Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 776/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 19 tháng 10 năm 2023 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 435 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 188, cụ thể:
1. Danh mục 372 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo).
2. Danh mục 56 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo).
3. Danh mục 07 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực đến 31/12/2025 (Phụ lục III kèm theo).
Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:
1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.
2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.
3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
4. Thực hiện, phối hợp với cơ sở nhập khẩu thực hiện theo đúng quy định tại Công văn số 5853/QLD-CL ngày 19/4/2019 của Cục Quản lý Dược về việc kiểm tra chất lượng nguyên liệu làm thuốc nhóm sartan đối với các thuốc thuộc danh mục tại Điều 1 ban hành kèm theo Quyết định này có chứa dược chất thuộc nhóm sartan
5. Thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Quyết định này nhưng chưa nộp hồ sơ cập nhật nội dung nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định của Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế thì phải thực hiện cập nhật theo quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 37 Thông tư số 01/2018/TT-BYT trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày được gia hạn giấy đăng ký lưu hành.
6. Sau 12 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành theo Quyết định này có thay đổi về nội dung hành chính (bao gồm cả mẫu nhãn và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc) phải sản xuất và lưu hành với các nội dung đã được phê duyệt thay đổi trong hồ sơ gia hạn.
7. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.
8. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
9. Các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Quyết định này được tiếp tục sử dụng số đăng ký đã cấp trước khi gia hạn trong thời hạn tối đa 12 tháng kể từ ngày được cấp số đăng ký gia hạn theo quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BYT.
10. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT- BYT đối với các thuốc số thứ tự 21, 22, 23, 25 trong Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC 372 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 188
(Kèm theo Quyết định số 776/QĐ-QLD ngày 19 tháng 10 năm 2023 của Cục Quản lý Dược)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu chuẩn | Tuổi thọ (tháng) | Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp) | Số lần gia hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm và Sinh học Y tế (Địa chỉ: 31 Ngô Thời Nhiệm, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
1.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm và Sinh học Y tế (Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
1 | Alzyltex | Cetirizin dihydroclorid 10mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 48 | 893100355823 (VD-30582-18) | 01 |
2 | Cefaclor 250mg | Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 250mg | Viên nang cứng | Hộp 2 vỉ x 10 viên | DĐVN | 36 | 893110355923 (VD-25317-16) | 01 |
3 | Fenbrat 100 | Fenofibrat 100mg | Viên nang cứng | Hộp 03 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110356023 (VD-24892-16) | 01 |
4 | Ofbe- Cefadroxil | Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 500mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên | DĐVN | 36 | 893110356123 (VD-22358-15) | 01 |
2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 930 C4 đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, cụm 2, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
5 | Fexnad 120 | Fexofenadin hydroclorid 120mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100356223 (VD-30254-18) | 01 |
6 | Nadyoflox | Ofloxacin 200mg | Viên nén bao phim | Hộp 5 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893115356323 (VD-30255-18) | 01 |
7 | Sicongast | Simethicon 80mg | Viên nén nhai | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893100356423 (VD-22107-15) | 01 |
3. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: 3A Đặng Tất, Phường Tân Định, Quận 1, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam)
3.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc Lập, KCN Việt Nam-Singapore, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
8 | Tana-Nasidon | Nefopam hydroclorid 30mg | Viên nén bao phim | Hộp 02 vỉ x 06 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110356523 (VD-30881-18) | 01 |
4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)
4.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)
9 | Gentritason | Mỗi tuýp 5 gam chứa: Clotrimazol 50mg; Betamethason (Dưới dạng Betamethason dipropionat) 2,5mg; Gentamicin base (Dưới dạng Gentamicin sulfat) 5mg | Kem bôi da | Hộp 01 Tuýp x 5 gam | NSX | 24 | 893110356623 (VD3-23-19) | 01 |
10 | Nystatab | Nystatin 500000IU | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110356723 (VD-24708-16) | 01 |
5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Euvipharm (Địa chỉ: Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam)
5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Euvipharm (Địa chỉ: Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam)
11 | Bisocor 5mg | Bisoprolol fumarat 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | JP XVII | 36 | 893110356823 (VD-19860-13) | 01 |
12 | Enatril 10mg | Imidapril hydroclorid 10mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên | JP XVII | 24 | 893110356923 (VD-19864-13) | 01 |
13 | Celexib 100mg | Celecoxib 100mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110357023 (VD-20193-13) | 01 |
14 | Ecepim 2g | Cefepim (dưới dạng Cefepim hydroclorid) 2g | Bột pha tiêm | Hộp 1 lọ | USP 43 | 36 | 893110357123 (VD-18718-13) | 01 |
6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược - VTYT Nghệ An (Địa chỉ: Số 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam)
6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược - VTYT Nghệ An (Địa chỉ: Số 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam)
15 | Cotrimoxazol- DNA | Sulfamethoxazol 400mg; Trimethoprim 80mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 20 viên; Lọ 200 viên | NSX | 36 | 893110357223 (VD-22267-15) | 01 |
7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược - VTYT Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)
7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược - VTYT Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 04 đường Quang Trung, phường Ngọc Trạo, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)
16 | Acethepharm | Mỗi gói 1g chứa acetylcystein 100mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 30 gói | NSX | 24 | 893100357323 (VD-20935-14) | 01 |
17 | Gut A thepharm | Allopurinol 300mg | Viên nén | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên | DĐVN V | 36 | 893110357423 (VD-22269-15) | 01 |
8. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Apimed (Địa chỉ: 263/9 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Apimed (Địa chỉ: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh - Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
18 | Apifix 0,5 | Entecavir (dưới dạng entecavir monohydrat) 0,5mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893114357523 (VD3-38-20) | 01 |
19 | Apifix 1 | Entecavir (dưới dạng entecavir monohydrat) 1mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893114357623 (VD3-39-20) | 01 |
20 | Atorpa 30 | Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calci trihydrat) 30mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | JP XVIII | 36 | 893110357723 (VD3-40-20) | 01 |
9. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, P. Thanh Khê Tây, Q. Thanh Khê, TP. Đà Nẵng, Việt Nam)
9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, P. Thanh Khê Tây, Q. Thanh Khê, TP. Đà Nẵng, Việt Nam)
21 | Paracetamol 500mg | Paracetamol 500mg | Viên nén | Hộp 10 lọ x 150 viên | NSX | 36 | 893100357823 (VD-24086-16) | 01 |
10. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: Số 221 B, đường Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
10.1 Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: Số 221 B, đường Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
22 | Metronidazol 250mg | Metronidazol 250mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên | NSX | 36 | 893115357923 (VD-22408-15) | 01 |
23 | Paracetamol 500mg | Paracetamol 500mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 100 vỉ x 10 viên, chai 100 viên, Chai 500 viên | DĐVN V | 36 | 893100358023 (VD-23452-15) | 01 |
24 | Phosfalruzil | Nhôm phosphat gel 20% 12,38g | Hỗn dịch uống | Hộp 20 gói x 20g, Hộp 26 gói x 20g, Hộp 30 gói x 20g | NSX | 36 | 893100358123 (VD-16780-12) | 01 |
25 | Prednisolon 5mg | Prednisolon 5mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 15 viên; Chai 500 viên | NSX | 36 | 893110358223 (VD-22750-15) | 01 |
26 | Sorbitol | Sorbitol 5g | Thuốc cốm uống | Hộp 20 gói x 5g; Hộp 25 gói x 5g | NSX | 36 | 893100358323 (VD-22755-15) | 01 |
27 | Spiramycin 1,5 M.IU | Spiramycin 1,5 M.IU | Viên nén bao phim | Hộp 02 vỉ x 8 viên | DĐVN V | 36 | 893110358423 (VD-22756-15) | 01 |
28 | Spiramycin 3 M.IU | Spiramycin 3 M.IU | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 5 viên | DĐVN V | 36 | 893110358523 (VD-22099-15) | 01 |
11. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167, đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)
11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167, đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)
29 | Farisant | Magnesi gluconat 0,426g, Calci glycerophosphat 0,456g | Dung dịch thuốc | Hộp 10 ống x 10ml; hộp 20 ống x 10ml | NSX | 36 | 893100358623 (VD-20152-13) | 01 |
12. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)
12.1. Cơ sở sản xuất: Công Ty Cổ Phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang (Địa chỉ: Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam)
30 | Fenaflam | Diclofenac kali 25mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110358723 (VD-22031-14) | 01 |
31 | Hagimox Capsules | Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat) 500mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 100 viên, chai 200 viên, chai 500 viên | DĐVN phiên bản hiện hành | 36 | 893110358823 (VD-24602-16) | 01 |
13. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Khoa (Địa chỉ: Số 9 Nguyễn Công Trứ, phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
13.1 Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Khoa (Địa chỉ: Nhà máy Dược phẩm DKPharma - Chi nhánh Bắc Ninh công ty Cổ phần Dược Khoa: Lô III-1.3, Đường D3, Khu công nghiệp Quế Võ 2, xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
32 | Elossy | Xylometazolin hydroclorid 2,5mg/5ml | Dung dịch nhỏ mũi | Hộp 01 Lọ x 5 ml | NSX | 24 | 893100358923 (VD-21121-14) | 01 |
14. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
14.1 Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
33 | Actadol 500 | Paracetamol 500mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100359023 (VD-21960-14) | 01 |
34 | Cefpobiotic 100 | Cefpodoxim (dưới dạng cefpodoxim proxetil) 100mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110359123 (VD-30029-18) | 01 |
35 | Cefpobiotic 200 | Cefpodoxim (dưới dạng cefpodoxim proxetil) 200mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110359223 (VD-29413-18) | 01 |
36 | Clotrimazol | Clotrimazol 100mg | Viên nén đặt âm đạo | Hộp 1 vỉ x 6 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên | DĐVN IV | 36 | 893100359323 (VD-17187-12) | 01 |
37 | Tenadinir | Cefdinir 300mg | Viên nang cứng | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110359423 (VD-30761-18) | 01 |
15. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam)
15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam)
38 | Aciclovir 200mg | Aciclovir 200mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110359523 (VD-16803-12) | 01 |
39 | Acigmentin 562,5 | Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrate) 500mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) 62,5mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 7 viên | NSX | 36 | 893110359623 (VD-21219-14) | 01 |
40 | Cefaclor 500mg | Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 500mg | Viên nang cứng | Hộp 1 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110359723 (VD-18204-13) | 01 |
41 | Cephalexin 500mg | Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrate) 500mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110359823 (VD-16808-12) | 01 |
42 | Cetirizin | Cetirizin hydroclorid 10mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110359923 (VD-19819-13) | 01 |
16. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: 601 Cách Mạng Tháng Tám, phường 15, quận 10, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
16.1 Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, Cụm II, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
43 | Acetylcystein 200 mg | Acetylcystein 200mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên | NSX | 24 | 893100360023 (VD-18919-13) | 01 |
44 | Akfedin 120 | Fexofenadin hydroclorid 120mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893100360123 (VD-18210-13) | 01 |
45 | Cetirizin | Cetirizin dihydroclorid 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên | NSX | 36 | 893100360223 (VD-19303-13) | 01 |
46 | Deslohis | Mỗi ml siro chứa Desloratadin 0,5mg | Siro | Hộp 1 chai x 30 ml; Hộp 1 chai x 60 ml; Hộp 1 chai x 90 ml | NSX | 36 | 893100360323 (VD-27736-17) | 01 |
47 | Edosic 200 | Etodolac 200mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110360423 (VD-26079-17) | 01 |
48 | Edosic 400 | Etodolac 400mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110360523 (VD-26080-17) | 01 |
49 | Eftimoxin | Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydroclorid) 400mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893115360623 (VD-26081-17) | 01 |
50 | Ibuprofen | Ibuprofen 400mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100360723 (VD-27737-17) | 01 |
51 | Maxdazol | Metronidazol 125mg; Spiramycin 750.000 IU | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893115360823 (VD-26083-17) | 01 |
52 | Natri Clorid 0,9% | Mỗi 10ml chứa: Natri clorid 90mg | Dung dịch nhỏ mắt, mũi | Hộp 1 chai 10ml | NSX | 36 | 893100360923 (VD-20417-14) | 01 |
53 | Nebivolol 2,5 | Nebivolol (dưới dạng Nebivolol hydroclorid) 2,5mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110361023 (VD-25597-16) | 01 |
54 | Nebivolol 5 | Nebivolol (dưới dạng Nebivolol hydroclorid) 5mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110361123 (VD-25598-16) | 01 |
55 | Timolol 0,5% | Mỗi 5ml chứa: Timolol (dưới dạng Timolol maleat) 25mg | Dung dịch nhỏ mắt | Hộp 1 chai x 5 ml | NSX | 24 | 893110361223 (VD-26085-17) | 01 |
56 | Tobcol - Dex | Mỗi 5ml chứa: Tobramycin 15mg; Dexamethason natri phosphat 5mg | Dung dịch nhỏ mắt | Hộp 1 chai 5 ml | NSX | 24 | 893110361323 (VD-26086-17) | 01 |
57 | Zostopain 120 | Etoricoxib 120mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110361423 (VD-22435-15) | 01 |
58 | Zostopain 90 | Etoricoxib 90mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110361523 (VD-22436-15) | 01 |
17. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
59 | Aupiflox 400mg/250ml | Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydroclorid) 400mg/250ml | Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch | Hộp 1 túi 250 ml | NSX | 24 | 893115361623 (VD-26727-17) | 01 |
60 | Decazone 12 g/60 ml | Piracetam 12gam/60ml | Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch | Hộp 1 túi 60ml | NSX | 24 | 893110361723 (VD-27762-17) | 01 |
61 | Egofixim 200 | Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 200mg | Viên nén | Hộp 2 vỉ x 10 viên | USP 41 | 36 | 893110361823 (VD-20174-13) | 01 |
62 | Nepalis 4,25% | Mỗi 100 ml: Dextrose monohydrat 4,25mg; Natri clorid 538mg; Natri lactat 448mg; Canxi clorid dihydrat 25,7mg; Magnesi clorid.6H20 5,08mg | Dung dịch thẩm phân phúc mạc | Hộp 4 túi x 2 lít | NSX | 24 | 893110361923 (VD-28836-18) | 01 |
18. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: KCN Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai)
18.1 Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: KCN Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai)
63 | Maxxoni | Sofosbuvir 400mg; Ledipasvir (dưới dạng ledipasvir monoaceton solvat) 90mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 7 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 12 vỉ x 7 viên | NSX | 24 | 893110362023 (QLĐB-776-19) | 01 |
19. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, phường 5, quận 8, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
64 | Atifolin inj | Acid folinic (Dưới dạng Calci folinat) 50mg/5ml | Dung dịch tiêm | Hộp 1 lọ, 3 lọ, 5 lọ x 5 ml | NSX | 24 | 893110362123 (VD-24135-16) | 01 |
20. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Bắc Ninh (Địa chỉ: Số 21 Nguyễn Văn Cừ, phường Ninh Xá, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Bắc Ninh (Địa chỉ: Lô C1-1, Khu công nghiệp Quế Võ, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
65 | Effpadol | Paracetamol 500mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 4 viên | DĐVN V | 36 | 893100362223 (VD-26759-17) | 01 |
66 | Effpadol Kids 150 | Paracetamol 150mg | Cốm sủi | Hộp 12 gói x 1,5 gam; Hộp 24 gói x 1,5 gam | NSX | 24 | 893100362323 (VD-27805-17) | 01 |
67 | Redstomz 40 | Esomeprazol (dưới dạng vi hạt bao tan trong ruột Esomeprazol magnesi trihydrate 22,5%) 40mg | Viên nang cứng chứa pellet bao tan trong ruột | Hộp 2 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110362423 (VD-28858-18) | 01 |
21. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
21.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
68 | Bostacet | Paracetamol 325mg; Tramadol hydroclorid 37,5mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110362523 (VD-30311-18) | 01 | ||||||
69 | Bostaflam | Diclofenac kali 25mg | Viên nén bao đường | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110362623 (VD-30312-18) | 01 | ||||||
70 | Calciumboston 500mg | Calci (dưới dạng Calci gluconolactat 2940mg và Calci carbonat 300mg) 500mg | Viên nén sủi bọt | Tuýp 20 viên | NSX | 36 | 893100362723 (VD-29693-18) | 01 | ||||||
71 | Covaprile Plus | Perindopril tert- butylamin 4mg; Indapamid 1,25mg | Viên nén | Hộp 2 vỉ x 30 viên; Hộp 1 vỉ x 30 viên | NSX | 36 | 893110362823 (VD-24747-16) | 01 | ||||||
72 | Crestinboston 10 | Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 3 vỉ x 14 viên; Hộp 5 vỉ x 14 viên | NSX | 36 | 893110362923 (VD-28862-18) | 01 | ||||||
73 | Effer-paralmax 80 | Paracetamol 80mg | Thuốc bột sủi bọt | Hộp 30 gói x 1,5 gam; Hộp 50 gói x 1,5 gam | NSX | 36 | 893100363023 (VD-28864-18) | 01 | ||||||
74 | Enaboston 10 | Enalapril maleat 10mg | Viên nén | Hộp 5 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110363123 (VD-28865-18) | 01 | ||||||
75 | Enaboston 5 | Enalapril maleat 5mg | Viên nén | Hộp 5 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110363223 (VD-28866-18) | 01 | ||||||
76 | Fexoboston 60 | Fexofenadin hydroclorid 60mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110363323 (VD-29696-18) | 01 | ||||||
77 | Glutoboston | Fluconazol 150mg | Viên nang cứng | Hộp 1 vỉ x 01 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110363423 (VD-20674-14) | 01 | ||||||
78 | Lamiffix 100 | Lamivudin 100mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 5 vỉ x 14 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110363523 (VD-30316-18) | 01 | ||||||
79 | Nexipraz 40 | Esomeprazol (dưới dạng vi hạt bao tan trong ruột chứa Esomeprazol magnesi trihydrat) 40mg | Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột | Hộp 05 vỉ x 07 viên | NSX | 36 | 893110363623 (VD-30318-18) | 01 | ||||||
80 | Omeraz 20 | Omeprazol ((dưới dạng vi hạt bao tan trong ruột 8,5% omeprazole) 20mg | Viên nang chứa vi hạt bao tan trong ruột | Hộp 10 vỉ x 7 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 5 vỉ x 4 viên; Hộp 7 vỉ x 4 Viên; Hộp 10 vỉ x 4 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 28 viên | NSX | 36 | 893110363723 (VD-28870-18) | 01 | ||||||
81 | Simvasboston 10 | Simvastatin 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 4 vỉ x 15 viên | NSX | 36 | 893110363823 (VD-25144-16) | 01 | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
82 | Milrinone-BFS | Mỗi lọ 10ml chứa: Milrinon 10mg | Dung dịch tiêm | Hộp 1 Lọ x 10 ml; Hộp 5 Lọ x 10 ml; Hộp 10 Lọ x 10 ml; Hộp 25 Lọ x 10 ml | NSX | 36 | 893110363923 (VD3-43-20) | 01 |
23. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 367 Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Phường Đông Hưng Thuận, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
83 | Lactulose | Mỗi 15ml chứa: Lactulose 10g | Dung dịch uống | Hộp 10 gói x 15 ml | NSX | 36 | 893100364023 (VD-22451-15) | 01 |
84 | Nystafar | Nystatin 1.000.000 IU (tương đương 0,16 g Nystatin) | Kem bôi da | Hộp 1 tuýp x 10 gam | NSX | 24 | 893100364123 (VD-19859-13) | 01 |
85 | Sperifar | Risperidon 2mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110364223 (VD-22452-15) | 01 |
24. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Gia Nguyễn (Địa chỉ: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
24.1 Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Gia Nguyễn (Địa chỉ: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
86 | Acyclovir 200 | Acyclovir 200mg | Viên nén | Hộp 5 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110364323 (VD-26787-17) | 01 |
87 | Acyclovir 800 | Acyclovir 800mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110364423 (VD-26788-17) | 01 |
88 | Lipidtab 10 | Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110364523 (VD-27861-17) | 01 |
89 | Livursol 250 | Acid ursodeoxycholic 250mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110364623 (VD-27862-17) | 01 |
90 | Tifoxan | Mỗi lọ 5ml chứa: Ofloxacin 15mg (Ofloxacin 0,3%) | Dung dịch nhỏ mắt | Hộp 1 lọ 5ml | NSX | 24 | 893115364723 (VD-28937-18) | 01 |
25. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Địa chỉ: 170 đường La Thành, Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam)
25.1 Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Địa chỉ: Lô 15, Khu công nghiệp Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội, Việt Nam)
91 | Momenazal | Xylometazolin hydroclorid 15mg/15ml | Dung dịch thuốc xịt mũi | Hộp, 01 lọ x lọ 15ml | NSX | 24 | 893100364823 (VD-19352-13) | 01 |
26. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 04, Đường 30/4, Phường 1, TP.Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
26.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 04, Đường 30/4, Phường 1, TP.Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
92 | Cent'housand | Acid ascorbic 1000mg | Viên sủi bọt | Hộp 1 Tuýp x 10 viên | DĐVN hiện hành | 24 | 893110364923 (VD-19376-13) | 01 |
27. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: 74 Thống Nhất, TP. Nha Trang, Khánh Hòa, Việt Nam)
27.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Đường 2/4, P. Vĩnh Hòa, TP. Nha Trang, Khánh Hòa, Việt Nam)
93 | Cloramphenicol | Cloramphenicol 250mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893115365023 (VD-26173-17) | 01 |
94 | Desloratadin | Desloratadin 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100365123 (VD-25193-16) | 01 |
95 | Kamelox 15 | Meloxicam 15mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110365223 (VD-21863-14) | 01 |
96 | Kanausin | Metoclopramid hydroclorid 10mg | Viên nén | Hộp 2 vỉ x 20 viên | NSX | 36 | 893110365323 (VD-18969-13) | 01 |
28. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
28.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
97 | Bepromatol 10 | Bisoprolol fumarat 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110365423 (VD-30414-18) | 01 |
98 | Creutan 6.25 | Carvedilol 6,25mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110365523 (VD-31126-18) | 01 |
99 | Sizecin 180 | Fexofenadin hydrochlorid 180mg | Viên nén bao phim | hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100365623 (VD-29788-18) | 01 |
100 | Aguzar 200 | Etodolac 200mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110365723 (VD-30412-18) | 01 |
101 | Aubtin 7.5 | Ivabradin (dưới dạng Ivabradin hydrochlorid) 7,5mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110365823 (VD-29770-18) | 01 |
102 | Azubin | Risedronat natri (dưới dạng Risedronat natri monohydrat) 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110365923 (VD-31123-18) | 01 |
103 | Bamyrol Extra | Paracetamol 500mg; Cafein 65mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên | NSX | 36 | 893100366023 (VD-29773-18) | 01 |
104 | Comcystin | Bisoprolol fumarat 2,5mg; Hydroclothiazid 6,25mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110366123 (VD-30418-18) | 01 |
105 | Cragbalin 150 | Pregabalin 150mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110366223 (VD-31125-18) | 01 |
106 | Creutan 12.5 | Carvedilol 12,5mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110366323 (VD-30419-18) | 01 |
107 | Etorisun 120 | Etoricoxib 120mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110366423 (VD-29776-18) | 01 |
108 | Etorisun 60 | Etoricoxib 60mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 xỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110366523 (VD-29777-18) | 01 |
109 | Etorisun 90 | Etoricoxib 90mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110366623 (VD-29778-18) | 01 |
110 | Fedcerine | Mesalazin 500mg | Viên nén bao phim tan trong ruột | Hộp 10 vỉ x 10 viên. Hộp 3 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên; Chai 60 viên; Chai 100 viên | NSX | 36 | 893110366723 (VD-29779-18) | 01 |
111 | Gutized | Loxoprofen natri (dưới dạng Loxoprofen natri hydrat) 60mg | Viên nén | Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100366823 (VD-30420-18) | 01 |
112 | Hepwit | Floctafenin 200mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên | NSX | 36 | 893110366923 (VD-29781-18) | 01 |
113 | Hezepril 10 | Benazepril hydroclorid 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110367023 (VD-24221-16) | 01 |
114 | Medi-Acyclovir 800 | Acyclovir 800mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110367123 (VD-30421-18) | 01 |
115 | Rabedisun | Rabeprazol Natri 20mg | Viên nén bao tan trong ruột | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110367223 (VD-30423-18) | 01 |
116 | Ramcamin | Vincamin 20mg; Rutin 40mg | Viên nang cứng | Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110367323 (VD-23591-15) | 01 |
117 | Rectiphlo | Diosmin 450mg; Hesperidin 50mg (dưới dạng phân đoạn flavonoid tinh khiết dạng vi hạt chứa diosmin và hesperidin (9:1) 500 mg) | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100367423 (VD-30424-18) | 01 |
118 | Rubpic 20 | Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 20mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110367523 (VD-30426-18) | 01 |
29. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, đường N4, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)
29.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, đường N4, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)
119 | Amoxicillin 250mg | Amoxicillin (dưới dạng amoxicillin trihydrat) 250mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 12 viên; Hộp 10 vỉ x 12 viên | DĐVN V | 36 | 893110367623 (VD-18307-13) | 01 |
120 | Cefadroxil 500mg | Cefadroxil (dưới dạng cefadroxil monohydrat) 500mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110367723 (VD-18972-13) | 01 |
121 | Cephalexin 250mg | Cephalexin (dưới dạng cephalexin monohydrat) 250mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ thẳng x 10 viên; Hộp 10 vỉ chéo x 10 viên; Hộp 5 vỉ | DĐVN hiện hành | 36 | 893110367823 (VD-18311-13) | 01 |
29.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô N8, đường N5, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Mỹ Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam) |
| |||||||
122 | Cephazomid 2g | Cefazolin (dưới dạng cefazolin natri) 2g | Bột pha tiêm | Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ | NSX | 36 | 893110367923 (VD-22187-15) | 01 |
123 | Midatoren 160/12,5 | Valsartan 160mg; Hydroclorothiazid 12,5mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110368023 (VD-26191-17) | 01 |
124 | Midepime 1g | Cefoxitin (dưới dạng cefoxitin natri) 1g | Bột pha tiêm | Hộp 1 lọ | NSX | 36 | 893110368123 (VD-22189-15) | 01 |
125 | Omeprazol 20mg | Omeprazol (dưới dạng vi hạt 8,5% omeprazol) 20mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110368223 (VD-26192-17) | 01 |
126 | Timolol 0,5% | Mỗi 5ml chứa timolol (dưới dạng timolol maleat) 25mg | Thuốc nhỏ mắt | Hộp 1 lọ; Hộp 20 lọ | NSX | 36 | 893110368323 (VD-24234-16) | 01 |
30. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên,Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)
30.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên,Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)
127 | Napharangan Codein | Paracetamol 500mg, Codeine phosphate hemihydrate 30mg | Viên nén sủi | Hộp 4 vỉ x 4 viên | NSX | 30 | 893111368423 (VD-26197-17) | 01 |
31. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
31.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
128 | Amidorol | Amiodarone hydrochloride 200mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110368523 (VD-26972-17) | 01 |
129 | Opecerin 50 | Diacerein 50mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110368623 (VD-27975-17) | 01 |
130 | Opeclari 250 | Clarithromycin 250mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 5 vỉ x 6 viên | NSX | 36 | 893110368723 (VD-26999-17) | 01 |
131 | Opelodil | Loratadin 5mg/5ml | si rô | Hộp 1 Chai x 30 ml; Hộp 1 Chai x 60ml | NSX | 24 | 893100368823 (VD-24831-16) | 01 |
132 | Delopedil 5mg | Desloratadine 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100368923 (VD-25745-16) | 01 |
133 | Ibrafen | Ibuprofen 100mg/5ml | Hỗn dịch uống | Hộp 1 Chai x 30 ml; Hộp 1 Chai x 60 ml | NSX | 24 | 893100369023 (VD-25749-16) | 01 |
32. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, Đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP.HCM, Việt Nam)
32.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, Đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP.HCM, Việt Nam)
134 | Aledats 35 | Risedronat natri(dưới dạng Risedronat natri hemipentahydrat) 35mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 4 viên; Hộp 3 vỉ x 4 viên; Hộp 5 vỉ x 4 viên; Hộp 10 vỉ x 4 viên; Chai 30 viên; Chai 60 viên; Chai 100 viên | USP 34 | 36 | 893110369123 (VD-21342-14) | 01 |
33. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)
33.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)
135 | Aspirin pH8 500mg | Acid acetylsalicylic 500mg | Viên nén bao tan trong ruột | Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100369223 (VD-29086-18) | 01 |
136 | Medsolu 16 mg | Methyl prednisolon 16mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Lọ 60 viên; Lọ 90 viên | NSX | 60 | 893110369323 (VD-21348-14) | 01 |
137 | Medsolu 4 mg | Methyl prednisolon 4mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Lọ 60 viên; Lọ 90 viên | NSX | 60 | 893110369423 (VD-21349-14) | 01 |
138 | Metronidazol | Metronidazole 250mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên; Lọ 500 viên | DĐVN V | 36 | 893115369523 (VD-20243-13) | 01 |
139 | Omefort 20 | Omeprazol (dưới dạng vi hạt bao tan trong ruột 8,5% Omeprazol) 20mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên | DĐVN hiện hành | 36 | 893110369623 (VD-26241-17) | 01 |
140 | Omefort 40 | Omeprazol (dưới dạng vi hạt bao tan trong ruột 8,5% Omeprazol) 40mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên | DĐVN hiện hành | 36 | 893110369723 (VD-26242-17) | 01 |
141 | Quantopic 0.03% | Mỗi 10g chứa: Tacrolimus (dưới dạng Tacrolimus monohydrat) 3mg | Thuốc mỡ bôi ngoài da | Hộp 1 tuýp 10 gam; Hộp 1 tuýp 20 gam | NSX | 36 | 893110369823 (VD-24845-16) | 01 |
34. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
34.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
142 | Atovze 10/10 | Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calci trihydrat) 10mg; Ezetimib 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110369923 (VD-30484-18) | 01 |
143 | Atorvastatin 10 mg | Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110370023 (VD-30490-18) | 01 |
144 | Atovze 80/10 | Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calci trihydrat) 80mg; Ezetimib10mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110370123 (VD-30486-18) | 01 |
145 | Bacfenz 10 | Baclofen 10mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | BP 2021 | 36 | 893110370223 (VD-30487-18) | 01 |
146 | Bisoprolol/Hydro chlorothiazide 2.5/6.25 mg | Bisoprolol fumarate 2,5mg; Hydrochlorothiazide 6,25mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110370323 (VD-20806-14) | 01 |
147 | Dobdia | Mirtazapin 30mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên | USP 43 | 36 | 893110370423 (VD-29104-18) | 01 |
148 | Insuact 20 | Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 20mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110370523 (VD-30491-18) | 01 |
149 | Levofloxacine SaVi 500 | Levofloxacin (dưới dạng levofloxacin hemihydrat) 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên | USP 42 | 36 | 893115370623 (VD-29109-18) | 01 |
150 | LoxicSaVi 7,5 | Meloxicam 7,5mg | Viên nén | Hộp 2 vỉ x 10 viên | USP 2021 | 36 | 893110370723 (VD-29110-18) | 01 |
151 | SaviPamol 80 | Paracetamol 80mg | Thuốc cốm sủi bọt | Hộp 10 gói x 0,6 gam | NSX | 36 | 893100370823 (VD-29113-18) | 01 |
152 | Prololsavi 10 | Bisoprolol fumarat 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | USP 43 | 36 | 893110370923 (VD-29115-18) | 01 |
153 | Rosuvastatin 10 mg | Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110371023 (VD-30489-18) | 01 |
154 | SaVi Donepezil 10 | Donepezil hydroclorid (dưới dạng Donepezil hydroclorid monohydrat) 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | USP 2021 | 36 | 893110371123 (VD-30495-18) | 01 |
155 | SaVi Glipizide 5 | Glipizid 5mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | USP 42 | 36 | 893110371223 (VD-29120-18) | 01 |
156 | SaVi Olanzapine 5 | Olanzapine 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | USP 2021 | 36 | 893110371323 (VD-29124-18) | 01 |
157 | SaVi Quetiapine 100 | Quetiapin (dưới dạng Quetiapin fumarat) 100mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | USP 2021 | 36 | 893110371423 (VD-30498-18) | 01 |
158 | SaViMetoc | Paracetamol 325mg; Methocarbamol 400mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110371523 (VD-30501-18) | 01 |
159 | SaViPamol 250 | Paracetamol 250mg | Thuốc cốm sủi bọt | Hộp 10 gói x 1,5 gam | NSX | 36 | 893100371623 (VD-29128-18) | 01 |
160 | SaViPamol Extra 500 | Paracetamol 500mg; Cafein khan 65mg | Viên nén sủi | Hộp 4 vỉ xé x 4 viên | NSX | 24 | 893100371723 (VD-17949-12) | 01 |
161 | SaViPiride 4 | Glimepirid 4mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110371823 (VD-24275-16) | 01 |
35. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd (Địa chỉ: Lô Y01-02A đường Tân Thuận, khu công nghiệp/khu chế xuất Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
35.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd (Địa chỉ: Lô Y01-02A đường Tân Thuận, khu công nghiệp/khu chế xuất Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
162 | Ceftibiotic 2000 | Ceftizoxim (dưới dạng Ceftizoxim natri) 2000mg | Thuốc bột pha tiêm | Hộp 10 lọ; Hộp 1 lọ | USP 43 | 36 | 893110371923 (VD-30505-18) | 01 |
163 | Ceftibiotic 500 | Ceftizoxim (dưới dạng Ceftizoxim natri) 500mg | Thuốc bột pha tiêm | Hộp 10 lọ; Hộp 1 lọ | USP 43 | 36 | 893110372023 (VD-23017-15) | 01 |
164 | Tenafathin 2000 | Cephalothin (dưới dạng Cephalothin natri đệm với natri bicarbonat) 2000mg | Thuốc bột pha tiêm | Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml; Hộp 10 lọ + 10 ống nước cất pha tiêm 10ml; Hộp 10 lọ | USP 41 | 36 | 893110372123 (VD-28682-18) | 01 |
36. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: Lô 08, 09 Cụm Công nghiệp và Tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường 9, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)
36.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: 15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)
165 | Cefixim 100 | Cefixim (dưới dạng Cefixim trhydrat) 100mg | Viên nang cứng | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110372223 (VD-20251-13) | 01 |
37. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Số 9 Trần Thánh Tông, phường Bạch Đằng, Quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
37.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27 khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
166 | Isoniazid 150mg | Isoniazid 150mg | Viên nén | Hộp 1 lọ x 100 viên; Hộp 1 tuýp x 100 viên | DĐVN V | 36 | 893110372323 (VD-19476-13) | 01 |
38. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương 3 (Địa chỉ: Số 16 đường Lê Đại Hành, phường Minh Khai, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng, Việt Nam)
38.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương 3 (Địa chỉ: Số 28, đường 351, xã Nam Sơn, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng, Việt Nam)
167 | Clorocid TW3 250mg | Cloramphenicol 250mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893115372423 (VD-20846-14) | 01 |
39. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Số 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
168 | Cefadroxil 500mg | Cefadroxil (dưới dạng cefadroxil monohydrat compact) 500mg | Viên nang cứng | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 12 viên | NSX | 36 | 893110372523 (VD-30515-18) | 01 |
169 | Cloramphenicol 1g | Cloramphenicol 1000mg | Thuốc bột pha tiêm | Hộp 10 lọ; Hộp 25 lọ; Hộp 50 lọ | DĐVN IV | 24 | 893115372623 (VD-19466-13) | 01 |
170 | Defechol 200 | Fenofibrat (dưới dạng fenofibrat micronized) 200mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110372723 (VD-30518-18) | 01 |
171 | Delivir | Fosfomycin 1000mg | Thuốc bột pha tiêm | Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ | NSX | 36 | 893110372823 (VD-17547-12) | 01 |
172 | Dercifera 125 | Deferasirox 125mg | Viên nén phân tán | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110372923 (VD-30519-18) | 01 |
173 | Dercifera 250 | Deferasirox 250mg | Viên nén phân tán | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110373023 (VD-30520-18) | 01 |
174 | Dercifera 500 | Deferasirox 500mg | Viên nén phân tán | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110373123 (VD-30521-18) | 01 |
175 | Dgigafil 4mg/5ml | Mỗi 5ml chứa acid zoledronic 4mg | Dung dịch đậm đặc để pha tiêm truyền | Hộp 1 lọ 5ml | NSX | 24 | 893110373223 (VD-20835-14) | 01 |
176 | Fabadroxil 250mg | Cefadroxil (dưới dạng cefadroxil monohydrat compact) 250mg | Viên nang cứng | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110373323 (VD-30514-18) | 01 |
177 | Fabadroxil 500 | Cefadroxil (dưới dạng cefadroxil monohydrat compact) 500mg | Viên nang cứng | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110373423 (VD-29853-18) | 01 |
178 | Fabapoxim 100 | Cefpodoxim (dưới dạng cefpodoxim proxetil) 100mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên | USP 38 | 24 | 893110373523 (VD-30526-18) | 01 |
179 | Fra-bac 10 | Pravastatin natri 10mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | BP 2013 | 36 | 893110373623 (VD-24292-16) | 01 |
180 | Fra-bac 20 | Pravastatin natri 20mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110373723 (VD-24293-16) | 01 |
181 | Phabalysin 200 | Mỗi gói 2g chứa acetylcystein 200mg | Thuốc bột uống | Hộp 30 gói | NSX | 24 | 893100373823 (VD-29858-18) | 01 |
182 | Pharbavix | Tenofovir alafenamid (dưới dạng tenofovir alafenamide fumarate) 25mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110373923 (QLĐB-584-17) | 01 |
183 | Pharcavir | Tenofovir disoproxil fumarat 300mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110374023 (VD3-29-19) | 01 |
184 | Phataumine | Dimenhydrinat 50mg | Viên nén | Hộp 1 vỉ x 20 viên | NSX | 24 | 893100374123 (VD-30539-18) | 01 |
185 | Vitamin C 500mg | Acid ascorbic 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110374223 (VD-24870-16) | 01 |
40. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)
40.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam, Việt Nam)
186 | Prednisolone 5mg | Prednisolone 5mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 20 viên; Chai 100, chai 200, chai 300, chai 500 viên | NSX | 36 | 893110374323 (VD-24887-16) | 01 |
41. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
41.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
187 | Cefuroxim 1,5g | Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim natri) 1,5g | Thuốc bột pha tiêm | Hộp 01 lọ ; Hộp 05 lọ; Hộp 10 lọ; Hộp 50 lọ; Hộp 100 lọ | USP hiện hành | 24 | 893110374423 (VD-23727-15) | 01 |
188 | Piperacilin 2g | Piperacilin (dưới dạng piperacilin natri) 2g | Thuốc bột pha tiêm | Hộp 01 lọ; Hộp 10 lọ | USP hiện hành | 36 | 893110374523 (VD-24340-16) | 01 |
189 | Vicimlastatin 1g | Imipenem 0,5g; Cilastatin (dưới dạng cilastatin natri) 0,5g | Thuốc bột pha tiêm | Hộp 1 lọ; Hộp 5 lọ; Hộp 10 lọ; Hộp 50 lọ; Hộp 100 lọ | USP 2023 | 36 | 893110374623 (VD-22245-15) | 01 |
42. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 777 đường Mê Linh, Phường Khai Quang, TP. Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc, Việt Nam)
42.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Thôn Mậu Thông-P.Khai Quang- TP. Vĩnh Yên- Tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)
190 | Calci folinat 5ml | Acid folinic (dưới dạng calci folinat 54mg/5ml) 50mg/5ml | Dung dịch tiêm | Hộp 2 vỉ x 5 Ống x 5 ml; Hộp 10 vỉ x 5 Ống x 5 ml | NSX | 24 | 893110374723 (VD-29225-18) | 01 |
191 | Omevin | Omeprazol (dưới dạng omeprazol natri) 40mg | Bột đông khô pha tiêm | Hộp 1 Lọ, + 1 ống nước cất pha tiêm 10 ml; Hộp 5 Lọ; Hộp 10 Lọ | NSX | Lọ bột: 24 tháng; Ống nước cất pha tiêm: 60 tháng | 893110374823 (VD-25326-16) | 01 |
192 | Clindacine 600 | Clindamycin (dưới dạng Clindamycin phosphat) 600mg/4 ml | Dung dịch tiêm | Hộp 1 vỉ x 5 Ống x 4 ml; Hộp 10 vỉ x 5 Ống x 4 ml | NSX | 36 | 893110374923 (VD-18004-12) | 01 |
193 | Degas | Ondansetron (dưới dạng Ondansetron hydroclorid) 8mg/4 ml | Dung dịch tiêm | Hộp 1 vỉ x 5 Ống x 4 ml; Hộp 2 vỉ x 5 Ống x 4 ml | NSX | 36 | 893110375023 (VD-25534-16 ) | 01 |
194 | Dung dịch rửa vết thương Natri clorid 0,9% | Natri clorid 4,5g/500ml | Dung dịch dùng ngoài | Chai 500 ml; Can 5 lit | NSX | 36 | 893100375123 (VD-30953-18) | 01 |
195 | Kali clorid 10% | Kali clorid 1g/10 ml | Dung dịch tiêm truyền | Hộp 2 vỉ x 5 Ống x 10 ml; Hộp 10 vỉ x 5 Ống x 10ml | DĐVN V | 36 | 893110375223 (VD-25324-16 ) | 01 |
196 | Lincomycin | Lincomycin (dưới dạng Lincomycin HCl) 600mg/2ml | Dung dịch tiêm | Hộp 1 vỉ x 10 Ống x 2 ml; Hộp 5 vỉ x 10 Ống x 2 ml; Hộp 10 Lọ x 2 ml; Hộp 12 Lọ x 2 ml | NSX | 36 | 893110375323 (VD-27153-17) | 01 |
197 | Paparin | Papaverin hydroclorid 40mg/2ml | Dung dịch tiêm | Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 5 ống x 2 ml; Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 6 ống x 2 ml; Hộp 5 vỉ x 10 Ống x 2 ml | NSX | 36 | 893110375423 (VD-20485-14) | 01 |
198 | Prednisolon | Prednisolon 5mg | Viên nén | Hộp 50 vỉ x 20 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên | NSX | 36 | 893110375523 (VD-31253-18) | 01 |
199 | Vancomycin 1g | Vancomycin (dưới dạng vancomycin hydroclorid) 1g | Bột đông khô pha tiêm | Hộp 1 Lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 10 ml; Hộp 5 Lọ; Hộp 10 Lọ | NSX | Lọ bột: 36 tháng; Ống dung môi pha tiêm: 48 tháng | 893110375623 (VD-31254-18) | 01 |
200 | Vin-Hepa 5g | L-Ornithin - L - Aspartat 5g/10ml | Dung dịch tiêm | Hộp 2 vỉ x 5 Ống x 10 ml | NSX | 36 | 893110375723 (VD-28701-18) | 01 |
201 | Vinhistin 16 | Betahistin dihydroclorid 16mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110375823 (VD-29234-18) | 01 |
202 | Vinocam | Tenoxicam 20mg | Thuốc tiêm bột đông khô | Hộp 5 Lọ + 5 ống dung môi nước cất pha tiêm; Hộp 5 Lọ; Hộp 10 Lọ | NSX | Lọ bột: 36 tháng; Ống dung môi pha tiêm: 36 tháng | 893110375923 (VD-18781-13) | 01 |
203 | Vinphaton | Vinpocetin 10mg/2 ml | Dung dịch tiêm | Hộp 2 vỉ x 5 Ống x 2 ml; Hộp 5 vỉ x 10 Ống x 2 ml | NSX | 36 | 893110376023 (VD-25831-16) | 01 |
204 | Vinrolac | Ketorolac tromethamin 30mg/ml | Dung dịch tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch | Hộp 10 Ống x 1ml; Hộp 5 vỉ x 10 Ống x 1ml | USP41 | 36 | 893110376123 (VD-17048-12) | 01 |
43. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
43.1 Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
205 | Cetecoribavir | Aciclovir 400g | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110376223 (VD-27174-17) | 01 |
44. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: 358 đường Giải Phóng, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
44.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2: Thôn Trung Hậu, xã tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
206 | Medisamin 500mg | Acid tranexamic 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110376323 (VD-20288-13) | 01 |
207 | Mezaflutin 5 mg | Flunarizin (dưới dạng flunarizin dihyroclorid) 5mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110376423 (VD-29937-18) | 01 |
208 | Piracetam 400mg | Piracetam 400mg | Viên nang cứng | Hộp 6 vỉ x 10 viên | DĐVN V | 36 | 893110376523 (VD-19532-13) | 01 |
209 | Postcare 200 | Progesteron 200mg | Viên nang mềm | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 15 viên | NSX | 36 | 893110376623 (VD-24360-16) | 01 |
45. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, P. Phú Trinh, TP. Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)
45.1 Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, P. Phú Trinh, TP. Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)
210 | Phacoparecaps | Loperamid hydroclorid 2mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên | DĐVN V | 36 | 893100376723 (VD-19541-13) | 01 |
211 | Sorbitol | Sorbitol 5g | Thuốc bột uống | Hộp 20 gói x 5g; Hộp 25 gói x 5g | DĐVN V | 36 | 893100376823 (VD-20905-14) | 01 |
46. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Vacopharm (Địa chỉ: 59 Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)
46.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ Phần Dược Vacopharm (Địa chỉ: Km 1954, Quốc lộ 1A, Phường Tân Khánh, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)
212 | Vacoomez | Omeprazol (dạng vi hạt bao tan trong ruột 8,5%) 20 mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 Viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 20 Viên; Hộp 10 vỉ x 20 Viên; Hộp 25 vỉ x 20 viên; Hộp 50 vỉ x 20 Viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 250 Viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên | NSX | 36 tháng | 893110376923 (VD-24370-16) | 01 |
47. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam (Địa chỉ: Khu vực 8, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn, Bình Định, Việt Nam)
47.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam (Địa chỉ: Khu vực 8, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn, Bình Định, Việt Nam)
213 | Levofloxacin Kabi | Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg/100ml | Dung dịch tiêm truyền | Chai 100 ml; Hộp 1 chai 100 ml | NSX | 36 | 893115377023 (VD-29316-18) | 01 |
214 | Natri clorid 0,9% | Natri clorid 45mg/5ml | Dung dịch tiêm | Hộp 50 ống x 5 ml; Hộp 50 ống x 2 ml; Hộp 100 ống x 2 ml | BP 2021 | 36 | 893110377123 (VD-24405-16) | 01 |
48. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
48.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
215 | Diclofenac 50mg | Diclofenac sodium 50mg | Viên bao phim tan trong ruột | Hộp 3 vỉ x 10 viên | DĐVN V | 36 | 893110377223 (VD-15516-11) | 01 |
216 | Lifibrat 200 | Fenofibrat micronized 200mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110377323 (VD-28263-17) | 01 |
217 | Novomycine 1,5 M.IU | Spiramycin 1.500.000 IU | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 8 viên | DĐVN V | 36 | 893110377423 (VD-27288-17) | 01 |
49. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Korea United Pharm Int'l (Địa chỉ: Số 2A, Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Phường Thuận Giao, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
49.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Korea United Pharm Int'l (Địa chỉ: Số 2A, Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Phường Thuận Giao, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
218 | Carvedol 25 mg | Carvedilol 25mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110377523 (VD-19777-13) | 01 |
219 | Emtriteno | Emtricitabin 200mg; Tenofovir disoproxil fumarat 300mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 túi x 03 vỉ x 01 viên | IP (Dược điển quốc tế) phiên bản hiện hành | 36 | 893110377623 (QLĐB-699-18) | 01 |
220 | Greatcet | Acetaminophen 325mg; Tramadol hydroclorid 37,5mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893111377723 (VD-18807-13) | 01 |
221 | Rossar Plus | Kali losartan 50mg; Hydroclorothiazid 12,5mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110377823 (VD-26390-17) | 01 |
222 | Unaben | Albendazol 400mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 1 viên; Hộp 5 vỉ x 1 viên; Hộp 10 vỉ x 1 viên; Hộp 50 vỉ x 1 viên | USP 40 | 36 | 893110377923 (VD-23195-15) | 01 |
50. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ Phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
50.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ Phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
223 | Priminol | Milrinone 10 mg/10ml | Dung dịch tiêm | Hộp 10 ống x 10 ml | NSX | 48 | 893110378023 (VD3-61-20) | 01 |
224 | Albutol | Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfate) 5mg/5ml | Dung dịch tiêm | Hộp 5 ống x 5 ml; Hộp 10 ống x 5 ml | NSX | 36 | 893115378123 (VD-31327-18) | 01 |
225 | Elacox 200 | Etodolac 200mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110378223 (VD-25537-16) | 01 |
226 | Atheren | Alimemazin (dưới dạng alimemazin tartrate) 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 25 viên | NSX | 36 | 893100378323 (VD-31328-18) | 01 |
227 | Ezetimibe STADA 10 mg | Ezetimibe 10mg | Viên nén | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110378423 (VD-29983-18) | 01 |
228 | Faditac inj | Famotidine 20mg | Bột đông khô pha tiêm | Hộp 05 lọ, kèm 05 ống dung môi | NSX | 36 | 893110378523 (VD-28295-17) | 01 |
229 | Histigo 16mg | Betahistin dihydroclorid 16mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ x 20 viên; Hộp 2 vỉ x 20 viên; Hộp 3 vỉ x 20 viên | NSX | 36 | 893110378623 (VD-31332-18) | 01 |
230 | Metformine EG 500mg | Metformin hydrochlorid 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 5 vỉ x 10 viên | NSX | 48 | 893110378723 (VD-30710-18) | 01 |
231 | Metformine EG 850mg | Metformin hydrochlorid 850mg | Viên nén bao phim | Hộp 5 vỉ x 20 viên | NSX | 48 | 893110378823 (VD-30709-18) | 01 |
232 | Movabis 4mg | Montelukast (dưới dạng montelukast natri) 4 mg | Viên nén nhai | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 07 viên | NSX | 36 | 893110378923 (VD-30707-18) | 01 |
233 | Pyme Diapro MR | Gliclazide 30mg | Viên nén phóng thích kéo dài | Hộp 3 vỉ x 20 viên; Hộp 2 vỉ x 30 viên | NSX | 36 | 893110379023 (VD-22608-15) | 01 |
234 | Tatanol | Acetaminophen 500mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100379123 (VD-31334-18) | 01 |
235 | Tirastam 750 | Levetiracetam 750mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110379223 (VD-22616-15) | 01 |
236 | Vemarol 400mg | Ethambutol hydrochloride 400mg | Viên nén bao phim | Hộp 5 vỉ x 10 vên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 12 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110379323 (VD-30712-18) | 01 |
237 | Water for injection 10ml | Nước cất pha tiêm 10ml | Dung môi pha tiêm | Hộp 10 ống x 10 ml | NSX | 60 | 893110379423 (VD-28308-17) | 01 |
50.2. Cơ sở sản xuất: Nhà máy Stada Việt Nam (Địa chỉ: 189 Hoàng Văn Thụ, Phường 9, Thành phố Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
238 | ColdFlu STADA | Acetaminophen 500mg; Phenylephrine HCl 5mg; Caffeine 25mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 25 vỉ x 4 viên | NSX | 36 | 893100379523 (VD-29358-18) | 01 |
51. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần sản xuất - thương mại dược phẩm Đông Nam (Địa chỉ: Lô 2A, Đường 1A, KCN Tân Tạo, phường Tân tạo A, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
51.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần sản xuất - thương mại dược phẩm Đông Nam (Địa chỉ: Lô 2A, Đường 1A, KCN Tân Tạo, phường Tân tạo A, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
239 | Donaklyn | Acetaminophen 500 mg; Ibuprofen 200 mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Chai 500 viên; Chai 200 viên; Chai 100 viên | NSX | 36 | 893100379623 (VD-26449-17) | 01 |
240 | Donaton 20 mg | Tadalafil 20mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 1 viên; Hộp 2 vỉ x 1 viên; Hộp 1 vỉ x 2 viên; Hộp 2 vỉ x 2 viên | NSX | 36 | 893110379723 (VD-20331-13) | 01 |
241 | Fudnoin | Olanzapin 10 mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên; Chai 60viên; Chai 100 viên | NSX | 36 | 893110379823 (VD-29989-18) | 01 |
242 | Silytrol 100 | Lamivudin 100mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 vỉ; Chai 30 viên; Chai 60 viên; Chai 100 viên | NSX | 36 | 893110379923 (VD-29990-18) | 01 |
52. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Sanofi Việt Nam (Địa chỉ: Lô I-8-2, Đường D8, Khu Công nghệ cao, Phường Long Thạnh Mỹ, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
52.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Sanofi Việt Nam (Địa chỉ: Lô I-8-2, Đường D8, Khu Công nghệ cao, Phường Long Thạnh Mỹ, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
243 | Flagyl 250 mg | Metronidazol 250mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893115380023 (VD-28322-17) | 01 |
53. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
53.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
244 | Cebest | Cefpodoxime (dưới dạng Cefpodoxime proxetil) 200mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên; Hộp 1 lọ x 200 viên | USP 43 | 36 | 893110380123 (VD-28339-17) | 01 |
245 | Mecefix-B.E 400 mg | Cefixime (dưới dạng cefixime trihydrate) 400mg | Viên nang cứng | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên; Hộp 1 lọ x 200 viên | NSX | 42 | 893110380223 (VD-28346-17) | 01 |
246 | Metoxa | Mỗi 10ml chứa: Rifamycin (dưới dạng Rifamycin natri) 200.000 IU | Dung dịch nhỏ tai | Hộp 1 lọ x 10ml | NSX | 24 | 893110380323 (VD-29380-18) | 01 |
54. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần thương mại Dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: 4A Lò Lu - phường Trường Thạnh, quận 9, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
54.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần thương mại Dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: 4A Lò Lu - phường Trường Thạnh, quận 9, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
247 | Effebaby 150 | Paracetamol 150mg | Thuốc bột sủi bọt | Hộp 10 gói x 1,5g | NSX | 24 | 893100380423 (VD-22300-15) | 01 |
248 | Effebaby 300 | Paracetamol 300mg | Thuốc đặt hậu môn | Hộp 2 vỉ x 5 viên | NSX | 24 | 893100380523 (VD-19785-13) | 01 |
249 | Effemax 650 | Paracetamol 650mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100380623 (VD-24466-16) | 01 |
250 | Effemax 650 | Paracetamol 650mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100380723 (VD-24465-16) | 01 |
55. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
55.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
251 | Betahistine-US 16mg | Betahistin dihydroclorid 16mg | Viên nén | Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 150 viên; Chai 200 viên | NSX | 36 | 893110380823 (VD-29559-18) | 01 |
252 | Fenacus 50 | Diclofenac natri 50mg | Viên bao tan trong ruột | Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên | NSX | 36 | 893110380923 (VD-29567-18) | 01 |
253 | Usclovir 400 | Acyclovir 400mg | Viên nén | Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên | NSX | 36 | 893110381023 (VD-30192-18) | 01 |
254 | Uspasmyl | Alverin citrat 60mg; Simethicon 300mg | Viên nang mềm | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110381123 (VD-30193-18) | 01 |
56. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế Domesco (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
56.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế Domesco (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
255 | Allopurinol 300 mg | Allopurinol 300mg | Viên nén | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên | NSX | 48 | 893110381223 (VD-30011-18) | 01 |
256 | Cefadroxil 500 mg | Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat compacted) 500mg | Viên nang cứng | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên; Chai 100 viên | NSX | 36 | 893110381323 (VD-24480-16) | 01 |
257 | Dodacin 375 mg | Sultamicillin (dưới dạng Sultamicillin tosilat dihydrat) 375mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110381423 (VD-30746-18) | 01 |
258 | Dodizy 8 mg | Betahistin dihydrochlorid 8mg | Viên nén | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 25 viên | NSX | 36 | 893110381523 (VD-24983-16) | 01 |
259 | Domecor 5 mg | Bisoprolol fumarat 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110381623 (VD-24984-16) | 01 |
260 | Domecor Plus 5 mg/6,25 mg | Bisoprolol fumarat 5mg; Hydrochlorothiazid 6,25mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110381723 (VD-24985-16) | 01 |
261 | Domenol 16 mg | Methylprednisolon 16mg | Viên nén | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110381823 (VD-29394-18) | 01 |
262 | Domenol 4 mg | Methylprednisolon 4mg | Viên nén | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110381923 (VD-29395-18) | 01 |
263 | Domever 25 mg | Spironolacton 25mg | Viên nén | Hộp 1 vỉ x 10 viên, (vỉ nhôm - PVC); Hộp 2 vỉ x 10 viên, (vỉ nhôm - PVC); Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110382023 (VD-24987-16) | 01 |
264 | Donolol 50 mg | Atenolol 50mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 10 vỉ x 14 viên; Chai 100 viên | NSX | 36 | 893110382123 (VD-30747-18) | 01 |
265 | Dopagan Extra | Paracetamol 500mg; Cafein 65mg | Viên nén | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên | NSX | 36 | 893100382223 (VD-30748-18) | 01 |
266 | Dorobay 100 mg | Acarbose 100mg | Viên nén | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110382323 (VD-30749-18) | 01 |
267 | Dorobay 50 mg | Acarbose 50mg | Viên nén | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110382423 (VD-29397-18) | 01 |
268 | Dorogyne F | Spiramycin 1.500.000IU; Metronidazol 250mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 5 viên; Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 4 vỉ x 5 viên; Hộp 10 vỉ x 5 viên | NSX | 48 | 893115382523 (VD-29398-18) | 01 |
269 | Doromax 200 mg | Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 200mg | Bột pha hỗn dịch uống | Hộp 10 gói x 1,5 gam; Hộp 50 gói x 1,5 gam | NSX | 36 | 893110382623 (VD-21024-14) | 01 |
270 | Doropycin 3 M.I.U | Spiramycin 3.000.000IU | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 10 vỉ x 5 viên; Chai 100 viên; Chai 150 viên | NSX | 48 | 893110382723 (VD-24988-16) | 01 |
271 | Dorosur 10 mg | Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 14 viên | NSX | 36 | 893110382823 (VD-19630-13) | 01 |
272 | Dorotec 10 mg | Cetirizin dihydroclorid 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên | NSX | 48 | 893100382923 (VD-29399-18) | 01 |
273 | Dotium 10 mg | Domperidon (dưới dạng Domperidon maleat) 10mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên | NSX | 48 | 893110383023 (VD-30018-18) | 01 |
274 | Dotrim 400 mg/80 mg | Sulfamethoxazol 400mg; Trimethoprim 80mg | Viên nén | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên | NSX | 48 | 893110383123 (VD-30751-18) | 01 |
275 | Dovocin 750 mg | Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 750mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893115383223 (VD-22628-15) | 01 |
276 | Irbesartan 150 mg | Irbesartan 150mg | Viên nén | Hộp 1 vỉ x 14 viên; Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 10 vỉ x 14 viên | NSX | 36 | 893110383323 (VD-27382-17) | 01 |
277 | Levocetirizin | Levocetirizin dihydroclorid 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893100383423 (VD-23257-15) | 01 |
278 | Lincomycin 500 mg | Lincomycin (dưới dạng Lincomycin hydroclorid) 500mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên | NSX | 48 | 893110383523 (VD-24991-16) | 01 |
279 | Palexus 10 mg | Imidapril hydroclorid 10mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên | NSX | 36 | 893110383623 (VD-30022-18) | 01 |
280 | Palexus 5 mg | Imidapril hydroclorid 5mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên | NSX | 36 | 893110383723 (VD-30754-18) | 01 |
281 | pendo-Pregabalin 150 mg | Pregabalin 150mg | Viên nang cứng | Hộp 1 vỉ x 15 viên; Hộp 4 vỉ x 15 viên; Hộp 10 vỉ x 15 viên; Chai 100 viên | NSX | 24 | 893110383823 (VD-28387-17) | 01 |
282 | pendo-Pregabalin 50 mg | Pregabalin 50mg | Viên nang cứng | Hộp 1 vỉ x 15 viên; Hộp 6 vỉ x 15 viên; Hộp 10 vỉ x 15 viên; Chai 100 viên | NSX | 24 | 893110383923 (VD-28388-17) | 01 |
283 | Vitamin E 400 IU thiên nhiên | Vitamin E (dưới dạng d-alpha tocopheryl acetat) 400IU | Viên nang mềm | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên | NSX | 36 | 893110384023 (VD-28389-17) | 01 |
57. Cơ sở đăng ký: Công ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, Cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
57.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, Cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
284 | Piracetam 400 | Piracetam 400mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110384123 (VD-30035-18) | 01 |
58. Cơ sở đăng ký: Công ty liên doanh dược phẩm Mebiphar - Austrapharm (Địa chỉ: Lô III-18, Đường số 13, Nhóm CN III, KCN Tân Bình, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
58.1. Cơ sở sản xuất: Công ty liên doanh dược phẩm Mebiphar - Austrapharm (Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
285 | Dexcorin | Ambroxol HCl 30mg | Dung dịch uống | Hộp 10 Gói, 20 Gói, 30 Gói x 5ml | NSX | 24 | 893100384223 (VD-28407-17) | 01 |
59. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, Tp. Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
59.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, Tp. Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
286 | Meyerfex | Fexofenadin hydroclorid 120mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100384323 (VD-30779-18) | 01 |
287 | Meyerglirid | Glimepirid 4mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110384423 (VD-31366-18) | 01 |
288 | Amursolic | Acid ursodeoxycholic 150mg | Viên nén bao phim | Hộp 5 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110384523 (VD-24496-16) | 01 |
289 | Becoaloxan | Paracetamol 325mg; Ibuprofen 200mg | Viên nén | Hộp 5 vỉ x 20 viên | NSX | 36 | 893100384623 (VD-30042-18) | 01 |
290 | Befadol plus | Paracetamol 650mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 01 chai x 100 viên | NSX | 36 | 893100384723 (VD-30043-18) | 01 |
291 | Deséafer 500 | Deferasirox 500mg | Viên nén phân tán | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110384823 (VD-30770-18 ) | 01 |
292 | Domperidone | Domperidon (dưới dạng domperidon maleat) 10mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110384923 (VD-30044-18) | 01 |
293 | Latyz | Lamivudin 100mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110385023 (VD-30772-18) | 01 |
294 | Meloxicam | Meloxicam 7,5mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 01 chai x 100 viên | NSX | 36 | 893110385123 (VD-30773-18) | 01 |
295 | Meyeratadin | Rupatadin (dưới dạng Rupatadin fumarat) 10mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110385223 (VD-30046-18) | 01 |
296 | Meyercipro | Ciprofloxacin (dưới dạng ciprofloxacin hydroclorid) 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893115385323 (VD-30774-18) | 01 |
297 | Meyercosid 4 | Thiocolchicosid 4mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110385423 (VD-30775-18) | 01 |
298 | Meyerfast | Fexofenadin hydroclorid 180mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100385523 (VD-30778-18) | 01 |
299 | Meyerison | Eperison hydroclorid 50mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110385623 (VD-30780-18 ) | 01 |
300 | Meyerlevoxin 500 | Levofloxacin (dưới dạng levofloxacin hemihydrat) 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893115385723 (VD-30047-18) | 01 |
301 | Meyerolac 200 | Etodolac 200mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10; Hộp 1 chai x 100 viên | NSX | 36 | 893110385823 (VD-30782-18) | 01 |
302 | Meyeroxofen | Loxoprofen natri (dưới dạng loxoprofen natri hydrat) 60mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100385923 (VD-30784-18) | 01 |
303 | Mg-B6 | Magnesi lactat dihydrat 470mg; Pyridoxin hydroclorid 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 5 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100386023 (VD-31369-18) | 01 |
304 | Sodilena 200 | Amisulprid 200mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110386123 (VD-30788-18) | 01 |
305 | Violevo | Levocetirizin dihydroclorid 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100386223 (VD-30790-18) | 01 |
60. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam (Địa chỉ: Số 35, Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
60.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam (Địa chỉ: Số 35, Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
306 | Glopantac 40 | Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri) 40mg | Viên nén bao tan trong ruột | Hộp 3 vỉ x 10 viên | USP 42 | 24 | 893110386323 (VD-22135-15) | 01 |
307 | Rensaid 200 | Etodolac 200mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | USP 42 | 36 | 893110386423 (VD-18724-13) | 01 |
61. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
61.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
308 | Aliricin | Tyrothricin 0,5mg; Benzalkonium clorid 1mg; Benzocain 1,5mg | Viên nén ngậm | Hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên, (vỉ nhôm - nhôm hoặc vỉ nhôm - PVC | NSX | 24 | 893100386523 (VD-22715-15) | 01 |
309 | Bivicipag | Ciprofloxacin (Dưới dạng Ciprofloxacin hydroclorid) 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 5 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 100 viên, hộp 1 chai 500 viên | NSX | 36 | 893115386623 (VD-19803-13) | 01 |
310 | Etodolac - BRV 200 | Etodolac 200mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110386723 (VD-18665-13) | 01 |
311 | Triopilin | Diacerein 50mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110386823 (VD-19806-13) | 01 |
62. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo (Địa chỉ: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
62.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo (Địa chỉ: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
312 | Bipro | Bisoprolol fumarat 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | USP 43 | 36 | 893110386923 (VD-17752-12) | 01 |
313 | Distocide | Praziquantel 600mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 4 viên | USP 37 | 60 | 893110387023 (VD-23933-15) | 01 |
314 | Lipidcare | Fenofibrat 300mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110387123 (VD-19792-13) | 01 |
315 | Shinpoong Cristan | Clotrimazol 100mg | Viên nén đặt âm đạo | Hộp 1 vỉ x 6 viên | USP 41 | 36 | 893100387223 (VD-26517-17) | 01 |
316 | Shinpoong Rosiden | Piroxicam 0,5 % (w/w) | Gel bôi da | Hộp 1 Tuýp x 20 gam; Hộp 1 Tuýp x 50 gam | NSX | 36 | 893100387323 (VD-23301-15) | 01 |
317 | Shintovas | Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 20mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110387423 (VD-19681-13) | 01 |
318 | Simterol | Simvastatin 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | USP 43 | 36 | 893110387523 (VD-17756-12) | 01 |
319 | Simterol - 20 mg | Simvastatin 20mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | USP 43 | 36 | 893110387623 (VD-20366-13) | 01 |
320 | Spirbera | Irbesartan 150mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | USP 43 | 36 | 893110387723 (VD-22336-15) | 01 |
321 | Spirbera | Irbesartan 300mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | USP 32 | 36 | 893110387823 (VD-22337-15) | 01 |
63. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D, đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
63.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D, đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
322 | Celezmin-NIC | Dexclorpheniramin maleat 2 mg; Betamethason 0,25mg | Viên nén | Chai 500 viên | NSX | 36 | 893110387923 (VD-23308-15) | 01 |
323 | Lopegoric | Loperamide hydrochloride 2mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 15 viên | NSX | 36 | 893100388023 (VD-21088-14) | 01 |
324 | Loranic | Loratadin 10mg | Viên nang cứng | Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên | NSX | 36 | 893100388123 (VD-25469-16) | 01 |
325 | Metronidazol-Nic | Metronidazole 500mg | Viên nang cứng | Hộp 2 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893115388223 (VD-21089-14) | 01 |
326 | Nisigina | Nefopam hydroclorid 30mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 6 viên, | NSX | 36 | 893110388323 (VD-23312-15) | 01 |
327 | Piracetam 400mg | Piracetam 400mg | Viên nang cứng | Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên | NSX | 36 | 893110388423 (VD-31387-18) | 01 |
328 | Piracetam 800mg | Piracetam 800mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên | NSX | 36 | 893110388523 (VD-25551-16) | 01 |
329 | Roxithromycin 150mg | Roxithromycin 150mg | Viên nén bao phim | Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên | NSX | 36 | 893110388623 (VD-25966-16) | 01 |
330 | Simguline 10 | Montelukast (dưới dạng montelukast natri) 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110388723 (VD-30823-18) | 01 |
331 | Tenonic | Tenoxicam 20mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên, 3 vỉ x 10 viên, 5 vỉ x 10 viên, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên | NSX | 36 | 893110388823 (VD-25474-16) | 01 |
332 | Tinidazol | Tinidazol 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên | DĐVN IV | 36 | 893115388923 (VD-25022-16) | 01 |
333 | Vastanic 20 | Lovastatin 20 mg | Viên nén | Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên | NSX | 36 | 893110389023 (VD-30825-18) | 01 |
334 | Virnagza Fort | Tadalafil 20mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 2 viên | NSX | 36 | 893110389123 (VD-23322-15) | 01 |
335 | Volgasrene 75 | Diclofenac natri 75mg | Viên nén bao phim tan trong ruột | Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên | NSX | 36 | 893110389223 (VD-31390-18) | 01 |
64. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Hasan-Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, KCN Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
64.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Hasan-Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, KCN Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
336 | Hasanbose 50 | Acarbose 50mg | Viên nén | Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110389323 (VD-25972-16) | 01 |
337 | Rosenax 5 | Natri risedronat (dưới dạng Natri risedronat hemipentahydrat) 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 02 vỉ x 14 viên; Hộp 04 vỉ x 14 viên; Hộp 10 vỉ x 14 viên | USP 42 | 36 | 893110389423 (VD-25477-16) | 01 |
338 | Rosuvas Hasan 5 | Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calcium) 5mg | Viên nén | Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110389523 ( VD-25026-16) | 01 |
65. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
65.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
339 | Amsibed 20 | Simvastatin 20mg | Viên nén bao phim | Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110389623 (VD-26579-17) | 01 |
340 | DH-Alenbe plus 70mg/2800IU | Acid Alendronic (dưới dạng Natri alendronat trihydrat 91,36mg) 70mg; Cholecalciferol (Vitamin D3) 2800IU | Viên nén bao phim | Hộp 02 vỉ x 02 viên; Hộp 04 vỉ x 02 viên; Hộp 10 vỉ x 02 viên | NSX | 24 | 893110389723 (VD-27546-17) | 01 |
341 | Furosan | Furosemid 40mg | Viên nén | Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110389823 (VD-26581-17) | 01 |
66. Cơ sở đăng ký: Công Ty TNHH Liên Doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
66.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
342 | Amlodipine STELLA 10 mg | Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilate) 10mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110389923 (VD-30105-18) | 01 |
343 | Amlodipine STELLA 5 mg | Amlodipin (dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110390023 (VD-30106-18) | 01 |
344 | Clarithromycin STELLA 250 mg | Clarithromycin 250mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên | BP 2022 | 36 | 893110390123 (VD-31395-18) | 01 |
345 | Lirystad 75 | Pregabalin 75mg | Viên nang cứng | Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 4 vỉ x 14 viên | NSX | 36 | 893110390223 (VD-31397-18) | 01 |
346 | Lisinopril STELLA 5mg | Lisinopril (dưới dạng lisinopril dihydrate) 5mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên | USP 41 | 36 | 893110390323 (VD-22672-15) | 01 |
347 | L-Stafloxin 250 | Levofloxacin (dưới dạng levofloxacin hemihydrate) 250mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 7 viên; Hộp 2 vỉ x 7 viên | USP 2022 | 36 | 893115390423 (VD-31396-18) | 01 |
348 | Nebivolol Stella 5mg | Nebivolol (dưới dạng nebivolol hydrochloride 5,45mg) 5mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110390523 (VD-23344-15) | 01 |
349 | Partamol Extra | Paracetamol 325mg; Ibuprofen 200mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 4 viên; Hộp 20 vỉ x 4 viên; Hộp 1 chai x 100 viên | NSX | 36 | 893100390623 (VD-30837-18) | 01 |
350 | Sezstad 10 | Ezetimibe 10mg | viên nén | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110390723 (VD-21116-14) | 01 |
351 | Simvastatin STELLA 20 mg | Simvastatin 20mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | USP 43 | 24 | 893110390823 (VD-30836-18) | 01 |
352 | Spirastad 3 M.I.U | Spiramycin 3.000.000IU | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 5 viên | NSX | 24 | 893110390923 (VD-30838-18) | 01 |
353 | Staclazide 60 MR | Gliclazide 60mg | Viên nén phóng thích kéo dài | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên | NSX | 24 | 893110391023 (VD-29501-18) | 01 |
66.2. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
354 | Flazacort 6 | Deflazacort 6mg | Viên nén | Hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110391123 (QLĐB-706-18) | 01 |
355 | Lercastad 20 | Lercanidipine hydrochloride 20mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110391223 (VD-21102-14) | 01 |
67. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, Việt Nam)
67.1 Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, Việt Nam)
356 | Apharova | Spiramycin 1.500.000 IU | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 8 viên | DĐVN IV | 36 | 893110391323 (VD-25039-16) | 01 |
68. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, Đại lộ Hữu nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
68.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, Đại lộ Hữu nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
357 | Hutaxon | Ceftriaxone (dưới dạng Ceftriaxone natri) 1g | Bột pha tiêm | Hộp 10 lọ | USP 43 | 36 | 893110391423 (VD-24633-16) | 01 |
358 | Kimose | Cefoperazone 1g; Sulbactam 500mg (dưới dạng hỗn hợp vô khuẩn của Cefoperazone sodium và Sulbactam sodium) | Bột pha tiêm | Hộp 10 lọ | NSX | 24 | 893110391523 (VD-17777-12) | 01 |
68.2. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
359 | Mabaxil | Calcitriol 0,5µg (mcg) | Viên nang mềm | Hộp 06 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110391623 (VD-24632-16) | 01 |
360 | Philunimeton | Ibuprofen 400mg | Viên nang mềm | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100391723 (VD-19711-13) | 01 |
69. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Rohto-Mentholatum (Việt Nam) (Địa chỉ: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
69.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Rohto-Mentholatum (Việt Nam) (Địa chỉ: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
361 | Extra deep heat | Mỗi 30g chứa: Methyl Salicylate 9g; L-Menthol 2,4g | Kem bôi da | Hộp 1 tuýp 30g, Hộp 1 tuýp 65g, Hộp 1 tuýp 100g | NSX | 36 | 893100391823 (VD-26615-17) | 01 |
70. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Địa chỉ: Khu công nghiệp công nghệ cao I, Khu công nghệ cao Hoà Lạc, KM29, Đại lộ Thăng Long, xã Hạ Bằng, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
70.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Địa chỉ: Khu công nghiệp công nghệ cao I, Khu công nghệ cao Hoà Lạc, KM29, Đại lộ Thăng Long, xã Hạ Bằng, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
362 | Dodevifort medlac | Hydroxocobalamin acetat 10mg/2ml | Dung dịch tiêm | Hộp 6 ống x 2ml | NSX | 36 | 893110391923 (VD-18568-13) | 01 |
363 | Fosfomed 2g | Fosfomycin (dưới dạng Fosfomycin natri) 2g | Thuốc bột pha tiêm | Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ; Hộp 20 lọ | NSX | 36 | 893110392023 (VD-24036-15) | 01 |
364 | Spectimed | Spectinomycin (dưới dạng spectinomycin dihydroclorid pentahydrat) 2g | Thuốc bột pha tiêm | Hộp 1 lọ thuốc bột pha tiêm + 1 ống dung môi 3,2ml | USP hiện hành | 36 | 893110392123 (VD-18571-13) | 01 |
71. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17, Khu công nghiệp Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
71.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17, Khu công nghiệp Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
365 | Erlova | Erlotinib (dưới dạng erlotinib hydrochloride) 150mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893114392223 (QLĐB-769-19) | 01 |
366 | Soledivir | Sorafenib (dưới dạng sorafenib tosylate form II) 200mg | Viên nén bao phim | Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893114392323 (QLĐB-713-16) | 01 |
367 | Soravar | Sofosbuvir 400mg; Ledipasvir (dưới dạng ledipasvir monoaceton solvat) 90mg | Viên nén bao phim | Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 1 lọ 28 viên | NSX | 36 | 893110392423 (QLĐB-773-19) | 01 |
368 | Uloxoric | Febuxostat 40mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110392523 (VD3-73-20) | 01 |
72. Cơ sở đăng ký: Công Ty Cổ Phần Traphaco (Địa chỉ: Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành Phố Hà Nội, Việt Nam)
72.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên (Địa chỉ: Thôn Bình Lương, xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
369 | Leivis | Ketoconazol 200mg | Kem bôi da | Hộp 1 tuýp x 10g | NSX | 24 | 893100392623 (VD-24973-16) | 01 |
73. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II, đường số 7, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dươngi, Việt Nam)
73.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II, đường số 7, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dươngi, Việt Nam)
370 | Prevost Plus | Alendronic acid (dưới dạng sodium alendronate) 70mg; cholecalciferol (vitamin D3) 2800IU | Viên nén | Hộp 1 vỉ x 4 viên | NSX | 24 | 893110392723 (VD-30885-18) | 01 |
74. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (BIDIPHAR) (Địa chỉ: 498 Nguyễn Thái Học, P. Quang Trung, TP. Qui Nhơn, Bình Định)
74.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (BIDIPHAR) (Địa chỉ: 498 Nguyễn Thái Học, P. Quang Trung, TP. Qui Nhơn, Bình Định)
371 | Bicebid 200 | Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 200mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110392823 (VD-27256-17) | 01 |
75. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Reliv Pharma (Địa chỉ: 410/9 Tân Phú, Khu Mỹ Gia 1, Phường Tân Phú, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
75.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27 Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
372 | Rexone 2g | Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 2g | Thuốc bột pha tiêm | Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ | NSX | 30 | 893110392923 (VD-24029-15) | 01 |
Ghi chú:
1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.
'- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…
2. Số đăng ký tại cột (8):
- Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
'- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.
DANH MỤC 56 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 188
(Kèm theo Quyết định số 776/QĐ-QLD ngày 19 tháng 10 năm 2023 của Cục Quản lý Dược)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu chuẩn | Tuổi thọ (tháng) | Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp) | Số lần gia hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC (Địa chỉ: 1017 Hồng Bàng, phường 12, quận 6, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
1.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy dược phẩm OPC (Địa chỉ: Số 09/ĐX04-TH, Tổ 7, Khu phố Tân Hóa, Phường Tân Vĩnh Hiệp, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
1 | Dầu gió OPC | Tinh dầu Bạc hà 407,7mg/1,5ml; Eucalyptol 64,61 mg/1,5ml; Camphor 75mg/1,5ml | Dầu xoa | Hộp 1 Chai x 1,5 ml; Hộp 1 Chai x 5 ml; Hộp 1 Chai x 15 ml | NSX | 36 | 893100393023 (VD-22492-15) | 01 |
2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Sao Thái Dương (Địa chỉ: Số nhà 92, phố Vĩnh Hưng, phường Vĩnh Hưng, quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
2.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần Sao Thái Dương tại Hà Nam (Địa chỉ: KCN Đồng Văn, Đồng Văn, Duy Tiên, Hà Nam, Việt Nam)
2 | Dầu gió gừng Thái Dương | Mỗi lọ 6 ml chứa: Tinh dầu Bạc hà 0,24ml; Tinh dầu Tràm 0,24ml; Menthol 0,9gam; Tinh dầu Long não 0,12ml; Tinh dầu Hương nhu trắng 0,06ml; Tinh dầu Quế 0,12ml; Gừng (Tương đương dịch chiết gừng 2,9 ml) 3,9 gam | Dầu xoa | Hộp 1 lọ x 6 ml; Hộp 1 lọ x 24 ml | NSX | 60 | 893100393123 (V3-H12-13) | 01 |
3 | Dầu gió gừng Trung Nguyên | Mỗi lọ 6 ml chứa: Tinh dầu Bạc hà 0,24 ml; Tinh dầu Tràm 0,24 ml; Menthol 0,9gam; Tinh dầu Long não 0,12ml; Tinh dầu Hương nhu trắng 0,06ml; Tinh dầu Quế 0,12ml; Gừng (tương đương dịch chiết Gừng 2,9 ml) 3,9gam; Tinh dầu Cam 0,03ml | Dầu xoa | Hộp 1 lọ x 6 ml; Hộp 1 lọ x 24 ml | NSX | 60 | 893100393223 (V293-H12-13) | 01 |
4 | Nước súc miệng Thái Dương | Mỗi chai 250ml chứa: Menthol 0,2gam; Tinh dầu bạc hà 0,2gam; Tinh dầu long não 0,2gam | Dung dịch thuốc dùng ngoài | Chai 250 ml; Chai 500 ml | NSX | 36 | 893100393323 (V13-H12-13) | 01 |
5 | Thuốc xịt mũi Thái Dương | Mỗi lọ chứa: Menthol 20mg; Nghệ vàng 2gam; Camphor 20mg | Thuốc xịt mũi | Hộp 1 lọ x 20 ml | NSX | 36 | 893100393423 (V128-H12-13) | 01 |
3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: Số 221 B, đường Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: Số 221 B, đường Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
6 | Alpha chymotrypsin | Alpha Chymotrysin 4200IU | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110393523 (VD-22400-15) | 01 |
7 | Diintasic | Paracetamol 325mg; Tramadol HCl 37,5mg | Viên nang cứng | Hộp 02 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 08 viên. Chai 60 viên, chai 90 viên, chai 100 viên | NSX | 36 | 893111393623 (VD-21205-14) | 01 |
8 | Vitamin C 500mg | Acid ascorbic 500 mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên. Chai 100 viên. Chai 200 viên | NSX | 36 | 893110393723 (VD-22757-15) | 01 |
4. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Trường Tín (Địa chỉ: Lô IV-13, Đường số 2, Khu công nghiệp Tân Bình, phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ, Việt Nam)
9 | Eugica Fort | Eucalyptol 100mg; Menthol 0,5mg; Tinh dầu tần 0,36mg; Tinh dầu gừng 0,75mg; Tinh dầu tràm 50mg | Viên nang mềm | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893100393823 (VD-16195-12) | 01 |
5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược khoa (Địa chỉ: Số 9, Nguyễn Công Trứ, phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam)
5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược khoa (Địa chỉ: Lô III-1.3, Đường D3, Khu công nghiệp Quế Võ 2, Xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
10 | Estobra | Mỗi 5ml chứa: Tobramycin (dưới dạng Tobramycin sulfat) 15mg | Dung dịch nhỏ mắt | Hộp 01 lọ x 5 ml | NSX | 24 | 893110393923 (VD-25994-16) | 01 |
6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
11 | Rhumenol flu 500 | Acetaminophen 500mg; Dextromethorpharn hydrobromid 15mg; Loratadin 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 25 vỉ x 4 viên | NSX | 36 | 893110394023 (VD-21439-14) | 01 |
7. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
12 | Benoboston | Betamethason 0,25mg; Dexclorpheniramin maleat 2mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 500 viên | NSX | 36 | 893110394123 (VD-28860-18) | 01 |
8. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm VNP (Địa chỉ: Ô 54, F3, Khu đô thị Đại Kim, Phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, TP. Hà Nội, Việt Nam)
8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
13 | Dismolan 200mg/8ml | Ống 8 ml chứa N-Acetylcystein 200mg | Dung dịch uống | Hộp 2 vỉ x 5 Ống x 8 ml; Hộp 4 vỉ x 5 Ống x 8 ml; Hộp 6 vỉ x 5 ml x 8 ml; Hộp 8 vỉ x 5 Ống x 8 ml | NSX | 24 | 893100394223 (VD-25023-16) | 01 |
9. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14/9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)
9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14/9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)
14 | Panalgan effer 650 | Paracetamol 650mg | Viên nén sủi bọt | Hộp 1 tuýp x 10 viên; Hộp 1 tuýp x 20 viên; Hộp 4 vỉ x 4 viên | NSX | 36 | 893100394323 (VD-22825-15) | 01 |
10. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A , Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
10.1 Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A , Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
15 | Katies | Tiropramid HCl 100mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 Viên; Hộp 10 vỉ x 10 Viên | NSX | 36 | 893110394423 (VD-19170-13) | 01 |
11. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Gia Nguyễn (Địa chỉ: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Gia Nguyễn (Địa chỉ: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
16 | Torexvis | Mỗi lọ 5ml chứa Tobramycin (dưới dạng Tobramycin sulfat) 15mg (Tobramycin 0,3%) | Dung dịch nhỏ mắt | Hộp 1 lọ x 5ml | NSX | 24 | 893110394523 (VD-27866-17) | 01 |
17 | Visdogyl | Acetylspiramycin 100mg , Metronidazol 125mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893115394623 (VD-26139-17) | 01 |
12. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
18 | Humared | Sắt fumarat 200mg; Acid folic 1,5mg | Viên nang mềm | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 60 viên; Chai 100 viên | NSX | 36 | 893110394723 (VD-22180-15) | 01 |
19 | Pasein 40 | Escin (dưới dạng Escinat natri) 40mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 30 viên; Hộp 2 vỉ x 15 viên | NSX | 36 | 893110394823 (VD-30473-18) | 01 |
13. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên,Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)
13.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên,Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)
20 | Concmin | L - Ornithine L - Aspartate 500mg | Viên nang mềm | Hộp 12 vỉ x 5 viên; Hộp 9 vỉ x 10 viên | NSX | 30 | 893100394923 (VD-17473-12) | 01 |
14. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Liviat (Địa chỉ: Tầng 46 Tòa nhà Bitexco, Số 2 Hải Triều, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12 Đường số 8, khu Công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
21 | Fomaso 10 mg | Aripiprazole 10mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | USP 39 | 36 | 893110395023 (QLĐB-739-18) | 01 |
15. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Medbolide (Địa chỉ: Phòng 09, lầu 10, tòa nhà The Everrich 1, số 968 đường Ba Tháng Hai, phường 15, quận 11, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12 Đường số 8, khu Công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
22 | Goclio 40 | Febuxostat 40 mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110395123 (QLĐB-742-18) | 01 |
16. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a KCN/KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
16.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a KCN/KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
23 | Ripinavir | Lopinavir 200 mg; Ritonavir 50 mg; | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 Chai x 60 viên; Hộp 1 Chai x 120 viên | Dược điển Quốc tế 10 | 36 | 893110395223 (VD3-52-20) | 01 |
24 | SaVi Lamivudine/Tenofovir | Lamivudin 300 mg; Tenofovir disoproxil fumarat 300 mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110395323 (VD3-87-20) | 01 |
17. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Số 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
25 | Antibavir 0.5 | Entecavir (dưới dạng entecavir monohydrat) 0,5mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên | TCCS | 36 | 893114395423 (VD3-53-20) | 01 |
18. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 777 đường Mê Linh, Phường Khai Quang, TP. Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc, Việt Nam)
18.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Thôn Mậu Thông-P.Khai Quang- TP. Vĩnh Yên- Tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)
26 | Vinrovit 5000 | Thiamin hydroclorid 50mg; Pyridoxin hydroclorid 250mg; Cyanocobalamin 5mg | Bột đông khô pha tiêm | Hộp 4 lọ + 4 ống dung môi pha tiêm 5ml | NSX | Lọ bột: 36 tháng; Ống dung môi pha tiêm: 60 tháng | 893110395523 (VD-24344-16) | 01 |
19. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: 358 Giải Phóng, phường phương Liệt , quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy Dược phẩm số 2, thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
27 | Gumitic | Acid alpha lipoic 200mg | Viên nang mềm | Hộp 6 vỉ x 5 viên; Hộp 12 vỉ x 5 viên | NSX | 36 | 893110395623 (VD-28184-17) | 01 |
20. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Vacopharm (Địa chỉ: 59 Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)
20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ Phần Dược Vacopharm (Địa chỉ: Km 1954, Quốc lộ 1A, Phường Tân Khánh, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)
28 | Sacendol E | Mỗi gói 1g chứa Paracetamol 80mg | Thuốc cốm | Hộp 10 Gói x 1 gam; Hộp 20 Gói x 1 gam; Hộp 30 Gói x 1 gam; Hộp 50 Gói x 1 gam; Hộp 100 Gói x 1 gam; Hộp 200 Gói x 1 gam; Hộp 300 Gói x 1 gam; Hộp 500 Gói x 1 gam | NSX | 36 | 893100395723 (VD-23748-15) | 01 |
21. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược VTYT Hải Dương (Địa chỉ: 102 Chi lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
21.1 Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược VTYT Hải Dương (Địa chỉ: 102 Chi lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
29 | Aciclovir 400 mg | Aciclovir 400mg | Viên nang mềm | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110395823 (VD-24375-16) | 01 |
22. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
30 | Erybact 365 | Erythromycin (dưới dạng erythromycin stearat) 125mg; sulfamethoxazole 200mg; Trimethoprim 40mg | Viên nén dài bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110395923 (VD-17673-12) | 01 |
31 | Erybact 365 | Mỗi gói 3g chứa erythromycin (dưới dạng erythromycin stearat) 125mg; sulfamethoxazole 200mg; Trimethoprim 40mg | Thuốc bột uống | Hộp 25 gói | NSX | 36 | 893110396023 (VD-16086-11) | 01 |
23. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên, Việt Nam)
23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên, Việt Nam)
32 | Santios 40mg | Simethicon 40mg | Viên nén nhai | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100396123 (VD-29984-18) | 01 |
24. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh)
24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh)
33 | Libefit | L-Arginin HCl 200mg | Viên nang mềm | Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110396223 (VD-29569-18) | 01 |
25. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, Tp. Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
25.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, Tp. Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
34 | Ambroxol | Ambroxol hydroclorid 30mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100396323 (VD-31358-18) | 01 |
35 | Benoramintab | Betamethason 0,25mg; Dexclorpheniramin maleat 2mg | Viên nén | Hộp 02 vỉ x 15 viên; Hộp 1 chai x 100 viên; Hộp 1 chai x 500 viên | NSX | 36 | 893110396423 (VD-30769-18) | 01 |
36 | Soredon NN 20 | Prednisolon (dưới dạng prednisolon natri m-sulphobenzoat) 20mg | Viên nén phân tán trong nước | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 30 viên | NSX | 36 | 893110396523 (VD-31371-18) | 01 |
37 | Soredon NN 5 | Prednisolon (dưới dạng prednisolon natri m-sulphobenzoat) 5mg | Viên nén phân tán trong nước | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 30 viên | NSX | 36 | 893110396623 (VD-31372-18) | 01 |
38 | Temivir | Tenofovir disoproxil fumarat 300 mg; Lamivudin 100 mg | Viên nén bao phim | Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110396723 (VD3-90-20) | 01 |
26. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo (Địa chỉ: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hoà II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hoà, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
26.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo (Địa chỉ: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hoà II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hoà, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
39 | Shinpoong Gentri-sone | Mỗi 10g chứa: Betamethason dipropionat 6,4mg; Clotrimazol 100mg; Gentamicin (dưới dạng Gentamicin sulfat) 10mg | Kem bôi da | Hộp 1 tuýp x 10 gam; Hộp 1 tuýp x 20 gam | NSX | 36 | 893110396823 (VD-21761-14) | 01 |
40 | Tiram | Tiropramid HCl 100mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110396923 (VD-25015-16) | 01 |
27. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm USA-NIC (Địa chỉ: Lô 11D, đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
27.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm USA-NIC (Địa chỉ: Lô 11D, đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
41 | Alphadaze | Chymotrypsin 4200 IU | Viên nang mềm | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên | NSX | 36 | 893110397023 (VD-23938-15) | 01 |
42 | Alphadaze - Nic | Chymotrypsin 4200 USP unit | Viên nén | Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110397123 (VD-25019-16) | 01 |
43 | Alphadaze-Fort | Chymotrypsin 8400 USP unit | Viên nén | Hộp 2 vỉ x 10 viên, 10 vỉ x 10 viên, 50 vỉ x 10 viên, 100 vỉ x 10 viên | DĐVN IV | 24 | 893110397223 (VD-25962-16) | 01 |
44 | Bactocin Cap | Trimethoprim 80mg, Sulfamethoxazol 400mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên | NSX | 36 | 893100397323 (VD-25963-16) | 01 |
45 | Bromhexin 4 | Bromhexine hydrochloride 4mg | Viên nén bao đường | Chai 100 viên | NSX | 36 | 893100397423 (VD-21511-14) | 01 |
46 | Clorocid | Chloramphenicol 250mg | Viên nén bao đường | Hộp 100 vỉ x 12 viên | NSX | 36 | 893115397523 (VD-21513-14) | 01 |
47 | Devaligen - ND | Paracetamol 500mg, Phenylephrin hydroclorid 10mg | Viên nén | Hộp 25 vỉ x 4 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 20 viên | NSX | 36 | 893100397623 (VD-25568-16) | 01 |
48 | Domperidon Caps | Domperidon (dưới dạng domperidon maleat) 10mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên | NSX | 36 | 893110397723 (VD-25468-16) | 01 |
49 | Nicbesolvin-8 | Bromhexin hydroclorid 8mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên, 500 viên | NSX | 36 | 893100397823 (VD-23310-15) | 01 |
50 | Niczen | Thiabendazol 500mg | Viên nén | Hộp 7 vỉ x 4 viên; Hộp 1 chai x 100 viên | NSX | 36 | 893110397923 (VD-23951-15) | 01 |
28. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
28.1.Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
51 | Duhemos 500 | Acid tranexamic 500mg | Viên nén bao phim tan trong ruột | Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110398023 (VD-27547-17) | 01 |
29. Cơ sở đăng ký: Công Ty TNHH Liên doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ Hòa 2, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
29.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40, Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
52 | Almasane | Aluminium hydroxide (dưới dạng aluminium hydroxide 14%) 450mg; Magnesium hydroxide (dưới dạng magnesium hydroxide 30%) 400mg; - Simethicone (dưới dạng simethicone 30%) 50mg | Hỗn dịch uống | Hộp 20 gói x 10 gam | NSX | 24 | 893100398123 (VD-23962-15) | 01 |
30. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17, Khu công nghiệp Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
30.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17, Khu công nghiệp Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
53 | Mife 10 | Mifepristone 10mg | Viên nén | Hộp 1 vỉ x 1 viên | TCCS | 36 | 893110398223 (QLĐB-648-18) | 01 |
31. Cơ sở đăng ký: Công Ty Cổ Phần Traphaco (Địa chỉ: Số 75 Phố Yên Ninh, Phường Quán Thánh, Quận Ba Đình, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)
31.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên (Địa chỉ: Thôn Bình Lương - Xã Tân Quang - Huyện Văn Lâm - Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
54 | Nước súc miệng T-B Fresh | Chai 500ml chứa: Acid boric 15g (3% kl/tt); Xylitol 1,5g (0,3% kl/tt); Natri clorid 3g (0,6% kl/tt; Natri fluorid 0,1g (0,02% kl/tt) | Dung dịch dùng ngoài (nước súc miệng) | Chai 250 ml; Chai 500 ml | NSX | 36 | 893100398323 (VS-4863-13) | 01 |
55 | Nước súc miệng trẻ em T-B Kid | Chai 250ml chứa: Natri clorid 1,5g (0,6%kl/tt); Natri fluorid 0,125g (0,05%kl/tt); Xylitol 2,5g (1% kl/tt) | Dung dịch dùng ngoài (nước súc miệng) | Chai 250 ml; Chai 500 ml | NSX | 36 | 893100398423 (VS-4864-13) | 01 |
32. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II - Đường số 7 - Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore II - Khu liên hợp Công nghiệp-Dịch vụ-Đô thị Bình Dương - Phường Hòa Phú - Tp. Thủ Dầu Một - Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
32.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II - Đường số 7 - Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore II - Khu liên hợp Công nghiệp-Dịch vụ-Đô thị Bình Dương - Phường Hòa Phú - Tp. Thủ Dầu Một - Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
56 | Maxedo | Mỗi 5ml chứa acetaminophen (paracetamol) 80mg | Hỗn dịch uống | Hộp 30 gói x 5ml; Bìa kẹp 2 gói x 5ml | NSX | 24 | 893100398523 (VD-26629-17) | 01 |
Ghi chú:
1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.
'- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…
2. Số đăng ký tại cột (8):
- Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
'- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.
3. Các thuốc tại danh mục này (trừ các thuốc STT 21, 22, 23, 25): sau khi hết hạn giấy đăng ký lưu hành, trong hồ sơ gia hạn nếu công ty không có dữ liệu lâm sàng chứng minh an toàn, hiệu quả của thuốc, Cục Quản lý Dược sẽ trình Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc không tiếp tục gia hạn giấy đăng ký lưu hành.
DANH MỤC 07 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC ĐẾN 31/12/2025 - ĐỢT 188
(Kèm theo Quyết định số 776/QĐ-QLD ngày 19 tháng 10 năm 2023 của Cục Quản lý Dược)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu chuẩn | Tuổi thọ (tháng) | Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp) | Số lần gia hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam))
1 | Meficox 200 | Celecoxib 200mg | Viên nang cứng | Hộp 1 vỉ x 4 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 1 Chai x 100 viên | NSX | 36 | 893110398623 (VD-21874-14) | 01 |
2 | Actorisedron 35 | Risedronate sodium (dưới dạng Risedronate sodium hemi- pentahydrat) 35mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 4 viên, | NSX | 36 | 893110398723 (VD-26214-17) | 01 |
3 | Asthmastop 5 | Montelukast (dưới dạng Montelukast sodium) 5mg | Viên nén phân tán trong miệng | Hộp 4 vỉ x 7 viên | NSX | 36 | 893110398823 (VD-21870-14) | 01 |
4 | Spiramox 1.5 MIU | Spiramycin 1500000 IU | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 8 viên | DĐVN V | 36 | 893110398923 (VD-21681-14) | 01 |
Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ Phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ Phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
5 | Cefastad 250 | Cephalexin (dưới dạng cephalexin monohydrat) 250mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 200 viên | NSX | 36 | 893110399023 (VD-31329-18) | 01 |
6 | Celorstad 250mg | Cefaclor (dưới dạng cefaclor monohydrat) 250mg | Viên nang cứng | Hộp 2 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110399123 (VD-31331-18) | 01 |
7 | Cephalexin PMP 250 | Cephalexin (dưới dạng cephalexin monohydrate) 250mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x10 viên; Hộp 01 lọ 200 viên; Hộp 01 lọ 500 viên | NSX | 36 | 893110399223 (VD-23826-15) | 01 |
Ghi chú:
1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.
'- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…
2. Số đăng ký tại cột (8):
- Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
'- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.
- 1Quyết định 467/QĐ-QLD năm 2023 về Danh mục 01 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 185 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 2Quyết định 617/QĐ-QLD năm 2023 về Danh mục 22 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 186.1 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 3Quyết định 622/QĐ-QLD năm 2023 về Danh mục 12 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 186 bổ sung do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 4Quyết định 782/QĐ-QLD năm 2023 về Danh mục 01 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 188 bổ sung do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 5Quyết định 781/QĐ-QLD năm 2023 về Danh mục 26 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 188 bổ sung do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 6Quyết định 826/QĐ-QLD năm 2023 về danh mục 173 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 189 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 7Quyết định 828/QĐ-QLD năm 2023 về Danh mục 32 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 191.1 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 8Quyết định 90/QĐ-QLD năm 2024 Danh mục 608 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 192 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 1Quyết định 123/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 2 - năm 2024 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 2Quyết định 279/QĐ-QLD năm 2024 sửa đổi thông tin thuốc được cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam kèm theo các Quyết định cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược
- 3Quyết định 406/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 5 - năm 2024 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 1Luật Dược 2016
- 2Thông tư 01/2018/TT-BYT về quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Nghị định 54/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật dược do Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 11/2018/TT-BYT quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc do Bộ Y tế ban hành
- 5Công văn 5853/QLD-CL năm 2019 về kiểm tra chất lượng nguyên liệu làm thuốc nhóm sartan do Cục Quản lý Dược ban hành
- 6Thông tư 08/2022/TT-BYT quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Nghị định 95/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 8Quyết định 1969/QĐ-BYT năm 2023 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế
- 9Quyết định 467/QĐ-QLD năm 2023 về Danh mục 01 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 185 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 10Quyết định 617/QĐ-QLD năm 2023 về Danh mục 22 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 186.1 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 11Quyết định 622/QĐ-QLD năm 2023 về Danh mục 12 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 186 bổ sung do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 12Quyết định 782/QĐ-QLD năm 2023 về Danh mục 01 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 188 bổ sung do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 13Quyết định 781/QĐ-QLD năm 2023 về Danh mục 26 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 188 bổ sung do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 14Quyết định 826/QĐ-QLD năm 2023 về danh mục 173 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 189 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 15Quyết định 828/QĐ-QLD năm 2023 về Danh mục 32 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 191.1 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 16Quyết định 90/QĐ-QLD năm 2024 Danh mục 608 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 192 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
Quyết định 776/QĐ-QLD năm 2023 về Danh mục 435 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 188 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- Số hiệu: 776/QĐ-QLD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/10/2023
- Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
- Người ký: Vũ Tuấn Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra