Hệ thống pháp luật

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 77/QĐ-BGTVT

Hà Nội, ngày 18 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Giao thông vận tải tại Bộ phận Một cửa được sửa đổi, bổ sung.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, các Cục trưởng thuộc Bộ, Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng;
- Như Điều 3 (để thực hiện);
- Cổng TTĐT Bộ GTVT:
- Lưu: VT, VP (KSTTHC).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Ngọc Đông

 


PHỤ LỤC

DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 77/QĐ-BGTVT ngày 18 tháng 01 năm 2022)

STT

Tên thủ tục

Mã thủ tục

Đơn vị giải quyết

I - Lĩnh vực Đường bộ

01

Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc

1.002798

Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)

02

Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác

1.002556

Bộ GTVT
(Cục QLXD)

03

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

2.001921

Tổng cục ĐBVN/ Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)

04

Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

2.001915

Tổng cục ĐBVN/ Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)

05

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ (đối với trường hợp đặc biệt phục vụ an ninh, quốc phòng, công trình năng lượng, phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn)

1.000028

Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)

II - Lĩnh vực Đường sắt

01

Cấp giấy phép lái tàu cho các lái tàu đầu tiên trên các tuyến đường sắt đô thị mới đưa vào khai thác, vận hành có công nghệ lần đầu sử dụng tại Việt Nam

1.009479

Cục ĐSVN

02

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định an toàn hệ thống đối với đường sắt đô thị

1.004780

Cục ĐSVN

03

Cấp Giấy chứng nhận kiểm tra định kỳ hệ thống quản lý an toàn vận hành đường sắt đô thị

1.004763

Cục ĐSVN

04

Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt

1.004691

Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)

05

Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt

1.004685

Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)

06

Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt

- Gia hạn giấy phép kết nối các tuyến đường sắt

- Bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt

1.004681

Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)

07

Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống)

1.004883

Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)

III - Lĩnh vực Hàng hải

01

Đổi tên cảng cạn

1.001870

Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)

02

Tạm dừng hoạt động, đóng cảng cạn

1.004280

Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)

03

Công bố đóng cảng biển, cảng dầu khí ngoài khơi

1.004147

Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)

04

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải

1.004850

Bộ GTVT
(Vụ ATGT)

05

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải

1.004843

Bộ GTVT
(Vụ ATGT)

06

Chấp thuận hoạt động khảo sát, thăm dò, xây dựng công trình, thiết lập vành đai an toàn của công trình hoặc các hoạt động khác trên tuyến hàng hải trong lãnh hải Việt Nam

3.000188

Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)

07

Thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu pháo hiệu hàng hải

1.001223

Bộ GTVT
(Vụ KHĐT)

08

Thủ tục đến cảng biển đối với tàu thuyền nước ngoài có động cơ chạy bằng năng lượng hạt nhân hoặc tàu vận chuyển chất phóng xạ

1.004050

Bộ GTVT
(Vụ Vận tải)

IV - Lĩnh vực Đường thủy nội địa

01

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa

1.009442

Cục ĐTNĐVN

02

Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu

- Bộ Giao thông vận tải: đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài;

- Cục ĐTNĐVN đối với cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa quốc gia trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Giao thông vận tải và các trường hợp khác do Bộ Giao thông vận tải quyết định.

1.009443

Cục ĐTNĐVN; Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)

03

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

- Bộ Giao thông vận tải: gia hạn đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài;

- Cục Đường thủy nội địa Việt Nam: gia hạn đối với cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa quốc gia trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Giao thông vận tải và các trường hợp khác do Bộ Giao thông vận tải quyết định

1.009444

Cục ĐTNĐVN; Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)

04

Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa

- Bộ Giao thông vận tải: nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài;

- Cục Đường thủy nội địa Việt Nam: nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa quốc gia, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Giao thông vận tải và các trường hợp khác do Bộ Giao thông vận tải quyết định

1.009445

Cục ĐTNĐVN; Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)

05

Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa

- Bộ Giao thông vận tải: công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài;

- Cục Đường thủy nội địa Việt Nam: công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa quốc gia, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Giao thông vận tải và các trường hợp khác do Bộ Giao thông vận tải quyết định.

1.009446

Cục ĐTNĐVN; Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)

06

Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa

- Bộ Giao thông vận tải: cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài;

- Cục Đường thủy nội địa Việt Nam: cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa quốc gia.

1.009447

Cục ĐTNĐVN; Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)

07

Thiết lập khu neo đậu (đối với khu neo đậu trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, khu neo đậu có vùng nước vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương và các trường hợp khác do Bộ Giao thông vận tải quyết định)

1.009448

Cục ĐTNĐVN

08

Công bố hoạt động khu neo đậu (đối với khu neo đậu trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, khu neo đậu có vùng nước vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương và các trường hợp khác do Bộ Giao thông vận tải quyết định)

1.009449

Cục ĐTNĐVN

09

Công bố đóng khu neo đậu (đối với khu neo đậu trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, khu neo đậu có vùng nước vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương và các trường hợp khác do Bộ Giao thông vận tải quyết định)

1.009450

Cục ĐTNĐVN

10

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa

- Bộ Giao thông vận tải: công bố hoạt động cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài;

- Cục Đường thủy nội địa Việt Nam: công bố hoạt động cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa quốc gia, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Giao thông vận tải và các trường hợp khác do Bộ Giao thông vận tải quyết định

1.009456

Cục ĐTNĐVN; Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)

11

Công bố cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài tại cảng thủy nội địa đã được công bố hoạt động

1.009457

Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)

12

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài (đối với cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa quốc gia)

1.009458

Cục ĐTNĐVN

13

Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương (trường hợp luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia)

1.009459

Cục ĐTNĐVN; Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)

14

Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không còn nhu cầu khai thác, sử dụng (đối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia)

1.009460

Cục ĐTNĐVN; Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)

15

Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng

1.009461

BPMC Cục ĐTNĐVN

16

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa

- Bộ Giao thông vận tải: thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài;

- Cục Đường thủy nội địa Việt Nam: thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa quốc gia, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Giao thông vận tải và các trường hợp khác do Bộ Giao thông vận tải quyết định.

1.009462

Cục ĐTNĐVN; Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)

17

Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa

- Bộ Giao thông vận tải: thỏa thuận đối với các công trình, hoạt động quốc phòng, an ninh có liên quan đến giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia;

- Cục Đường thủy nội địa Việt Nam: thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với các công trình, hoạt động trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, hành lang bảo vệ luồng, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Giao thông vận tải.

1.009463

Cục ĐTNĐVN; Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)

18

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa (đối với trường hợp bảo đảm quốc phòng, an ninh trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, vùng nước chưa được tổ chức quản lý nhưng có hoạt động vận tải tiếp giáp với hành lang bảo vệ luồng quốc gia)

1.009464

Cục ĐTNĐVN

19

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông (đối với chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với công trình, hoạt động bảo đảm quốc phòng, an ninh trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia)

1.009465

Cục ĐTNĐVN

V - Lĩnh vực Hàng không

01

Mở cảng hàng không, sân bay

1.001369

Thủ tướng Chính phủ

02

Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh cảng hàng không

1.004682

Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)

03

Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh cảng hàng không

1.004674

Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)

04

Thủ tục phê duyệt, phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu tư phát triển, cải tạo, mở rộng cảng hàng không, sân bay hiện có

1.009437

Bộ GTVT
(Vụ KHĐT)

05

Thủ tục phê duyệt bản vẽ tổng mặt bằng trong phạm vi ranh giới dự án được giao đầu tư

1.009438

Cục HKVN

06

Thủ tục phê duyệt sửa đổi, bổ sung tài liệu khai thác công trình

1.009439

Cục HKVN

VI - Lĩnh vực Đăng kiểm

01

Cấp Giấy chứng nhận, tem kiểm định chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt

1.004990

Cục ĐKVN

02

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe máy chuyên dùng

1.009005

Cục ĐKVN

03

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng sản xuất, lắp ráp

1.009006

Cục ĐKVN

04

Cấp, bổ sung ấn chỉ kiểm định

1.010246

Cục ĐKVN

05

Kiểm định, cấp hồ sơ đăng kiểm cho tàu biển

1.000305

Cục ĐKVN

06

Thủ tục công nhận lại cơ sở đủ điều kiện đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển

1.001313

Cục ĐKVN

07

Cấp Giấy chứng nhận thợ hàn

1.000300

Cục ĐKVN

08

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực sản xuất, hoán cải sử dụng trong giao thông vận tải

1.004932

Cục ĐKVN

VII - Lĩnh vực khác

01

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế

1.005042

Bộ GTVT
(Vụ Vận tải)

02

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế

1.005038

Bộ GTVT
(Vụ Vận tải)

03

Chấp thuận cho phương tiện cơ giới nước ngoài vào tham gia giao thông tại Việt Nam

1.005026

Bộ GTVT
(Vụ Vận tải)

04

Xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp phát triển Giao thông vận tải Việt Nam”

1.008058

Bộ GTVT
(Vụ TCCB)

05

Xét tặng Danh hiệu Chiến sỹ thi đua Ngành Giao thông vận tải

1.005052

Bộ GTVT
(Vụ TCCB)

06

Xét tặng Danh hiệu Cờ thi đua của Bộ Giao thông vận tải

1.005048

Bộ GTVT
(Vụ TCCB)

07

Xét tặng Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải

1.005045

Bộ GTVT
(Vụ TCCB)

08

Cho phép nhập khẩu hàng hóa để nghiên cứu khoa học

1.005192

Bộ GTVT
(Vụ KHCN)

09

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

2.000908

Cơ quan Bộ
(Văn phòng, các Vụ có liên quan), Tổng cục, các Cục

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 77/QĐ-BGTVT năm 2022 công bố Danh mục các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính

  • Số hiệu: 77/QĐ-BGTVT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 18/01/2022
  • Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
  • Người ký: Nguyễn Ngọc Đông
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 18/01/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản