- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 777/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN QUẾ VÕ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa hoặc dưới 20 ha đất rừng; dự án thu hồi để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2018 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của: UBND huyện Quế Võ tại tờ trình số 1509/TTr-UBND ngày 27/12/2017; Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 599/TTr-STNMT ngày 27/12/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Quế Võ, với các nội dung như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2018 (Chi tiết có Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018 (Chi tiết có Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 (Chi tiết có Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018 (Chi tiết có Biểu 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Quế Võ có trách nhiệm:
- Tổ chức thông báo công khai rộng rãi phương án kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt đến các ban ngành, tổ chức, đoàn thể và nhân dân trên địa bàn huyện biết để giám sát và thực hiện;
- Triển khai việc quản lý đất đai, giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển đổi cơ cấu cây trồng theo đúng thẩm quyền và phương án kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; thường xuyên tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; thực hiện việc sử dụng đất tiết kiệm, hợp lý, có hiệu quả, bảo vệ tài nguyên đất và môi trường sinh thái;
- Bảo đảm giải quyết đất cho nhu cầu thực hiện các nhiệm vụ trọng tâm nhằm phát triển kinh tế - xã hội; đầu tư phát triển các khu dân cư, hạ tầng kỹ thuật và xã hội phù hợp với quá trình đô thị hóa, hiện đại hóa nông nghiệp nông thôn theo chủ trương chung của huyện; tạo sức thu hút phát triển công nghiệp, các ngành dịch vụ, du lịch;
- Thực hiện phương án kế hoạch sử dụng đất phải gắn với từng dự án cụ thể, từng đối tượng sử dụng đất, phải có đủ hồ sơ và mục tiêu sử dụng đất rõ ràng theo đúng quy hoạch và có tính khả thi cao; đưa các chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất vào hệ thống chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội huyện;
- Ưu tiên bố trí quỹ đất tái định cư cho các hộ bị giải tỏa, thu hồi đất; các chính sách đền bù thỏa đáng, kịp thời đối với đất đai cần thu hồi; có kế hoạch và biện pháp cụ thể tạo việc làm cho lao động khi bị thu hồi đất sản xuất;
- Cuối năm báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất, đánh giá những tồn tại trong việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, các giải pháp điều chỉnh phù hợp để tổng hợp báo cáo HĐND tỉnh.
Nơi nhận: | TM. UBND TỈNH |
Biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2018.
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||
Bằng An | Bồng Lai | Cách Bi | Chi Lăng | Đào Viên | Hán Quảng | Mộ Đạo | Phố Mới | Phượng Mao | Quế Tân | Việt Hùng | Yên Gia | Phù Lương | Châu Phong | Đại Xuân | Đức Long | Ngọc Xá | Nhân Hòa | Phương Liễu | Phù Lãng | Việt Thống | ||||
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 15,511.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 9,075.27 | 317.47 | 432.33 | 502.73 | 620.43 | 583.97 | 407.94 | 339.13 | 51.05 | 205.37 | 473.06 | 467.20 | 601.76 | 517.31 | 405.42 | 577.94 | 553.97 | 431.13 | 414.78 | 328.57 | 547.06 | 296.65 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7,567.39 | 281.89 | 396.33 | 355.91 | 505.78 | 499.40 | 311.64 | 302.85 | 40.35 | 191.00 | 382.93 | 406.23 | 537.69 | 426.99 | 323.88 | 526.93 | 403.59 | 326.32 | 343.24 | 291.11 | 457.03 | 256.30 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 7,420.51 | 281.89 | 396.26 | 355.91 | 502.16 | 431.52 | 311.64 | 302.85 | 40.35 | 189.44 | 382.93 | 406.23 | 494.45 | 426.99 | 293.36 | 526.93 | 403.59 | 326.32 | 343.24 | 291.11 | 457.03 | 256.30 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 382.14 | 10.56 | 13.23 | 54.60 | 58.37 | 41.08 | 66.22 | 9.62 | 0.00 | 0.12 | 9.20 | 13.78 | 1.36 | 19.23 | 9.43 | 9.27 | 46.62 | 3.89 | 5.22 | 2.98 | 5.71 | 1.66 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 132.14 | 1.98 | 2.64 | 9.95 | 5.41 | 5.08 | 0.00 | 0.00 | 0.28 | 0.91 | 7.37 | 0.14 | 12.00 | 10.62 | 3.17 | 4.69 | 5.80 | 7.19 | 15.94 | 20.40 | 15.41 | 3.17 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 127.73 | 0.00 | 0.00 | 7.46 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 9.76 | 12.65 | 0.00 | 0.00 | 70.00 | 0.00 | 0.00 | 27.86 | 0.00 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 846.48 | 22.97 | 20.02 | 74.37 | 49.54 | 38.27 | 30.08 | 26.66 | 10.42 | 13.13 | 72.95 | 47.05 | 46.31 | 50.13 | 55.99 | 36.76 | 97.54 | 23.66 | 46.67 | 8.09 | 40.70 | 35.20 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 19.40 | 0.07 | 0.11 | 0.45 | 1.33 | 0.14 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.21 | 0.61 | 0.00 | 4.40 | 0.58 | 0.30 | 0.29 | 0.42 | 0.08 | 3.71 | 6.00 | 0.35 | 0.32 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6,389.35 | 156.34 | 229.44 | 307.73 | 344.57 | 367.25 | 194.48 | 162.85 | 164.48 | 296.86 | 325.46 | 388.09 | 167.18 | 258.30 | 450.70 | 202.41 | 379.88 | 502.15 | 281.29 | 506.38 | 452.05 | 251.46 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 38.75 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 000 | 3.60 | 0.00 | 0.00 | 0.48 | 000 | 0.00 | 000 | 0.00 | 0.09 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 32.11 | 0.00 | 2.47 | 0.00 | 0.00 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 29.37 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.66 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 28.71 | 000 | 000 | 0.00 | 0.00 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 473.30 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 50.46 | 43.34 | 112.14 | 0.00 | 0.00 | 49.82 | 0.00 | 0.00 | 120.89 | 0.00 | 96.65 | 0.00 | 0.00 |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 45.15 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 000 | 0.00 | 000 | 0.00 | 000 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 5.11 | 0.00 | 0.00 | 32.10 | 7.94 | 0.00 | 0.00 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 27.72 | 0.90 | 0.02 | 2.15 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.06 | 4.76 | 9.99 | 1.80 | 6.80 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.22 | 0.02 | 0.00 | 1.00 | 0.00 | 0.00 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | SKC | 267.00 | 0.00 | 7.02 | 6.77 | 5.48 | 26.34 | 6.44 | 0.27 | 4.93 | 2.71 | 0.29 | 9.74 | 0.00 | 0.00 | 27.47 | 3.30 | 17.69 | 8.77 | 7.58 | 73.71 | 58.30 | 0.20 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2,150.45 | 76.21 | 92.49 | 118.94 | 115.05 | 126.63 | 75.64 | 90.60 | 71.83 | 99.73 | 128.70 | 109.70 | 87.16 | 124.75 | 116.49 | 91.82 | 117.98 | 105.26 | 81.41 | 126.34 | 123.86 | 69.86 |
| Đất giao thông | DGT | 1,286.21 | 41.22 | 62.47 | 77.42 | 51.75 | 74.61 | 45.71 | 58.74 | 48.87 | 78.81 | 68.24 | 59.33 | 56.82 | 70.80 | 65.52 | 48.50 | 75.49 | 73.04 | 48.82 | 92.58 | 65.75 | 21.72 |
| Đất thủy lợi | DTL | 742.76 | 32.02 | 25.79 | 38.90 | 58.76 | 45.37 | 27.04 | 27.53 | 5.83 | 7.83 | 56.16 | 41.59 | 27.77 | 50.59 | 43.61 | 39.76 | 38.76 | 28.39 | 24.33 | 26.19 | 50.29 | 46.24 |
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 5.39 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 1.99 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 3.40 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| Đất cơ sở Y tế | DYT | 7.76 | 0.10 | 0.22 | 0.19 | 0.08 | 0.66 | 0.36 | 0.19 | 3.21 | 0.44 | 0.07 | 0.13 | 0.07 | 0.17 | 0.08 | 0.07 | 0.27 | 0.16 | 0.24 | 0.63 | 0.30 | 0.11 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 74.34 | 1.58 | 3.55 | 2.00 | 2.72 | 5.45 | 2.39 | 3.80 | 7.46 | 10.02 | 2.75 | 2.26 | 1.93 | 2.87 | 3.91 | 1.53 | 3.34 | 3.03 | 2.42 | 2.74 | 6.95 | 1.63 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 11.75 | 0.81 | 0.00 | 0.20 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.78 | 0.61 | 0.99 | 4.13 | 0.39 | 0.00 | 0.00 | 1.47 | 0.02 | 0.33 | 1.68 | 0.35 | 0.00 | 0.00 |
| Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 000 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 8.02 | 0.46 | 0.10 | 0.21 | 1.02 | 0.12 | 0.11 | 0.14 | 0.35 | 0.23 | 0.47 | 2.24 | 0.05 | 0.23 | 0.05 | 0.32 | 0.07 | 0.06 | 0.49 | 1.05 | 0.08 | 0.13 |
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1.06 | 0.02 | 0.02 | 0.01 | 0.02 | 0.08 | 0.03 | 0.01 | 0.23 | 0.03 | 0.01 | 0.01 | 0.03 | 0.01 | 0.05 | 0.00 | 0.03 | 0.00 | 0.03 | 0.39 | 0.02 | 0.03 |
| Đất chợ | DCH | 9.96 | 0.00 | 0.33 | 0.00 | 0.70 | 0.33 | 0.00 | 0.19 | 3.10 | 0.17 | 0.00 | 000 | 0.09 | 0.08 | 3.27 | 0.17 | 0.00 | 0.25 | 0.00 | 0.81 | 0.47 | 0.00 |
| Đất công trình công cộng khác | DCK | 3.20 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.60 |
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 2.36 | 0.10 | 0.18 | 0.15 | 0.00 | 0.20 | 0.02 | 0.23 | 0.00 | 0.13 | 0.14 | 0.14 | 0.12 | 0.08 | 0.00 | 0.28 | 0.12 | 0.00 | 0.12 | 0.00 | 0.15 | 0.20 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,917.52 | 47.06 | 83.53 | 77.82 | 109.22 | 129.46 | 53.66 | 53.43 | 0.00 | 93.87 | 83.05 | 89.48 | 60.63 | 89.15 | 162.98 | 84.16 | 64.96 | 171.67 | 98.92 | 162.48 | 150.54 | 51.44 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 72.85 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 72.85 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 36.03 | 2.56 | 1.11 | 0.56 | 0.58 | 0.72 | 0.16 | 1.13 | 3.56 | 5.78 | 0.32 | 0.48 | 0.19 | 0.88 | 1.07 | 0.13 | 2.62 | 0.21 | 0.18 | 13.04 | 0.14 | 0.60 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 16.92 | 0.00 | 0.80 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 2.19 | 0.06 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.22 | 13.18 | 0.00 | 0.11 | 0.18 | 0.18 |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 28.71 | 1.44 | 1.35 | 2.49 | 0.98 | 0.84 | 0.70 | 0.92 | 0.55 | 0.62 | 1.34 | 1.38 | 0.90 | 1.10 | 0.47 | 5.64 | 1.21 | 0.57 | 1.45 | 1.19 | 2.80 | 0.78 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 109.28 | 6.12 | 6.30 | 7.65 | 6.37 | 7.46 | 2.52 | 5.11 | 1.12 | 5.86 | 4.57 | 3.14 | 3.33 | 2.52 | 4.78 | 4.88 | 4.81 | 5.52 | 9.90 | 7.67 | 6.89 | 2.76 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 81.94 | 0.11 | 4.12 | 2.07 | 0.00 | 3.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 8.42 | 4.26 | 1.00 | 0.07 | 3.37 | 55.52 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 29.65 | 3.10 | 1.40 | 1.15 | 0.97 | 1.96 | 2.21 | 0.43 | 0.60 | 3.28 | 0.96 | 0.62 | 1.37 | 0.16 | 1.18 | 1.50 | 1.36 | 1.41 | 3.59 | 1.26 | 0.68 | 0.44 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 14.04 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.60 | 7.86 | 0.54 | 0.31 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.64 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 2.11 | 1.98 | 0.00 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 12.84 | 0.52 | 0.56 | 0.83 | 0.81 | 1.32 | 0.62 | 0.95 | 0.35 | 0.26 | 0.68 | 0.58 | 0.65 | 0.08 | 0.39 | 0.50 | 0.79 | 0.01 | 0.62 | 1.11 | 0.48 | 0.74 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 906.13 | 17.97 | 19.61 | 85.05 | 99.38 | 65.72 | 52.41 | 9.40 | 0.00 | 0.00 | 57.41 | 9.00 | 9.13 | 37.54 | 80.57 | 3.95 | 158.92 | 7.94 | 37.66 | 2.68 | 83.81 | 67.97 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 129.01 | 0.25 | 10.95 | 2.10 | 5.68 | 0.00 | 0.09 | 0.32 | 0.00 | 16.22 | 2.32 | 44.58 | 3.52 | 1.93 | 5.48 | 0.50 | 0.58 | 1.61 | 6.68 | 6.55 | 18.86 | 0.77 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0.33 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.04 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.04 | 0.00 | 0.00 | 0.17 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.08 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 46.58 | 0.00 | 0.15 | 0.65 | 2.35 | 2.24 | 0.00 | 0.81 | 0.16 | 0.15 | 7.95 | 0.80 | 0.00 | 0.00 | 1.40 | 0.05 | 2.00 | 0.73 | 1.82 | 0.17 | 21.43 | 3.72 |
Biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2018
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||
Bằng An | Bồng Lai | Cách Bi | Chi Lăng | Đào Viên | Hán Quảng | Mộ Đạo | Phố Mới | Phượng Mao | Quế Tân | Việt Hùng | Yên Gia | Phù Lương | Châu Phong | Đại Xuân | Đức Long | Ngọc Xá | Nhân Hòa | Phương Liễu | Phù Lãng | Việt Thống | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 354.07 | 16.71 | 5.92 | 5.48 | 4.60 | 2.58 | 11.47 | 1.03 | 18.11 | 18.56 | 8.51 | 10.21 | 4.05 | 14.08 | 25.69 | 5.26 | 8.72 | 53.90 | 25.34 | 98.24 | 7.41 | 8.20 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 304.42 | 16.21 | 5.32 | 4.28 | 4.60 | 1.32 | 9.47 | 0.93 | 17.99 | 17.75 | 2.51 | 10.09 | 3.75 | 8.22 | 19.46 | 5.26 | 6.72 | 42.80 | 23.74 | 96.14 | 7.41 | 0.45 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 300.72 | 16.21 | 5.32 | 4.28 | 4.60 | 1.32 | 9.47 | 0.93 | 17.99 | 17.75 | 2.51 | 10.09 | 0.05 | 8.22 | 19.46 | 5.26 | 6.72 | 42.80 | 23.74 | 96.14 | 7.41 | 0.45 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.86 |
|
|
|
| 1.26 |
|
|
| 0.00 |
|
|
|
| 0.00 | 0.00 | 0.50 |
| 0.60 | 0.50 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 10.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.00 |
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 36.79 | 0.50 | 0.60 | 1.20 | 0.00 | 0.00 | 2.00 | 0.10 | 0.12 | 0.81 | 6.00 | 0.12 | 0.30 | 5.86 | 6.23 | 0.00 | 1.50 | 1.10 | 1.00 | 1.60 | 0.00 | 7.75 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 45.36 | 4.75 | 0.00 | 1.00 | 1.20 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 3.42 | 2.50 | 0.57 | 4.55 | 0.00 | 0.15 | 1.50 | 1.25 | 1.00 | 3.85 | 2.57 | 16.05 | 1.00 | 0.00 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 44.05 | 4.75 | 0.00 | 1.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 3.42 | 2.49 | 0.57 | 4.55 | 0.00 | 0.15 | 1.50 | 1.25 | 1.00 | 3.85 | 2.47 | 16.05 | 1.00 | 0.00 |
| Đất giao thông | DGT | 33.70 | 3.05 |
|
|
|
|
| 0.00 | 3.42 | 2.29 | 0.37 | 4.20 |
| 0.00 | 1.00 | 0.75 | 1.00 | 2.20 | 1.37 | 13.55 | 0.50 |
|
| Đất thủy lợi | DTL | 10.35 | 1.70 |
| 1.00 |
|
|
|
| 0.00 | 0.20 | 0.20 | 0.35 |
| 0.15 | 0.50 | 0.50 | 0.00 | 1.65 | 1.10 | 2.50 | 0.50 |
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.21 |
|
|
| 1.20 |
|
|
|
| 0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.10 |
|
|
|
Biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||
Bằng An | Bồng Lai | Cách Bi | Chi Lăng | Đào Viên | Hán Quảng | Mộ Đạo | Phố Mới | Phượng Mao | Quế Tân | Việt Hùng | Yên Gia | Phù Lương | Châu Phong | Đại Xuân | Đức Long | Ngọc Xá | Nhân Hòa | Phương Liễu | Phù Lãng | Việt Thống | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 377.06 | 17.61 | 5.92 | 7.43 | 4.60 | 9.08 | 11.47 | 1.11 | 21.20 | 18.56 | 10.08 | 23.08 | 0.05 | 14.08 | 26.02 | 5.26 | 13.42 | 53.90 | 25.34 | 93.24 | 7.41 | 8.20 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 324.21 | 17.11 | 5.32 | 6.23 | 4.60 | 7.82 | 9.47 | 1.01 | 21.08 | 17.75 | 4.08 | 22.66 | 0.05 | 8.22 | 19.79 | 5.26 | 9.22 | 42.80 | 23.74 | 90.14 | 7.41 | 0.45 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 324.21 | 17.11 | 5.32 | 6.23 | 4.60 | 7.82 | 9.47 | 1.01 | 21.08 | 17.75 | 4.08 | 22.66 | 0.05 | 8.22 | 19.79 | 5.26 | 9.22 | 42.80 | 23.74 | 90.14 | 7.41 | 0.45 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 6.06 |
|
|
|
| 1.26 |
|
|
| 0.00 |
|
|
|
| 000 | 000 | 2.70 |
| 0.60 | 1.50 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 10.00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.00 |
|
|
|
|
|
|
| 10.00 |
|
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 36.79 | 0.50 | 0.60 | 1.20 |
|
| 2.00 | 0.10 | 0.12 | 0.81 | 6.00 | 0.42 |
| 5.86 | 6.23 | 0.00 | 1.50 | 1.10 | 1.00 | 1.60 | 0.00 | 7.75 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 4.80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 |
|
|
| 2.8 |
|
|
|
2.1 | Đất lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUC/NHK | 9.70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.70 |
|
|
|
|
|
| 6.00 |
|
|
2.2 | Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác | NTS/HNK | 0.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 12.15 | 0.50 |
|
|
| 0.00 |
|
| 0.40 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.35 | 0.60 | 7.30 |
|
|
Biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||
Bằng An | Bồng Lai | Cách Bi | Chi Lăng | Đào Viên | Hán Quảng | Mộ Đạo | Phố Mới | Phượng Mao | Quế Tân | Việt Hùng | Yên Gia | Phù Lương | Châu Phong | Đại Xuân | Đức Long | Ngọc Xá | Nhân Hòa | Phương Liễu | Phù Lãng | Việt Thống | ||||
| TỔNG |
| 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.50 |
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước. | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.50 |
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.50 |
|
- 1Quyết định 813/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
- 2Quyết định 203/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 649/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Quyết định 813/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
- 7Quyết định 203/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên
- 8Quyết định 649/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 777/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 777/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/12/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Nguyễn Hữu Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/12/2017
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết