Hệ thống pháp luật

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 777/QĐ-BGTVT

Hà Nội, ngày 26 tháng 06 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024 - NGUỒN CHI SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/08/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư số 65/2021/TT-BTC ngày 29/07/2027 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo dưỡng, sửa chữa tài sản công;

Căn cứ Quyết định số 1601/QĐ-TTg ngày 10/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;

Căn cứ Quyết định 1707/QĐ-BGTVT ngày 25/12/2023 của Bộ GTVT và Quyết định 534/QĐ-BGTVT ngày 25/12/2023 của Bộ GTVT về việc giao và điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2024, nguồn chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề;

Căn cứ Chỉ thị số 01/CT-TTg ngày 04/01/2024 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường tiết kiệm chi ngân sách nhà nước; Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 05/01/2024 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế xã hội và dự toán NSNN năm 2024;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2024, nguồn chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề cho các đơn vị thuộc Bộ Giao thông vận tải, chi tiết như phụ lục kèm theo.

Điều 2. Căn cứ dự toán chi ngân sách nhà nước được giao, các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng: Vụ Tài chính, Vụ Tổ chức cán bộ, Cục trưởng các Cục thuộc Bộ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và đơn vị sử dụng ngân sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Bộ Tài chính;
- KBNN Trung ương;
- Đơn vị sử dụng ngân sách;
- Kho Bạc NN nơi đơn vị giao dịch;
(gửi qua đơn vị nhận dự toán)
- Cổng TTĐT Bộ GTVT (để công khai);
- Lưu VT, TC(H).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Xuân Sang

 

THUYẾT MINH

PHÂN BỔ VÀ GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024, NGUỒN CHI SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
(kèm theo Quyết định số 777/QĐ-BGTVT ngày 26/06/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

A. Căn cứ pháp lý:

- Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

- Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/06/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

- Quyết định số 1601/QĐ-TTg ngày 10/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;

- Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP;

- Thông tư số 65/2021/TT-BTC ngày 29/07/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo dưỡng, sửa chữa tài sản công;

- Chỉ thị số 01/CT-TTg ngày 04/01/2024 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường tiết kiệm chi ngân sách nhà nước; Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 05/01/2024 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế xã hội và dự toán NSNN năm 2024;

- Báo cáo của các đơn vị về việc chủ động rà soát phạm vi tiết kiệm 5% dự toán được giao năm 2024 theo Chỉ thị số 01/CT-TTg ngày 04/01/2024 của Thủ tướng Chính phủ và Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 05/01/2024 của Chính phủ.

B. Điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước (chi sự nghiệp giáo dục)

Trên cơ sở Quyết định số 1601/QĐ-TTg ngày 10/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ, Bộ GTVT đã giao kinh phí chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề tại Quyết định 1707/QĐ-BGTVT ngày 25/12/2023 với tổng kinh phí là 371.400 triệu đồng; đồng thời gửi quyết định này tới Bộ Tài chính theo quy định tại Điều 49, Luật NSNN.

Ngày 26/4/2024, Bộ Tài chính đã có văn bản số 4359/BTC-HCSN về việc phân bổ dự toán NSNN năm 2024 của Bộ GTVT (đợt 2); trên cơ sở đó, Bộ GTVT đã ban hành Quyết định 534/QĐ-BGTVT ngày 25/12/2023 của Bộ GTVT về việc điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2024, nguồn chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề theo quy định.

Thực hiện điểm b, mục 2, Chỉ thị số 01/CT-TTg ngày 04/01/2024 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường tiết kiệm chi ngân sách nhà nước (NSNN); Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 05/01/2024 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế xã hội và dự toán NSNN năm 2024, trong đó có nội dung “triệt để tiết kiệm chi, nhất là chi thường xuyên, năm 2024 cắt giảm, tiết kiệm 5% ngay từ đầu năm dự toán chi thường xuyên so với dự toán được giao”; trong thời gian chờ Chính phủ ban hành Nghị quyết về phạm vi, đối tượng tiết kiệm 5% chi thường xuyên năm 2024, trên cơ sở nội dung đề nghị của Bộ Tài chính tại Văn bản số 109/TTr-BTC ngày 21/5/2024 được gửi kèm theo Phiếu lấy ý kiến thành viên Chính phủ số 254/PLYK/2024 ngày 31/5/2024 của Chính phủ, để đảm bảo thời gian điều chỉnh dự toán trước 30/6 theo Nghị quyết số 82/NQ-CP ngày 05/6/2024 của Chính phủ[1], Bộ GTVT đã có Văn bản số 6409/BGTVT-TC ngày 17/6/2024 yêu cầu các đơn vị rà soát, báo cáo về phạm vi, đối tượng tiết kiệm 5% chi thường xuyên năm 2024. Trên cơ sở báo cáo của các đơn vị, Bộ GTVT tiến hành điều chỉnh dự toán chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề năm 2024, đồng thời xác định số tiết kiệm như phụ lục kèm theo. Trường hợp có sự thay đổi, căn cứ hướng dẫn của Chính phủ, Bộ GTVT sẽ thực hiện rà soát và báo cáo bổ sung theo quy định.

Đối với một số nội dung Bộ Tài chính Chưa thống nhất phân bổ[2], Bộ GTVT điều chỉnh cho các nhiệm vụ hỗ trợ cho học sinh, sinh viên thuộc miễn giảm học phí theo quy định. Trên cơ sở đó, Bộ GTVT điều chỉnh dự toán chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề như phụ lục kèm theo./.

 

TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NĂM 2024 - NGUỒN ĐÀO TẠO

Đơn vị tính: ngàn đồng

TT

Tên danh mục công trình

Số giao đầu năm tại QĐ số 1707/QĐ-BGTVT ngày 25/12/2023

Điều chỉnh theo Văn bản số 4359/BTC-HCSN ngày 26/4/2024 của Bộ Tài chính

Điều chỉnh đợt này

Trong đó: tiết kiệm 5% theo Nghị quyết của Chính phủ

Ghi chú

QĐ số 534/QĐ-BGTVT ngày 09/5/2024

KP chờ hướng dẫn (Gồm: 5% tiết kiệm)

Chi đào tạo CBCC

KP MGHP, hỗ trợ chi phí học tập và chính sách dân tộc nội trú

Ngân sách nhà nước hỗ trợ chi thường xuyên

Sửa chữa trụ sở, nhà làm việc, phòng học

Đào tạo ngoại ngữ và tiến sỹ

Cộng

 

Tổng cộng

371.410.000

345.200.926

26.209.074

3.080.000

136.497.042

125.445.198

104.242.760

2.145.000

371.410.000

4.299.548

 

1

Trường Cao đẳng GTVT TW I

28.922.000

28.922.000

0

0

9.460.000

9.212.000

10.750.000

0

29.422.000

422.759

 

2

Trường Cao đẳng GTVT TW II

25.661.126

24.349.126

1.312.000

0

4.394.400

13.700.000

7.566.726

0

25.661.126

378.336

 

3

Trường Cán bộ quản lý GTVT

12.285.000

12.285.000

0

2.000.000

0

5.285.000

5.000.000

0

12.285.000

250.000

 

4

Phân hiệu Trường Đại học Công nghệ GTVT

12.935.000

12.435.000

500.000

0

2.311.000

0

10.124.000

500.000

12.935.000

145.350

 

5

Trường Đại học HHVN

30.780.552

24.829.602

5.950.950

0

12.924.418

0

16.390.134

1.466.000

30.780.552

819.508

 

6

Trường Cao đẳng GTVT TW IV

13.936.462

13.936.462

0

0

4.363.000

7.163.000

2.410.462

0

13.936.462

120.523

 

7

Trường Đại học GTVT TP. Hồ Chí Minh

21.142.000

16.610.000

4.532.000

0

5.762.000

0

14.880.000

0

20.642.000

354.600

 

8

Học viện Hàng không Việt Nam

1.578.000

1.399.000

179.000

0

1.399.000

0

0

179.000

1.578.000

0

 

9

Trường Cao đẳng GTVT TW III

27.334.300

24.791.300

2.543.000

0

11.193.300

9.399.000

6.742.000

0

27.334.300

289.500

 

10

Trường Cao đẳng GTVT TW V

32.224.200

32.224.200

0

0

14.268.200

14.346.000

3.610.000

0

32.224.200

180.500

 

11

Trường Cao đẳng GTVT TW VI

37.950.200

36.425.200

1.525.000

0

20.153.200

13.234.000

4.563.000

0

37.950.200

228.150

 

12

Trường Cao đẳng Hàng hải I

39.477.378

38.712.378

765.000

0

16.992.900

13.334.478

9.150.000

0

39.477.378

457.500

 

13

Trường Cao đẳng Hàng hải II

26.502.020

21.954.020

4.548.000

0

10.206.300

11.621.720

4.674.000

0

26.502.020

233.700

 

14

Trường Cao đẳng GTVT Đường thủy I

29.986.700

29.986.700

0

0

12.026.700

12.113.000

5.847.000

0

29.986.700

292.350

 

15

Trường Cao đẳng GTVT Đường thủy II

19.800.100

16.418.100

3.382.000

0

9.150.100

8.536.000

2.114.000

0

19.800.100

105.700

 

16

Trường Cao đẳng GTVT Đường bộ

9.814.962

8.842.838

972.124

0

1.892.524

7.501.000

421.438

0

9.814.962

21.072

 

17

Văn phòng Bộ GTVT

500.000

500.000

0

500.000

0

0

0

0

500.000

0

Chi tiết giữ nguyên như QĐ số 1707/QĐ-BGTVT ngày 25/12/2024

18

Cơ quan Cục Đường bộ Việt Nam

100.000

100.000

0

100.000

0

0

0

0

100.000

0

19

Văn phòng Cục Hàng Hải Việt Nam

100.000

100.000

0

100.000

0

0

0

0

100.000

0

20

Văn phòng Cục Hàng không Việt Nam

90.000

90.000

0

90.000

0

0

0

0

90.000

0

21

Văn phòng Cục Đường sắt Việt Nam

65.000

65.000

0

65.000

0

0

0

0

65.000

0

22

Văn phòng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam

100.000

100.000

0

100.000

0

0

0

0

100.000

0

23

Cục Quản lý đầu tư xây dựng

54.000

54.000

0

54.000

0

0

0

0

54.000

0

24

Cục Quản lý đường bộ cao tốc

33.000

33.000

0

33.000

0

0

0

0

33.000

0

25

Văn phòng Cục Y tế Giao thông vận tải

38.000

38.000

0

38.000

0

0

0

0

38.000

0

 

ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024

(Kèm theo Quyết định số 777/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Bộ GTVT)

Đơn vị: Trường Đại học Hàng hải Việt Nam

Mã số NS: 1055675    Kho bạc: 0061

Đơn vị tính: nghìn đồng

TT

Nội dung

Dự toán đã giao

Dự toán điều chỉnh

Trong đó: tiết kiệm 5% theo NQ của Chính phủ

 

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề - Giáo dục đại học (070-081)

24.829.602

30.780.552

819.508

 

Kinh phí thường xuyên không giao tự chủ

 

 

 

 

Kinh phí miễn giảm học phí theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP

8.318.468

12.803.418

 

 

KP thực hiện chính sách nội trú theo Quyết định số 53/2015/QĐ TTg ngày 20/10/2025 của Thủ tướng Chính phủ

39.000

39.000

 

 

Hỗ trợ chi phí học tập sinh viên dân tộc thiểu số theo Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg ngày 11/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ

82.000

82.000

 

 

Sửa chữa Nhà C1

2.883.250

2.883.250

144.163

 

Sửa chữa HT PCCC các Nhà A1, A2, A3, A4, A5, B5, C8, C9

4.649.300

4.649.300

232.465

 

Sửa chữa Nhà C6

6.251.950

6.251.950

312.598

 

Sửa chữa các Nhà C3, C4

2.605.634

2.605.634

130.282

 

Kinh phí thực hiện Đề án dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2017-2025

 

500.000

 

 

Kinh phí thực hiện Đề án Nâng cao năng lực đội ngũ giảng viên, cán bộ quản lý các cơ sở giáo dục đại học theo Quyết định số 89/QĐ-TTg ngày 18/01/2019 của Thủ tướng Chính phủ

 

966.000

 

 

Sửa chữa Tàu Huấn luyện VMU Việt - Hàn

 

0

 

 

ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024

(Kèm theo Quyết định số 777/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Bộ GTVT)

Đơn vị: Trường Đại học GTVT thành phố HCM

Mã số NS: 1055677    Kho bạc: 0120

Đơn vị tính: nghìn đồng

TT

Nội dung

Dự toán đã giao

Dự toán điều chỉnh

Trong đó: tiết kiệm 5% theo NQ của Chính phủ

 

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề - Giáo dục đại học (070-081)

16.610.000

20.642.000

354.600

 

Kinh phí thường xuyên không giao tự chủ

 

 

 

1

Hỗ trợ chi phí học tập sinh viên dân tộc thiểu số theo Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg ngày 11/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ

432.000

432.000

 

2

Kinh phí miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên

1.298.000

5.330.000

 

3

Sửa chữa, bảo dưỡng khu nhà đa năng phục vụ sinh viên cơ sở quận 12

3.360.000

3.360.000

 

4

Sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống hạ tầng và hệ thống phòng cháy chữa cháy khu giảng đường quận 12

1.632.000

1.632.000

79.350

5

Sửa chữa, bảo dưỡng khu giảng đường nhà P

2.880.000

2.880.000

 

6

Sửa chữa, bảo dưỡng khu nhà F khu giảng đường Bình Thạnh

3.552.000

3.552.000

177.600

7

Sửa chữa, bảo dưỡng khu nhà L quận 12

1.440.000

1.440.000

 

8

Sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống phòng cháy chữa cháy khu giảng đường quận Bình Thạnh

2.016.000

2.016.000

97.650

9

Kinh phí thực hiện Đề án dạy và học ngoại ngữ theo Quyết định số 2080/QĐ-TTg ngày 22/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ

 

0

 

10

Lên đà trung gian sửa chữa tàu Bình Thạnh

 

 

 

11

Sửa chữa bảo dưỡng hệ thống hạ tầng thông tin, quản lý tích hợp và các phần mềm nghiệp vụ chuyển đổi số (4.0)

 

 

 

 

ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024

(Kèm theo Quyết định số 777/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Bộ GTVT)

Đơn vị: Phân hiệu Trường Đại học Công nghệ GTVT tại TP Hà Nội

Mã số NS: 1055621    Kho bạc: 0022

Đơn vị tính: nghìn đồng

TT

Nội dung

Dự toán đã giao

Dự toán điều chỉnh

Trong đó: tiết kiệm 5% theo NQ của Chính phủ

 

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề - Giáo dục đại học (070-081)

12.435.000

12.935.000

145.350

 

Kinh phí thường xuyên không giao tự chủ

 

 

 

 

Kinh phí cấp bù miễn giảm học phí

2.113.000

2.113.000

 

 

Hỗ trợ chi phí học tập sinh viên dân tộc thiểu số theo Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg ngày 11/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ

198.000

198.000

 

 

Sửa chữa một số hạng mục nhà làm việc H3 tại Hà Nội

2.907.000

2.907.000

145.350

 

Sửa chữa một số hạng mục nhà lớp học A3 tại Hà Nội

2.727.000

2.727.000

 

 

Sửa chữa một số hạng mục nhà giảng đường A2 - Cơ sở Vĩnh Yên

2.300.000

2.300.000

 

 

Sửa chữa một số hạng mục nhà giảng đường C - Thái Nguyên

2.190.000

2.190.000

 

 

Kinh phí thực hiện Đề án dạy và học ngoại ngữ theo Quyết định số 2080/QĐ-TTg ngày 22/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ

 

500.000

 

 

ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024

(Kèm theo Quyết định số 777/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Bộ GTVT)

Đơn vị: Học viện Hàng không Việt Nam

Mã số NS: 1059483    Kho bạc: 0119

Đơn vị tính: nghìn đồng

TT

Nội dung

Dự toán đã giao

Dự toán điều chỉnh

Trong đó: tiết kiệm 5% theo NQ của Chính phủ

 

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề - Giáo dục đại học (070-081)

1.399.000

1.578.000

0

 

Kinh phí thường xuyên không giao tự chủ

 

 

 

 

Kinh phí miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên

1.399.000

1.399.000

 

 

Kinh phí thực hiện Đề án nâng cao năng lực đội ngũ giảng viên, cán bộ quản lý các cơ sở giáo dục đại học theo Quyết định số 89/QĐ-TTg ngày 18/012019 của Thủ tướng Chính phủ

 

179.000

 

 

ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024

(Kèm theo Quyết định số 777/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Bộ GTVT)

Đơn vị: Trường Cao đẳng GTVT Trung ương I

Mã số NS: 1055705    Kho bạc: 0034

Đơn vị tính: nghìn đồng

TT

Nội dung

Dự toán đã giao

Dự toán điều chỉnh

Trong đó: tiết kiệm 5% theo NQ của Chính phủ

 

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề - Giáo dục nghề nghiệp trình độ cao đẳng (070-093)

28.922.000

29.422.000

422.759

1

Chi TX giao Tự chủ

9.212.000

9.212.000

0

 

Ngân sách nhà nước hỗ trợ chi thường xuyên

9.212.000

9.212.000

0

2

Chi TX không giao Tự chủ

19.710.000

20.210.000

422.759

 

Kinh phí thực hiện chính sách miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo quy định tại Nghị định 81/2021/NĐ-CP

8.960.000

9.460.000

0

 

Sửa chữa mái, cầu thang các nhà hiệu bộ và giảng đường; nhà ở ký túc xá; nhà huấn luyện lặn tại cơ sở Bắc Từ Liêm

1.850.000

1.850.000

0

 

Sửa chữa tầng 2 thư viện học sinh sinh viên và toàn bộ hạ tầng, khuôn viên xung quanh

6.500.000

6.500.000

310.640

 

Sửa chữa nhà lớp học 4 tầng cơ sở Bắc Từ Liêm

2.400.000

2.400.000

112.119

 

ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024

(Kèm theo Quyết định số 777/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Bộ GTVT)

Đơn vị: Trường Cao đẳng GTVT Trung ương II

Mã số NS: 1055625    Kho bạc: 0065

Đơn vị tính: nghìn đồng

TT

Nội dung

Dự toán đã giao

Dự toán điều chỉnh

Trong đó: tiết kiệm 5% theo NQ của Chính phủ

 

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề - Giáo dục nghề nghiệp trình độ cao đẳng (070-093)

24.349.126

25.661.126

378.336

1

Chi TX giao Tự chủ

13.700.000

13.700.000

0

 

Ngân sách nhà nước hỗ trợ chi thường xuyên

13.700.000

13.700.000

 

2

Chi TX không giao Tự chủ

10.649.126

11.961.126

378.336

 

Kinh phí cấp bù miễn, giảm học phí

3.082.400

4.394.400

 

 

Sửa chữa Nhà xưởng nghề Hàn, Điện tàu thủy, Cắt gọt kim loại (Bao gồm cả Đơn nguyên 1 + Đơn nguyên 2)

7.566.726

7.566.726

378.336

 

Sửa chữa máy móc thiết bị khoa Kinh tế - Tin học

 

0

 

 

Sửa chữa máy móc thiết bị khoa Công nghệ ô tô

 

0

 

 

Sửa chữa máy móc thiết bị khoa Điện - Điện tử

 

0

 

 

ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024

(Kèm theo Quyết định số 777/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 06 năm 2024 của Bộ GTVT)

Đơn vị: Trường Cao đẳng GTVT Trung ương III

Mã số NS: 1055624    Kho bạc: 0135

Đơn vị tính: nghìn đồng

TT

Nội dung

Dự toán đã giao

Dự toán điều chỉnh

Trong đó: tiết kiệm 5% theo NQ của Chính phủ

 

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề - Giáo dục nghề nghiệp trình độ cao đẳng (070-093)

24.791.300

27.334.300

289.500

1

Chi TX giao Tự chủ

9.399.000

9.399.000

0

 

Ngân sách nhà nước hỗ trợ chi thường xuyên

9.399.000

9.399.000

 

2

Chi TX không giao Tự chủ

15.392.300

17.935.300

289.500

 

Chi thực hiện chính sách nội trú theo Quyết định số 53/2015/QĐ TTg ngày 20/10/2025 của Thủ tướng Chính ph

445.000

445.000

 

 

Kinh phí miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên

8.205.300

10.748.300

 

 

Sửa chữa nhà làm việc 24 căn

952.000

952.000

 

 

Sửa chữa Trụ sở văn phòng làm việc và giảng đường

5.790.000

5.790.000

289.500

 

Sửa chữa thiết bị các khoa chuyên môn

 

0

 

 

ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024

(Kèm theo Quyết định số 777/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Bộ GTVT)

Đơn vị: Trường Cao đẳng GTVT Trung ương IV

Mã số NS: 1057365    Kho bạc: 1411

Đơn vị tính: nghìn đồng

TT

Nội dung

Dự toán đã giao

Dự toán điều chỉnh

Trong đó: tiết kiệm 5% theo NQ của Chính phủ

 

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề - Giáo dục nghề nghiệp trình độ cao đẳng (070-093)

13.936.462

13.936.462

120.523

1

Chi TX giao Tự chủ

7.163.000

7.163.000

0

 

Ngân sách nhà nước hỗ trợ chi thường xuyên

7.163.000

7.163.000

 

2

Chi TX không giao Tự chủ

6.773.462

6.773.462

120.523

 

Kinh phí miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên

2.763.000

2.763.000

 

 

Kinh phí chính sách nội trú đối với HSSV theo QĐ 53/2015/QĐ-TTg

1.600.000

1.600.000

 

 

Bảo dưỡng, sửa chữa nhà cửa, trang thiết bị: Sửa chữa nhà Xưởng thực hành số 1 khu A

2.410.462

2.410.462

120.523

 

ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024

(Kèm theo Quyết định số 777/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Bộ GTVT)

Đơn vị: Trường Cao đẳng GTVT Trung ương V

Mã số NS: 1084138    Kho bạc: 0166

Đơn vị tính: nghìn đồng

TT

Nội dung

Dự toán đã giao

Dự toán điều chỉnh

Trong đó: tiết kiệm 5% theo NQ của Chính phủ

 

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề - Giáo dục nghề nghiệp trình độ cao đẳng (070-093)

32.224.200

32.224.200

180.500

1

Chi TX giao Tự chủ

14.346.000

14.346.000

0

 

Ngân sách nhà nước hỗ trợ chi thường xuyên

14.346.000

14.346.000

 

2

Chi TX không giao Tự chủ

17.878.200

17.878.200

180.500

 

Chi thực hiện chính sách nội trú theo Quyết định số 53/2015/QĐ TTg ngày 20/10/2025 của Thủ tướng Chính

1.301.000

1.301.000

 

 

Kinh phí miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên

12.967.200

12.967.200

 

 

Sửa chữa Nhà giảng đường 5 tầng G4 và Nhà lớp học 5 tầng (G1)

2.200.000

2.200.000

110.000

 

Sữa chữa Nhà xưởng 3 tầng (khu B ) và Ký túc xá 5 tầng tại Ban Điều hành học đường Thanh Tân, Trường Cao đẳng Giao thông vận tải trung ương V

1.410.000

1.410.000

70.500

 

ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024

(Kèm theo Quyết định số 777/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Bộ GTVT)

Đơn vị: Trường Cao đẳng GTVT Trung ương VI

Mã số NS: 1055619    Kho bạc: 0115

Đơn vị tính: nghìn đồng

TT

Nội dung

Dự toán đã giao

Dự toán điều chỉnh

Trong đó: tiết kiệm 5% theo NQ của Chính phủ

 

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề - Giáo dục nghề nghiệp trình độ cao đẳng (070-093)

36.425.200

37.950.200

228.150

1

Chi TX giao Tự chủ

13.234.000

13.234.000

0

 

Ngân sách nhà nước hỗ trợ chi thường xuyên

13.234.000

13.234.000

 

2

Chi TX không giao Tự chủ

23.191.200

24.716.200

228.150

 

Kinh phí miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên

18.628.200

20.153.200

 

 

Sửa chữa Ký túc xá tại cơ sở Cần Thơ

2.430.000

2.430.000

121.500

 

Sửa chữa Phòng nghỉ giáo viên tại Cơ sở 1

420.000

420.000

21000

 

Sửa chữa Phòng làm việc tại Cơ sở 1

925.000

925.000

46250

 

Sửa chữa Khu tự học cho sinh tại Cơ sở 1

263.000

263.000

13.150

 

Gia cố chân cột dãy nhà B Cơ sở 1

225.000

225.000

11.250

 

Chống ngập sân cơ sở 5 Ngô Hữu Hạnh - Cơ sở Cần Thơ

300.000

300.000

15.000

 

Mua sắm, thay thế 600 bàn ghế sinh viên tại các phòng học cơ sở 1

 

0

 

 

Thay thế hệ thống internet tại cơ sở 1

 

0

 

 

ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024

(Kèm theo Quyết định số 777/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Bộ GTVT)

Đơn vị: Trường Cao đẳng Hàng hải I

Mã số NS: 1059285    Kho bạc: 0061

Đơn vị tính: nghìn đồng

TT

Nội dung

Dự toán đã giao

Dự toán điều chỉnh

Trong đó: tiết kiệm 5% theo NQ của Chính phủ

 

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề - Giáo dục nghề nghiệp trình độ cao đẳng (070-093)

38.712.378

39.477.378

0

1

Chi TX giao Tự chủ

13.334.478

13.334.478

0

 

Ngân sách nhà nước hỗ trợ chi thường xuyên

13.334.478

13.334.478

 

2

Chi TX không giao Tự chủ

25.377.900

26.142.900

0

 

Kinh phí miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên

16.227.900

16.992.900

 

 

Sửa chữa Nhà lớp học 4 tầng tại Đồng Hòa, Kiến An

6.750.000

6.750.000

 

 

Sửa chữa Nhà xưởng 4 tầng (C3)

2.400.000

2.400.000

 

 

Mua sắm thiết bị phòng thực hành động cơ ô tô nghề Công nghệ ô tô

 

0

 

 

ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024

(Kèm theo Quyết định số 777/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Bộ GTVT)

Đơn vị: Trường Cao đẳng Hàng hải II

Mã số NS: 1059286    Kho bạc: 0113

Đơn vị tính: nghìn đồng

TT

Nội dung

Dự toán đã giao

Dự toán điều chỉnh

Trong đó: tiết kiệm 5% theo NQ của Chính phủ

 

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề - Giáo dục nghề nghiệp trình độ cao đẳng (070-093)

21.954.020

26.502.020

233.700

1

Chi TX giao Tự chủ

11.621.720

11.621.720

0

 

Ngân sách nhà nước hỗ trợ chi thường xuyên

11.621.720

11.621.720

 

2

Chi TX không giao Tự chủ

10.332.300

14.880.300

233.700

 

Kinh phí miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên

5.658.300

10.206.300

 

 

Sửa chữa lớn khối nhà A và mái che nhà bơi

4.674.000

4.674.000

233.700

 

Sửa chữa lớn, phục hồi lỗi hệ thống phần mềm phòng thực hành mô phỏng lái tàu biển

 

0

 

 

Sửa chữa lớn, phục hồi lỗi hệ thống phần mềm phòng thực hành mô phỏng buồng máy tàu thủy

 

0

 

 

ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024

(Kèm theo Quyết định số 777/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Bộ GTVT)

Đơn vị: Trường Cao đẳng GTVT Đường thủy I

Mã số NS: 1056521    Kho bạc: 0361

Đơn vị tính: nghìn đồng

TT

Nội dung

Dự toán đã giao

Dự toán điều chỉnh

Trong đó: tiết kiệm 5% theo NQ của Chính phủ

 

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề - Giáo dục nghề nghiệp trình độ cao đẳng (070-093)

29.986.700

29.986.700

292.350

1

Chi TX giao Tự chủ

12.113.000

12.113.000

0

 

Ngân sách nhà nước hỗ trợ chi thường xuyên

12.113.000

12.113.000

 

2

Chi TX không giao Tự chủ

17.873.700

17.873.700

292.350

 

Kinh phí miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên

12.026.700

12.026.700

 

 

Sửa chữa cổng, tường rào -Trường Cao đẳng GTVT Đường thủy I

3.899.000

3.899.000

194.950

 

Sửa chữa nhà B3-Trường Cao đẳng GTVT Đường thủy I

1.948.000

1.948.000

97.400

 

ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024

(Kèm theo Quyết định số 777/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Bộ GTVT)

Đơn vị: Trường Cao đẳng GTVT Đường thủy II

Mã số NS: 1056513    Kho bạc: 0130

Đơn vị tính: nghìn đồng

TT

Nội dung

Dự toán đã giao

Dự toán điều chỉnh

Trong đó: tiết kiệm 5% theo NQ của Chính phủ

 

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề - Giáo dục nghề nghiệp trình độ cao đẳng (070-093)

16.418.100

19.800.100

105.700

1

Chi TX giao Tự chủ

8.536.000

8.536.000

0

 

Ngân sách nhà nước hỗ trợ chi thường xuyên

8.536.000

8.536.000

 

2

Chi TX không giao Tự chủ

7.882.100

11.264.100

105.700

 

Kinh phí miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên

5.768.100

9.150.100

 

 

Sửa chữa nhà lớp học 2 tầng

2.114.000

2.114.000

105.700

 

Mua sắm máy móc thiết bị dạy nghề công nghệ ô tô

 

0

 

 

Sửa chữa tàu huấn luyện Hà Lan II

 

0

 

 

ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024

(Kèm theo Quyết định số 777/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Bộ GTVT)

Đơn vị: Trường Cao đẳng GTVT Đường bộ

Mã số NS: 1057372    Kho bạc: 0366

Đơn vị tính: nghìn đồng

TT

Nội dung

Dự toán đã giao

Dự toán điều chỉnh

Trong đó: tiết kiệm 5% theo NQ của Chính phủ

 

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề - Giáo dục nghề nghiệp trình độ cao đẳng (070-093)

8.842.838

9.814.962

21.072

1

Chi TX giao Tự chủ

7.501.000

7.501.000

0

 

Ngân sách nhà nước hỗ trợ chi thường xuyên

7.501.000

7.501.000

 

2

Chi TX không giao Tự chủ

1.341.838

2.313.962

21.072

 

Kinh phí miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên

920.400

1.892.524

 

 

Sửa chữa phòng họp giao ban thành phòng họp giao ban online

421.438

421.438

21.072

 

Lắp đặt, hoàn thiện hệ thống phòng, chống cháy nổ cho khu nhà thực hành nghề Trường CĐ GTVT ĐB

 

0

 

 

ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024

(Kèm theo Quyết định số 777/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Bộ GTVT)

Đơn vị: Trường Cán bộ quản lý GTVT

Mã số NS: 1055655    Kho bạc: 0041

Đơn vị tính: nghìn đồng

TT

Nội dung

Dự toán đã giao

Dự toán điều chỉnh

Trong đó: tiết kiệm 5% theo NQ của Chính phủ

 

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo

12.285.000

12.285.000

250.000

1

Chi TX giao Tự chủ (070-085)

5.285.000

5.285.000

0

 

Ngân sách nhà nước hỗ trợ chi thường xuyên

5.285.000

5.285.000

0

2

Chi TX không giao Tự chủ

7.000.000

7.000.000

250.000

 

Loại (070-085)

7.000.000

7.000.000

250.000

 

Chi đào tạo, bồi dưỡng công chức trong nước

500.000

500.000

0

 

Chi nhiệm vụ biên soạn chương trình bồi dưỡng theo vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành giao thông vận tải (4 chương trình)

321.428

321.428

0

 

Chi nhiệm vụ biên soạn Chương trình tập huấn về quy trình, thao tác sử dụng, bảo quản phương tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ; phương tiện, thiết bị kỹ thuật (4 chương trình)

214.285

214.285

0

 

Chi nhiệm vụ biên soạn tài liệu bồi dưỡng viên chức chuyên ngành (12 chương trình)

964.287

964.287

0

 

Chi sửa chữa nhà 3 tầng dãy nhà A5 và A6

5.000.000

5.000.000

250.000

 



[1] Tại điểm b, mục 1, phần 1 của Nghị quyết số 82/NQ-CP ngày 05/6/2024 của Chính phủ có quy định “Tăng cường kỷ luật, kỷ cương tài chính ngân sách; triệt để tiết kiệm chi thường xuyên, cắt giảm các nhiệm vụ chi chưa thực sự cấp thiết, các khoản dự toán chi thường xuyên đã giao cho các bộ, cơ quan trung ương trong dự toán đầu năm nhưng đến hết ngày 30/6/2024 chưa phân bổ, giao dự toán cho các đơn vị sử dụng ngân sách theo quy định (trừ trường được Thủ tướng Chính phủ cho phép)”.

[2] Theo Văn bản số 1333/BTC-HCSN ngày 31/01/2024 và số 4359/BTC-HCSN ngày 26/4/2024 của Bộ Tài chính.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 777/QĐ-BGTVT điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2024 - nguồn chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành

  • Số hiệu: 777/QĐ-BGTVT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/06/2024
  • Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
  • Người ký: Nguyễn Xuân Sang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản