/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
3 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m³ |
| 50 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 8873/QĐ- BCT ngày 24/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Quyết định số 700/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
10. Lĩnh vực: QUẢN LÝ CẠNH TRANH
STT | Tên TTHC | Tên TTHC liên thông | Thời hạn thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện (7) | Căn cứ pháp lý | ||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch vụ Bưu chính công ích | |||||||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN& TKQ | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7.1) | (7.2) | (7.3) | (7.4) | (7.5) | (8) |
1 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương. |
| 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1229/QĐ-BCT ngày 12/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Quyết định số 1517/QĐ- UBND ngày 09/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương. |
| 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1229/QĐ-BCT ngày 12/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Quyết định số 1517/QĐ-UBND ngày 09/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
3 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương. |
| 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1229/QĐ-BCT ngày 12/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Quyết định số 1517/QĐ-UBND ngày 09/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
4 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo. |
| 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1229/QĐ-BCT ngày 12/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Quyết định số 1517/QĐ-UBND ngày 09/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
5 | Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
| 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 8873/QĐ-BCT ngày 24/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Quyết định số 700/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
11. Lĩnh vực: LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC
STT | Tên TTHC | Tên TTHC liên thông | Thời hạn thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện (7) | Căn cứ pháp lý | ||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch vụ Bưu chính công ích | |||||||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN& TKQ | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7.1) | (7.2) | (7.3) | (7.4) | (7.5) | (8) |
1 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
| 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | 2.200.000 (đồng/giấy phép) |
|
|
|
|
| - Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Quyết định số 1519/QĐ- UBND ngày 09/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
| 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | 2.200.000 (đồng/giấy phép) |
|
|
|
|
| - Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Quyết định số 1519/QĐ- UBND ngày 09/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
3 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
| - Trường hợp Giấy phép hết hiệu lực: 15 ngày làm việc; - Trường hợp Giấy phép mất, hỏng: 07 ngày làm việc. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | 2.200.000 (đồng/giấy phép) |
|
|
|
|
| - Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Quyết định số 1519/QĐ- UBND ngày 09/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
4 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) |
|
|
|
|
| - Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Quyết định số 1519/QĐ- UBND ngày 09/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) |
|
|
|
|
| - Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Quyết định số 1519/QĐ- UBND ngày 09/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
6 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| - Trường hợp Giấy phép hết hiệu lực: 15 ngày làm việc; - Trường hợp Giấy phép mất, hỏng: 07 ngày làm việc. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) |
|
|
|
|
| - Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Quyết định số 1519/QĐ- UBND ngày 09/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
7 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
| 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) |
|
|
|
|
| - Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Quyết định số 1519/QĐ- UBND ngày 09/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
8 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
| - Trường hợp Giấy phép hết hiệu lực: 10 ngày làm việc; - Trường hợp Giấy phép mất, hỏng: 15 ngày làm việc. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) |
|
|
|
|
| - Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Quyết định số 1519/QĐ- UBND ngày 09/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
9 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
| 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) |
|
|
|
|
| - Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Quyết định số 1519/QĐ- UBND ngày 09/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
10 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
| 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) |
|
|
|
|
| - Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Quyết định số 1519/QĐ-UBND ngày 09/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
11 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
| 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) |
|
|
|
|
| - Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Quyết định số 1519/QĐ- UBND ngày 09/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
12 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
| 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) |
|
|
|
|
| - Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Quyết định số 1519/QĐ- UBND ngày 09/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
| 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | 2.200.000 (đồng) |
|
|
|
|
| - Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Quyết định số 1519/QĐ- UBND ngày 09/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. |
| 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | 2.200.000 (đồng) |
|
|
|
|
| - Quyết định số 8873/QĐ-BCT ngày 24/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Quyết định số 700/QĐ- UBND ngày 10/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
15 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
| 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | 2.200.000 (đồng) |
|
|
|
|
| - Quyết định số 8873/QĐ-BCT ngày 24/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Quyết định số 700/QĐ- UBND ngày 10/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
16 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
| 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) |
|
|
|
|
| - Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Quyết định số 1519/QĐ- UBND ngày 09/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
17 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
| 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) |
|
|
|
|
| - Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Quyết định số 1519/QĐ- UBND ngày 09/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
18 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
| 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) |
|
|
|
|
| - Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Quyết định số 1519/QĐ- UBND ngày 09/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
19 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
| 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) |
|
|
|
|
| - Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Quyết định số 1519/QĐ- UBND ngày 09/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
20 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
| 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) |
|
|
|
|
| - Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Quyết định số 1519/QĐ- UBND ngày 09/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
21 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
| 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) |
|
|
|
|
| - Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Quyết định số 1519/QĐ- UBND ngày 09/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
22 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
| 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) |
|
|
|
|
| - Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Quyết định số 1519/QĐ- UBND ngày 09/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
23 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
| 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) |
|
|
|
|
| - Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Quyết định số 1519/QĐ- UBND ngày 09/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
24 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
| 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) |
|
|
|
|
| - Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Quyết định số 1519/QĐ- UBND ngày 09/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
25 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
| 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 2697/QĐ-BCT ngày 18/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Quyết định số 3306/QĐ- UBND ngày 07/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
26 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
| 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 2697/QĐ-BCT ngày 18/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Quyết định số 3306/QĐ- UBND ngày 07/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
12. Lĩnh vực: GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI
STT | Tên TTHC | Tên TTHC liên thông | Thời hạn thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện (7) | Căn cứ pháp lý | ||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch vụ Bưu chính công ích | |||||||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN& TKQ | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7.1) | (7.2) | (7.3) | (7.4) | (7.5) | (8) |
1 | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
| 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | 20.000 (đồng) |
|
|
|
|
| - Quyết định số 8873/QĐ-BCT ngày 24/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Quyết định số 700/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
| 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | 20.000 (đồng) |
|
|
|
|
| - Quyết định số 8873/QĐ-BCT ngày 24/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Quyết định số 700/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
13. Lĩnh vực: NĂNG LƯỢNG
STT | Tên TTHC | Tên TTHC liên thông | Thời hạn thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện (7) | Căn cứ pháp lý | ||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch vụ Bưu chính công ích | |||||||||
Tiếp nhận | Trả k.quả | TN& TKQ | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7.1) | (7.2) | (7.3) | (7.4) | (7.5) | (8) |
1 | Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV) |
| 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 8873/QĐ- BCT ngày 24/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Quyết định số 700/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
14. Lĩnh vực: CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ
STT | Tên TTHC | Tên TTHC liên thông | Thời hạn thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện (7) | Căn cứ pháp lý | ||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch vụ Bưu chính công ích | |||||||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN& TKQ | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7.1) | (7.2) | (7.3) | (7.4) | (7.5) | (8) |
1 | Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa. |
| 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 14768/QĐ-BCT ngày 31/12/2015 của Bộ trưởngBộ CôngThương; - Quyết định số 1091/QĐ-UBND ngày 05/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
15. Lĩnh vực: NHẬP KHẨU THÉP
STT | Tên TTHC | Tên TTHC liên thông | Thời hạn thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện (7) | Căn cứ pháp lý | ||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch vụ Bưu chính công ích | |||||||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN& TKQ | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7.1) | (7.2) | (7.3) | (7.4) | (7.5) | (8) |
1 | Cấp bản xác nhận nhu cầu nhập khẩu thép. |
| 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 884a/QĐ- BCT ngày 08/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Quyết định số 1663/QĐ- UBND ngày 18/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
15. Lĩnh vực: KINH DOANH KHÍ
STT | Tên TTHC | Tên TTHC liên thông | Thời hạn thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện (7) | Căn cứ pháp lý | ||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch vụ Bưu chính công ích | |||||||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN& TKQ | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7.1) | (7.2) | (7.3) | (7.4) | (7.5) | (8) |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
| 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Phí thẩm định: - Đối với tổ chức, doanh nghiệp: + Ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) + Ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) - Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: + Ở thị xã, thành phố: 400.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) + Ở huyện: 200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) |
|
|
|
|
| - Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
| 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
3 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
| 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
| 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Phí thẩm định: - Đối với tổ chức, doanh nghiệp: + Ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) + Ở huyện: 600.000 (đồng/ điểm kinh doanh/lần thẩm định) - Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: + Ở thị xã, thành phố: 400.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) + Ở huyện: 200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) |
|
|
|
|
| - Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
| 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
6 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
| 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
7 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
| 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Phí thẩm định: - Đối với tổ chức, doanh nghiệp: + Ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) + Ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) - Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: + Ở thị xã, thành phố: 400.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) + Ở huyện: 200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) |
|
|
|
|
| - Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
| 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
9 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
| 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
| 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Phí thẩm định: - Đối với tổ chức, doanh nghiệp: + Ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) + Ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) - Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: + Ở thị xã, thành phố: 400.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) + Ở huyện: 200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) |
|
|
|
|
| - Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
| 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
12 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
| 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
13 | Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
| 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Phí thẩm định: - Đối với tổ chức, doanh nghiệp: + Ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) + Ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) - Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: + Ở thị xã, thành phố: 400.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) + Ở huyện: 200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) |
|
|
|
|
| - Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
| 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
15 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
| 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
16 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
| 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Phí thẩm định: - Đối với tổ chức, doanh nghiệp: + Ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) + Ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) - Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: + Ở thị xã, thành phố: 400.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) + Ở huyện: 200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) |
|
|
|
|
| - Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
17 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
| 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
18 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
| 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
19 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
| 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Phí thẩm định: - Đối với tổ chức, doanh nghiệp: + Ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) + Ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) - Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: + Ở thị xã, thành phố: 400.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) + Ở huyện: 200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) |
|
|
|
|
| - Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
20 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
| 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
21 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
| 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
22 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải CNG |
| 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Phí thẩm định: - Đối với tổ chức, doanh nghiệp: + Ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) + Ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) - Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: + Ở thị xã, thành phố: 400.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) + Ở huyện: 200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) |
|
|
|
|
| - Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
23 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
| 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
24 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
| 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
- 1Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 578/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương
- 3Quyết định 564/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh An Giang
- 5Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở, ngành tỉnh Trà Vinh
- 6Quyết định 1890/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục tên thủ tục hành chính cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 7Quyết định 2022/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Sở Công thương
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình
- 8Quyết định 578/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương
- 9Quyết định 564/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 10Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh An Giang
- 11Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở, ngành tỉnh Trà Vinh
- 12Quyết định 1890/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục tên thủ tục hành chính cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 13Quyết định 2022/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Sở Công thương
Quyết định 784/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 784/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/03/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Phan Cao Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/03/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực