Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 771/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 28 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHUẨN HÓA DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 778/QĐ-BNNMT ngày 11 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 20 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thành lập, tổ chức lại các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 81/TTr-SNNMT ngày 22 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bình Thuận (chi tiết tại phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh (chi tiết tại phụ lục II).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CHUẨN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 771/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
ST T | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | |
Mức độ DVC | Thực hiện qua BCCI | |||||||
I | Thủ tục hành chính cấp tỉnh (06 TTHC) | |||||||
1 | 1.003727 | Công nhận làng nghề truyền thống | 30 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh. - Cơ quan giải quyết: + Chi cục Chất lượng nông sản và PTNT + Sở Nông nghiệp và Môi trường + UBND tỉnh | Chưa triển khai | x | Không quy định | Nghị định số 52/2018/NĐ- CP ngày 12/04/2018 của Chính phủ. |
2 | 1.003712 | Công nhận nghề truyền thống | 30 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh. - Cơ quan giải quyết: + Chi cục Chất lượng nông sản và PTNT + Sở Nông nghiệp và Môi trường + UBND tỉnh | Chưa triển khai | x | Không quy định | Nghị định số 52/2018/NĐ- CP ngày 12/04/2018 của Chính phủ. |
3 | 1.003695 | Công nhận làng nghề | 30 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh. - Cơ quan giải quyết: + Chi cục Chất lượng nông sản và PTNT + Sở Nông nghiệp và Môi trường + UBND tỉnh | Chưa triển khai | x | Không | Nghị định số 52/2018/NĐ- CP ngày 12/04/2018 của Chính phủ . |
4 | 1.003397 | Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) | 25 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: + Sở Nông nghiệp và Môi trường + UBND tỉnh | Chưa triển khai | x | Không quy định | Nghị định số 98/2018/NĐ- CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ. |
5 | 1.003524 | Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu | 01 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: + Chi cục Chất lượng nông sản và PTNT | Toàn trình | x | Không quy định | - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ; - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 39/2018/TT- BNNPTNT ngày 27/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
6 | 1.003486 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu | - Kiểm tra chặt: 07 ngày làm việc. - Kiểm tra thông thường: 03 ngày làm việc. | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Chất lượng nông sản và PTNT | Chưa triển khai | x | Không quy định | - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 39/2018/TT- BNNPTNT ngày 27/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;. - Thông tư số 08/2021/TT-BNNPTNT ngày 03/8/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
II | Thủ tục hành chính cấp huyện (01 TTHC) | |||||||
1 | 1.003434 | Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện) | 25 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện - Cơ quan giải quyết: Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố | Chưa triển khai | x | Không quy định | Nghị định số 98/2018/NĐ- CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ . |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 771/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
1. Thủ tục công nhận nghề truyền thống (Mã TTHC 1.003712)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, công chức tại Trung tâm HCC không tiếp nhận hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. | Giờ hành chính |
Bước 2 | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Thẩm định hồ sơ, chuyển Chi cục Chất lượng Nông sản và Phát triển Nông thôn | 01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Chi cục Chất lượng Nông sản và Phát triển Nông thôn | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | |
Chuyên viên giải quyết | Tham mưu Sở trình Ủy ban nhân dân tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định nghề truyền thống | 7 ngày làm việc | |
Hội đồng thẩm định | Xét duyệt, lựa chọn đối tượng đủ tiêu chuẩn theo quy định. Trường hợp không đủ điều kiện thì có văn bản thông báo lý do cho tổ chức, cá nhân bằng văn bản | 10 ngày làm việc | |
Sở Nông nghiệp và Môi trường | Thụ lý kết quả | 0.5 ngày làm việc | |
Lãnh đạo Chi cục Chất lượng Nông sản và Phát triển Nông thôn | Phân công chuyên viên thụ lý kết quả | 0.5 ngày làm việc | |
Chuyên viên giải quyết | Căn cứ kết quả tại cuộc họp Hội đồng thẩm định tham mưu Sở trình UBND tỉnh ra quyết định và cấp bằng công nhận nghề truyền thống. Trường hợp không đủ điều kiện thì tham mưu văn bản thông báo lý do cho tổ chức, cá nhân biết. | 2.5 ngày làm việc | |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | Ký duyệt kết quả | 0.5 ngày làm việc | |
Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường | Vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) | 0.5 ngày làm việc | |
Bước 3 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) | Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh) | 0.25 ngày làm việc |
Bước 4 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý | 0.25 ngày làm việc |
Bước 5 | UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý, ký duyệt kết quả TTHC, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 06 ngày làm việc |
Bước 6 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường | 0.5 ngày làm việc |
Bước 7 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc |
2. Thủ tục công nhận làng nghề (Mã TTHC 1.003695)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, công chức tại Trung tâm HCC không tiếp nhận hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. | Giờ hành chính |
Bước 2 | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Thẩm định hồ sơ, chuyển Chi cục Chất lượng Nông sản và Phát triển Nông thôn | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Chi cục Chất lượng Nông sản và Phát triển Nông thôn | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
Chuyên viên giải quyết | Tham mưu Sở trình Ủy ban nhân dân tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định nghề truyền thống | 7 ngày làm việc | |
Hội đồng thẩm định | Xét duyệt, lựa chọn đối tượng đủ tiêu chuẩn theo quy định. Trường hợp không đủ điều kiện thì có văn bản thông báo lý do cho tổ chức, cá nhân bằng văn bản | 10 ngày làm việc | |
Sở Nông nghiệp và Môi trường | Thụ lý kết quả | 0.5 ngày làm việc | |
Lãnh đạo Chi cục Chất lượng Nông sản và Phát triển Nông thôn | Phân công chuyên viên thụ lý kết quả | 0.5 ngày làm việc | |
Chuyên viên giải quyết | Căn cứ kết quả tại cuộc họp Hội đồng thẩm định tham mưu Sở trình UBND tỉnh ra quyết định và cấp bằng công nhận nghề truyền thống. Trường hợp không đủ điều kiện thì tham mưu văn bản thông báo lý do cho tổ chức, cá nhân biết | 2.5 ngày làm việc | |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | Ký duyệt kết quả | 0.5 ngày làm việc | |
Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường | Vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm HCC (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) | 0.5 ngày làm việc | |
Bước 5 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) | Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh) | 0.25 ngày làm việc |
Bước 6 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý | 0.25 ngày làm việc |
Bước 7 | UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý, ký duyệt kết quả TTHC, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 06 ngày làm việc |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường | 0.5 ngày làm việc |
Bước 9 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc |
3. Thủ tục công nhận làng nghề truyền thống (Mã TTHC 1.003727)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, công chức tại Trung tâm HCC không tiếp nhận hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. | Giờ hành chính |
Bước 2 | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Thẩm định hồ sơ, chuyển Chi cục Chất lượng Nông sản và Phát triển Nông thôn | 01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Chi cục Chất lượng Nông sản và Phát triển Nông thôn | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | 0.5 ngày làm việc | |
Chuyên viên giải quyết | Tham mưu Sở trình Ủy ban nhân dân tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định nghề truyền thống | 7 ngày làm việc | |
Hội đồng thẩm định | Xét duyệt, lựa chọn đối tượng đủ tiêu chuẩn theo quy định Trường hợp không đủ điều kiện thì có văn bản thông báo lý do cho tổ chức, cá nhân bằng văn bản | 10 ngày làm việc | |
Sở Nông nghiệp và Môi trường | Thụ lý kết quả | 0.5 ngày làm việc | |
Lãnh đạo Chi cục Chất lượng Nông sản và Phát triển Nông thôn | Phân công chuyên viên thụ lý kết quả | 0.5 ngày làm việc | |
Chuyên viên giải quyết | Căn cứ kết quả tại cuộc họp Hội đồng thẩm định tham mưu Sở trình UBND tỉnh ra quyết định và cấp bằng công nhận nghề truyền thống. Trường hợp không đủ điều kiện thì tham mưu văn bản thông báo lý do cho tổ chức, cá nhân biết | 2.5 ngày làm việc | |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | Ký duyệt kết quả | 0.5 ngày làm việc | |
Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường | Vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) | 0.5 ngày làm việc | |
Bước 3 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) | Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh) | 0.25 ngày làm việc |
Bước 4 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý | 0.25 ngày làm việc |
Bước 5 | UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý, ký duyệt kết quả TTHC, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 06 ngày làm việc |
Bước 6 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường | 0.5 ngày làm việc |
Bước 7 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc |
4. Thủ tục hỗ trợ dự án liên kết cấp tỉnh (Mã TTHC 1.003397)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, công chức tại Trung tâm HCC không tiếp nhận hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. | Giờ hành chính |
Bước 2 | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Thẩm định hồ sơ, chuyển Chi cục Chất lượng Nông sản và Phát triển Nông thôn | 01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Chi cục Chất lượng Nông sản và Phát triển Nông thôn | Phân công Phòng Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thụ lý hồ sơ | 0.5 ngày làm việc | |
Phòng Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | Nếu hồ sơ đủ điều kiện, Phòng Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn kiểm tra hồ sơ và tham mưu Sở thành lập hội đồng thẩm định hồ sơ; Tham mưu tổ chức thẩm định và Tờ trình Sở trình UBND tỉnh xem xét nếu hồ sơ đạt. | 13 ngày làm việc | |
Nếu hồ sơ không đủ điều kiện hoặc Hội đồng thẩm định hồ sơ chưa đạt thì tham mưu Sở văn bản thông báo và nêu rõ lý do cho chủ đầu tư dự án liên kết được biết. | 10 ngày làm việc. | ||
Lãnh đạo sở | Ký duyệt kết quả | 0.5 ngày làm việc | |
Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường | Vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) | 0.5 ngày làm việc | |
Bước 3 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) | Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh) | 0.5 ngày làm việc |
Bước 4 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh(Quầy VP.UBND tỉnh) | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý | 0.25 ngày làm việc |
Bước 5 | UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý, ký duyệt kết quả TTHC, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 9.5 ngày làm việc |
Bước 6 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường | 0.5 ngày làm việc |
Bước 7 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 25 ngày làm việc |
- 1Quyết định 500/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 54 thủ tục hành chính lĩnh vực bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; chăn nuôi và thú y; kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn; địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 864/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính chuẩn hóa trong các lĩnh vực: Chăn nuôi; Thú y; Thủy sản; Thủy lợi; Giảm nghèo; Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 640/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 771/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hóa danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 771/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/04/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Đỗ Hữu Huy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/04/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra