ỦY BAN DÂN TỘC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 77/QĐ-UBDT | Hà Nội, ngày 26 tháng 02 năm 2019 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI NHIỆM VỤ CÔNG TÁC NĂM 2019 CỦA VĂN PHÒNG ĐIỀU PHỐI CHƯƠNG TRÌNH 135
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định số 13/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số 229/QĐ-UBDT ngày 05 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Điều phối Chương trình 135;
Căn cứ Quyết định số 793/QĐ-UBDT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc giao dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2019 cho Văn phòng Ủy ban;
Xét đề nghị của Vụ trưởng, Chánh Văn phòng Điều phối Chương trình 135,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch triển khai nhiệm vụ công tác năm 2019 của Văn phòng Điều phối Chương trình 135.
(Có Kế hoạch chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Văn phòng Điều phối Chương trình 135 là đơn vị chủ trì, phối hợp với các Vụ, đơn vị có liên quan triển khai thực hiện kế hoạch công tác theo quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Vụ trưởng, Chánh Văn phòng Điều phối Chương trình 135 và Thủ trưởng các Vụ, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
TRIỂN KHAI NHIỆM VỤ CÔNG TÁC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 77/QĐ-UBDT ngày 26 tháng 02 năm 2019 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Stt |
| Thời gian thực hiện | Thời gian trình LĐUB | Thời gian trình CP, TTCP | Hình thức sản phẩm | Kinh phí thực hiện (Đvt: triệu đồng) | Công chức thực hiện | Công chức phối hợp | Lãnh đạo phụ trách | Ghi chú | |||
Q.I | Q.II | Q.III | Q.IV | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 11 |
Công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành thực hiện Chương trình 135 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Công tác xây dựng kế hoạch và cơ chế thực hiện Chương trình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Xây dựng kế hoạch chi tiết các hoạt động thực hiện Chương trình 135 của Ủy ban Dân tộc | x |
|
|
| Quý I |
| Quyết định, Kế hoạch |
| Trần Văn Vinh |
| Đặng Tiến Hùng |
|
1.2 | Tổng hợp, rà soát danh sách xã, thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135; xã, thôn bổ sung vào diện đầu tư Chương trình 135 | x | x | x | x | Quý III | Quý III | Tờ trình, Dự thảo QĐ |
| Nguyễn Văn Lợi | Chu Thị Thanh Bình, Chuyên viên địa bàn | Võ Văn Bảy |
|
1.3 | Xây dựng kế hoạch phân bổ vốn thực hiện Chương trình 135 năm 2020 |
|
| x |
| Quý III |
| Văn bản/ Kế hoạch |
| Nguyễn Văn Lợi | Chu Thị Thanh Bình, Chuyên viên địa bàn | Đặng Tiến Hùng |
|
2 | Xây dựng các văn bản chỉ đạo hướng dẫn quản lý, tổ chức thực hiện Chương trình 135 | x | x | x | x | Cả năm |
| Văn bản chỉ đạo, hướng dẫn |
|
|
|
|
|
2.1 | Xây dựng văn bản chỉ đạo, hướng dẫn thực hiện Chương trình 135 theo từng năm | x |
|
|
| Quý I |
| Văn bản hướng dẫn |
| Nguyễn Văn Lợi |
| Võ Văn Bảy |
|
2.2 | Xây dựng văn bản hướng dẫn thực hiện Quyết định số 03/2019/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ | x |
|
|
| Quý I |
| Văn bản hướng dẫn |
| Chu Thị Thanh Bình |
| Phạm Bình Sơn |
|
3 | Thiết kế xây dựng Chương trình 135 giai đoạn 2021 -2025 | x | x | x | x | Quý IV |
| Báo cáo, Tờ trình, Quyết định của TTCP |
|
|
|
|
|
3.1 | Xây dựng nội dung Chương trình 135 giai đoạn 2021-2025 | x | x | x | x | Quý IV |
|
|
| Nguyễn Văn Lợi | Các công chức | Võ Văn Bảy |
|
3.2 | Xác định diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn 2021-2025 |
| x | x | x | Quý II |
|
|
| Nguyễn Văn Lợi | Các công chức | Võ Văn Bảy |
|
3.3 | Khảo sát, đánh giá tại địa phương đại diện các vùng, khu vực địa lý |
| x | x | x |
|
|
|
| Công chức được phân công | Công chức được phân công | Võ Văn Bảy |
|
3.4 | Hội thảo tham vấn Vụ, đơn vị; Bộ ngành, địa phương, Tổ chức quốc tế |
| x | x | x |
|
|
|
| Công chức được phân công | Các công chức | Võ Văn Bảy |
|
4 | Hoạt động kiểm tra, đánh giá |
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
|
|
|
|
4.1 | Tổ chức kiểm tra, đánh giá tình hình thực hiện chương trình MTQG và các chính sách dân tộc (Các đoàn do Lãnh đạo Ủy ban chủ trì hoặc ủy quyền cho các Vụ): Hoạt động này do Vụ Kế hoạch - Tài chính xây dựng kế hoạch và trình Lãnh đạo Ủy ban |
|
|
|
|
|
|
| 1.500 |
|
|
| Vụ Kế hoạch - Tài chính trình LĐUB |
4.2 | Tổ chức kiểm tra chuyên đề về Chương trình 135, nguồn vốn viện trợ không hoàn lại của Chính phủ Ailen; Chương trình hỗ trợ của WB, giám sát, đánh giá tình thực hiện Chương trình; (Các đoàn do VP135 chủ trì) | x | x | x | x | Cả năm |
| Tờ trình, Báo cáo | 500 | Chuyên viên theo dõi dự án và các tiểu dự án, chuyên viên theo dõi địa bàn | Chuyên viên được phân công | Võ Văn Bảy |
|
4.3 | Tham gia một số đoàn công tác, kiểm tra Chương trình MTQG GNBV và Nông thôn mới theo sự phân công của Ban chỉ đạo Trung ương các Chương trình MTQG |
| x | x | x | Từ Quý II-Quý IV |
| Báo cáo | Nguyễn Văn Sang | Trần Đăng Khoa | Đặng Tiến Húng |
| |
5 | Công tác tổng hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 | Tổng hợp các tiểu dự án thành phần của Chương trình 135 | x | x | x | x |
|
| Báo cáo |
| Trần Văn Vinh |
| Đặng Tiến Hùng | Đ/c Đặng Tiến Hùng phụ trách thay trong thời gian đ/c Phạm Bình Sơn được giao biệt phái thực hiện nhiệm vụ khác |
5.1.1 | Tổng hợp, theo dõi kết quả thực hiện tiểu dự án hỗ trợ cơ sở hạ tầng, duy tu bảo dưỡng công trình của Chương trình 135 | x | x | x | x |
|
| Báo cáo |
| Trần Văn Vinh |
| Đặng Tiến Hùng | |
5.1.2 | Tổng hợp, theo dõi kết quả thực hiện tiểu dự án hỗ trợ phát triển sản xuất đa dạng sinh kế nhân rộng mô hình giảm nghèo của Chương trình 135 | x | x | x | x |
|
| Báo cáo |
| Trần Đăng Khoa |
| Đặng Tiến Hùng | |
5.1.3 | Tổng hợp, theo dõi kết quả thực hiện tiểu dự án nâng cao năng lực cho cộng đồng và cán bộ cơ sở thực hiện Chương trình 135 | x | x | x | x |
|
| Báo cáo |
| Chu Thị Thanh Bình |
| Đặng Tiến Hùng | |
5.2 | Thực hiện công tác báo cáo đột xuất, định kỳ về CT135 theo yêu cầu của Quốc hội, Chính phủ, BCĐ các CTMTQG, Lãnh đạo Ủy ban theo quy định | x | x | x | x |
|
| Báo cáo |
| Trần Văn Vinh |
| Đặng Tiến Hùng | Đ/c Đặng Tiến Hùng phụ trách thay trong thời gian đ/c Phạm Bình Sơn được giao biệt phái thực hiện nhiệm vụ khác |
5.3 | Xây dựng báo cáo 6 tháng và 1 năm về công tác chỉ đạo điều hành thực hiện Chương trình 135; Báo cáo sơ kết 6 tháng, tổng kết năm của Văn phòng ĐPCT 135 |
| x |
| x | Tháng 6, tháng 12 |
| Báo cáo |
| Trần Văn Vinh |
| Đặng Tiến Hùng | |
5.4 | Xây dựng Báo cáo tuần, tháng, quý của của Văn phòng ĐPCT 135 | x | x | x | x | Tuần, tháng, quý |
| Báo cáo |
| Tô Hải Nam |
| Đặng Tiến Hùng | |
5.5 | Trả lời ý kiến, kiến nghị của cử tri và các ĐBQH về những vấn đề liên quan đến CT135 và các Chương trình, đề án (Giảm nghèo bền vững và Nông thôn mới) thuộc lĩnh vực của Ủy ban Dân tộc phụ trách | x | x | x | x |
|
| Văn bản |
| Công chức được phân công |
| Đặng Tiến Hùng | |
5.6 | Ứng dụng CNTT trong công tác báo cáo tổng hợp; hỗ trợ các địa phương triển khai ứng dụng phần mềm tổng hợp Chương trình 135 | x | x | x | x |
|
| Phần mềm |
| Tô Hải Nam |
| Đặng Tiến Hùng | |
|
|
|
|
|
|
| 2.500 |
|
|
|
| ||
1 | Tổ chức Hội thảo khu vực về trao đổi chia sẻ kinh nghiệm thực hiện Chương trình 135; đánh giá kết quả thực hiện chuyên sâu; tham vấn ý tưởng, nội dung thiết kế Chương trình 135 giai đoạn 2021 - 2025 |
| x | x | x | Từ Quý II-Quý IV |
| Báo cáo kết quả hội thảo |
| Công chức được phân công | Công chức được phân công | Võ Văn Bảy |
|
2 | Tổ chức các hội thảo cấp huyện về chia sẻ kinh nghiệm thực hiện Chương trình 135 tại cấp cơ sở; nghiệm thu, đánh giá kết quả thực hiện mô hình; đánh giá kết quả chuyên sâu; tham vấn ý tưởng, nội dung thiết kế Chương trình 135 giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
| Công chức được phân công | Công chức được phân công | Võ Văn Bảy |
|
3 | Các cuộc hội thảo chuyên môn khác |
|
|
|
|
|
|
|
| Công chức được phân công |
| Võ Văn Bảy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Hướng dẫn, phối hợp thực hiện dự án "Truyền thông và giảm nghèo về thông tin" thuộc CT MTQG GNBV giao cho Ủy ban Dân tộc | x | x | x | x |
|
| Báo cáo |
| Lương Quang Vinh |
| Đặng Tiến Hùng |
|
2 | Xây dựng thư viện điện tử "Dấu ấn 20 năm Chương trình 135" trên cổng thông tin điện tử và trang tin Chương trình 135. Hoạt động này giao dự toán cho Trung tâm Thông tin thực hiện |
| x | x | x |
|
| Phần mềm dữ liệu | 200 | Lương Quang Vinh |
| Đặng Tiến Hùng | Giao dự toán cho Trung tâm Thông tin |
Xây dựng và nhân rộng mô hình giảm nghèo, đa dạng hóa sinh kế thuộc Chương trình MTQG GNBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Thực hiện chỉ đạo quản lý các mô hình hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghẻo cho các ĐBKK, xã biên giới, xã ATK | x | x | x | x | Quý I |
| Mô hình, Báo cáo | Giao dự toán cho Viện Chiến lược và Chính sách Dân tộc (Học viện Dân tộc) triển khai | Nguyễn Văn Sang | Chuyên viên địa bàn | Võ Văn Bảy | Giao dự toán cho Viện Chiến lược và Chính sách Dân tộc (Học viện Dân tộc) triển khai |
1.1 | Tiếp tục chỉ đạo Viện CLCSDT thực hiện 11 dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo tại Yên Thế-Bắc Giang và Sơn Dương - Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
| Nguyễn Văn Sang | Chuyên viên địa bàn | Võ Văn Bảy | ||
1.2 | Tiếp tục chỉ đạo Viện CLCSDT thực hiện 11 dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo tại Yên Bình - Yên Bái và Thanh Sơn - Phú Thọ |
|
|
|
|
|
|
| Nguyễn Văn Sang | Chuyên viên địa bàn | Võ Văn Bảy | ||
1.3 | Tiếp tục chỉ đạo địa phương thực hiện 03 mô hình phát triển sản xuất tại các huyện: Trấn Yên (Yên Bái), Na Hang (Tuyên Quang), Phú Bình (Thái Nguyên). |
|
|
|
|
|
|
| Nguyễn Văn Sang | Chuyên viên địa bàn | Võ Văn Bảy | ||
2 | Chỉ đạo Viện CLCSDT xây dựng mới mô hình hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo cho các ĐBKK, xã biên giới, xã ATK, các thôn bản đặc biệt khó khăn tại huyện Kim Bôi (Hòa Bình) và Văn Chấn (Yên Bái) |
|
|
|
|
|
|
| Nguyễn Văn Sang | Chuyên viên địa bàn | Võ Văn Bảy | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Tiếp tục chỉ đạo Viện CLCSDT thực hiện mô hình ngân hàng nuôi bò thịt gia trại, liên kết chuỗi giá trị gắn với tiêu thụ sản phẩm tại xã Tiến Bộ và xã Phúc Ninh (huyện Yên Sơn tỉnh Tuyên Quang). |
| x | x | x | Quý II |
| Mô hình, báo cáo | Giao dự toán cho Viện Chiến lược và Chính sách Dân tộc (Học viện Dân tộc) triển khai | Trần Đăng Khoa | Chu Thị Thanh Bình | Võ Văn Bảy | Giao dự toán cho Viện Chiến lược và Chính sách Dân tộc (Học viện Dân tộc) triển khai |
2 | Chỉ đạo Viện CLCSDT xây dựng mô hình triển khai hoạt động nâng cao chất lượng đào tạo nghề cho lao động nông thôn tại tỉnh Yên Bái và Hòa Bình |
| x | x | x | Quý II |
| Mô hình, báo cáo | Trần Đăng Khoa | Chu Thị Thanh Bình | Võ Văn Bảy | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Nguồn vốn viện trợ của Chính phủ Ai Len |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành và nhà tài trợ thống nhất phương án phân bổ vốn năm tài khóa 2018 (thực hiện năm 2019) và đăng ký bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2019. Hướng dẫn các địa phương triển khai thực hiện nguồn vốn năm tài khóa 2018 (thực hiện năm 2019). | x | x |
|
| Quý I, II |
| Văn bản |
| Tô Hải Nam |
| Nguyễn Thị Nga |
|
1.2 | Trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt phương án phân bổ nguồn vốn viện trợ cho các xã ĐBKK của Chính phủ Ai Len năm tài khóa 2018 (thực hiện năm 2019). |
| x | x |
| Quý II, III | Quý III | Tờ trình TTCP |
| Tô Hải Nam |
| Nguyễn Thị Nga |
|
1.3 | Theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn các địa phương Báo cáo kết quả thực hiện nguồn vốn viện trợ năm tài khóa 2017. Báo cáo Tài chính nguồn vốn viện trợ năm tài khóa 2017 theo quy định tại Thỏa thuận tài trợ đã ký giữa Chính phủ Việt Nam và Chính phủ Ai Len. | x | x | x | x | Quý III, IV |
| Văn bản, Báo cáo |
| Tô Hải Nam |
| Nguyễn Thị Nga |
|
1.4 | Chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành triển khai tiếp nhận nguồn vốn viện trợ của Chính phủ Ai Len cho các xã ĐBKK thuộc Chương trình 135 năm tài khóa 2019 |
|
|
| x | Quý IV |
| Văn bản |
| Tô Hải Nam |
| Nguyễn Thị Nga |
|
1.5 | Theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn các địa phương tổ chức triển khai thực hiện nguồn vốn viện trợ năm tài khóa 2018; Báo cáo tiến độ nguồn vốn viện trợ năm tài khóa 2018 theo quy định tại Thỏa thuận tài trợ đã ký giữa Chính phủ Việt Nam và Chính phủ Ai Len. |
|
| x | x | Quý III, IV |
| Văn bản hướng dẫn, Báo cáo |
| Tô Hải Nam |
| Nguyễn Thị Nga |
|
1.6 | Chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành và Nhà tài trợ tổ chức các đoàn kiểm tra, đánh giá tình hình thực hiện các nguồn vốn viện trợ trên địa bàn các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn thuộc CT135. Kiểm tra tình hình thực hiện kiến nghị kiểm toán của Kiểm toán Nhà nước tại các địa phương. Phối hợp với Kiểm toán Nhà nước và Nhà tài trợ tổ chức Hội thảo tăng cường công tác quản lý nguồn lực của Chính phủ Ai Len cho các xã đặc biệt khó khăn thuộc CT 135 và chia sẻ kinh nghiệm đối với các địa phương qua kết quả kiểm toán của Kiểm toán Nhà nước. |
| x | x | x | Quý II- Quý IV |
| Kế hoạch kiểm tra, Báo cáo |
| Tô Hải Nam |
| Nguyễn Thị Nga |
|
1.7 | Chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành và nhà tài trợ thống nhất phương án xử lý kinh phí còn dư năm tài khóa 2016, 2017 và hướng dẫn các địa phương triển khai thực hiện. |
| x | x |
| Quý II, III |
| Báo cáo |
| Tô Hải Nam |
| Nguyễn Thị Nga |
|
2 | Nguồn vốn hỗ trợ của Ngân hàng Thế giới và các tổ chức khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Phối hợp với các Bộ ngành triển khai các hoạt động là điều kiện cam kết để tiếp nhận và phân bổ nguồn vốn vay của Ngân hàng thế giới từ Chương trình "Hỗ trợ thực hiện hai Chương trình MTQG về xây dựng nông thôn mới và giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020" cho các địa phương thuộc địa bàn CT135; theo dõi đôn đốc kết quả thực hiện nguồn vốn theo phân công | x | x | x | x | Cả năm |
| Kế hoạch/ Báo cáo |
| Nguyễn Thị Thu Thủy |
| Phạm Bình Sơn |
|
2.2 | Theo dõi, tổng hợp kết quả thực hiện, tiến độ triển khai nguồn vốn hỗ trợ ngân sách và kỹ thuật hỗ trợ cho Chương trình 135 | x | x | x | x | Cả năm |
| Báo cáo |
| Nguyễn Thị Thu Thủy |
| Phạm Bình Sơn |
|
Tham mưu thực hiện chức năng, vai trò Ủy viên Thường trực BCĐ các CT MTQG giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Xây dựng báo cáo việc thực hiện chính sách, pháp luật về Chương trình MTQG GNBV trên địa bàn vùng DTTS và miền núi giai đoạn 2012-2018 (báo cáo phục vụ Đoàn Giám sát tối cao của Ủy ban Thường vụ Quốc hội) | x |
|
|
| Quý I |
| Báo cáo |
| Chuyên viên địa bàn |
| Đặng Tiến Hùng |
|
2 | Tham gia nghiên cứu, góp ý, xây dựng và ban hành các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn và tổ chức thực hiện. | x | x | x | x | Cả năm |
| Văn bản quản lí, hướng dẫn |
| Công chức được phân công |
| Đặng Tiến Hùng |
|
3 | Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra thực hiện trên địa bàn được phân công | x | x | x | x | Cả năm |
| Báo cáo |
| Chuyên viên địa bàn |
| Đặng Tiến Hùng |
|
4 | Tham gia phối hợp thực hiện các Chương Trình giảm nghèo trên địa bàn vùng dân tộc và miền núi. | x | x | x | x | Cả năm |
| Báo cáo |
| Công chức được phân công |
| Đặng Tiến Hùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Theo dõi, đôn đốc tiến độ thực hiện kế hoạch Chương trình 135 (bao gồm kinh phí giao về Ủy ban Dân tộc) trong phối hợp triển khai giữa Văn phòng ĐPCT 135 với các Vụ, đơn vị có liên quan | x | x | x | x |
|
| Báo cáo |
| Trần Văn Vinh |
| Võ Văn Bảy |
|
2 | Công tác cải cách hành chính (CCHC) kiểm soát thủ tục hành chính (TTHC) Quy chế dân chủ, phòng chống tham nhũng, thi đua khen thưởng. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Triển khai thực hiện các hoạt động CCHC của Ủy ban, Xây dựng kế hoạch và báo của đơn vị; Theo dõi, đôn đốc công chức đơn vị áp dụng và thực hiện hệ thống QLCLTCVN ISO 9001:2008 của UBDT. | x | x | x | x | Cả năm |
| Kế hoạch/ Báo cáo |
| Trần Văn Vinh | Chu Thị Thanh Bình | Phạm Bình Sơn |
|
2.2 | Thực hiện kiểm soát TTHC của đơn vị; tiếp nhận xử lý phản ảnh kiến nghị về quy định hành chính liên quan đến Chương trình 135, xây dựng báo cáo của đơn vị | x | x | x | x | Cả năm |
| Kế hoạch/ Báo cáo |
| Chu Thị Thanh Bình |
| Phạm Bình Sơn |
|
2.3 | Triển khai, thực hiện quy chế dân chủ, phòng chống tham nhũng của UBDT, xây dựng kế hoạch, báo cáo của đơn vị | x | x | x | x | Cả năm |
| Báo cáo |
| Lương Quang Vinh |
| Phạm Bình Sơn |
|
2.4 | Xây dựng các văn bản đề xuất hình thức biểu dương, khen thưởng các tổ chức cá nhân có thành tích trong quản lý, chỉ đạo, tổ chức thực hiện Chương trình 135; | x | x | x | x | Cả năm |
| Văn bản |
| Chu Thị Thanh Bình |
| Đặng Tiến Hùng |
|
2.5 | Theo dõi các chế độ, chính sách, nâng lương | x | x | x | x | Cả năm |
| Văn bản |
| Chu Thị Thanh Bình |
| Võ Văn Bảy |
|
2.6 | Thực hiện tổng hợp hồ sơ nhận xét đánh giá công chức, thi đua khen thưởng của VP135 |
|
|
| x | Quý IV |
| Văn bản |
| Nguyễn Thị Thu Thủy |
| Võ Văn Bảy |
|
2.7 | Theo dõi quản lý tài sản, trang thiết bị, đảm bảo điều kiện vật chất làm việc của đơn vị (máy tính, máy in, giấy in....) | x | x | x | x | Cả năm |
| Văn bản |
| Tô Hải Nam |
| Võ Văn Bảy |
|
2.8 | Thực hiện công tác văn thư lưu trữ của đơn vị. |
|
|
|
|
|
| Báo cáo |
| Nguyễn Thị Thu Thủy |
| Phạm Bình Sơn |
|
3 | Thực hiện một số nhiệm vụ khác khi được Lãnh đạo Ủy ban phân công. | x | x | x | x | Cả năm |
| Văn bản/ Báo cáo |
| Công chức được phân công |
|
|
|
| Tham gia Tổ công tác thường trực tham mưu xây dựng “Đề án tổng thể đầu tư phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi, vùng có điều kiện đặc biệt khó khăn giai đoạn 2021-2030” | x | x | x | x | Cả năm |
| Văn bản/ Báo cáo |
| Phạm Bình Sơn |
| Lãnh đạo Ủy ban |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Đ/c Võ Văn Bảy chịu trách nhiệm chung đối với tất cả các hoạt động của đơn vị
- 1Quyết định 57/QĐ-UBDT Kế hoạch hoạt động của Văn phòng Điều phối Chương trình 135 thực hiện nhiệm vụ công tác năm 2017 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 2Quyết định 345/QĐ-UBDT năm 2018 về Quy chế làm việc của Văn phòng Điều phối Chương trình 135 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 3Công văn 146/UBDT-VP135 năm 2019 thực hiện Quyết định 03/2019/QĐ-TTg về tiêu chí xác định xã, thôn hoàn thành Chương trình 135 do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 4Quyết định 31/QĐ-UBDT về Kế hoạch triển khai nhiệm vụ năm 2020 của Vụ Dân tộc thiểu số do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 5Quyết định 43/QĐ-UBDT về phê duyệt kế hoạch triển khai nhiệm vụ công tác năm 2020 của Học viện Dân tộc do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 6Quyết định 46/QĐ-UBDT về Kế hoạch triển khai nhiệm vụ công tác năm 2020 của Nhà khách Dân tộc do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 1Nghị định 13/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc
- 2Quyết định 57/QĐ-UBDT Kế hoạch hoạt động của Văn phòng Điều phối Chương trình 135 thực hiện nhiệm vụ công tác năm 2017 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 3Quyết định 229/QĐ-UBDT năm 2017 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Điều phối Chương trình 135 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 4Quyết định 345/QĐ-UBDT năm 2018 về Quy chế làm việc của Văn phòng Điều phối Chương trình 135 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 5Công văn 146/UBDT-VP135 năm 2019 thực hiện Quyết định 03/2019/QĐ-TTg về tiêu chí xác định xã, thôn hoàn thành Chương trình 135 do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 6Quyết định 31/QĐ-UBDT về Kế hoạch triển khai nhiệm vụ năm 2020 của Vụ Dân tộc thiểu số do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 7Quyết định 43/QĐ-UBDT về phê duyệt kế hoạch triển khai nhiệm vụ công tác năm 2020 của Học viện Dân tộc do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 8Quyết định 46/QĐ-UBDT về Kế hoạch triển khai nhiệm vụ công tác năm 2020 của Nhà khách Dân tộc do Ủy ban Dân tộc ban hành
Quyết định 77/QĐ-UBDT phê duyệt Kế hoạch triển khai nhiệm vụ công tác năm 2019 của Văn phòng Điều phối Chương trình 135 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- Số hiệu: 77/QĐ-UBDT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/02/2019
- Nơi ban hành: Uỷ ban Dân tộc
- Người ký: Y Thông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/02/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực