Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 771/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 11 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Phụ lục II Công văn số 5990/VPCP-KSTT ngày 22/8/2024 của Văn phòng Chính phủ về việc công bố, rà soát, đơn giản hóa TTHC nội bộ;
Căn cứ Quyết định số 1572/QĐ-BVHTTDL ngày 28/5/2025 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước gồm các lĩnh vực: thông tin đối ngoại; báo chí; xuất bản, in và phát hành; hương ước, quy ước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 123/TTr-SVHTTDL ngày 05/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch căn cứ thủ tục hành chính nội bộ được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cập nhật đầy đủ nội dung chi tiết của từng thủ tục hành chính nội bộ đã được công bố lên Hệ thống cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính quốc gia - phân hệ Thủ tục hành chính nội bộ;
2. Chủ động phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ bảo đảm tỷ lệ cắt giảm ít nhất 30% TTHC và ít nhất 30% chi phí tuân thủ TTHC; tham mưu thực thi các phương án cắt giảm, đơn giản hóa TTHC nội bộ đã được phê duyệt chậm nhất đến ngày 20/6/2025.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 771/QĐ-UBND ngày 11/6/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | LĨNH VỰC | CƠ QUAN THỰC HIỆN |
A | CẤP TỈNH | ||
1. | Cung cấp thông tin giải thích, làm rõ các thông tin sai lệch | Thông tin đối ngoại | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2. | Nộp xuất bản phẩm lưu chiểu đối với xuất bản phẩm dạng in | Xuất bản, In và Phát hành | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
3. | Nộp xuất bản phẩm lưu chiểu đối với xuất bản phẩm điện tử | Xuất bản, In và Phát hành | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
4. | Kiểm kê di tích | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
5. | Lập, phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch di tích và quy hoạch di tích đối với cụm di tích cấp tỉnh, di tích quốc gia. | Di sản văn hóa | Ủy ban nhân dân tỉnh |
6. | Phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch di tích và quy hoạch di tích đối với cụm di tích cấp tỉnh, di tích quốc gia. | Di sản văn hóa | Ủy ban nhân dân tỉnh |
7. | Phê duyệt dự án tu bổ di tích, báo cáo kinh tế - kỹ thuật tu bổ di tích thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh. | Di sản văn hóa | Ủy ban nhân dân tỉnh |
8. | Điều chỉnh dự án tu bổ di tích, báo cáo kinh tế - kỹ thuật tu bổ di tích thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh. | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
9. | Phê duyệt danh mục tên đường, phố và công trình công cộng. | Di sản văn hóa | Ủy ban nhân dân tỉnh |
10. | Đặt mới, đổi tên đường phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh. | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
11. | Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Đạo diễn nghệ thuật hạng III. | Tổ chức cán bộ | Trung tâm Văn hóa nghệ thuật tỉnh |
12. | Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Đạo diễn nghệ thuật hạng II. | Tổ chức cán bộ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
13. | Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Đạo diễn nghệ thuật hạng I. | Tổ chức cán bộ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
14. | Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Diễn viên hạng III. | Tổ chức cán bộ | Trung tâm Văn hóa nghệ thuật tỉnh |
15. | Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Diễn viên hạng II. | Tổ chức cán bộ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
16. | Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Diễn viên hạng I. | Tổ chức cán bộ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
17. | Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Di sản viên hạng III. | Tổ chức cán bộ | Trung tâm nghiên cứu Văn hóa dân tộc và Bảo tàng |
18. | Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Di sản viên hạng II. | Tổ chức cán bộ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
19. | Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Di sản viên hạng I. | Tổ chức cán bộ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
20. | Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Phương pháp viên hạng III. | Tổ chức cán bộ | Trung tâm Văn hóa nghệ thuật tỉnh |
21. | Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Phương pháp viên hạng II. | Tổ chức cán bộ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
22. | Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Hướng dẫn viên văn hóa hạng III. | Tổ chức cán bộ | Trung tâm Văn hóa nghệ thuật tỉnh |
23. | Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Hướng dẫn viên văn hóa hạng II. | Tổ chức cán bộ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
24. | Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Huấn luyện viên. | Tổ chức cán bộ | Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể thao tỉnh |
25. | Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Huấn luyện viên chính. | Tổ chức cán bộ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
26. | Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Họa sỹ hạng III. | Tổ chức cán bộ | Trung tâm Văn hóa nghệ thuật tỉnh |
27. | Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Họa sỹ hạng II. | Tổ chức cán bộ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
28. | Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Họa sỹ hạng I. | Tổ chức cán bộ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
29. | Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Thư viện viên hạng III. | Tổ chức cán bộ | Thư viện tỉnh |
30. | Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Thư viện viên hạng II. | Tổ chức cán bộ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
31. | Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Thư viện viên hạng I. | Tổ chức cán bộ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
32. | Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Tuyên truyền viên văn hóa trung cấp lên Tuyên truyền viên văn hóa. | Tổ chức cán bộ | Trung tâm Văn hóa nghệ thuật tỉnh |
33. | Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Tuyên truyền viên văn hóa lên Tuyên truyền viên văn hóa chính. | Tổ chức cán bộ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
B | CẤP HUYỆN | ||
34. | Xét tặng danh hiệu “Xã, phường, thị trấn tiêu biểu”. | Văn hóa cơ sở | UBND cấp huyện |
35. | Xét tặng danh hiệu “Thôn, tổ dân phố văn hóa”. | Văn hóa cơ sở | UBND cấp huyện |
C | CẤP XÃ | ||
36. | Công nhận hương ước, quy ước | Hương ước, quy ước | UBND cấp xã |
37. | Tạm ngừng thực hiện hương ước, quy ước | Hương ước, quy ước | UBND cấp xã |
38. | Bãi bỏ hương ước, quy ước | Hương ước, quy ước | UBND cấp xã |
39. | Xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”. | Văn hóa cơ sở | UBND cấp xã |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 1489/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan nhà nước trong các lĩnh vực thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Nghệ An
- 2Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Di sản văn hóa, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Văn hóa và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Nông
Quyết định 771/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Văn hóa, thể thao và du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 771/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/06/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Nguyễn Long Biên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/06/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra