Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 775/QĐ-UBND

Kiên Giang, ngày 19 tháng 3 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN GIỒNG RIỀNG, TỈNH KIÊN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Giồng Riềng tại Tờ trình số 12/TTr-UBND ngày 28 tháng 01 năm 20121; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 122/TTr-STNMT ngày 05 tháng 3 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Giồng Riềng (kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 tỷ lệ 1:25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Giồng Riềng) với các chỉ tiêu chủ yếu nhu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Phụ lục 1).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (Chi tiết tại Phụ lục 2).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết tại Phụ lục 3).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: trên địa bàn huyện không còn đất chưa sử dụng.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Giồng Riềng, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

1. Ủy ban nhân dân huyện Giồng Riềng:

a) Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

c) Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai, nội dung kế hoạch sử dụng đất để người dân sử dụng đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;

d) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

đ) Định kỳ cuối năm, Ủy ban nhân dân huyện Giồng Riềng gửi báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trước ngày 30 tháng 9 năm 2021 về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh đến ngày 31 tháng 10 năm 2021.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Giồng Riềng; Thủ trưởng cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành định này.

Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 của Quyết định;
- TT.Tỉnh ủy; TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Sở TN&MT (10 bản);
- LĐVP, P. TH; P.KT; P.HCTC;
- Lưu: VT, hdtan.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Nhàn

 

PHỤ LỤC 1

PHÂN BỔ CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN GIỒNG RIỀNG
(Kèm theo Quyết định số: 775/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bàn Tân Định

Bàn Thạch

Hòa An

Hòa Hưng

(1)

(2)

(3)

(4)=
(5) .. (23)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

63.935,02

3.405,96

2.107,45

2.746,25

4.138,15

1

Đất nông nghiệp

NNP

58.309,94

3.090,41

1.805,53

2.559,24

3.850,77

1.1

Đất trồng lúa

LUA

50.738,25

2.765,58

1.525,82

2.359,81

3.436,64

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

50.738,25

2.765,58

1.525,82

2.359,81

3.436,64

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

439,02

1,16

22,58

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.228,83

323,68

257,13

199,43

414,13

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

877,59

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,77

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

23,48

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.625,08

315,55

301,91

187,01

287,38

2.1

Đất quốc phòng

CQP

16,55

0,05

0,05

0,04

0,05

2.2

Đất an ninh

CAN

1,34

0,02

0,10

0,07

0,09

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

17,13

0,21

0,14

0,08

0,54

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

21,14

0,10

0,06

0,30

0,27

2.8

Đất SD cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.158,18

88,34

75,42

29,52

43,09

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,98

 

 

 

0,09

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

16,35

0,40

0,30

0,44

0,56

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.125,91

59,68

67,13

45,82

57,57

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

166,71

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,91

0,19

0,59

0,31

0,74

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,39

 

 

0,01

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

62,21

7,33

6,93

7,82

1,29

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

28,62

0,20

0,96

2,75

1,02

2.20

Đất SXVL xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,31

0,03

0,36

 

0,05

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,21

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

7,62

0,12

0,20

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.978,50

158,87

149,66

99,85

182,02

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

2.272,97

 

 

 

 

Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Hòa Lợi

Hòa Thuận

Long Thạnh

Ngọc Chúc

(1)

(2)

(3)

(4)=
(5) .. (23)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

63.935,02

4.539,15

4.391,98

4.423,20

2.852,02

1

Đất nông nghiệp

NNP

58.309,94

4.238,55

4.044,21

3.930,61

2.540,05

1.1

Đất trồng lúa

LUA

50.738,25

3.919,50

3.477,10

3.265,98

2.177,36

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

50.738,25

3.919,50

3.477,10

3.265,98

2.177,36

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

439,02

2,35

5,93

14,68

0,84

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.228,83

316,70

561,18

649,95

361,85

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

877,59

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,77

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

23,48

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.625,08

300,60

347,76

492,59

311,97

2.1

Đất quốc phòng

CQP

16,55

0,06

 

7,46

5,45

2.2

Đất an ninh

CAN

1,34

 

 

 

0,60

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

17,13

0,80

0,72

1,10

1,15

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

21,14

 

0,09

7,75

0,36

2.8

Đất SD cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.158,18

83,93

52,59

113,12

68,97

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,98

 

0,08

 

2,13

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

16,35

0,54

 

10,19

0,49

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.125,91

45,95

74,30

97,15

78,17

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

166,71

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,91

0,65

0,49

0,77

0,68

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,39

0,06

 

0,79

0,20

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

62,21

 

0,97

3,85

7,69

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

28,62

0,84

 

 

7,23

2.20

Đất SXVL xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,31

 

 

0,19

0,01

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,21

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

7,62

 

0,09

1,49

0,05

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.978,50

167,77

218,43

248,74

138,80

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

2.272,97

 

 

 

 

Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Ngọc Hoà

Ngọc Thành

Ngọc Thuận

Thạnh Bình

(1)

(2)

(3)

(4)=
(5) .. (23)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

63.935,02

2.992,96

2.475,16

3.698,21

2.236,07

1

Đất nông nghiệp

NNP

58.309,94

2.718,30

2.270,18

3.449,67

2.032,72

1.1

Đất trồng lúa

LUA

50.738,25

2.303,57

2.044,48

3.168,11

1.881,91

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

50.738,25

2.303,57

2.044,48

3.168.11

1.881.91

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

439,02

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.228,83

414,73

225,70

281,56

150,81

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

877,59

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,77

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

23,48

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.625,08

274,66

204,97

248,53

203,35

2.1

Đất quốc phòng

CQP

16,55

0,03

 

0,12

0,08

2.2

Đất an ninh

CAN

1,34

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

17,13

0,70

0,45

 

0,27

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

21,14

0,78

0,04

0,32

 

2.8

Đất SD cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.158,18

32,27

34,12

65,76

53,96

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,98

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

16,35

0,40

0,39

0,39

0,28

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.125,91

57,15

63,39

55,12

40,62

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

166,71

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,91

0,49

0,31

0,24

0,40

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,39

 

0,04

0,02

0,08

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

62,21

6,43

0,60

 

0,42

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

28,62

 

0,58

0,96

1,05

2.20

Đất SXVL xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,31

0,01

 

 

0,45

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,21

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

7,62

 

0,04

0,03

0,04

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.978,50

176,41

105,01

125,58

105,70

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

2.272,97

 

 

 

 

Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thạnh Hòa

Thạnh Hưng

Thạnh Lộc

Thạnh Phước

(1)

(2)

(3)

(4)=
(5) .. (23)

(17)

(18)

(19)

(20)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

63.935,02

2.187,60

4.600,34

5.668,92

3.984,70

1

Đất nông nghiệp

NNP

58.309,94

1.956,16

4.207,00

5.339,99

3.714,44

1.1

Đất trồng lúa

LUA

50.738,25

1.769,46

3.810,48

4.247,28

3.561,17

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

50.738,25

1.769,46

3.810,48

4.247,28

3.561,17

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

439,02

5,53

1,96

2,36

1,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.228,83

181,17

275,82

334,34

130,03

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

877,59

 

95,25

756,01

19,44

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,77

 

 

 

2,77

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

23,48

 

23,48

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.625,08

231,44

393,34

328,93

270,26

2.1

Đất quốc phòng

CQP

16,55

 

 

 

0,05

2.2

Đất an ninh

CAN

1,34

 

0,04

0,05

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

17,13

0,13

4,53

0,51

0,27

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

21,14

 

6,82

0,16

 

2.8

Đất SD cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.158,18

34,36

72,54

82,45

41,18

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,98

 

0,36

0,20

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

16,35

 

 

0,79

0,48

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.125,91

38,75

112,04

79,28

62,82

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

166,71

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,91

0,63

0,91

0,42

0,24

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,39

0,17

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

62,21

0,10

2,99

0,27

2,95

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

28,62

1,63

0,51

2,07

0,15

2.20

Đất SXVL xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,31

0,01

0,07

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,21

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

7,62

2,32

0,09

 

0,25

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.978,50

153,36

192,43

162,73

161,87

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

2.272,97

 

 

 

 

Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Vĩnh Phú

Vĩnh Thạnh

TT. Giồng Riềng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)
.. (23)

(21)

(22)

(23)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

63.935,02

2.324,91

2.889,04

2.272,97

1

Đất nông nghiệp

NNP

58.309,94

2.150,56

2.587,05

1.824,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA

50.738,25

1.691,69

1.881,14

1.451,18

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

50.738,25

1.691,69

1.881,14

1.451,18

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

439,02

11,29

334,81

34,49

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.228,83

440,69

371,10

338,83

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

877,59

6,89

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,77

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

23,48

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.625,08

174,34

301,99

448,47

2.1

Đất quốc phòng

CQP

16,55

 

0,04

3,08

2.2

Đất an ninh

CAN

1,34

 

0,05

0,33

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

17,13

 

0,17

5,36

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

21,14

 

 

4,09

2.8

Đất SD cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.158,18

51,25

42,03

93,27

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,98

 

 

0,11

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

16,35

 

0,16

0,55

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.125,91

32,49

58,48

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

166,71

 

 

166,71

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,91

0,55

0,29

9,99

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,39

 

 

0,02

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

62,21

2,33

4,12

6,14

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

28,62

1,53

1,36

5,78

2.20

Đất SXVL xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,31

 

0,07

0,06

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,21

 

 

0,21

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

7,62

 

2,01

0,89

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.978,50

86,19

193,21

151,88

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

2.272,97

 

 

2.272,97

Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC 2

DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN GIỒNG RIỀNG
(Kèm theo Quyết định số: 775/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bàn Thạch

Long Thanh

Thạnh Bình

Thạnh Hòa

Thạnh Hưng

Thạnh Lộc

TT. Giồng Riềng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)
... (11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

92,04

5,25

15,70

5,25

5,25

5,25

5,25

50,08

1.1

Đất trồng lúa

LUA

58,74

2,63

9,75

2,63

2,63

2,63

2,63

35,86

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

58,74

2,63

9,75

2,63

2,63

2,63

2,63

35,86

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,03

 

 

 

 

 

 

0,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

33,27

2,63

5,95

2,63

2,63

2,63

2,63

14,19

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,02

 

 

 

 

 

 

0,02

2.1

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,02

 

 

 

 

 

 

0,02

 

PHỤ LỤC 3

DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN GIỒNG RIỀNG
(Kèm theo Quyết định số: 775/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bàn Tân Định

Bàn Thạch

Hòa An

Hòa Hưng

Hòa Lợi

Hòa Thuận

Long Thanh

Ngọc Chúc

Ngọc Hoa

(1)

(2)

(3)

(4)=
(5) ... (23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

 

96,38

0,10

5,35

0,10

0,10

0,10

0,10

15,80

0,10

0,10

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

59,35

 

2,63

 

 

 

 

9,75

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

59,35

 

2,63

 

 

 

 

9,75

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

37,00

0,10

2,73

0,10

0,10

0,10

0,10

6,05

0,10

0,10

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

16,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (PKO) là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Ngọc Thành

Ngọc Thuận

Thạnh Bình

Thạnh Hòa

Thạnh Hưng

Thạnh Lộc

Thạnh Phước

Vĩnh Phú

Vĩnh Thạnh

TT. Giồng Riềng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)
... (23)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

 

96,38

0,10

0,10

5,83

5,35

5,35

5,35

0,30

0,10

0,10

51,95

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

59,35

 

 

3,11

2,63

2,63

2,63

 

 

 

35,99

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

59,35

 

 

3,11

2,63

2,63

2,63

 

 

 

35,99

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

37,00

0,10

0,10

2,73

2,73

2,73

2,73

0,30

0,10

0,10

15,93

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

16,68

 

 

 

 

16,68

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,03

Ghi chú: (PKO) là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở