- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 776/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 01 tháng 06 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 50/TTr- SKH&ĐT ngày 25 tháng 5 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 07 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn (Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
STT | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính | Trang |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CẤP TỈNH |
|
I | Lĩnh vực đấu thầu |
|
1 | Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất |
|
II | Lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư |
|
1 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
|
2 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
|
3 | Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
|
4 | Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
|
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CẤP XÃ |
|
I | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác |
|
1 | Thông báo thành lập tổ hợp tác |
|
2 | Thông báo thay đổi tổ hợp tác |
|
3 | Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác |
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CẤP TỈNH
1. Thủ tục: Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư | Công chức Sở Kế hoạch và Đầu tư trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh | 1/4 ngày |
Bước 4 | Xử lý, thẩm định hồ sơ: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo văn bản có liên quan, trình Lãnh đạo phòng xem xét Trường hợp, hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: Dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do hồ sơ không đạt yêu cầu | Chuyên viên phòng Đăng ký kinh doanh | 25 ngày |
Bước 5 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở tờ trình danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh | 1,5 ngày |
Bước 6 | Xem xét, ký tờ trình danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất và chuyển cho Văn thư cơ quan | Lãnh đạo Sở | 2 ngày |
Bước 7 | Ký số, ban hành văn bản gửi Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 9 | Chuyển phòng chuyên môn | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 10 | Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 1/2 ngày |
Bước 11 | Xử lý hồ sơ, xem xét, dự thảo văn bản phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất, chuyển Lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Giao thông - Công nghiệp -Xây dựng | 5 ngày |
Bước 12 | Xem xét, duyệt nội dung, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt | Lãnh đạo phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 1 ngày |
Bước 13 | Xem xét, duyệt nội dung, trình Thường trực UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1 ngày |
Bước 14 | Ký duyệt, Quyết định phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất và chuyển cho Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Thường trực UBND tỉnh | 1 ngày |
Bước 15 | Lấy số, ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 16 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Kế hoạch và Đầu tư trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 40 ngày |
II. Lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư
1. Thủ tục: Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (Trường hợp đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi là Sở Kế hoạch và Đầu tư)
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư | Công chức Sở Kế hoạch và Đầu tư trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Bước 2 | Chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh | 1/2 ngày |
Bước 4 | Xử lý, thẩm định hồ sơ: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo văn bản có liên quan, trình Lãnh đạo phòng xem xét Trường hợp, hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: Dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do hồ sơ không đạt yêu cầu | Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh | 16 ngày |
Bước 5 | Xem xét, trình ký duyệt Báo cáo thẩm định | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh | 1 ngày |
Bước 6 | Ký duyệt Báo cáo thẩm định và chuyển Văn thư Sở | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
Bước 7 | Ban hành văn bản, chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở | 1/2 ngày |
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 9 | Chuyển phòng chuyên môn | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 10 | Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 1/2 ngày |
Bước 11 | Xử lý hồ sơ, dự thảo tờ trình xin ý kiến Hội đồng nhân dân tỉnh, chuyển Lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 5 ngày |
Bước 12 | Xem xét, duyệt nội dung, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt | Lãnh đạo phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 1 ngày |
Bước 13 | Xem xét, duyệt nội dung, trình Thường trực UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1 ngày |
Bước 14 | Ký duyệt tờ trình và chuyển cho Văn thư cơ quan | Thường trực UBND tỉnh | 1 ngày |
Bước 15 | Lấy số và ban hành tờ trình gửi Hội đồng nhân dân tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1 ngày |
Bước 16 | Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án. Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công | Lãnh đạo HĐND tỉnh | 14 ngày |
Bước 17 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Kế hoạch và Đầu tư trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 45 ngày |
2. Thủ tục: Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (Trường hợp đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi là Sở Kế hoạch và Đầu tư)
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư | Công chức Sở Kế hoạch và Đầu tư trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Bước 2 | Chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh | 1/2 ngày |
Bước 4 | Xử lý, thẩm định hồ sơ: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo văn bản có liên quan, trình Lãnh đạo phòng xem xét Trường hợp, hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: Dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do hồ sơ không đạt yêu cầu | Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh | 24 ngày |
Bước 5 | Xem xét, trình ký duyệt văn bản | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh | 2 ngày |
Bước 6 | Ký duyệt văn bản, chuyển Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
Bước 7 | Ban hành văn bản, chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở | 1/2 ngày |
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 9 | Chuyển phòng chuyên môn | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 10 | Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Giao thông - Công -nghiệp - Xây dựng | 1/2 ngày |
Bước 11 | Xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết định phê duyệt dự án, chuyển Lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 7 ngày |
Bước 12 | Xem xét, duyệt nội dung, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt | Lãnh đạo phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 2 ngày |
Bước 13 | Xem xét, duyệt nội dung, trình Thường trực UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 2 ngày |
Bước 14 | Ký duyệt Quyết định phê duyệt dự án và chuyển cho Văn thư cơ quan | Thường trực UBND tỉnh | 2 ngày |
Bước 15 | Lấy số và ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 16 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Kế hoạch và Đầu tư trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 45 ngày |
3. Thủ tục: Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (Trường hợp đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi là Sở Kế hoạch và Đầu tư)
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư | Công chức Sở Kế hoạch và Đầu tư trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Bước 2 | Chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh | 1/2 ngày |
Bước 4 | Xử lý, thẩm định hồ sơ: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo văn bản có liên quan, trình Lãnh đạo phòng xem xét Trường hợp, hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: Dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do hồ sơ không đạt yêu cầu | Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh | 15 ngày |
Bước 5 | Xem xét, trinh ký duyệt Báo cáo thẩm định | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh | 2 ngày |
Bước 6 | Ký duyệt văn bản, chuyển Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
Bước 7 | Ban hành văn bản, chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở | 1/2 ngày |
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 9 | Chuyển phòng chuyên môn | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 10 | Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 172 ngày |
Bước 11 | Xử lý hồ sơ, dự thảo tờ trình xin ý kiến Hội đồng nhân dân tỉnh, chuyển Lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 5 ngày |
Bước 12 | Xem xét, duyệt nội dung, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt | Lãnh đạo phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 1 ngày |
Bước 13 | Xem xét, duyệt nội dung, trình Thường trực UBND tính | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1 ngày |
Bước 14 | Ký duyệt tờ trình và chuyển cho Văn thư cơ quan | Thường trực UBND tỉnh | 1 ngày |
Bước 15 | Lấy số và ban hành tờ trình gửi Hội đồng nhân dân tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1 ngày |
Bước 16 | Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án. Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công | Lãnh đạo HĐND tỉnh | 14 ngày |
Bước 17 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Kế hoạch và Đầu tư trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 45 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư | Công chức Sở Kế hoạch và Đầu tư trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Bước 2 | Chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh | 1/2 ngày |
Bước 4 | Xử lý, thẩm định hồ sơ: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo văn bản có liên quan, trình Lãnh đạo phòng xem xét Trường hợp, hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: Dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do hồ sơ không đạt yêu cầu | Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh | 53 ngày |
Bước 5 | Xem xét, trình ký duyệt văn bản | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh | 2,5 ngày |
Bước 6 | Xem xét, ký duyệt văn bản, chuyển Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | 2 ngày |
Bước 7 | Ban hành văn bản, chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở | 1/2 ngày |
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 9 | Chuyển phòng chuyên môn | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 10 | Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 1/2 ngày |
Bước 11 | Xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết định phê duyệt dự án, chuyển Lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 8 ngày |
Bước 12 | Xem xét, duyệt nội dung, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt | Lãnh đạo phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 2 ngày |
Bước 13 | Xem xét, duyệt nội dung, trình Thường trực UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1 ngày |
Bước 14 | Ký duyệt Quyết định phê duyệt dự án và chuyển cho Văn thư cơ quan | Thường trực UBND tỉnh | 2 ngày |
Bước 15 | Lấy số và ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 16 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Kế hoạch và Đầu tư trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 75 ngày |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CẤP XÃ
I. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
1. Thủ tục: Thông báo thành lập tổ hợp tác
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 1/4 ngày |
Bước 3 | Cập nhật vào Sổ theo dõi về việc thành lập và hoạt động của tổ hợp tác các thông tin có liên quan | Công chức được giao thực hiện | 1/4 ngày |
Bước 4 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử | Công chức trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 1 ngày |
2. Thủ tục: Thông báo thay đổi tổ hợp tác
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 1/4 ngày |
Bước 3 | Cập nhật vào Sổ theo dõi về việc thành lập và hoạt động của tổ hợp tác các thông tin có liên quan | Công chức được giao thực hiện | 1/4 ngày |
Bước 4 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử | Công chức trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 1 ngày |
3. Thủ tục: Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 1/4 ngày |
Bước 3 | Cập nhật vào Sổ theo dõi về việc thành lập và hoạt động của tổ hợp tác các thông tin có liên quan | Công chức được giao thực hiện | 1/4 ngày |
Bước 4 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử | Công chức trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 1 ngày |
- 1Quyết định 1816/QĐ-UBND-HC năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Tháp
- 2Quyết định 3055/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 89/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh An Giang
- 4Quyết định 2570/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1816/QĐ-UBND-HC năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Tháp
- 6Quyết định 3055/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Cần Thơ
- 7Quyết định 89/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh An Giang
- 8Quyết định 2570/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 776/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn
- Số hiệu: 776/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/06/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Nguyễn Long Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/06/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực