BỘ CÔNG NGHIỆP | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số : 78/1999/QĐ-BCN | Hà Nội, ngày 08 tháng 12 năm 1999 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHUYÊN NGÀNH THÍ NGHIỆM, HIỆU CHỈNH ĐIỆN ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP
Căn cứ Nghị định số 74/CP ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Công nghiệp;
Căn cứ “Quy chế quản lý đầu tư xây dựng” ban hành kèm theo Nghị định 52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 của Chính phủ;
Căn cứ văn bản số 3175/BXD-VKT ngày 06/12/1999 của Bộ Xây dựng thỏa thuận Định mức dự toán chuyên ngành thí nghiệm, hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư,
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này “Định mức dự toán chuyên ngành thí nghiệm, hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp”.
Điều 2: Định mức dự toán chuyên ngành thí nghiệm, hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp được sử dụng làm căn cứ để lập đơn giá XDCB, lập dự toán cho công tác thí nghiệm, hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp.
Điều 3: Định mức dự toán chuyên ngành thí nghiệm, hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp được áp dụng thống nhất trong cả nước, thay thế cho Định mức dự toán chuyên ngành thí nghiệm, hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp ban hành kèm theo Quyết định số 3286/QĐ-KHĐT ngày 29/10/1996 của Bộ Công nghiệp và có hiệu lực áp dụng từ ngày 01/01/1999.
Điều 4: Chánh Văn phòng Bộ, các Vụ trưởng Vụ chức năng, Tổng Giám đốc Tổng công ty Điện lực Việt Nam, Tổng Công ty Xây dựng Công nghiệp Việt Nam, các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP |
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
Định mức dự toán chuyên ngành thí nghiệm-hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp là định mức kinh tế kỹ thuật quy định mức hao phí cần thiết về vật liệu, lao động, máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác thí nghiệm - hiệu chỉnh đường dây và trạm biến áp.
Định mức dự toán chuyên ngành thí nghiệm - hiệu chỉnh đường dây và trạm biến áp được xây dựng dựa vào tiêu chuẩn kỹ thuật, các quy trình công nghệ và các điều kiện thi công phổ biến. Định mức dự toán chuyên ngành thí nghiệm - hiệu chỉnh đường dây và trạm biến áp có tham khảo các tập định mức đã ban hành trước đây.
- Chương I: Thí nghiệm - hiệu chỉnh các thiết bị điện
- Chương II: Thí nghiệm - hiệu chỉnh khí cụ điện, trang bị điện
- Chương III: Thí nghiệm - hiệu chỉnh chống sét van, tiếp đất
- Chương IV: Thí nghiệm - hiệu chỉnh rơle và tự động điện
- Chương V: Thí nghiệm - hiệu chỉnh thiết bị đo lường điện
- Chương VI: Thí nghiệm - hiệu chỉnh thiết bị đo lường nhiệt
- Chương VII: Thí nghiệm - hiệu chỉnh mạch điều khiển, đo lường, rơ le bảo vệ, tự động, tín hiệu
- Chương VIII: Thí nghiệm mẫu hóa
1. Định mức dự toán chuyên ngành đã được mã hóa thống nhất gồm 6 chữ số theo nguyên tắc sau:
- 2 chữ số đầu: Chỉ số của chương
- 4 chữ số sau: Chỉ số định mức công việc cụ thể
2. Định mức dự toán bao gồm các thành phần hao phí:
a- Định mức vật liệu:
- Là mức hao phí vật liệu phụ, năng lượng sử dụng cho máy thí nghiệm - hiệu chỉnh để hoàn thành một đơn vị công tác thí nghiệm - hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp.
- Số lượng vật liệu phụ trong các bảng mức đã bao gồm cả hao hụt qua các khâu bảo quản, vận chuyển, thi công và luân chuyển (nếu có).
b- Định mức nhân công:
Là mức sử dụng ngày công của công nhân trực tiếp để hoàn thành một đơn vị khối lượng thí nghiệm - hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp, trong đó bao gồm cả nhân công điều khiển máy thí nghiệm - hiệu chỉnh.
c- Định mức máy thi công:
Là mức hao phí ca máy thí nghiệm - hiệu chỉnh điện để hoàn thành một đơn vị công tác thí nghiệm - hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp.
Định mức dự toán chuyên ngành thí nghiệm - hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp, áp dụng thống nhất trong cả nước làm cơ sở để lập đơn giá XDCB, lập dự toán công tác thí nghiệm - hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp.
Khi thí nghiệm - hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp thuộc công trình cải tạo mở rộng đang mang điện thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,10 (không kể phần phải mang điện theo quy trình công nghệ thực hiện thí nghiệm - hiệu chỉnh).
Trong trường hợp những loại công tác thí nghiệm - hiệu chỉnh điện có yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công khác với quy định trong tập định mức này thì lập định mức bổ sung trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
01.0000 THÍ NGHIỆM - HIỆU CHỈNH CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN
01.1000 MÁY PHÁT ĐIỆN, ĐỘNG CƠ ĐIỆN
01.1100 MÁY PHÁT ĐIỆN, ĐỘNG CƠ ĐIỆN ĐỒNG BỘ, U<1000V
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ
- Đo điện trở một chiều các cuộn dây
- Kiểm tra cực tính các cuộn dây
- Kiểm tra chiều quay, chạy thử
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: máy, cái
Thành phần hao phí | Đơn vị | CÔNG SUẤT MÁY (KW) | |||
<10 | <50 | <100 | <200 | ||
1. Vật liệu |
|
|
|
|
|
Điện năng | KWh | 2,00 | 4,00 | 6,00 | 8,00 |
Cồn công nghiệp | Kg | 0,15 | 0,23 | 0,34 | 0,51 |
Giẻ lau | Kg | 0,10 | 0,15 | 0,23 | 0,34 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 0,20 | 0,30 | 0,45 | 0,68 |
Dây điện 2x1,5 mm2 | M | 1,00 | 1,20 | 1,44 | 1,73 |
Pin 1,5V | Cái | 0,50 | 0,75 | 1,13 | 1,69 |
2. Nhân công 5, 0/7 | Công | 2,48 | 2,97 | 3,56 | 4,28 |
3. Máy thi công |
|
|
|
|
|
Mê gôm mét 2500V | Ca | 0,50 | 0,60 | 0,72 | 0,86 |
Đồng hồ vạn năng | - | 0,20 | 0,24 | 0,29 | 0,35 |
Cầu đo điện trở một chiều | - | 0,50 | 0,60 | 0,72 | 0,86 |
Ghi chú: Khi cùng trong một hiện trường thí nghiệm mà có nhiều động cơ, máy phát điện giống nhau thì kể từ máy (cái) thứ 3 định mức bảng trên nhân hệ số 0,80.
01.1200 ĐỘNG CƠ ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ, U<1000V
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ
- Đo điện trở một chiều các cuộn dây
- Kiểm tra cực tính các cuộn dây
- Kiểm tra chiều quay, chạy thử
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: máy, cái
Thành phần hao phí | Đơn vị | CÔNG SUẤT MÁY (KW) | |||
<10 | <50 | <100 | <200 | ||
1. Vật liệu |
|
|
|
|
|
Điện năng | KWh | 1,60 | 3,20 | 4,80 | 6,40 |
Cồn công nghiệp | Kg | 0,12 | 0,18 | 0,27 | 0,41 |
Giẻ lau | Kg | 0,08 | 0,12 | 0,18 | 0,27 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 0,16 | 0,24 | 0,36 | 0,54 |
Dây điện 2x1,5 mm2 | M | 0,80 | 0,96 | 1,15 | 1,38 |
Pin 1,5V | Cái | 0,40 | 0,60 | 0,90 | 1,35 |
2. Nhân công 5, 0/7 | công | 1,98 | 2,38 | 2,85 | 3,42 |
3. Máy thi công |
|
|
|
|
|
Mê gôm mét 2500V | Ca | 0,40 | 0,48 | 0,58 | 0,69 |
Đồng hồ vạn năng | - | 0,16 | 0,19 | 0,23 | 0,28 |
Cầu đo điện trở một chiều | - | 0,40 | 0,48 | 0,58 | 0,69 |
Ghi chú: Khi cùng trong một hiện trường thí nghiệm mà có nhiều động cơ, máy phát điện giống nhau thì kể từ máy (cái) thứ 3 định mức bảng trên nhân hệ số 0,80.
01.2000 MÁY BIẾN ÁP LỰC
01.2100 MÁY BIẾN ÁP LỰC 66-500 KV
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ
- Đo tg các cuộn dây máy biến áp
- Đo tỷ số biến các nấc cuộn dây máy biến áp
- Đo điện trở một chiều các nấc cuộn dây máy biến áp
- Xác định cực tính và tổ đấu dây máy biến áp
- Đo tổn hao không tải
- Kiểm tra bộ điều chỉnh điện áp dưới tải
- Thử điện áp tăng cao và đo dòng điện rò
- Kiểm tra tổng hợp máy biến áp
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | 3 PHA 66-220 KV | |||
<100 MVA | >100 MVA | <100 MVA | >100 MVA | ||
1. Vật liệu |
|
|
|
|
|
Điện năng | kWh | 5,40 | 6,00 | 5,40 | 6,00 |
Vải phin trắng | M | 1,35 | 1,50 | 0,90 | 1,00 |
Giẻ lau | Kg | 1,35 | 1,50 | 0,90 | 1,00 |
Băng cách điện | cuộn | 1,35 | 1,50 | 0,90 | 1,00 |
Xăng | Kg | 1,35 | 1,50 | 0,90 | 1,00 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 2,70 | 3,00 | 1,80 | 2,00 |
Dây điện 2x1,5 mm2 | M | 5,40 | 6,00 | 4,50 | 5,00 |
Pin 1,5V | Cái | 0,90 | 1,00 | 0,90 | 1,00 |
Cáp bọc 7x2,5 mm2 | M | 0,90 | 1,00 | 0,90 | 1,00 |
2. Nhân công 5, 0/7 | công | 62,92 | 69,91 | 42,12 | 46,80 |
3. Máy thi công |
|
|
|
|
|
Hộp bộ thí nghiệm đo tgδ | Ca | 1,26 | 1,40 | 0,95 | 1,05 |
Máy đo điện trở một chiều | - | 0,72 | 0,80 | 0,72 | 0,80 |
Micromet | - | 1,35 | 1,50 | 1,35 | 1,50 |
Đồng hồ vạn năng | - | 1,00 | 1,11 | 1,00 | 1,11 |
Mê gôm met 5000V | - | 2,70 | 3,00 | 1,80 | 2,00 |
Xe thí nghiệm cao áp | - | 0,63 | 0,70 | 0,63 | 0,70 |
Bộ nguồn U,I,pha AC-DC | - | 1,08 | 1,20 | 0,72 | 0,80 |
Ổn áp 3 pha | - | 4,05 | 4,50 | 2,70 | 3,00 |
Hợp bộ đo lường | - | 1,35 | 1,50 | 0,90 | 1,00 |
Máy đo tỷ số biến | - | 1,08 | 1,20 | 0,72 | 0,80 |
Máy biến dòng mẫu | - | 1,35 | 1,50 | 0,90 | 1,00 |
Máy khác | % | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
01.2200 MÁY BIẾN ÁP U<35KV
01.2210 MÁY BIẾN ÁP : 22-35KV
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ
- Đo tỷ số biến các nấc cuộn dây máy biến áp
- Đo điện trở một chiều các nấc cuộn dây máy biến áp
- Xác định cực tính và tổ đấu dây máy biến áp
- Đo tổn hao không tải
- Thử điện áp xoay chiều tăng cao
- Kiểm tra tổng hợp máy biến áp
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | 3 PHA | 1 PHA | |
<1MVA | >1MVA | <0,5 MVA | ||
1. Vật liệu |
|
|
|
|
Điện năng | kWh | 1,80 | 2,00 | 1,62 |
Vải phin trắng | M | 0,45 | 0,50 | 0,41 |
Giẻ lau | Kg | 0,45 | 0,50 | 0,41 |
Băng cách điện | cuộn | 0,90 | 1,00 | 0,81 |
Xăng | Kg | 0,45 | 0,50 | 0,41 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 0,45 | 0,50 | 0,41 |
Dây điện 2x1,5 mm2 | M | 1,80 | 2,00 | 1,62 |
Pin 1,5V | Cái | 0,90 | 1,00 | 0,81 |
Cáp bọc 4x2,5 | M | 0,45 | 0,50 | 0,41 |
2. Nhân công 5, 0/7 | công | 8,64 | 9,60 | 7,78 |
3. Máy thi công |
|
|
|
|
Máy đo điện trở một chiều | Ca | 0,36 | 0,40 | 0,32 |
Đồng hồ vạn năng | - | 0,27 | 0,30 | 0,24 |
Mê gôm met 2500V | - | 0,36 | 0,40 | 0,32 |
Xe thí nghiệm cao áp | - | 0,25 | 0,28 | 0,23 |
Bộ nguồn U,I,pha AC-DC | - | 0,45 | 0,50 | 0,41 |
Ổn áp 3 pha | - | 0,45 | 0,50 | 0,41 |
Hợp bộ đo lường | - | 0,45 | 0,50 | 0,41 |
Máy đo tỷ số biến | - | 0,22 | 0,24 | 0,19 |
Máy biến dòng mẫu | - | 0,45 | 0,50 | 0,41 |
Máy khác | % | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
Ghi chú: Định mức bảng trên tính cho máy biến áp không có điều chỉnh điện áp dưới tải, khi thí nghiệm máy biến áp có điều chỉnh điện áp dưới tải thì định mức nhân công và máy thi công được nhân hệ số 1,2.
01.2220 MÁY BIẾN ÁP : 3-15KV
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ
- Đo tỷ số biến các nấc cuộn dây máy biến áp
- Đo điện trở một chiều các nấc cuộn dây máy biến áp
- Xác định cực tính và tổ đấu dây máy biến áp
- Đo tổn hao không tải
- Thử điện áp xoay chiều tăng cao
- Kiểm tra tổng hợp máy biến áp
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | 3 PHA | 1 PHA | |
<1MVA | >1MVA | <0,5 MVA | ||
1. Vật liệu |
|
|
|
|
Điện năng | KWh | 1,620 | 1,800 | 1,458 |
Vải phin trắng | M | 0,360 | 0,400 | 0,324 |
Giẻ lau | Kg | 0,360 | 0,400 | 0,324 |
Băng cách điện | cuộn | 0,720 | 0,800 | 0,648 |
Xăng | Kg | 0,360 | 0,400 | 0,324 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 0,360 | 0,400 | 0,324 |
Dây điện 2x1,5 mm2 | M | 1,440 | 1,600 | 1,296 |
Pin 1,5V | Cái | 0,720 | 0,800 | 0,648 |
Cáp bọc 4x2,5 | M | 0,360 | 0,400 | 0,240 |
2. Nhân công 5, 0/7 | Công | 6,91 | 7,68 | 6,22 |
3. Máy thi công |
|
|
|
|
Máy đo điện trở một chiều | ca | 0,288 | 0,320 | 0,259 |
Đồng hồ vạn năng | - | 0,216 | 0,240 | 0,194 |
Mê gôm met 2500V | - | 0,288 | 0,320 | 0,259 |
Xe thí nghiệm cao áp | - | 0,202 | 0,224 | 0,181 |
Bộ nguồn U,I,pha AC-DC | - | 0,360 | 0,400 | 0,324 |
Ổn áp 3 pha | - | 0,360 | 0,400 | 0,324 |
Hợp bộ đo lường | - | 0,360 | 0,400 | 0,324 |
Máy đo tỷ số biến | - | 0,173 | 0,192 | 0,156 |
Máy biến dòng mẫu | - | 0,360 | 0,400 | 0,324 |
Máy khác | % | 2,000 | 2,000 | 2,000 |
01.3000 MÁY BIẾN ĐIỆN ÁP
01.3100 BIẾN ĐIỆN ÁP 1 PHA, PHÂN ÁP BẰNG TỤ ĐIỆN, ĐIỆN ÁP 66-500KV
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ
- Đo điện trở một chiều
- Đo điện dung, tgδ
- Đo tỷ số biến, sai số góc
- Kiểm tra cực tính
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: 1 pha
Thành phần hao phí | Đơn vị | ĐIỆN ÁP (KV) | ||
66-110 | 220 | 500 | ||
1. Vật liệu |
|
|
|
|
Điện năng | kWh | 1,667 | 2,000 | 2,400 |
Giẻ lau | kg | 0,125 | 0,150 | 0,180 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 0,167 | 0,200 | 0,240 |
Băng cách điện | cuộn | 0,167 | 0,200 | 0,240 |
Xăng | kg | 0,167 | 0,200 | 0,240 |
Dây điện 2x1,5 mm2 | m | 0,833 | 1,000 | 1,200 |
Pin 1,5V | cái | 0,417 | 0,500 | 0,600 |
2. Nhân công 5, 0/7 | công | 6,912 | 8,640 | 10,800 |
3. Máy thi công |
|
|
|
|
Hộp bộ thí nghiệm đo tgδ | ca | 0,189 | 0,210 | 0,233 |
Máy đo điện trở một chiều | - | 0,216 | 0,240 | 0,267 |
Vôn mét AC | - | 0,270 | 0,300 | 0,333 |
Đồng hồ vạn năng | - | 0,180 | 0,200 | 0,222 |
Mê gôm met 5000V | - | 0,180 | 0,200 | 0,222 |
Xe thí nghiệm cao áp | - | 0,158 | 0,175 | 0,194 |
Ổn áp 3 pha | - | 0,450 | 0,500 | 0,556 |
Hợp bộ đo lường | - | 0,270 | 0,300 | 0,333 |
Máy đo tỷ số biến, sai số góc | - | 0,360 | 0,400 | 0,444 |
Máy điều chỉnh điện áp | - | 0,450 | 0,500 | 0,556 |
01.3200 BIẾN ĐIỆN ÁP CẢM ỨNG 1 PHA, ĐIỆN ÁP 66-500KV
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ
- Đo điện trở một chiều
- Đo tổn hao không tải
- Thử cách điện vòng
- Đo tỷ số biến, sai số góc
- Kiểm tra cực tính
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: 1 pha
Thành phần hao phí | Đơn vị | ĐIỆN ÁP (KV) | ||
66-110 | 220 | 500 | ||
1. Vật liệu |
|
|
|
|
Điện năng | kWh | 1,667 | 2,000 | 2,400 |
Giẻ lau | kg | 0,125 | 0,150 | 0,180 |
Băng cách điện | cuộn | 0,167 | 0,200 | 0,240 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 0,167 | 0,200 | 0,240 |
Xăng | kg | 0,167 | 0,200 | 0,240 |
Dây điện 2x1,5 mm2 | m | 0,833 | 1,000 | 1,200 |
Pin 1,5V | cái | 0,417 | 0,500 | 0,600 |
2. Nhân công 5, 0/7 | công | 6,91 | 8,64 | 10,80 |
3. Máy thi công |
|
|
|
|
Máy đo điện trở một chiều | ca | 0,216 | 0,240 | 0,267 |
Vôn mét AC | - | 0,270 | 0,300 | 0,333 |
Đồng hồ vạn năng | - | 0,180 | 0,200 | 0,222 |
Mê gôm met 5000V | - | 0,180 | 0,200 | 0,222 |
Xe thí nghiệm cao áp | - | 0,158 | 0,175 | 0,194 |
Ổn áp 3 pha | - | 0,540 | 0,600 | 0,667 |
Hợp bộ đo lường | - | 0,270 | 0,300 | 0,333 |
Máy đo tỷ số biến, sai số góc | - | 0,360 | 0,400 | 0,444 |
Máy điều chỉnh điện áp | - | 0,540 | 0,600 | 0,667 |
01.3300 BIẾN ĐIỆN ÁP CẢM ỨNG, ĐIỆN ÁP 3-35KV
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ
- Đo điện trở một chiều
- Đo tổn hao không tải
- Thử cách điện vòng
- Đo tỷ số biến, sai số góc
- Kiểm tra cực tính
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: Bộ (1 pha, 3 pha)
Thành phần hao phí | Đơn vị | ĐIỆN ÁP 22-35KV | ĐIỆN ÁP 3-15KV | ||
1 PHA | 3 PHA | 1PHA | 3PHA | ||
1. Vật liệu |
|
|
|
|
|
Điện năng | kWh | 1,333 | 1,600 | 1,067 | 1,440 |
Giẻ lau | kg | 0,100 | 0,150 | 0,080 | 0,135 |
Băng cách điện | cuộn | 0,133 | 0,200 | 0,107 | 0,180 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 0,133 | 0,200 | 0,107 | 0,180 |
Xăng | kg | 0,133 | 0,200 | 0,107 | 0,180 |
Dây điện 2x1,5 mm2 | m | 0,667 | 1,000 | 0,533 | 0,900 |
Pin 1,5V | cái | 0,333 | 0,500 | 0,267 | 0,450 |
2. Nhân công 5, 0/7 | công | 4,32 | 6,48 | 3,89 | 5,83 |
3. Máy thi công |
|
|
|
|
|
Máy đo điện trở một chiều | ca | 0,216 | 0,240 | 0,194 | 0,224 |
Vôn mét AC | - | 0,270 | 0,300 | 0,243 | 0,279 |
Đồng hồ vạn năng | - | 0,180 | 0,200 | 0,162 | 0,186 |
Mê gôm met 5000V | - | 0,180 | 0,200 | 0,162 | 0,186 |
Xe thí nghiệm cao áp | - | 0,158 | 0,175 | 0,142 | 0,163 |
Ổn áp 3 pha | - | 0,540 | 0,600 | 0,486 | 0,559 |
Hợp bộ đo lường | - | 0,270 | 0,300 | 0,243 | 0,279 |
Máy đo tỷ số biến, sai số góc | - | 0,360 | 0,400 | 0,324 | 0,373 |
Máy điều chỉnh điện áp | - | 0,540 | 0,600 | 0,486 | 0,559 |
Ghi chú: Bảng mức trên tính với máy biến điện áp có điện áp ≤35kV đặt ngoài trời, trường hợp thí nghiệm máy biến điện áp đặt trong nhà và trong các tủ hợp bộ thì định mức nhân hệ số: 0,8.
01.4000 MÁY BIẾN DÒNG ĐIỆN
01.4100 MÁY BIẾN DÒNG ĐIỆN ÁP: 22-500 KV
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ
- Đo điện trở một chiều
- Đo tgδ
- Đo tỷ số biến, sai số góc
- Kiểm tra đặc tính từ hóa
- Kiểm tra cực tính
- Thử cao áp
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: cái
Thành phần hao phí | Đơn vị | ĐIỆN ÁP (KV) | |||
22-35 | 66-110 | 220 | 500 | ||
1. Vật liệu |
|
|
|
|
|
Điện năng | kWh | 1,200 | 1,500 | 1,875 | 2,344 |
Giẻ lau | kg | 0,120 | 0,150 | 0,188 | 0,234 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 0,120 | 0,150 | 0,188 | 0,234 |
Xăng | kg | 0,240 | 0,300 | 0,375 | 0,469 |
Băng cách điện | cuộn | 0,080 | 0,100 | 0,125 | 0,156 |
Dây điện 2x1,5 mm2 | m | 0,960 | 1,200 | 1,500 | 1,875 |
Pin 1,5V | cái | 0,160 | 0,200 | 0,250 | 0,313 |
2. Nhân công 5, 0/7 | công | 4,32 | 4,80 | 7,20 | 10,80 |
3. Máy thi công |
|
|
|
|
|
Hộp bộ thí nghiệm đo tgδ | ca | 0,113 | 0,126 | 0,140 | 0,156 |
Máy đo điện trở một chiều | - | 0,194 | 0,216 | 0,240 | 0,267 |
Đồng hồ vạn năng | - | 0,162 | 0,180 | 0,200 | 0,222 |
Mê gôm met 5000V | - | 0,162 | 0,180 | 0,200 | 0,222 |
Xe thí nghiệm cao áp | - | 0,142 | 0,158 | 0,175 | 0,194 |
Bộ nguồn U,I,pha AC-DC | - | 0,130 | 0,144 | 0,160 | 0,178 |
Ổn áp 3 pha | - | 0,486 | 0,540 | 0,600 | 0,667 |
Hợp bộ đo lường | - | 0,243 | 0,270 | 0,300 | 0,333 |
Máy điều chỉnh điện áp |
| 0,486 | 0,540 | 0,600 | 0,667 |
Máy đo tỷ số biến, sai số góc | - | 0,324 | 0,360 | 0,400 | 0,444 |
Máy biến dòng mẫu | - | 0,324 | 0,360 | 0,400 | 0,444 |
01.4200 MÁY BIẾN DÒNG ĐIỆN: NHỎ HƠN 1KV; Ở CÁC ĐẦU RA CÁC CẤP ĐIỆN ÁP
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ
- Đo điện trở một chiều
- Đo tỷ số biến, sai số góc
- Kiểm tra đặc tính từ hóa
- Kiểm tra cực tính
- Thử cao áp
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: Cái, pha
Thành phần hao phí | Đơn vị | LOẠI BIẾN DÒNG | ||
3-15KV | <1KV | Biến dòng đầu ra | ||
|
| (Cái) | (Cái) | (Pha) |
1. Vật liệu Điện năng |
kWh |
0,960 |
0,300 |
0,450 |
Giẻ lau | kg | 0,096 | 0,050 | 0,075 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 0,096 | 0,060 | 0,090 |
Xăng | kg | 0,192 | 0,100 | 0,150 |
Băng cách điện | cuộn | 0,064 | 0,040 | 0,060 |
Dây điện 2x1,5 mm2 | m | 0,768 | 0,200 | 0,300 |
Pin 1,5V | cái | 0,128 | 0,080 | 0,120 |
2. Nhân công 5, 0/7 | công | 3,46 | 1,73 | 2,59 |
3. Máy thi công |
|
|
|
|
Máy đo điện trở một chiều | Ca | 0,156 | 0,080 | 0,120 |
Đồng hồ vạn năng | - | 0,130 | 0,050 | 0,075 |
Mê gôm met 2500V | - | 0,130 | 0,080 | 0,120 |
Xe thí nghiệm cao áp | - | 0,113 |
|
|
Bộ nguồn U,I, pha AC-DC | - | 0,104 | 0,064 | 0,096 |
Ổn áp 3 pha | - | 0,389 | 0,100 | 0,150 |
Hợp bộ đo lường | - | 0,194 | 0,100 | 0,150 |
Máy đo tỷ số biến, sai số góc | - | 0,259 | 0,100 | 0,150 |
Máy biến dòng mẫu | - | 0,259 | 0,100 | 0,150 |
Ghi chú: Đối với biến dòng điện có điện áp <1000V nằm trong các hợp bộ thiết bị khác, được sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 0,5.
01.5000 KHÁNG ĐIỆN
01.5100 KHÁNG ĐIỆN DẦU, MÁY TẠO TRUNG TÍNH
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ
- Đo Tg sứ đầu vào và cuộn dây
- Đo điện trở một chiều
- Đo tổn hao không tải
- Đo trở kháng cuộn dây
- Thử điện áp tăng cao
- Kiểm tra tổng hợp
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | KHÁNG ĐIỆN DẦU | MÁY TẠO TRUNG TÍNH | |
500 KV | ≤35KV | ≤35KV | ||
1. Vật liệu |
|
|
|
|
Điện năng | kWh | 3,000 | 1,000 | 1,300 |
Vải phin trắng 0,8m | m | 0,700 | 0,233 | 0,303 |
Giẻ lau | kg | 0,500 | 0,167 | 0,217 |
Băng cách điện | cuộn | 0,500 | 0,167 | 0,217 |
Xăng | kg | 0,500 | 0,167 | 0,217 |
Giấy ráp số 0 | tờ | 1,200 | 0,400 | 0,520 |
Dây điện 2x1,5 mm2 | m | 2,000 | 0,667 | 0,867 |
Pin 1,5V | cái | 0,500 | 0,167 | 0,217 |
Cáp bọc 7x2,5mm2 | m | 0,500 | 0,167 | 0,217 |
2. Nhân công 5, 0/7 | công | 29,48 | 7,37 | 9,21 |
3. Máy thi công |
|
|
|
|
Hộp bộ thí nghiệm đo tgδ | ca | 0,662 |
|
|
Máy đo điện trở một chiều | - | 0,504 | 0,168 | 0,218 |
Đồng hồ vạn năng | - | 0,700 | 0,233 | 0,303 |
Mê gôm met 5000V | - | 1,260 | 0,420 | 0,546 |
Xe thí nghiệm cao áp | - | 0,441 | 0,147 | 0,191 |
Bộ nguồn U,I, pha AC-DC | - | 0,504 | 0,168 | 0,218 |
Ổn áp 3 pha | - | 1,890 | 0,630 | 0,819 |
Hợp bộ đo lường | - | 0,630 | 0,210 | 0,273 |
Máy biến dòng mẫu | - | 0,630 | 0,210 | 0,273 |
Ghi chú: Bảng mức trên tính cho loại kháng điện 1 pha, đối với kháng điện 3 pha thì định mức được nhận hệ số : 1,2.
01.5200 KHÁNG ĐIỆN KHÔ VÀ CUỘN CẢN CAO TẦN CÁC CẤP ĐIỆN ÁP
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Đo điện trở cách điện
- Đo điện trở một chiều
- Đo trở kháng cuộn dây
- Thử điện áp xoay chiều tăng cao
- Kiểm tra tổng hợp
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: cái, pha
Thành phần hao phí | Đơn vị | KHÁNG ĐIỆN KHÔ | CUỘN CẢN CAO TẦN |
1. Vật liệu |
|
|
|
Điện năng | kWh | 0,500 | 0,333 |
Vải phin trắng 0,8m | m | 0,117 | 0,078 |
Giẻ lau | kg | 0,083 | 0,056 |
Băng cách điện | cuộn | 0,083 | 0,056 |
Xăng | kg | 0,083 | 0,056 |
Giấy ráp số 0 | tờ | 0,200 | 0,133 |
Dây điện 2x1,5 mm2 | m | 0,333 | 0,222 |
Pin 1,5V | cái | 0,083 | 0,056 |
2. Nhân công 5, 0/7 | công | 2,457 | 1,638 |
3. Máy thi công |
|
|
|
Máy đo điện trở một chiều | ca | 0,084 | 0,056 |
Đồng hồ vạn năng | - | 0,117 | 0,078 |
Mê gôm met 2500V | - | 0,210 | 0,140 |
Xe thí nghiệm cao áp | - | 0,074 |
|
Bộ nguồn U,I, pha AC-DC | - | 0,084 | 0,056 |
Ổn áp | - | 0,315 | 0,210 |
Hợp bộ đo lường | - | 0,315 | 0,210 |
Ghi chú: Định mức thí nghiệm cuộn cản cao tần không bao gồm chống sét van.
02.0000 THÍ NGHIỆM-HIỆU CHỈNH KHÍ CỤ ĐIỆN, TRANG BỊ ĐIỆN
02.1000 MÁY NGẮT
02.1100 MÁY NGẮT KHÍ SF6
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Kiểm tra độ kín và áp suất
- Thao tác đóng cắt cơ khí
- Kiểm tra chu trình tự đóng lại
- Đo điện trở tiếp xúc
- Đo điện trở cách điện
- Đo điện trở một chiều cuộn đóng, cuộn cắt
- Kiểm tra quá trình làm việc tiếp điểm và đồng thời
- Thử điện áp xoay chiều tăng cao
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: 1 bộ 3 pha
Thành phần hao phí | Đơn vị | ĐIỆN ÁP (KV) | |||
500 | 220 | 66-110 | ≤35 | ||
1. Vật liệu |
|
|
|
|
|
Điện năng | kWh | 20,000 | 14,000 | 9,800 | 6,860 |
Mỡ các loại | kg | 0,200 | 0,140 | 0,098 | 0,069 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,600 | 0,420 | 0,294 | 0,206 |
Vải phin trắng | m | 0,500 | 0,350 | 0,245 | 0,172 |
Giẻ lau | kg | 0,500 | 0,350 | 0,245 | 0,172 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 0,500 | 0,350 | 0,245 | 0,172 |
Dây điện 2x1,5 mm2 | m | 3,000 | 2,100 | 1,470 | 1,029 |
Pin 1,5V | cái | 1,000 | 0,700 | 0,490 | 0,343 |
2. Nhân công 5, 0/7 | công | 36,00 | 25,20 | 17,64 | 12,35 |
3. Máy thi công |
|
|
|
|
|
Hợp bộ phân tích máy ngắt | ca | 0,480 | 0,336 | 0,235 | 0,165 |
Mê gôm met 5000V | - | 1,000 | 0,700 | 0,490 | 0,343 |
Đồng hồ vạn năng | - | 0,300 | 0,210 | 0,147 | 0,103 |
Xe thí nghiệm cao áp | - | 0,350 | 0,245 | 0,172 | 0,120 |
Áp kế mẫu | - | 0,600 | 0,420 | 0,294 | 0,206 |
Máy đo điện trở 1 chiều | - | 0,240 | 0,168 | 0,118 | 0,082 |
Micro ôm mét | - | 0,240 | 0,168 | 0,118 | 0,082 |
02.1200 MÁY NGẮT DẦU
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Thao tác đóng cắt cơ khí
- Kiểm tra chu trình tự đóng lại
- Đo điện trở tiếp xúc
- Đo tgδ
- Đo điện trở cách điện
- Đo điện trở một chiều cuộn đóng, cuộn cắt
- Kiểm tra quá trình làm việc tiếp điểm và đồng thời
- Thử điện áp xoay chiều tăng cao
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: 1 bộ 3 pha
Thành phần hao phí | Đơn vị | ĐIỆN ÁP (KV) | ||
220 | 66-110 | ≤35 | ||
1. Vật liệu |
|
|
|
|
Điện năng | kWh | 12,000 | 8,400 | 5,880 |
Mỡ các loại | kg | 0,200 | 0,140 | 0,098 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,400 | 0,280 | 0,196 |
Vải phin trắng | m | 1,000 | 0,700 | 0,490 |
Giẻ lau | kg | 1,000 | 0,700 | 0,490 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 0,500 | 0,350 | 0,245 |
Dây điện 2x1,5 mm2 | m | 2,100 | 1,470 | 1,029 |
Pin 1,5V | cái | 0,700 | 0,490 | 0,343 |
2. Nhân công 5, 0/7 | công | 27,00 | 18,90 | 13,23 |
3. Máy thi công |
|
|
|
|
Hợp bộ phân tích máy ngắt | ca | 0,403 | 0,282 | 0,198 |
Mê gôm met 5000V | - | 0,840 | 0,588 | 0,412 |
Đồng hồ vạn năng | - | 0,252 | 0,176 | 0,123 |
Xe thí nghiệm cao áp | - | 0,294 | 0,206 | 0,144 |
Hợp bộ thí nghiệm đo tgδ | - | 0,353 | 0,247 | 0,173 |
Máy đo điện trở 1 chiều | - | 0,202 | 0,141 | 0,099 |
Micro ôm mét | - | 0,202 | 0,141 | 0,099 |
02.1300 MÁY NGẮT KHÔNG KHÍ
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Kiểm tra độ kín và áp suất
- Thao tác đóng cắt cơ khí
- Kiểm tra chu trình tự đóng lại
- Đo điện trở tiếp xúc
- Đo điện trở cách điện
- Đo điện trở một chiều cuộn đóng, cuộn cắt
- Kiểm tra quá trình làm việc tiếp điểm và đồng thời
- Thử điện áp xoay chiều tăng cao
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: 1 bộ 3 pha
Thành phần hao phí | Đơn vị | ĐIỆN ÁP (KV) | ||
220 | 66-110 | 35 | ||
1. Vật liệu |
|
|
|
|
Điện năng | kWh | 21,000 | 14,700 | 10,290 |
Mỡ các loại | kg | 0,210 | 0,147 | 0,103 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,630 | 0,441 | 0,309 |
Vải phin trắng 0,8m | m | 0,525 | 0,368 | 0,257 |
Giẻ lau | kg | 0,525 | 0,368 | 0,257 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 0,525 | 0,368 | 0,257 |
Dây điện 2x1,5 mm2 | m | 3,150 | 2,205 | 1,544 |
Pin 1,5V | cái | 1,050 | 0,735 | 0,515 |
2. Nhân công 5, 0/7 | công | 37,80 | 26,46 | 18,52 |
3. Máy thi công |
|
|
|
|
Hợp bộ phân tích máy ngắt | ca | 0,403 | 0,282 | 0,198 |
Mê gôm met 5000V | - | 0,840 | 0,588 | 0,412 |
Đồng hồ vạn năng | - | 0,252 | 0,176 | 0,123 |
Xe thí nghiệm cao áp | - | 0,294 | 0,206 | 0,144 |
Áp kế mẫu | - | 0,504 | 0,353 | 0,247 |
Máy đo điện trở 1 chiều | - | 0,202 | 0,141 | 0,099 |
Micro ôm mét | - | 0,202 | 0,141 | 0,099 |
02.1400 MÁY NGẮT CHÂN KHÔNG
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Thao tác đóng cắt cơ khí
- Kiểm tra chu trình tự đóng lại
- Đo điện trở tiếp xúc
- Đo điện trở cách điện
- Đo điện trở một chiều cuộn đóng, cuộn cắt
- Kiểm tra quá trình làm việc tiếp điểm và đồng thời
- Thử điện áp xoay chiều tăng cao
- Kiểm tra độ chân không
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: 1 bộ 3 pha
Thành phần hao phí | Đơn vị | ĐIỆN ÁP ≤35KV |
1. Vật liệu |
|
|
Điện năng | kWh | 4,802 |
Mỡ các loại | kg | 0,048 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,144 |
Vải phin trắng 0,8m | m | 0,120 |
Giẻ lau | kg | 0,120 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 0,120 |
Dây điện 2x1,5 mm2 | m | 0,720 |
Pin 1,5V | cái | 0,240 |
2. Nhân công 5, 0/7 | công | 8,644 |
3. Máy thi công |
|
|
Hợp bộ phân tích máy ngắt | ca | 0,115 |
Mê gôm met 5000V | - | 0,172 |
Đồng hồ vạn năng | - | 0,100 |
Máy đo điện trở 1 chiều | - | 0,080 |
Máy kiểm tra chân không | - | 0,100 |
Micro ôm mét | - | 0,080 |
02.2000 DAO CÁCH LY
02.2100 DAO CÁCH LY THAO TÁC BẰNG ĐIỆN
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Kiểm tra thao tác các truyền động
- Đo điện trở cách điện
- Đo điện áp tác động nhỏ nhất của bộ truyền động
- Đo điện trở tiếp xúc
- Thử cách điện bằng điện áp tăng cao
- Thử liên động cắt, đóng
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: 1 bộ 3 pha
Thành phần hao phí | Đơn vị | ĐIỆN ÁP (KV) | |||
500 | 220 | 66-110 | ≤35 | ||
1. Vật liệu |
|
|
|
|
|
Điện năng | kWh | 2,400 | 1,920 | 1,536 | 1,229 |
Dây điện 2x1,5 mm2 | m | 1,000 | 0,800 | 0,640 | 0,512 |
Pin 1,5V | cái | 0,500 | 0,400 | 0,320 | 0,256 |
Giẻ lau | kg | 0,200 | 0,160 | 0,128 | 0,102 |
Xăng | kg | 0,200 | 0,160 | 0,128 | 0,102 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 1,000 | 0,800 | 0,640 | 1,102 |
2. Nhân công 5, 0/7 | công | 10,800 | 8,640 | 6,912 | 5,530 |
3. Máy thi công |
|
|
|
|
|
Cầu đo điện trở 1 chiều | ca | 0,150 | 0,135 | 0,122 | 0,109 |
Mê gôm met 5000V | - | 0,200 | 0,180 | 0,162 | 0,146 |
Đồng hồ vạn năng | - | 0,140 | 0,126 | 0,113 | 0,102 |
Micro ôm mét | - | 0,112 | 0,101 | 0,091 | 0,082 |
Xe thí nghiệm cao áp | - | 0,140 | 0,126 | 0,113 | 0,102 |
Bộ nguồn U,I, pha AC-DC | - | 0,120 | 0,108 | 0,097 | 0,087 |
Ghi chú: Bảng định mức trên tính cho dao cách ly 3 pha, không có dao tiếp đất, trường hợp thí nghiệm dao cách ly có dao tiếp đất thì định mức trên nhân hệ số: 1,10 cho tiếp đất một phía; hệ số 1,15 cho tiếp đất 2 phía; trường hợp dao cách ly 1pha thì định mức được nhân hệ số 0,4. Bảng định mức trên không tính mức thí nghiệm động cơ truyền động (Động cơ được tính riêng).
02.2200 DAO CÁCH LY THAO TÁC BẰNG CƠ KHÍ
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Kiểm tra thao tác các truyền động
- Đo điện trở cách điện
- Đo điện trở tiếp xúc
- Thử cách điện bằng điện áp tăng cao
- Thử liên động cắt, đóng
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: 1 bộ 3 pha
Thành phần hao phí | Đơn vị | ĐIỆN ÁP (KV) | |||
500 | 220 | 66-110 | ≤35 | ||
1. Vật liệu |
|
|
|
|
|
Điện năng | kWh | 1,500 | 1,200 | 0,960 | 0,768 |
Dây điện 2x1,5 mm2 | m | 1,000 | 0,800 | 0,640 | 0,512 |
Pin 1,5V | cái | 0,500 | 0,400 | 0,320 | 0,256 |
Giẻ lau | kg | 0,200 | 0,160 | 0,128 | 0,102 |
Xăng | kg | 0,200 | 0,160 | 0,128 | 0,102 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 1,000 | 0,800 | 0,640 | 0,512 |
2. Nhân công 5, 0/7 | công | 9,000 | 7,200 | 5,760 | 4,608 |
3. Máy thi công |
|
|
|
|
|
Mê gôm met 5000V | ca | 0,200 | 0,180 | 0,162 | 0,146 |
Đồng hồ vạn năng | - | 0,140 | 0,126 | 0,113 | 0,102 |
Micro ôm mét | - | 0,112 | 0,101 | 0,091 | 0,082 |
Xe thí nghiệm cao áp | - | 0,140 | 0,126 | 0,113 | 0,102 |
Ghi chú: Bảng định mức trên tính cho dao cách ly không có dao tiếp đất, trường hợp thí nghiệm dao cách ly có dao tiếp đất thì định mức nhân hệ số: 1,10 cho tiếp đất một phía; hệ số: 1,15 cho tiếp đất hai phía. Bảng mức trên tính cho dao cách ly 3 pha, trường hợp dao cách ly 1 pha thì định mức được nhân hệ số 0,4.
02.3000 THANH CÁI
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Đo điện trở cách điện
- Đo điện trở tiếp xúc các mối nối
- Thử điện áp xoay chiều tăng cao
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: 1 phân đoạn
Thành phần hao phí | Đơn vị | ĐIỆN ÁP (KV) | |||
500 | 220 | 66-110 | ≤35 | ||
1. Vật liệu |
|
|
|
|
|
Điện năng | kWh | 2,400 | 1,920 | 1,536 | 1,229 |
Dây điện 2x1,5 mm2 | m | 1,000 | 0,800 | 0,640 | 0,512 |
Pin 1,5V | cái | 0,500 | 0,400 | 0,320 | 0,256 |
Giẻ lau | kg | 0,200 | 0,160 | 0,128 | 0,102 |
Xăng | kg | 0,200 | 0,160 | 0,128 | 0,102 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 1,000 | 0,800 | 0,640 | 0,512 |
2. Nhân công 5, 0/7 | công | 3,600 | 2,880 | 2,304 | 1,843 |
3. Máy thi công |
|
|
|
|
|
Mê gôm met 5000V | ca | 0,150 | 0,120 | 0,096 | 0,077 |
Micro ôm mét | - | 0,096 | 0,077 | 0,061 | 0,049 |
Xe thí nghiệm cao áp | - | 0,150 | 0,120 | 0,096 | 0,077 |
Ghi chú: Phân đoạn thanh cái đã bao gồm các cách điện và các mối nối thuộc phân đoạn. Trường hợp đo điện trở tiếp xúc của mối nối riêng thì định mức nhân công mỗi mối nối tính bằng 0,3 công.
02.4000 CÁCH ĐIỆN (Chỉ dùng cho cách điện độc lập)
02.4100 CÁCH ĐIỆN ĐỨNG, TREO
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Đo điện trở cách điện
- Thử điện áp xoay chiều tăng cao
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: Phần tử, cái, bát
Thành phần hao phí | Đơn vị | CÁCH ĐIỆN ĐỨNG | CÁCH ĐIỆN TREO | ||
66-500KV | 3-35KV | Để rời từng bát | Đã lắp thành chuỗi | ||
(Phần tử) | (cái) | (Bát) | (Bát) | ||
1. Vật liệu |
|
|
|
|
|
Điện năng | kWh | 0,300 | 0,150 | 0,075 | 0,053 |
Xăng | kg | 0,050 | 0,025 | 0,013 | 0,009 |
Dây điện 2x1,5 mm2 | m | 0,100 | 0,050 | 0,025 | 0,018 |
Giẻ lau | kg | 0,050 | 0,025 | 0,013 | 0,009 |
2. Nhân công 5, 0/7 | công | 0,26 | 0,13 | 0,07 | 0,04 |
3. Máy thi công |
|
|
|
|
|
Mê gôm mét 5000V | ca | 0,080 | 0,040 | 0,020 | 0,014 |
Xe thí nghiệm cao áp | - | 0,056 | 0,028 | 0,014 | 0,010 |
Ghi chú: Bảng mức trên tính cho thí nghiệm cách điện treo tại hiện trường với số lượng <100 bát, trường hợp >100 bát thì định mức nhân hệ số 0,5.
02.4200 CÁCH ĐIỆN XUYÊN
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu
- Đo điện trở cách điện
- Đo tgδ
- Thử điện áp xoay chiều tăng cao
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: cái
Thành phần hao phí | Đơn vị | ĐIỆN ÁP (KV) | |||
500 | 220 | 66-110 | ≤35 | ||
1. Vật liệu |
|
|
|
|
|
Điện năng | kWh | 1,350 | 1,215 | 1,094 | 0,675 |
Xăng | kg | 0,225 | 0,203 | 0,182 | 0,113 |
Dây điện 2x1,5 mm2 | m | 0,450 | 0,405 | 0,365 | 0,225 |
Giẻ lau | kg | 0,225 | 0,203 | 0,182 | 0,113 |
2. Nhân công 5, 0/7 | công | 3,00 | 2,40 | 1,92 | 1,54 |
3. Máy thi công |
|
|
|
|
|
Mê gôm met 5000V | ca | 0,210 | 0,168 | 0,134 | 0,108 |
Hợp bộ thí nghiệm đo tgδ | - | 0,147 | 0,118 | 0,094 | 0,075 |
Xe thí nghiệm cao áp | - | 0,147 | 0,118 | 0,094 | 0,075 |
Ghi chú: Khi thí nghiệm cách điện xuyên điện áp 3-15kV định mức nhân công nhân hệ số 0,8 riêng máy thi công không tính hợp bộ thí nghiệm đo tgδ.
02.5000 TỤ ĐIỆN
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Đo điện trở cách điện
- Đo điện dung
- Đo tgδ
- Thử điện áp một chiều tăng cao
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: 1 tụ
Thành phần hao phí | Đơn vị | ĐIỆN ÁP | |
>1000V | ≤1000V | ||
1. Vật liệu |
|
|
|
Điện năng | kWh | 0,675 | 0,540 |
Xăng | kg | 0,113 | 0,090 |
Dây điện 2x1,5 mm2 | m | 0,225 | 0,180 |
Giẻ lau | kg | 0,113 | 0,090 |
2. Nhân công 5, 0/7 | công | 1,536 | 1,229 |
3. Máy thi công |
|
|
|
Mê gôm mét 5000V | ca | 0,108 | 0,086 |
Hợp bộ thí nghiệm đo tgδ | - | 0,075 | 0,060 |
Xe thí nghiệm cao áp | - | 0,075 | 0,060 |
Ghi chú: Khi thí nghiệm tụ điện có điện áp ≤1000V, kể từ tụ thứ 5 định mức trên được nhân hệ số 0,8.
02.6000 CÁP LỰC
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu
- Đo điện trở cách điện
- Đo thông mạch
- Thử điện áp một chiều tăng cao và đo dòng điện rò
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: 1 sợi, 1 ruột
Thành phần hao phí | Đơn vị | ĐIỆN ÁP (KV) | |||
220 | 66-110 | 3-35 | <1000 | ||
1. Vật liệu |
|
|
|
|
|
Điện năng | kWh | 1,500 | 1,200 | 0,960 |
|
Cồn công nghiệp | kg | 0,200 | 0,160 | 0,128 |
|
Dây điện 2x1,5 mm2 | m | 0,200 | 0,160 | 0,128 | 0,102 |
Giẻ lau | kg | 0,200 | 0,160 | 0,128 | 0,102 |
Vải phin trắng 0,8m | m | 0,200 | 0,160 | 0,128 |
|
2. Nhân công 5, 0/7 | công | 2,995 | 2,396 | 1,114 | 0,557 |
3. Máy thi công |
|
|
|
|
|
Mê gôm met 5000V | ca | 0,180 | 0,144 | 0,115 | 0,092 |
Hợp bộ thí nghiệm đo tgδ | - | 0,126 | 0,101 | 0,081 |
|
Xe thí nghiệm cao áp | - | 0,126 | 0,101 | 0,081 |
|
Đồng hồ vạn năng | - | 0,050 | 0,040 | 0,032 | 0,026 |
Ghi chú: Định mức bảng trên tính cho cáp 1 ruột, khi thí nghiệm cáp từ 2 ruột trở lên thì định mức nhân hệ số: 1,5. Khi thí nghiệm cáp dài > 50 mét mà đầu kia bị khuất thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,2.
02.7000 ÁPTÔMÁT VÀ KHỞI ĐỘNG TỪ
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Đo điện trở cách điện
- Kiểm tra điện trở tiếp xúc
- Đo điện trở 1 chiều cuộn điều khiển, bảo vệ
- Kiểm tra đặc tính cắt nhiệt, cắt nhanh
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao
02.7100 ÁPTÔMÁT VÀ KHỞI ĐỘNG TỪ ≥200A
Đơn vị tính: cái 3 pha
Thành phần hao phí | Đơn vị | DÒNG ĐIỆN (A) | |||
>2000 | 1000-2000 | 500-<1000 | 200-<500 | ||
1. Vật liệu |
|
|
|
|
|
Điện năng | kWh | 3,000 | 2,400 | 1,920 | 1,536 |
Pin 1,5V | cái | 0,200 | 0,160 | 0,128 | 0,102 |
Dây điện 2x1,5 mm2 | m | 0,200 | 0,160 | 0,128 | 0,102 |
Giẻ lau | kg | 0,100 | 0,080 | 0,064 | 0,051 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 0,300 | 0,240 | 0,192 | 0,154 |
2. Nhân công 5, 0/7 | công | 3,10 | 2,23 | 1,56 | 1,25 |
3. Máy thi công |
|
|
|
|
|
Máy biến dòng mẫu | ca | 0,300 | 0,240 | 0,192 | 0,154 |
Micro ôm mét | - | 0,160 | 0,128 | 0,102 | 0,082 |
Bộ nguồn U,I, pha AC-DC | - | 0,240 | 0,192 | 0,154 | 0,123 |
Mê gôm met 2500V | - | 0,200 | 0,160 | 0,128 | 0,102 |
Máy đo điện trở 1 chiều | - | 0,160 | 0,128 | 0,102 | 0,082 |
Ghi chú: Trường hợp áptômát và khởi động từ có động cơ điều khiển và bảo vệ thì áp dụng định mức riêng của động cơ.
02.7200 ÁPTÔMÁT VÀ KHỞI ĐỘNG TỪ <200A
Đơn vị tính: cái 3 pha
Thành phần hao phí | Đơn vị | DÒNG ĐIỆN (A) | |||
<200 | <100 | <50 | <10 | ||
1. Vật liệu |
|
|
|
|
|
Điện năng | kWh | 1,075 | 0,753 | 0,527 | 0,369 |
Pin 1,5V | cái | 0,072 | 0,050 | 0,035 | 0,025 |
Dây điện 2x1,5 mm2 | m | 0,072 | 0,050 | 0,035 | 0,025 |
Giẻ lau | kg | 0,036 | 0,025 | 0,018 | 0,012 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 0,108 | 0,075 | 0,053 | 0,037 |
2. Nhân công 5, 0/7 | công | 1,10 | 0,77 | 0,54 | 0,38 |
3. Máy thi công |
|
|
|
|
|
Máy biến dòng mẫu | ca | 0,108 | 0,075 | 0,053 | 0,037 |
Micro ôm mét | - | 0,057 | 0,040 | 0,028 | 0,020 |
Bộ nguồn U,I, pha AC-DC | - | 0,086 | 0,060 | 0,042 | 0,030 |
Mê gôm met 2500V | - | 0,072 | 0,050 | 0,035 | 0,025 |
Ghi chú: Bảng mức trên tính cho áptômát và khởi động từ loại 3 pha. Trường hợp thí nghiệm áptômát và khởi động từ một pha thì định mức nhân công được nhân hệ số 0,5 với định mức tương ứng.
03.0000 THÍ NGHIỆM-HIỆU CHỈNH CHỐNG SÉT VAN, TIẾP ĐẤT
03.1000 CHỐNG SÉT VAN
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Đo điện trở cách điện
- Thử điện áp một chiều tăng cao và đo dòng điện rò
- Thử điện áp xoay chiều tăng cao
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao
03.1100 CHỐNG SÉT VAN 22-500KV
Đơn vị tính: Phần tử, cái
Thành phần hao phí | Đơn vị | ĐIỆN ÁP (KV) | |||
500 | 220 | 66-110 | 22-35 | ||
1. Vật liệu |
|
|
|
|
|
Điện năng | kWh | 0,500 | 0,450 | 0,405 | 0,324 |
Xăng | kg | 0,100 | 0,090 | 0,081 | 0,065 |
Dây điện 2x1,5 mm2 | m | 0,200 | 0,180 | 0,162 | 0,130 |
Giẻ lau | kg | 0,100 | 0,090 | 0,081 | 0,065 |
2. Nhân công 5, 0/7 | công | 0,66 | 0,59 | 0,53 | 0,43 |
3. Máy thi công |
|
|
|
|
|
Mê gôm met 5000V | ca | 0,120 | 0,108 | 0,097 | 0,078 |
Xe thí nghiệm cao áp | - | 0,084 | 0,076 | 0,068 | 0,054 |
03.1200 CHỐNG SÉT VAN ĐẾN 15KV
Đơn vị tính: cái
Thành phần hao phí | Đơn vị | ĐIỆN ÁP (KV) | Thiết bị đếm sét | ||
10-15 | 3-6 | <1 | |||
1. Vật liệu |
|
|
|
|
|
Điện năng | kWh | 0,259 | 0,233 |
| 0,117 |
Xăng | kg | 0,052 | 0,047 | 0,023 | 0,023 |
Dây điện 2x1,5 mm2 | m | 0,104 | 0,093 |
| 0,047 |
Giẻ lau | kg | 0,052 | 0,047 | 0,023 | 0,023 |
2. Nhân công 5, 0/7 | công | 0,34 | 0,31 | 0,15 | 0,18 |
3. Máy thi công |
|
|
|
|
|
Mê gôm met 5000V | ca | 0,062 | 0,056 | 0,028 |
|
Xe thí nghiệm cao áp | - | 0,044 | 0,039 | 0,020 |
|
Máy điều chỉnh địên áp | - |
|
|
| 0,100 |
03.2000 ĐIỆN TRỞ TIẾP ĐẤT, ĐIỆN TRỞ SUẤT
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Đo điện trở tiếp đất
- Đo điện trở suất của đất
- Kiểm tra liền mạch tiếp đất
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao
03.2100 ĐIỆN TRỞ TIẾP ĐẤT TRẠM BIẾN ÁP
Đơn vị tính: Hệ thống
Thành phần hao phí | Đơn vị | ĐIỆN ÁP (KV) | ||
220-500 | 66-110 | ≤35 | ||
1. Vật liệu |
|
|
|
|
Dây điện 2x1,5 mm2 | m | 5,000 | 4,000 | 2,000 |
2. Nhân công 5, 0/7 | công | 9,00 | 7,20 | 3,60 |
3. Máy thi công |
|
|
|
|
Máy đo điện trở tiếp đất | ca | 1,000 | 0,800 | 0,400 |
Máy đàm thoại (2 cái) | - | 2,000 | 1,600 |
|
Đồng hồ vạn năng | - | 0,200 | 0,160 | 0,080 |
03.2200 TIẾP ĐẤT CỦA CỘT ĐIỆN, CỘT THU LÔI VÀ ĐIỆN TRỞ SUẤT CỦA ĐẤT
Đơn vị tính: 1 vị trí
Thành phần hao phí | Đơn vị | Cột điện | Điện trở suất | |
cột thu lôi | của đất | |||
1. Vật liệu |
|
|
| |
Dây điện 2x1,5 mm2 | m | 3,00 | 0,450 | |
2. Nhân công 5, 0/7 | công | 1,20 | 1,80 | |
3. Máy thi công |
|
|
| |
Đồng hồ vạn năng | ca | 0,100 |
| |
Máy đo điện trở tiếp đất | - | 0,150 | 0,225 | |
Ghi chú: Định mức bảng trên tính cho địa hình bình thường, khi thí nghiệm ở địa hình đồi núi có độ dốc ≥25o hoặc sình lầy ngập nước thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,1.
04.0000 THÍ NGHIỆM-HIỆU CHỈNH RƠLE BẢO VỆ VÀ TỰ ĐỘNG ĐIỆN
Quy định áp dụng:
Đối với hợp bộ rơle bảo vệ nhiều chức năng thì khi thí nghiệm một chức năng được nhân hệ số: 0,5 định mức của loại rơle một chức năng tương ứng.
04.1100 RƠLE SO LỆCH
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế
- Kiểm tra nguồn cung cấp
- Kiểm tra cách điện
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến
- Kiểm tra thực hiện các chức năng
- Kiểm tra cân bằng
- Truy cập, hiệu chỉnh các thông số
- Kiểm tra tín hiệu
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: cái
Thành phần hao phí | Đơn vị | RƠLE SO LỆCH | |||
Máy biến áp | Thanh cái | Trở KH cao | Kỹ thuật số | ||
1. Vật liệu |
|
|
|
|
|
Điện năng | kWh | 0,500 | 0,550 | 1,000 | 0,400 |
Thiếc hàn có nhựa thông | kg | 0,020 | 0,022 | 0,040 | 0,016 |
Dây điện 2x1,5 mm2 | m | 0,200 | 0,220 | 0,400 | 0,160 |
Pin 1,5V | cái | 0,200 | 0,220 | 0,400 | 0,160 |
Vải phin trắng | m | 0,020 | 0,022 | 0,040 | 0,016 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,050 | 0,055 | 0,100 | 0,040 |
2. Nhân công 5, 0/7 | công | 6,00 | 6,60 | 10,80 | 15,00 |
3. Máy thi công |
|
|
|
|
|
Máy tính xách tay | ca |
|
|
| 0,500 |
Đồng hồ vạn năng | - | 0,300 | 0,300 | 0,300 | 0,200 |
Mê gôm met 1000V | - | 0,300 | 0,300 | 0,300 | 0,200 |
Hợp bộ thí nghiệm rơle | - | 0,240 | 0,240 | 0,240 | 0,160 |
Ghi chú: Thí nghiệm - hiệu chỉnh rơle so lệch nếu có khối phụ trợ thì định mức bảng trên được nhân hệ số 1,2,
04.1200 RƠLE KHOẢNG CÁCH
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế
- Kiểm tra nguồn cung cấp
- Kiểm tra cách điện
- Thí nghiệm - hiệu chỉnh các thông số kỹ thuật
- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số
- Phối hợp bảo vệ hai đầu bằng hệ thống thông tin (cáp quang, PLC)
- Thí nghiệm thổng thể các chức năng
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: bộ
Thành phần hao phí | Đơn vị | Điện từ, | Kỹ thuật | |
điện tử | số | |||
1. Vật liệu |
|
|
| |
Điện năng | kWh | 2,000 | 1,800 | |
Vải phin trắng 0,8m | m | 0,100 | 0,090 | |
Cồn công nghiệp | kg | 0,050 | 0,045 | |
Thiếc hàn có nhựa thông | kg | 0,020 | 0,018 | |
Pin 1,5V | cái | 0,200 | 0,180 | |
Dây điện 2x1,5 mm2 | m | 0,200 | 0,180 | |
2. Nhân công 5, 0/7 | công | 18,00 | 21,60 | |
3. Máy thi công |
|
|
| |
Máy tính xách tay | ca |
| 1,000 | |
Đồng hồ vạn năng | - | 0,600 | 0,480 | |
Mê gôm mét 1000V | - | 0,480 | 0,384 | |
Hợp bộ thí nghiệm rơle | - | 0,960 | 1,152 | |
04.1300 RƠLE: DÒNG ĐIỆN, ĐIỆN ÁP
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế
- Kiểm tra nguồn cung cấp
- Kiểm tra cách điện
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến
- Kiểm tra thực hiện các chức năng
- Kiểm tra cân bằng
- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số
- Kiểm tra tín hiệu
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: cái
Thành phần hao phí | Đơn vị | ĐIỆN ÁP | DÒNG ĐIỆN | ||
Điện từ, điện tử | Kỹ thuật số | Điện từ, điện tử | Kỹ thuật số | ||
1. Vật liệu |
|
|
|
|
|
Điện năng | kWh | 1,000 | 0,500 | 1,200 | 0,600 |
Vải phin trắng 0,8m | m | 0,020 | 0,010 | 0,020 | 0,010 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,050 | 0,025 | 0,050 | 0,025 |
Thiếchàn có nhựa thông | kg | 0,020 | 0,010 | 0,020 | 0,010 |
Pin 1,5V | cái | 0,200 | 0,100 | 0,200 | 0,100 |
Dây điện 2x1,5 mm2 | m | 0,200 | 0,100 | 0,200 | 0,100 |
2. Nhân công 5, 0/7 | công | 8,00 | 7,20 | 12,00 | 10,80 |
3. Máy thi công |
|
|
|
|
|
Máy tính xách tay | ca |
| 1,000 |
| 1,500 |
Đồng hồ vạn năng | - | 0,200 | 0,160 | 0,200 | 0,160 |
Mê gôm mét 1000V | - | 0,150 | 0,120 | 0,150 | 0,120 |
Hợp bộ thí nghiệm rơle | - | 0,800 | 0,640 | 1,200 | 0,960 |
04.1400 RƠLE: TRUNG GIAN-THỜI GIAN-TÍN HIỆU
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế
- Kiểm tra nguồn cung cấp
- Kiểm tra cách điện
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến
- Kiểm tra thực hiện các chức năng
- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số
- Kiểm tra tín hiệu
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: cái
Thành phần hao phí | Đơn vị | TRUNG GIAN,THỜI GIAN | TÍN HIỆU | ||
Điện từ, điện tử | Kỹ thuật số | Điện từ, điện tử | Kỹ thuật số | ||
1. Vật liệu |
|
|
|
|
|
Điện năng | kWh | 0,400 | 0,200 | 0,200 | 0,100 |
Vải phin trắng 0,8m | m | 0,016 | 0,013 | 0,016 | 0,013 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,040 | 0,032 | 0,040 | 0,032 |
Thiếc hàn có nhựa thông | kg | 0,016 | 0,013 | 0,016 | 0,013 |
Pin 1,5V | cái | 0,160 | 0,128 | 0,160 | 0,128 |
Dây điện 2x1,5 mm2 | m | 0,160 | 0,128 | 0,160 | 0,128 |
2. Nhân công 5, 0/7 | công | 1,10 | 0,88 | 0,99 | 0,79 |
3. Máy thi công |
|
|
|
|
|
Máy tính xách tay | ca |
| 0,300 |
| 0,270 |
Đồng hồ vạn năng | - | 0,100 | 0,080 | 0,090 | 0,072 |
Mê gôm mét 1000V | - | 0,100 | 0,080 | 0,090 | 0,072 |
Hợp bộ thí nghiệm rơle | - | 0,160 | 0,128 | 0,144 | 0,115 |
04.1500 RƠLE: CÔNG SUẤT, DÒNG ĐIỆN VÀ ĐIỆN ÁP THỨ TỰ NGHỊCH; TẦN SỐ
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế
- Kiểm tra nguồn cung cấp
- Kiểm tra cách điện
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến
- Kiểm tra thực hiện các chức năng
- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số
- Kiểm tra tín hiệu
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: cái
Thành phần hao phí | Đơn vị | CÔNG SUẤT; U2, 12 | TẦN SỐ | ||
Điện từ, điện tử | Kỹ thuật số | Điện từ, điện tử | Kỹ thuật số | ||
1. Vật liệu |
|
|
|
|
|
Điện năng | kWh | 2,000 | 1,000 | 1,000 | 0,500 |
Vải phin trắng 0,8m | m | 0,100 | 0,080 | 0,100 | 0,080 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,050 | 0,040 | 0,050 | 0,040 |
Thiếc hàn có nhựa thông | kg | 0,020 | 0,016 | 0,020 | 0,016 |
Pin 1,5V | cái | 0,200 | 0,160 | 0,200 | 0,160 |
Dây điện 2x1,5 mm2 | m | 0,200 | 0,160 | 0,200 | 0,160 |
2. Nhân công 5, 0/7 | công | 4,50 | 4,05 | 3,60 | 3,24 |
3. Máy thi công |
|
|
|
|
|
Máy tính xách tay | ca |
| 0,600 |
| 0,540 |
Đồng hồ vạn năng | - | 0,100 | 0,080 | 0,090 | 0,072 |
Mê gôm mét 1000V | - | 0,100 | 0,080 | 0,090 | 0,072 |
Hợp bộ thí nghiệm rơle | - | 0,320 | 0,256 | 0,288 | 0,230 |
Ghi chú: U2, I2 là điện áp và dòng điện thứ tự nghịch
04.1600 RƠLE: CẮT (ĐẦU RA); BẢO VỆ CHỐNG HƯ HỎNG MÁT NGẮT
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế
- Kiểm tra nguồn cung cấp
- Kiểm tra cách điện
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến
- Kiểm tra thực hiện các chức năng
- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số
- Kiểm tra tín hiệu
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: bộ
Thành phần hao phí | Đơn vị | CẮT (ĐẦU RA) | CHỐNG HƯ HỎNG MÁY NGẮT | ||
Điện từ, điện tử | Kỹ thuật số | Điện từ, điện tử | Kỹ thuật số | ||
1. Vật liệu |
|
|
|
|
|
Điện năng | kWh | 0,400 | 0,200 | 0,600 | 0,300 |
Vải phin trắng 0,8m | m | 0,080 | 0,064 | 0,080 | 0,064 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,040 | 0,032 | 0,040 | 0,032 |
Thiếc hàn có nhựa thông | kg | 0,016 | 0,013 | 0,016 | 0,013 |
Pin 1,5V | cái | 0,160 | 0,128 | 0,160 | 0,128 |
Dây điện 2x1,5 mm2 | m | 0,160 | 0,128 | 0,160 | 0,128 |
2. Nhân công 5, 0/7 | công | 1,21 | 0,97 | 3,03 | 2,72 |
3. Máy thi công |
|
|
|
|
|
Máy tính xách tay | ca | - | 0,300 | - | 0,450 |
Đồng hồ vạn năng | - | 0,100 | 0,080 | 0,100 | 0,080 |
Mê gôm mét 1000V | - | 0,100 | 0,080 | 0,100 | 0,080 |
Hợp bộ thí nghiệm rơle | - | 0,160 | 0,128 | 0,400 | 0,192 |
04.1700 RƠLE HỢP BỘ: TỰ ĐỘNG ĐÓNG LẠI, KIỂM TRA ĐỒNG BỘ
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế
- Kiểm tra nguồn cung cấp
- Kiểm tra cách điện
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến
- Kiểm tra thực hiện các chức năng
- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số
- Kiểm tra tín hiệu
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: bộ
Thành phần hao phí | Đơn vị | TỰ ĐỘNG ĐÓNG LẠI | KIỂM TRA ĐỒNG BỘ | ||
Điện từ, điện tử | Kỹ thuật số | Điện từ, điện tử | Kỹ thuật số | ||
1. Vật liệu |
|
|
|
|
|
Điện năng | kWh | 2,000 | 1,000 | 2,400 | 1,200 |
Vải phin trắng 0,8m | m | 0,100 | 0,050 | 0,100 | 0,080 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,050 | 0,025 | 0,050 | 0,040 |
Thiếc hàn có nhựa thông | kg | 0,020 | 0,010 | 0,020 | 0,016 |
Pin 1,5V | cái | 0,200 | 0,100 | 0,200 | 0,160 |
Dây điện 2x1,5 mm2 | m | 0,200 | 0,100 | 0,200 | 0,160 |
2. Nhân công 5, 0/7 | công | 3,60 | 3,24 | 4,32 | 3,89 |
3. Máy thi công |
|
|
|
|
|
Máy tính xách tay | ca | - | 0,600 | - | 0,720 |
Đồng hồ vạn năng | - | 0,100 | 0,050 | 0,090 | 0,072 |
Mê gôm mét 1000V | - | 0,100 | 0,050 | 0,090 | 0,072 |
Hợp bộ thí nghiệm rơle | - | 0,320 | 0,160 | 0,384 | 0,192 |
04.1800 RƠLE HỢP BỘ: TỰ ĐỘNG ĐIỀU CHỈNH ĐIỆN ÁP, TỰ ĐỘNG NẠP ẮC QUY, GHI SỰ CỐ
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế
- Kiểm tra nguồn cung cấp
- Kiểm tra cách điện
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến
- Kiểm tra thực hiện các chức năng
- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số
- Kiểm tra tín hiệu
- Thử tải, chế độ nạp ắc qui
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: bộ
Thành phần hao phí | Đơn vị | ĐIỀU CHỈNH ĐIỆN ÁP | Tự động nạp ắc qui | Ghi sự cố | |
Điện từ, điện tử | Kỹ thuật số | ||||
1. Vật liệu |
|
|
|
|
|
Điện năng | kWh | 2,000 | 1,000 | 1,600 | 1,800 |
Vải phin trắng 0,8m | m | 0,100 | 0,080 | 0,100 | 0,180 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,050 | 0,040 | 0,100 | 0,135 |
Thiếc hàn có nhựa thông | kg | 0,020 | 0,016 | 0,020 | 0,032 |
Pin 1,5V | cái | 0,200 | 0,100 | 0,200 | 0,200 |
Dây điện 2x1,5 mm2 | m | 0,200 | 0,100 | 0,200 | 0,200 |
2. Nhân công 5, 0/7 | công | 21,60 | 19,44 | 5,18 | 21,60 |
3. Máy thi công |
|
|
|
|
|
Máy tính xách tay | ca | - | 1,200 | - | 2,000 |
Đồng hồ vạn năng | - | 0,100 | 0,050 | 0,200 | 0,100 |
Mê gôm mét 1000V | - | 0,100 | 0,050 | 0,200 | 0,100 |
Hợp bộ thí nghiệm rơle | - | 0,800 | 0,640 | 0,300 | 0,560 |
04.1900 RƠLE: BỘ GIÁM SÁT MẠCH CẮT, GIÁM SÁT MẠCH DÒNG
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế
- Kiểm tra nguồn cung cấp
- Kiểm tra cách điện
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến
- Kiểm tra thực hiện các chức năng
- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số
- Kiểm tra tín hiệu
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: bộ
Thành phần hao phí | Đơn vị | GIÁM SÁT MẠCH CẮT | GIÁM SÁT MẠCH DÒNG | ||
Điện từ, điện tử | Kỹ thuật số | Điện từ, điện tử | Kỹ thuật số | ||
1. Vật liệu |
|
|
|
|
|
Điện năng | kWh | 1,200 | 0,600 | 1,000 | 0,500 |
Vải phin trắng 0,8m | m | 0,100 | 0,080 | 0,100 | 0,050 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,050 | 0,040 | 0,050 | 0,025 |
Thiếc hàn có nhựa thông | kg | 0,020 | 0,016 | 0,020 | 0,010 |
Pin 1,5V | cái | 0,200 | 0,160 | 0,200 | 0,100 |
Dây điện 2x1,5 mm2 | m | 0,200 | 0,160 | 0,200 | 0,100 |
2. Nhân công 5, 0/7 | công | 3,46 | 3,05 | 2,88 | 2,54 |
3. Máy thi công |
|
|
|
|
|
Máy tính xách tay | ca | - | 0,360 | - | 0,300 |
Đồng hồ vạn năng | - | 0,050 | 0,036 | 0,050 | 0,025 |
Mê gôm mét 1000V | - | 0,050 | 0,036 | 0,050 | 0,025 |
Hợp bộ thí nghiệm rơle | - | 0,192 | 0,096 | 0,160 | 0,080 |
04.2000 RƠLE HƠI, RƠLE DÒNG DẦU
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Kiểm tra cách điện
- Kiểm tra cơ cấu
- Kiểm tra độ kín có gia nhiệt
- Nạp dầu vào tháp cao 4 mét
- Căn chỉnh góc nghiêng lắp đặt
- Hiệu chỉnh tốc độ dòng chảy
- Kiểm tra tín hiệu, cắt máy
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: bộ
Thành phần hao phí | Đơn vị | RƠLE | RƠLE | |
HƠI | DÒNG DẦU | |||
1. Vật liệu |
|
|
| |
Điện năng | kWh | 2,000 | 1,600 | |
Giẻ lau | m | 0,500 | 0,400 | |
Pin 1,5V | cái | 0,100 | 0,080 | |
Dây điện 2x1,5 mm2 | m | 0,100 | 0,080 | |
Dầu biến áp | kg | 4,000 | 3,200 | |
2. Nhân công 5, 0/7 | công | 3,300 | 2,640 | |
3. Máy thi công |
|
|
| |
Bơm dầu | ca | 0,200 | 0,160 | |
Tháp dầu | - | 0,100 | 0,080 | |
Đồng hồ vạn năng | - | 0,050 | 0,040 | |
Mê gôm mét 1000V | - | 0,050 | 0,040 | |
05.0000 THÍ NGHIỆM-HIỆU CHỈNH ĐO LƯỜNG ĐIỆN
05.1000 AMPEMET, VÔNMÉT
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Đo cách điện
- Kiểm tra đồng hồ và bộ biến đổi
- Kiểm tra mạch ở trạng thái có điện
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: cái
Thành phần hao phí | Đơn vị | AMPEMET | VÔNMÉT | ||
AC | DC | AC | DC | ||
1. Vật liệu |
|
|
|
|
|
Điện năng | kWh | 0,500 | 0,250 | 0,500 | 0,250 |
Vải phin trắng 0,8m | m | 0,010 | 0,010 | 0,010 | 0,010 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,010 | 0,010 | 0,010 | 0,010 |
Thiếc hàn có nhựa thông | kg | 0,020 | 0,020 | 0,020 | 0,020 |
Pin 1,5V | cái | 0,100 | 0,100 | 0,100 | 0,100 |
Dây điện 2x1,5 mm2 | m | 0,100 | 0,100 | 0,100 | 0,100 |
2. Nhân công 5, 0/7 | công | 1,06 | 0,97 | 1,06 | 0,97 |
3. Máy thi công |
|
|
|
|
|
Miliampe mét mẫu DC | ca |
| 0,050 |
|
|
Vôn mét mẫu DC | - |
|
|
| 0,050 |
Vôn mét mẫu AC | - |
|
| 0,050 |
|
Ampe mét mẫu AC | - | 0,050 |
|
|
|
Mê gôm mét 1000V | - | 0,030 | 0,030 | 0,030 | 0,030 |
Đồng hồ vạn năng | - | 0,030 | 0,030 | 0,030 | 0,030 |
Bộ nguồn U,I,pha AC-DC | - | 0,040 | 0,040 | 0,040 | 0,040 |
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Đo cách điện
- Kiểm tra đồng hồ và bộ biến đổi
- Kiểm tra mạch ở trạng thái có điện
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: cái
Thành phần hao phí | Đơn vị | A,V có bộ biến đổi | Báo chạm đất, lệch điện áp | Nấc MBA đồng bộ kế |
Tần số kế |
1. Vật liệu |
|
|
|
|
|
Điện năng | kWh | 0,300 | 0,150 | 0,600 | 0,450 |
Vải phin trắng 0,8m | m | 0,010 | 0,010 | 0,010 | 0,010 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,010 | 0,010 | 0,010 | 0,010 |
Thiếc hàn có nhựa thông | kg | 0,020 | 0,020 | 0,020 | 0,020 |
Pin 1,5V | cái | 0,100 | 0,100 | 0,100 | 0,100 |
Dây điện 2x1,5 mm2 | m | 0,100 | 0,100 | 0,100 | 0,100 |
2. Nhân công 5, 0/7 | công | 1,100 | 1,100 | 2,200 | 1,980 |
3. Máy thi công |
|
|
|
|
|
Miliampe mét mẫu DC | ca | 0,050 |
|
|
|
Vôn mét mẫu DC | - | 0,025 | 0,050 |
|
|
Vôn mét mẫu AC | - | 0,025 |
| 0,050 |
|
Ampe mét mẫu AC | - | 0,025 |
|
|
|
Tần số kế mẫu | - |
|
|
| 0,050 |
Máy phát tần số | - |
|
|
| 0,040 |
Mê gôm mét 1000V | - | 0,030 | 0,030 | 0,030 | 0,030 |
Đồng hồ vạn năng | - | 0,030 | 0,030 | 0,030 | 0,030 |
Bộ nguồn U,I,pha AC-DC | - | 0,040 | 0,040 | 0,040 | 0,040 |
Ghi chú: Ký hiệu A, V là ampemet và vônmét.
05.3000 ĐỒNG HỒ: CÔNG SUẤT 3 PHA HỮU CÔNG, VÔ CÔNG CÓ BỘ BIẾN ĐỔI VÀ KHÔNG CÓ BỘ BIẾN ĐỔI; GÓC PHA
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Đo cách điện
- Kiểm tra đồng hồ và bộ biến đổi
- Kiểm tra sai số đồng bộ
- Kiểm tra mạch ở trạng thái có điện
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: cái
Thành phần hao phí | Đơn vị | ĐỒNG HỒ CÔNG SUẤT 3 PHA | Đồng hồ góc pha | |
Có bộ biến đổi | Không bộ biến đổi | |||
1. Vật liệu |
|
|
|
|
Điện năng | kWh | 0,450 | 0,225 | 0,450 |
Vải phin trắng 0,8m | m | 0,010 | 0,010 | 0,010 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,010 | 0,010 | 0,010 |
Thiếc hàn có nhựa thông | kg | 0,020 | 0,020 | 0,020 |
Pin 1,5V | cái | 0,100 | 0,100 | 0,100 |
Dây điện 2x1,5 mm2 | m | 0,100 | 0,100 | 0,100 |
2. Nhân công 5, 0/7 | công | 2,200 | 1,760 | 1,980 |
3. Máy thi công |
|
|
|
|
Miliampe mét mẫu DC | ca | 0,050 |
|
|
Vôn mét mẫu AC | - |
| 0,050 | 0,050 |
Ampe mét mẫu AC | - |
| 0,050 | 0,050 |
Tần số kế mẫu | - |
|
| 0,050 |
Máy phát tần số | - |
|
| 0,040 |
Mê gôm mét 1000V | - | 0,030 | 0,030 | 0,030 |
Đồng hồ vạn năng | - | 0,030 | 0,030 | 0,030 |
Bộ nguồn U,I, pha AC-DC | - | 0,040 | 0,040 | 0,040 |
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Đo cách điện
- Kiểm tra đồng hồ và bộ biến đổi
- Kiểm tra mạch ở trạng thái có điện
- Cài đặt và truy cập thông số
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: cái
Thành phần hao phí |
Đơn vị | CÔNG TƠ 3 PHA |
Công tơ một pha | Công tơ 3 pha lập trình | |
Có bộ biến đổi | Không bộ biến đổi | ||||
1. Vật liệu |
|
|
|
|
|
Điện năng | kWh | 1,500 | 1,200 | 0,750 | 1,500 |
Vải phin trắng 0,8m | m | 0,010 | 0,010 | 0,010 | 0,010 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,010 | 0,010 | 0,010 | 0,010 |
Thiếc hàn có nhựa thông | kg | 0,020 | 0,020 | 0,020 | 0,020 |
Pin 1,5V | cái | 0,100 | 0,100 | 0,100 | 0,100 |
Dây điện 2x1,5 mm2 | m | 0,100 | 0,100 | 0,100 | 0,100 |
2. Nhân công 5, 0/7 | công | 4,400 | 3,520 | 1,760 | 8,800 |
3. Máy thi công |
|
|
|
|
|
Máy tính điện tử (hợp bộ) | ca |
|
|
| 0,500 |
Công tơ mẫu | - | 0,240 | 0,240 | 0,160 | 0,400 |
Miliampe mét mẫu DC | - | 0,100 |
|
|
|
Vôn mét mẫu AC | - | 0,100 | 0,100 | 0,050 | 0,050 |
Ampe met mẫu AC | - | 0,100 | 0,100 | 0,050 | 0,050 |
Mê gôm mét 1000V | - | 0,030 | 0,030 | 0,030 | 0,030 |
Đồng hồ vạn năng | - | 0,030 | 0,030 | 0,030 | 0,030 |
Bộ nguồn U,I, pha AC-DC | - | 0,080 | 0,080 | 0,040 | 0,040 |
05.5000 HỢP BỘ BẢO VỆ ĐO LƯỜNG ĐA CHỨC NĂNG KỸ THUẬT SỐ CÓ LẬP TRÌNH
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Kiểm tra cách điện
- Kiểm tra dặc tính, đặc tuyến
- Kiểm tra thực hiện các chức năng
- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: Bộ
Thành phần hao phí | Đơn vị | Hợp bộ bảo vệ - đo lường đa chức năng | |
1. Vật liệu |
|
|
|
Điện năng | kWh | 1,000 |
|
Vải phin trắng 0,8m | m | 0,200 |
|
Cồn công nghiệp | kg | 0,100 |
|
Thiếc hàn có nhựa thông | kg | 0,020 |
|
Pin 1,5V | cái | 0,300 |
|
Dây điện 2x1,5 mm2 | m | 0,300 |
|
2. Nhân công 5, 0/7 | công | 15 |
|
3. Máy thi công |
|
|
|
Máy tính điện tử (hợp bộ) | ca | 1,200 |
|
Đồng hồ vạn năng | - | 0,600 |
|
Mê gôm mét 1000V | - | 0,200 |
|
Hợp bộ thí nghiệm rơle | - | 0,240 |
|
Ghi chú: Trường hợp thí nghiệm một chức năng của hợp bộ đa chức năng thì định mức nhân hệ số 0,2.
06.0000 THÍ NGHIỆM-HIỆU CHỈNH THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG NHIỆT
06.1000 ÁP KẾ, CHÂN KHÔNG KẾ
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Kiểm tra thông xả đường ống lấy mẫu đo
- Tiến hành kiểm tra, hiệu chỉnh
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: cái
Thành phần hao phí | Đơn vị | KIỂU TRỰC TIẾP | KIỂU NHIỆT GIÃN NỞ | ||
Không tiếp điểm | Có tiếp điểm | Không tiếp điểm | Có tiếp điểm | ||
1. Vật liệu |
|
|
|
|
|
Điện năng | kWh |
|
| 0,500 | 0,500 |
Pin 1,5V | cái |
| 0,100 |
| 0,100 |
Dây điện 2x1,5 mm2 | m |
| 0,050 |
| 0,050 |
Dầu nhờn chống đông kết | kg | 0,100 | 0,100 |
|
|
Giẻ lau | kg | 0,100 | 0,100 | 0,100 | 0,100 |
Xăng | kg | 0,100 | 0,100 | 0,100 | 0,100 |
2. Nhân công 5, 0/7 | công | 1,000 | 1,200 | 1,100 | 1,320 |
3. Máy thi công |
|
|
|
|
|
Mê gôm mét 1000V | ca |
| 0,050 |
| 0,050 |
Đồng hồ vạn năng | - |
| 0,050 |
| 0,050 |
Áp kế (hoặc ch.kh.kế) mẫu | - | 0,040 | 0,040 | 0,040 | 0,040 |
Bàn tạo áp lực (hoặc máy hút chân không) | - | 0,040 | 0,040 | 0,040 | 0,040 |
06.2000 ĐỒNG HỒ CHÌ MỨC, LƯU LƯỢNG, CẦU ĐO NHIỆT ĐỘ CHỈ THỊ
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Kiểm tra thông xả đường ống lấy mẫu đo
- Tiến hành kiểm tra, hiệu chỉnh
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: cái
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đồng hồ mức kiểu phao | ĐỒNG HỒ LƯU LƯỢNG | Cầu đo nhiệt độ chỉ thị
| |
Chênh áp chì mức | Chênh áp có công tơ | ||||
1. Vật liệu Điện năng |
kWh |
|
1,000 |
1,500 |
2,000 |
Dây điện 2x1,5 mm2 | m |
|
| 0,050 | 0,050 |
Pin 1,5V | cái |
|
| 0,100 | 0,100 |
Ống nhựa Φ10 | m | 0,200 | 0,200 | 0,200 | 0,200 |
Xăng | kg | 0,100 | 0,100 | 0,100 | 0,100 |
2. Nhân công 5, 0/7 | công | 0,660 | 1,980 | 2,376 | 1,320 |
3. Máy thi công |
|
|
|
|
|
Mê gôm mét 1000V | ca |
| 0,030 | 0,030 | 0,030 |
Đồng hồ vạn năng | - |
| 0,030 | 0,030 | 0,030 |
Ap kế (hoặc ch.kh.kế) mẫu | - | 0,040 | 0,040 | 0,040 |
|
Bàn tạo áp lực | - | 0,040 | 0,040 | 0,040 |
|
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Kiểm tra thông xả đường ống lấy mẫu đo
- Tiến hành kiểm tra, hiệu chỉnh
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: cái
Thành phần hao phí |
Đơn vị | Rơle áp lực chân không | Rơle nhiệt | Lôgômet đo nhiệt độ | Bộ biến đổi tín hiệu |
1. Vật liệu |
|
|
|
|
|
Điện năng | kWh | 1,000 | 2,000 | 2,000 | 2,000 |
Pin 1,5V | cái | 0,100 | 0,100 | 0,100 | 0,100 |
Dây điện 2x1,5 mm2 | m | 0,050 | 0,050 | 0,050 | 0,050 |
Giẻ lau | kg | 0,050 | 0,050 | 0,050 | 0,050 |
Dầu chống nhờn đông kết | kg | 0,050 |
|
|
|
Xăng | kg | 0,100 | 0,100 | 0,100 | 0,100 |
2. Nhân công 5, 0/7 | công | 1,100 | 1,320 | 2,200 | 2,200 |
3. Máy thi công |
|
|
|
|
|
Mê gôm mét 1000V | ca |
| 0,050 | 0,050 | 0,050 |
Đồng hồ vạn năng | - |
| 0,050 | 0,050 | 0,050 |
Nhiệt kế mẫu | - |
|
|
| 0,040 |
Ap kế (hoặc ch.kh.kế)mẫu | - | 0,040 |
|
| 0,040 |
Bàn tạo áp (hoặc tạo chân không) | - | 0,040 |
|
| 0,040 |
07.0000 THÍ NGHIỆM-HIỆU CHỈNH MẠCH ĐIỀU KHIỂN, ĐO LƯỜNG, RƠLE BẢO VỆ, TỰ ĐỘNG VÀ TÍN HIỆU
07.1000 HỆ THỐNG MẠCH NGUỒN AC, DC; MẠCH TÍN HIỆU TRUNG TÂM; MẠCH ĐIỆN ÁP VÀ DÒNG ĐIỆN
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Lập sơ đồ thí nghiệm mạch
- Kiểm tra và thí nghiệm mạch
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: Hệ thống
Thành phần hao phí |
Đơn vị | Xoay chiều (AC) | Một chiều (DC) | Tín hiệu trung tâm | Mạch điện áp& dòng điện |
1. Vật liệu |
|
|
|
|
|
Điện năng | kWh | 3,000 | 2,400 | 2,400 | 3,000 |
Giẻ lau | kg | 0,500 | 0,400 | 0,400 | 0,500 |
Cồn công nghiệp | kg | 1,200 | 0,960 | 0,960 | 1,200 |
Pin 1,5V | cái | 1,000 | 0,800 | 0,800 | 1,000 |
Dây điện 2x1,5 mm2 | m | 0,500 | 0,400 | 0,400 | 0,500 |
2. Nhân công 5, 0/7 | công | 15,60 | 14,04 | 18,72 | 12,00 |
3. Máy thi công |
|
|
|
|
|
Bộ đàm thoại (2 cái) | ca | 1,400 | 1,260 | 1,680 | 1,120 |
Đồng hồ vạn năng | - | 1,400 | 1,260 | 1,680 | 1,120 |
Mê gôm mét 1000V | - | 1,400 | 1,260 | 1,512 | 1,120 |
07.2000 MẠCH ĐIỀU KHIỂN MÁY NGẮT, DAO CÁCH LY
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Lập sơ đồ thí nghiệm mạch
- Kiểm tra và thí nghiệm mạch theo các chức năng
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: 1 bộ (3 pha)
Thành phần hao phí | Đơn vị | MÁY NGẮT ĐIỆN ÁP (KV) | Dao cách ly (có ĐK) | ||
3-35 | 66-110 | 220-500 | |||
1. Vật liệu |
|
|
|
|
|
Điện năng | kWh | 2,240 | 2,800 | 3,500 | 1,792 |
Giẻ lau | kg | 0,320 | 0,400 | 0,500 | 0,256 |
Xăng | kg | 0,320 | 0,400 | 0,500 | 0,256 |
Pin 1,5V | cái | 0,320 | 0,400 | 0,500 | 0,256 |
Dây điện 2x1,5 mm2 | m | 0,320 | 0,400 | 0,500 | 0,256 |
2. Nhân công 5, 0/7 | công | 9,22 | 11,52 | 14,40 | 7,37 |
3. Máy thi công |
|
|
|
|
|
Bộ đàm thoại (2 cái) | ca | 1,536 | 1,920 | 2,400 | 1,229 |
Bộ nguồn U,I, pha AC-DC | - | 0,154 | 0,192 | 0,240 | 0,123 |
Đồng hồ vạn năng | - | 0,256 | 0,320 | 0,400 | 0,205 |
Mê gôm met 2500V | - | 0,768 | 0,960 | 1,200 | 0,614 |
07.3000 MẠCH ĐIỀU KHIỂN: NÉN KHÍ; CỨU HỎA; LÀM MÁT MÁY BIẾN ÁP; SẤY, CHIẾU SÁNG TỦ
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Lập sơ đồ thí nghiệm mạch
- Kiểm tra và thí nghiệm mạch theo các chức năng
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: Bộ
Thành phần hao phí | Đơn vị | Nén khí | Cứu hỏa | Làm mát | Sấy,chiếu sáng tủ |
1. Vật liệu |
|
|
|
|
|
Điện năng | kWh | 0,573 | 0,717 | 0,896 | 0,459 |
Giẻ lau | kg | 0,082 | 0,102 | 0,128 | 0,066 |
Xăng | kg | 0,082 | 0,102 | 0,128 | 0,066 |
Pin 1,5V | cái | 0,082 | 0,102 | 0,128 | 0,066 |
Dây điện 2x1,5 mm2 | m | 0,082 | 0,102 | 0,128 | 0,066 |
2. Nhân công 5, 0/7 | công | 1,89 | 2,36 | 2,95 | 1,51 |
3. Máy thi công |
|
|
|
|
|
Bộ đàm thoại (2 cái) | ca | 0,236 | 0,295 | 0,369 |
|
Bộ nguồn U,I, pha AC-DC | - | 0,039 | 0,049 | 0,061 |
|
Đồng hồ vạn năng | - | 0,066 | 0,082 | 0,102 | 0,052 |
Mê gôm mét 2500V | - | 0,197 | 0,246 | 0,307 | 0,157 |
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Lập sơ đồ thí nghiệm mạch
- Kiểm tra và thí nghiệm mạch theo các chức năng
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: Hệ thống
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đo lường | Ghi chụp | Bảo vệ | Tín hiệu |
1. Vật liệu |
|
|
|
|
|
Điện năng | kWh | 1,200 | 2,250 | 1,500 | 0,360 |
Giẻ lau | kg | 0,160 | 0,300 | 0,200 | 0,048 |
Xăng | kg | 0,240 | 0,450 | 0,300 | 0,072 |
Pin 1,5V | cái | 0,400 | 0,750 | 0,500 | 0,120 |
Dây điện 2x1,5 mm2 | m | 0,400 | 0,750 | 0,500 | 0,120 |
2. Nhân công 5, 0/7 | công | 9,600 | 18,000 | 12,000 | 1,920 |
3. Máy thi công |
|
|
|
|
|
Bộ đàm thoại (2 cái) | ca | 1,536 | 2,400 | 1,920 | 0,461 |
Bộ nguồn U,I, pha AC-DC | - | 0,154 | 0,240 | 0,192 | 0,046 |
Đồng hồ vạn năng | - | 0,256 | 0,400 | 0,320 | 0,077 |
Mê gôm mét 2500V | - | 0,768 | 1,200 | 0,960 | 0,230 |
07.5000 HỆ THỐNG MẠCH TỰ ĐỘNG: ĐIỀU CHỈNH ĐIỆN ÁP DƯỚI TẢI, ĐÓNG LẶP LẠI MÁY NGẮT
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Lập sơ đồ thí nghiệm mạch
- Kiểm tra và thí nghiệm mạch theo các chức năng
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: Hệ thống
Thành phần hao phí | Đơn vị | Điều chỉnh điện áp dưới tải | Đóng lặp lại máy ngắt |
1. Vật liệu |
|
|
|
Điện năng | kWh | 3,500 | 1,750 |
Giẻ lau | kg | 0,200 | 0,100 |
Xăng | kg | 0,200 | 0,100 |
Pin 1,5V | cái | 0,300 | 0,150 |
Dây điện 2x1,5 mm2 | m | 0,400 | 0,200 |
2. Nhân công 5, 0/7 | công | 14,080 | 7,040 |
3. Máy thi công |
|
|
|
Bộ đàm thoại (2 cái) | ca | 2,400 | 1,200 |
Bộ nguồn U,I, pha AC-DC | - | 0,240 | 0,120 |
Đồng hồ vạn năng | - | 0,400 | 0,200 |
Mê gôm mét 2500V | - | 1,200 | 0,600 |
07.6000 THIẾT BỊ ĐO XA
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Kiểm tra thiết bị chuyển tiếp: Modem, interface
- Cài đặt phần mềm, chạy thử và xử lý số liệu
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: Hệ thống
Thành phần hao phí | Đơn vị | Thiết bị đo xa |
1. Vật liệu |
|
|
Điện năng | kWh | 5,000 |
Vải phin trắng 0,8m | m | 0,100 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,200 |
Pin 1,5V | cái | 0,500 |
Cáp bọc 7x1,5mm2 | m | 0,300 |
2. Nhân công 5, 0/7 | công | 9,000 |
3. Máy thi công |
|
|
Máy tính điện tử (hợp bộ) | ca | 0,600 |
Đồng hồ vạn năng | - | 0,500 |
Mê gôm mét 1000V | - | 0,300 |
07.7000 SƠ ĐỒ LOGIC KHIỂN BẢO VỆ VÀ TRUYỀN CẮT
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Kiểm tra cách điện
- Kiểm tra kênh tín hiệu đầu vào
- Hiệu chỉnh sơ đồ logic theo chức năng
- Kiểm tra tác động theo sơ đồ nguyên lý
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: Hệ thống
Thành phần hao phí | Đơn vị | Sơ đồ logic |
1. Vật liệu |
|
|
Điện năng | kWh | 3,500 |
Vải phin trắng 0,8m | m | 0,200 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,200 |
Pin 1,5V | cái | 0,500 |
Dây điện 2x1,5mm2 | m | 0,300 |
2. Nhân công 5, 0/7 | công | 10,000 |
3. Máy thi công |
|
|
Bộ đàm thoại (2 cái) | ca | 1,000 |
Bộ nguồn U,I, pha AC-DC | - | 0,800 |
Đồng hồ vạn năng | - | 0,500 |
Mê gôm mét 2500V | - | 0,500 |
08.0000 THÍ NGHIỆM-HIỆU CHỈNH MẪU HÓA
08.1000 TÍNH CHẤT HÓA HỌC MẪU DẦU CÁCH ĐIỆN
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Chuẩn bị dụng cụ lấy mẫu và máy thí nghiệm
- Tiến hành lấy mẫu
- Pha chế các loại hóa chất, thuôc thử
- Tiến hành thí nghiệm hóa học và chớp cháy
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: 1 mẫu
Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức cho mẫu dầu |
1. Vật liệu |
|
|
Điện năng | kWh | 5,000 |
Giẻ lau | kg | 0,100 |
Ête | kg | 0,100 |
Xăng | kg | 0,400 |
Alkali blue | kg | 0,050 |
Giấy lọc thường | hộp | 0,200 |
Giấy lọc không tro | hộp | 0,200 |
Acêtôn | lít | 0,400 |
Natri sunfua | kg | 0,100 |
Natri clorua | kg | 0,100 |
Alcol Êtylic | lít | 0,400 |
Kali clorua | kg | 0,100 |
Permanganat kali 0-1 N | ống | 0,100 |
Benzen | lít | 0,100 |
2. Nhân công 5, 0/7 | công | 10,000 |
3. Máy thi công |
|
|
Bình hút ẩm | ca | 0,500 |
Đồng hồ bấm giây | - | 0,400 |
Máy đo độ chớp cháy kín | - | 0,096 |
Máy đo tỷ trọng | - | 0,120 |
Máy đo độ nhớt | - | 0,120 |
Lò nung điện (1000oC) | - | 0,120 |
Tủ sấy điện | - | 0,500 |
Cân điện quang | - | 0,500 |
Cân kỹ thuật | - | 0,240 |
08.2000 ĐIỆN ÁP XUYÊN THỦNG; Tgδ CỦA DẦU CÁCH ĐIỆN
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Lấy mẫu dầu
- Chuẩn bị máy đo
- Tiến hành thí nghiệm
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: 1 mẫu
Thành phần hao phí |
Đơn vị | LOẠI CÔNG VIỆC | |
Điện áp xuyên thủng | TG D của dầu cách điện | ||
1. Vật liệu |
|
|
|
Giẻ lau | kg | 0,100 | 0,100 |
Vải phin trắng 0,8m | cái | 0,100 | 0,100 |
Điện năng | kWh | 1,500 | 2,000 |
Dây điện 2x1,5 mm2 | m | 0,100 | 0,100 |
Pin 1,5V | kg |
| 0,200 |
Xăng | kg | 0,200 | 0,200 |
Acêtôn | kg | 0,050 | 0,050 |
2. Nhân công 5, 0/7 | công | 1,320 | 2,400 |
3. Máy thi công |
|
|
|
Máy đo độ cách điện | ca | 0,320 |
|
Cầu đo tgδ | - |
| 0,400 |
Tủ sấy dùng điện | - | 0,150 | 0,150 |
Bếp điện | - |
| 0,400 |
Đồng hồ bấm dây | - | 0,140 |
|
08.3000 ĐỘ ỔN ĐỊNH ÔXY HÓA DẦU CÁCH ĐIỆN
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Chuẩn bị, kiểm tra dụng cụ, thiết bị và vật liệu thí nghiệm
- Chuẩn bị thiết bị lấy mẫu thử
- Pha chế các loại dung dịch
- Tiến hành thí nghiệm
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: 1 mẫu
Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức cho mẫu dầu |
1. Vật liệu |
|
|
Giẻ lau | kg | 0,500 |
Alkali blue | kg | 0,050 |
Giấy lọc không tro | hộp | 0,100 |
Acêtôn | lít | 0,100 |
Alcol Êtylíc | lít | 0,200 |
Benzen | lít | 0,200 |
Xăng | kg | 0,500 |
Kali hydroxyde | kg | 0,300 |
Ôxy | chai | 0,100 |
Điện năng | kWh | 30,00 |
2. Nhân công 5, 0/7 | công | 20,70 |
3. Máy thi công |
|
|
Nồi chưng cách thủy | ca | 0,410 |
Bộ đồng hồ áp lực | - | 3,000 |
Bộ lưu tốc kế | - | 2,400 |
Bình ổn định nhiệt độ | - | 2,000 |
Máy đo độ nhớt | - | 0,440 |
Lò nung điện (1000oC) | - | 0,440 |
Máy kiểm tra độ ổn định ôxy hóa dầu | - | 2,400 |
Cân điện quang | - | 0,300 |
Cân kỹ thuật | - | 0,300 |
08.4000 HÀM VI LƯỢNG ẨM CỦA DẦU CÁCH ĐIỆN
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Chuẩn bị, kiểm tra dụng cụ, thiết bị và vật liệu thí nghiệm
- Chuẩn bị thiết bị lấy mẫu thử
- Pha chế các loại dung dịch
- Tiến hành thí nghiệm 1, 2, 3
- Lập đặc tuyến xác định thông số tính toán
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: 1 mẫu
Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức cho mẫu dầu |
1. Vật liệu |
|
|
Điện năng | kWh | 15,00 |
Ống nhựa Φ10 | m | 1,000 |
Xăng | kg | 0,500 |
Silicagel | kg | 0,020 |
Calxi clorua | kg | 0,020 |
Acêtôn | lít | 0,500 |
Benzen | lít | 0,300 |
Vải phin trắng 0,8m | m | 0,200 |
Giẻ lau | kg | 0,100 |
Vật liệu khác | % | 2,000 |
2. Nhân công 5, 0/7 | công | 9,300 |
3. Máy thi công |
|
|
Máy hòa nhiệt độ | ca | 0,220 |
Đồng hồ bấm giây | - | 0,220 |
Ap kế mẫu | - | 0,220 |
Chân không kế mẫu | - | 0,220 |
Bình hút ẩm | - | 0,220 |
Máy vi lượng ẩm | - | 0,400 |
Bếp điện | - | 0,100 |
Tủ sấy điện | - | 0,220 |
Máy tạo chân không | - | 0,100 |
Máy khác | % | 2,000 |
08.5000 PHÂN TÍCH HÀM LƯỢNG KHÍ HÒA TAN TRONG DẦU CÁCH ĐIỆN
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Chuẩn bị mẫu dầu trắng
- Chuẩn bị mẫu dầu chuẩn
- Chạy mẫu khí chuẩn
- Lập bảng thông số chuẩn
- Chạy mẫu dầu thí nghiệm
- Xử lý kết quả đường chuẩn
- Xử lý kết quả mẫu dầu thí nghiệm
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: mẫu
Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
1. Vật liệu |
|
|
Điện năng | kWh | 20,000 |
Khí argon 99,999% | bình | 0,030 |
Nước siêu sạch có điện trở suất >5 mêgaôm | lít | 0,180 |
Khí chuẩn nồng độ thấp | bình | 0,010 |
Khí chuẩn nồng độ cao | bình | 0,002 |
Alcol Êtylic | lít | 0,001 |
Xăng | kg | 0,200 |
Vải phin trắng 0,8m | m | 0,200 |
Giẻ lau | kg | 0,100 |
2. Nhân công 5, 0/7 | công | 12,000 |
3. Máy thi công |
|
|
Máy điều hòa nhiệt độ | ca | 0,200 |
Máy hút ẩm | - | 0,200 |
Ổn áp | - | 1,000 |
Hợp bộ máy phân tích hàm lượng khí hòa tan trong dầu cách điện | - | 0,700 |
08.6000 PHÂN TÍCH ĐỘ ẨM TRONG KHÍ SF6
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Chuẩn bị thiết bị thí nghiệm
- Chạy sấy máy trước khi phân tích
- Lắp nối với hệ thống có khí SF6
- Kiểm tra điều chỉnh lưu lượng dòng khí
- Tiến hành đo mẫu
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: mẫu
Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
1. Vật liệu |
|
|
Điện năng | kWh | 3,000 |
Axít phốtphorisc tinh khiết | kg | 0,500 |
Nước cất 2 lần | lít | 1,000 |
Acêtôn tinh khiết | kg | 0,500 |
Xăng | kg | 0,200 |
Vải phin trắng 0,8m | m | 0,200 |
2. Nhân công 5, 0/7 | công | 10,000 |
3. Máy thi công |
|
|
Máy phân tích độ ẩm khí SF6 | ca | 0,800 |
08.7000 MẪU AXIT ẮC QUY
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Chuẩn bị, kiểm tra dụng cụ, thiết bị và vật liệu thí nghiệm
- Chuẩn bị thiết bị lấy mẫu thử
- Pha chế các loại dung dịch
- Tiến hành thí nghiệm
- Đánh giá chỉ tiêu cặn, sắt, clo
- Đánh giá chỉ tiêu các chất khử
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: mẫu
Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
1. Vật liệu |
|
|
Điện năng | kWh | 5,000 |
Acide chlorhydrique | lít | 1,000 |
Acide nitrique | - | 1,000 |
Acide phosphorique | - | 0,500 |
Acide sulphanilique | - | 0,200 |
Acide sulphosalisilique | g | 100,0 |
Alcol Êtylic | lít | 2,000 |
Amônium hydroxyde | - | 1,000 |
Amônium persulphate | g | 20,00 |
Argent nitrate | g | 20,00 |
Naphthylamine | g | 2,000 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,200 |
Êtain chlorure | g | 15,00 |
Êtain chlorure 10% | g | 50,00 |
Giẻ lau | kg | 0,300 |
Kali permenganate 0,01N | g | 5,000 |
Mercure Clorure 3% | g | 10,00 |
Methy rouge 0,1% | g | 10,00 |
Natri chlorure | kg | 3,000 |
Natri hydroxyde 0,5N | ống | 1,000 |
Natri nitrite | g | 5,000 |
Natri sulphure | lít | 1,000 |
Phenolphtaleine 1% | g | 5,000 |
Phèn sắt | g | 100,0 |
Plomb acétale | g | 50,00 |
Tropheoline 0,1% | g | 10,00 |
Vải phin trắng 0,8m | m | 0,100 |
2. Nhân công 5, 0/7 | công | 4,000 |
3. Máy thi công |
|
|
Cân điện quang | ca | 2,500 |
Lò nung điện | - | 2,500 |
Tủ sấy dùng điện | - | 3,750 |
Máy so màu | - | 3,125 |
08.8000 MẪU AXIT ẮC QUY
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Chuẩn bị, kiểm tra dụng cụ, thiết bị và vật liệu thí nghiệm
- Chuẩn bị thiết bị lấy mẫu thử
- Pha chế các loại dung dịch
- Tiến hành thí nghiệm
- Đánh giá chỉ tiêu sắt, clo
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: mẫu
Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
1. Vật liệu |
|
|
Điện năng | kWh | 3,00 |
Acide chlorhydrique | lít | 0,50 |
Acide nitrique | - | 0,50 |
Acide sulphosalisilique | - | 0,20 |
Acide sulphurique | lít | 0,50 |
Amôni hydroxyde | - | 1,00 |
Argent nitrate | g | 10,00 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,20 |
Giẻ lau | kg | 0,30 |
Natri chlorure | g | 100,00 |
Nước cất | lít | 5,00 |
Phèn sắt | g | 50,00 |
Tropheoline | g | 10,00 |
Vải phin trắng 0,8m | m | 0,20 |
2. Nhân công 5, 0/7 | công | 4,00 |
3. Máy thi công |
|
|
Cân điện | ca | 1,00 |
Lò nung điện | - | 2,50 |
Tủ sấy điện | - | 2,50 |
Máy so màu | - | 1,00 |
- 1Quyết định 43/2006/QĐ-BCN công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Công nghiệp ban hành hết hiệu lực pháp luật do Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ban hành
- 2Thông tư liên tịch 38/2004/TTLT-BTC-BXD thông báo và kiểm soát giá vật liệu xây dựng trong lĩnh vực đầu tư xây dựng do Bộ Tài chính - Bộ Xây dựng ban hành
- 3Quyết định 3814/QĐ-BCN năm 2006 về định mức dự toán chuyên ngành công tác lắp đặt thiết bị nhà máy nhiệt điện do Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ban hành
- 1Nghị định 52/1999/NĐ-CP ban hành Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng
- 2Thông tư liên tịch 38/2004/TTLT-BTC-BXD thông báo và kiểm soát giá vật liệu xây dựng trong lĩnh vực đầu tư xây dựng do Bộ Tài chính - Bộ Xây dựng ban hành
- 3Quyết định 3814/QĐ-BCN năm 2006 về định mức dự toán chuyên ngành công tác lắp đặt thiết bị nhà máy nhiệt điện do Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ban hành
Quyết định 78/1999/QĐ-BCN về Định mức dự toán chuyên ngành thí nghiệm, hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp do Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ban hành
- Số hiệu: 78/1999/QĐ-BCN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/12/1999
- Nơi ban hành: Bộ Công nghiệp
- Người ký: Lê Quốc Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/1999
- Ngày hết hiệu lực: 04/01/2007
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực