Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 780/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 26 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng dịch vụ công Quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 673/QĐ-UBND ngày 19/8/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Phú Thọ;
Căn cứ Quyết định số 722/QĐ-UBND ngày 21/8/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ về việc Ủy quyền cho Giám đốc Sở Nội vụ thực hiện cấp, cấp lại, gia hạn, thu hồi giấy phép lao động và giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ (Thời hạn ủy quyền từ ngày 21/8/2025 đến hết ngày 31/12/2025);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1525/TTr-SNV ngày 21/8/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 08 quy trình nội bộ giải quyết đối với 06 thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Giám đốc Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ: Trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này xây dựng, phê duyệt quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và hướng dẫn các cơ quan có liên quan vận hành, khai thác, sử dụng theo quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm kiểm soát tính hợp lý, hợp pháp của quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được xây dựng, thiết lập trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, ban hành; Bãi bỏ các quy trình số 1, 2, 3, 4, 5, 6, mục V, phần II của Phụ lục kèm theo Quyết định số 1058/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong các lĩnh vực ngành Lao động- Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ; Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND các xã, phường; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 780/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT | Mã TTHC | LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I | Lĩnh vực Việc làm | |
01 | 1.014196 | Thủ tục “Cấp giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam”. |
02 | 1.014197 | Thủ tục “Cấp lại giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam”. |
03 | 1.014198 | Thủ tục “Gia hạn giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam”. |
04 | 1.014199 | Thủ tục “Cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam”. |
05 | 1.014200 | Thủ tục “Cấp lại giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam”. |
06 | 1.014201 | Thủ tục “Gia hạn giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam”. |
Phần II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Lĩnh vực việc làm
01. “Cấp giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam”.
01.1. Trường hợp 1: Không cấp giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động.
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển hồ sơ điện tử đến phòng Lao động, việc làm thuộc Sở Nội vụ thẩm định; chuyển thông tin về hồ sơ đến Trung tâm PVHCC có thẩm quyền giải quyết (nếu hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC khác) để giám sát, đôn đốc. - Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). | - Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC xã, phường | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ. | Chuyên viên được phân công | 1,0 ngày làm việc |
Bước 3 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. | Lãnh đạo phòng Lao động, việc làm | 0,25 ngày làm việc |
Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở Nội vụ, chuyển Văn thư Sở phát hành. | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phát hành (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành), chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ. | Văn thư hoặc Chuyên viên | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. | Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày làm việc |
Thời gian giải quyết | 3,0 ngày làm việc |
01.2. Trường hợp 2: Cấp giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động.
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển hồ sơ điện tử đến phòng Lao động, việc làm thuộc Sở Nội vụ thẩm định; chuyển thông tin về hồ sơ đến Trung tâm PVHCC có thẩm quyền giải quyết (nếu hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC khác) để giám sát, đôn đốc. - Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). | - Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC xã, phường | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ. | Chuyên viên được phân công | 2,0 ngày làm việc |
Bước 3 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. | Lãnh đạo phòng Lao động, việc làm | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở Nội vụ, chuyển Văn thư Sở phát hành. | Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày làm việc |
Bước 5 | Phát hành (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành), chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ. | Văn thư hoặc Chuyên viên | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. | Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
Thời gian giải quyết | 5,0 ngày làm việc |
02. Thủ tục “Cấp lại giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam”.
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển hồ sơ điện tử đến phòng Lao động, việc làm thuộc Sở Nội vụ thẩm định; chuyển thông tin về hồ sơ đến Trung tâm PVHCC có thẩm quyền giải quyết (nếu hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC khác) để giám sát, đôn đốc. - Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). | - Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC xã, phường | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ. | Chuyên viên được phân công | 1,0 ngày làm việc |
Bước 3 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. | Lãnh đạo phòng Lao động, việc làm | 0,25 ngày làm việc |
Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở Nội vụ, chuyển Văn thư Sở phát hành. | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phát hành (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành), chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ. | Văn thư hoặc Chuyên viên | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. | Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày làm việc |
Thời gian giải quyết | 3,0 ngày làm việc |
03. Thủ tục “Gia hạn giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam”.
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển hồ sơ điện tử đến phòng Lao động, việc làm thuộc Sở Nội vụ thẩm định; chuyển thông tin về hồ sơ đến Trung tâm PVHCC có thẩm quyền giải quyết (nếu hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC khác) để giám sát, đôn đốc. - Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). | - Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC xã, phường | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ. | Chuyên viên được phân công | 2,0 ngày làm việc |
Bước 3 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. | Lãnh đạo phòng Lao động, việc làm | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở Nội vụ, chuyển Văn thư Sở phát hành. | Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày làm việc |
Bước 5 | Phát hành (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành), chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ. | Văn thư hoặc Chuyên viên | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. | Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
Thời gian giải quyết | 5,0 ngày làm việc |
04. Thủ tục “Cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam”.
04.1. Trường hợp 1: Không chấp thuận nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài hoặc không cấp giấy phép lao động.
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển hồ sơ điện tử đến phòng Lao động, việc làm thuộc Sở Nội vụ thẩm định; chuyển thông tin về hồ sơ đến Trung tâm PVHCC có thẩm quyền giải quyết (nếu hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC khác) để giám sát, đôn đốc. - Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). | - Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC xã, phường | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ. | Chuyên viên được phân công | 1,0 ngày làm việc |
Bước 3 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. | Lãnh đạo phòng Lao động, việc làm | 0,25 ngày làm việc |
Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở Nội vụ, chuyển Văn thư Sở phát hành. | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phát hành (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành), chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ. | Văn thư hoặc Chuyên viên | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. | Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày làm việc |
Thời gian giải quyết | 3,0 ngày làm việc |
04.2. Trường hợp 2: Chấp thuận nhu cầu và cấp giấp phép lao động.
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển hồ sơ điện tử đến phòng Lao động, việc làm thuộc Sở Nội vụ thẩm định; chuyển thông tin về hồ sơ đến Trung tâm PVHCC có thẩm quyền giải quyết (nếu hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC khác) để giám sát, đôn đốc. - Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). | - Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC xã, phường | 1,0 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ. | Chuyên viên được phân công | 5,0 ngày làm việc |
Bước 3 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. | Lãnh đạo phòng Lao động, việc làm | 1,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở Nội vụ, chuyển Văn thư Sở phát hành. | Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày làm việc |
Bước 5 | Phát hành (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành), chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ. | Văn thư hoặc Chuyên viên | 0,75 ngày làm việc |
Bước 6 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. | Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ | 0,75 ngày làm việc |
Thời gian giải quyết | 10,0 ngày làm việc |
05. Thủ tục “Cấp lại giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam”.
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển hồ sơ điện tử đến phòng Lao động, việc làm thuộc Sở Nội vụ thẩm định; chuyển thông tin về hồ sơ đến Trung tâm PVHCC có thẩm quyền giải quyết (nếu hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC khác) để giám sát, đôn đốc. - Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). | - Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC xã, phường | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ. | Chuyên viên được phân công | 1,0 ngày làm việc |
Bước 3 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. | Lãnh đạo phòng Lao động, việc làm | 0,25 ngày làm việc |
Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở Nội vụ, chuyển Văn thư Sở phát hành. | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phát hành (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành), chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ. | Văn thư hoặc Chuyên viên | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. | Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày làm việc |
Thời gian giải quyết | 3,0 ngày làm việc |
06. Thủ tục “Gia hạn giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam”.
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển hồ sơ điện tử đến phòng Lao động, việc làm thuộc Sở Nội vụ thẩm định; chuyển thông tin về hồ sơ đến Trung tâm PVHCC có thẩm quyền giải quyết (nếu hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC khác) để giám sát, đôn đốc. - Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). | - Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC xã, phường | 1,0 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ. | Chuyên viên được phân công | 5,0 ngày làm việc |
Bước 3 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. | Lãnh đạo phòng Lao động, việc làm | 1,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở Nội vụ, chuyển Văn thư Sở phát hành. | Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày làm việc |
Bước 5 | Phát hành (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành), chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ. | Văn thư hoặc Chuyên viên | 0,75 ngày làm việc |
Bước 6 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. | Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ | 0,75 ngày làm việc |
Thời gian giải quyết | 10,0 ngày làm việc |
- 1Quyết định 1066/QĐ-TTPVHCC năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm, An toàn vệ sinh lao động được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ Thành phố Hà Nội do Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 796/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nội vụ tỉnh Đồng Nai
- 3Quyết định 2619/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ thành phố Huế
Quyết định 780/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- Số hiệu: 780/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/08/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Nguyễn Huy Ngọc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/08/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra