Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ CÔNG NGHIỆP | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 77/2004/QĐ-BCN | Hà Nội, ngày 10 tháng 8 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP SỐ 77/2004/QĐ-BCN NGÀY 10 THÁNG 8 NĂM 2004 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM NĂM 2004
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP
Căn cứ Nghị định số 55/2003/NĐ-CP ngày 28 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 27/CP ngày 20 tháng 4 năm 1995 của Chính phủ về quản lý, sản xuất, cung ứng và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ,
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này "Danh mục vật liệu nổ công nghiệp được phép sản xuất và sử dụng tại Việt Nam năm 2004".
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng công báo.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Cục trưởng, Vụ trưởng, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Giám đốc Sở Công nghiệp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| Nguyễn Xuân Thuý (Đã ký) |
VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC SẢN XUẤT VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM NĂM 2004
(Ban hành kèm theo Quyết định số 77/QĐ-BCN của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ngày 10 tháng 8 năm 2004)
I. CÁC LOẠI THUỐC NỔ CÔNG NGHIỆP
TT | Tên sản phẩm | Chỉ tiêu chất lượng | Quy cách | Nguồn gốc | |
A |
|
|
| ||
I | Sản xuất trong nước |
|
|
| |
1 | Thuốc nổ ANFO | 320 – 330 3,5 - 4,0 15 - 20 0,8 - 0,9 Theo HDSD 03 | - Dạng rời | Sản xuất: IEMCO | |
2 | Thuốc nổ ANFO bao gói | 320 – 330 3,5 - 4,0 15 - 20 1,0 - 1,1 mm Theo HDSD 03 tháng | - F 80mm; 2,5 kg | Sản xuất: IEMCO | |
3 | Thuốc nổ SOFANIT 15(AFST-15) | 300 2,7 - 3,0 16 - 20 0,8 -0,9 Mồi nổ 03 | - Các loại bao gói đường kính trên 70 mm. | Sản xuất: Z115 | |
4 | Thuốc nổ ANFO chịu nước | 300 – 310 3,5 - 3,8 14 - 17 0,85 - 0,9 Theo HDSD 03 | - Bao 25 kg | Sản xuất: IEMCO | |
5 | Thuốc nổ ANFO chịu nước bao gói | 300 – 310 3,5 - 3,8 14 - 17 1,1 - 1,15 Theo HDSD 03 | loại túi - F 90mm; 3kg - F 120mm; 6 kg - F 160mm; 10 kg - F 180 mm; 14 kg - F 200mm; 14 kg | Sản xuất: IEMCO | |
6 | Thuốc nổ ANFO chịu nước (ANFO-15WR) | 1,1 - 1,15 300 - 310 3,5 - 3,8 14 -17 Theo HDSD 03 | - Túi đường kính lớn
| Sản xuất: Z115 | |
7 | Thuốc nổ ZECNO 79/21 | 350 - 360 3,2 - 4,0 14 - 16 Theo HDSD 6 | - Đóng túi PE và PP | Sản xuất: IEMCO | |
8 | Thuốc nổ an toàn AH1 | 250 - 260 2,6 - 2,8 10 5 Theo HDSD Không cháy mêtan 03 | - Thỏi F36 x 200 mm; 200 gam - Vỏ giấy và vỏ PE | Sản xuất: IEMCO | |
9 | Thuốc nổ an toàn AH2 | 285 – 295 3,2 - 3,3 14 ± 0,5 1,0 – 1,1 8 Theo HDSD không cháy 04 | - Thỏi F36 x 200 mm; 200 gam - Vỏ giấy và vỏ PE | Sản xuất: IEMCO | |
10 | Thuốc nổ nhũ tương NT.13 | 280 - 310 1,0 -1,2 3,5 - 3,7 12 - 14 4 - 6 Chịu nước tốt Theo HDSD 6 | - F32x205mm, 180 gam - F60x195mm, 600gam - F80x218mm, 1,2 kg - F90x215mm, 1,5 kg - F120x202mm, 2,5 kg - F150x206mm, 4,0 kg - F180x223mm, 5,0 kg | Sản xuất: Z113 | |
11 | Thuốc nổ nhũ tương P113 | 320 -330 1,1 -1,25 4,2 -4,5 14 - 16 mm 6 Chịu nước tốt Theo HDSD 6 | - F32x220mm; 200gam - F60x180mm; 600gam - F70x200mm; 900gam - F80x205mm; 1,2 kg - F90x205mm; 1,5 kg - F120x190mm; 2,5 kg - F150x200mm; 4,0 kg - F180x210mm; 6,0 kg | Sản xuất: Z113 | |
12 | Thuốc nổ nhũ tương P113L | 320 -330 1,1 -1,25 4,2 - 4,5 14 - 16 6 Chịu nước tốt Theo HDSD 6 | - F80x205mm; 1,2 kg - F90x205mm; 1, 5 kg - F120x190mm; 2,5 kg - F150x200mm; 4 kg - F180x210mm; 6 kg | Sản xuất: Z113 | |
13 | Thuốc nổ AN - 13 | 320 - 330 1,25 -1,30 3,5 14 - 16 4 - 6 Chịu nước tốt Theo HDSD 6 | - F80x25mm, 1500 gam - F90x262mm, 2000 gam - F110x220mm, 2500 gam - F120x221mm, 3000 gam - F150x236mm, 5000 gam - F180x200mm, 6000 gam | Sản xuất: Z113 | |
14 | Thuốc nổ nhũ tương EE.31 | 280 - 310 1,1-1,25 3,8 - 4,5 14 - 16 3 -6 24 Theo HDSD 6 | - F32 x200 mm, 180gam | Sản xuất: Z131 | |
15 | Thuốc nổ nhũ tương EE.31 | 280 - 310 1,1-1,25 3,8 - 4,5 14 - 16 3 -6 24 Theo HDSD 6 | - F60x320 mm, 1000 gam - F80x360 mm, 2000 gam - F100x380 mm, 3000 gam - F180x180 mm, 5000 gam | Sản xuất: Z 131 | |
16 | Thuốc nổ nhũ tương EE.31 - A | 4,7 ¸ 5,0 18 - 20 330 – 340 1,05 – 1,25 06 Theo HDSD 06 | - F32 x215 mm, 200gam - F35x180 mm, 200 gam - F50x240 mm,500 gam - F60x330 mm, 1,0 kg - F80x350 mm, 2,0 kg - F90x320 mm, 2,0 kg - F100x280 mm, 2,5 kg - F120x240 mm, 3,0 kg - F140x230 mm, 3,0 kg - F180x240 mm, 5,0 kg | Sản xuất: Z 131 | |
17 | Thuốc nổ TNT-AĐ | 0,9 - 1,1 310 - 330 5,8 16 - 17 Theo HDSD 24 |
| Sản xuất: Z131 | |
18 | Thuốc nổ WATER GEL TFD - 15 | 1,05 - 1,1 300 4,0 - 4,4 22 6 Theo HDSD | - Thỏi F36x160mm, 200gam - Thỏi F36x240mm, 500gam - Thỏi F110x170mm, 2,0 kg - Bao 25 và 50 kg | Sản xuất: Z115 | |
19 | Thuốc nổ TNT - 15 | 1,05 260 5,0 15 12 Theo HDSD | - Thỏi F36x160mm, 200gam - Thỏi F36x240mm, 500gam - Thỏi F110x170mm, 2,0 kg - Bao 25 và 50 kg | Sản xuất: Z115 | |
20 | Thuốc nổ Amonit phá đá AĐ1 | 320 - 360 0,90 -1,15 3,6 - 4,2 13 - 15 4 - 7 £ 32% Theo HDSD 6 | loại - F 32x250 mm, 200 gam - F 50 mm, - F 60x350 mm, 1,0 kg - F 70 mm, - F 80 mm, - F 90x310 mm, 2,0 kg - F120x265 mm, 3,0 kg - F140x200 mm, 3,0 kg - F160x250 mm, 5,0 kg | Sản xuất: Z121; Z131; Z115; Z113 | |
21 | Thuốc nổ TNP-1 | 330 1,15 4,2 - 4,8 12,5 6 Theo HDSD 6 | Dạng rời - F80x400 mm; 2,5 kg - F90x 450mm; 3,1 kg - F180 mm; 5kg | Sản xuất: Viện TPTN | |
22 | Thuốc nổ TNT hạt tái chế | 310 - 330 5,8 - 6,0 16 - 17 Theo HDSD 24 |
| Sản xuất: Z131 | |
23 | Thuốc nổ TNT vẩy tái chế | 1,05 - 1,15 290 - 305 5,8 - 6,0 13 5 - 7 Theo HDSD 12 | - F 32x248mm, 200 gam - F 60x330mm, 1,0 kg - F 90x300 mm, 2,0 kg - F120x225 mm, 3,0 kg | Sản xuất: Z113, Z131 | |
24 | Mìn phá đá quá cỡ | 350 - 360 3,6 - 3,9 13 - 15 Theo HDSD 24 | - Khối lượng từ 0,3 - 9 kg/quả | Sản xuất: Z113; Z131; | |
II | Nhập khẩu |
|
|
| |
1 | Thuốc nổ GOMA 2 ECO | 1.48 5,3 4.09 104 193 20,4 Theo HDSD | - F32 x220 mm, 230gam (vỏ giấy chống ẩm) | Sản xuất: UEB - Tây Ban Nha | |
2 | Thuốc nổ GOMA 2 ECO | 1.48 5,3 4.09 193 193 20,4 Theo HDSD | - F40 x240 mm, 410gam (vỏ giấy chống ẩm) | Sản xuất: UEB - Tây Ban Nha | |
3 | Thuốc nổ RIOGEL EP | 1,15 4,5 3.85 98 141 12.5 Theo HDSD | - F32 x220 mm, 190gam (vỏ giấy chống ẩm) | Sản xuất: UEB - Tây Ban Nha | |
4 | Thuốc nổ RIOGEL EP | 1,15 4,5 3.85 98 141 12.5 Theo HDSD | - F40 x240 mm, 350gam (vỏ giấy chống ẩm) | Sản xuất: UEB - Tây Ban Nha | |
5 | Thuốc nổ an toàn SEGURIDAD | 1.2 2,0 1.967 50 75 6.4 Theo HDSD | - Loại 20 RS F32x200, 217gam | Sản xuất: UEB - Tây Ban Nha | |
6 | Thuốc nổ an toàn SEGURIDAD | 1.65 4,0 2.433 62 128 12.5 Theo HDSD | - Loại số 9 F32x200, 250 gam | Sản xuất: UEB - Tây Ban Nha | |
7 | Thuốc nổ nhũ tương Superdyne | 300 3,2 - 3,5 13 - 14 Theo HDSD | Thỏi thuốc F32 mm | Sản xuất: Hãng IDL -ấn Độ | |
8 | Thuốc nổ Powergel magnum P3151 | 1,23 5,4 16 Theo HDSD 24 | - Đường kính F25, 29, 32 và 35 mm | Sản xuất: Orica Australia. | |
9 | Thuốc nổ Powergel pulsa -3131 | 1,18 - 1,23 5,5 - 5,7 | - Đường kính từ 25 - 32mm | Sản xuất: Orica Australia. | |
10 | Thuốc nổ nhũ tương Trimex-3000 | 1,1 4,3 Theo HDSD | - Đường kính 19 mm, dài 900 mm | Sản xuất: Orica Australia. | |
11 | Thuốc nổ Powergel P 2521 và P2541 | 1,2 5,6 - 5,8 Mồi nổ | - Đường kính thỏi thuốc: F75, 90, 180 và 200 mm. | Sản xuất: Orica Australia. | |
12 | Thuốc nổ nhũ tương | Kích nổ theo HDSD | - Thuốc nổ rời, bơm trực tiếp xuống lỗ khoan | Sản xuất: ICI Australia | |
B |
|
|
| ||
I | Sản xuất trong nước |
|
|
| |
1 | Kíp điện số 8 (KĐ8-N) | Số 8 1,0 0,05 2,0 - 3,2 |
| Sản xuất: Z121 | |
2 | Kíp nổ điện vi sai KVD-8N | 2 - 3,2 DC - 1,2; AC - 2,5 Số 8 8 số 24 | Số vi sai | Sản xuất: Z121 | |
3 | Kíp nổ đốt số 8 | Số 8 6,7 47 |
| Sản xuất: Z121 | |
4 | Kíp nổ điện vi sai an toàn | Số 8 An toàn 2 -3 0,18 1,2 6 số (25, 50, 75, 100, 125 và 150 miligiây) |
| Sản xuất: Z121 | |
5 | Kíp vi sai phi điện KVP8 | 3 1,7-2,0 180 kíp nổ số 8 8 số | - Các số vi sai 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 có thời gian vi sai tương ứng là: 0, 25, 50, 75, 110, 150, 200, 250 miligiây. | Sản xuất: Z121 | |
6 | Dây tín hiệu sơ cấp (LIL) | 2,0 24 | - Cuộn 60 m | Sản xuất: Z121 | |
II | Nhập khẩu |
|
|
| |
1 | Kíp nổ điện vi sai an toàn | Số 8 1,8 - 2,2 1,2 0,18 24 | Các số vi sai 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thời gian vi sai tương ứng 25, 50, 75, 100, 125 và 150 miligiây | Sản xuất: IDL- ấn Độ | |
2 | Kíp nổ điện vi sai an toàn | Số 8 3-6 1,2 0,18 24 |
| Sản xuất: T.Quốc | |
3 | Kíp nổ vi sai an toàn Carrick-8 | Số 8 15 số 600 48 | Vỏ đồng | Sản xuất: Orica (ICI) - Australia | |
4 | Kíp nổ chậm trên dây chính - primadet TLD | Số 8 5, 9, 17, 42, 100 130 48 - đủ bao gói; 12 - mở bao gói |
| Sản xuất: Orica (ICI) - Australia | |
5 | Ngòi nổ chậm phi điện Raydet-HS; Raydet -MS; Raydet -DTH; Raydet-TLD | Số 8 1,8 - 2,0 48 - đủ bao gói; 12 - mở bao gói |
| Sản xuất: IDL - ấn độ. | |
6 | Kíp nổ chậm -Primadet LLHD | Số 8 180 9, 12, 15, 18, 24, 30, 36, 45, 60 1 - 30 48 - đủ bao gói; 12 - mở bao gói |
| Sản xuất: Orica -Australia | |
7 | Kíp nổ hầm lò EXEL | 3 450 3,6; 4,9; 6,1 kíp số 8, dây nổ 1 - 36 48 - đủ bao gói; 12 - mở bao gói |
| Sản xuất: Orica -Australia | |
8 | Kíp nổ chậm EXEL-LP | 3 450 3,6; 4,9; 6,1 kíp số 8, dây nổ 1 - 15 48 - đủ bao gói; 12 - mở bao gói |
| Sản xuất: Orica -Australia | |
9 | Bộ liên kết Primadet MS | 130 7 48 - đủ bao gói; 12 - mở bao gói |
| Sản xuất: Orica -Australia | |
10 | Hạt nổ khởi động không điện | Số 2 24 |
| Sản xuất: Orica -Australia | |
11 | Dây dẫn tín hiệu Conectadets | 570 3,6; 4,9; 6,1; 9,0; 12; 15; 18 190 mg (Azit chì) 3 | Độ vi sai (miligiây) - mầu dây: 9 - Xanh lá cây; 17 - Vàng; 25 - Đỏ; 42 - Trắng; 65 - Xanh lam; 100 - Da cam; 125 - Kem; 150 - Vàng sẫm; 175 - Vàng chanh; | Sản xuất: Orica -Australia | |
12 | Dây tín hiệu sơ cấp (LIL) | 2,0 24 | - Cuộn 60 m | Sản xuất: Orica -Australia; IDL - ấn Độ. | |
13 | Kíp vi sai an toàn Riodet - S | Số 8 1,2 - 1,6 0,18 1,2 |
| Sản xuất: UEB - Tây Ban Nha | |
14 | Kíp vi sai an toàn Riodet - LP | Số 8 1,2 - 1,6 0,18 1,2 1 - 12 | - Vi sai dài dây mầu đỏ- Xanh nước biển | Sản xuất: UEB - Tây Ban Nha | |
15 | Kíp vi sai an toàn Riodet - MS | Số 8 1,2 - 1,6 0,18 1,2 1 - 18 | - Vi sai ngắn dây mầu đỏ - vàng | Sản xuất: UEB - Tây Ban Nha | |
16 | Kíp vi sai phi điện PRIMADET - MS | Số 8 100 346 2,0 | - Số vi sai: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 24, 26, 28, 30 | Sản xuất: UEB - Tây Ban Nha | |
17 | Kíp vi sai phi điện PRIMADET - LP | Số 8 100 346 2,0 | - Số vi sai: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12, 14, 16, 18, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50, 55, 60, 70, 80, 90 | Sản xuất: UEB - Tây Ban Nha | |
18 | Kíp vi sai phi điện PRIMADET - EZTMTL | Số 8 | - Độ dài: 3,6; 4,2; 4,8; 6; 7,2; 7,8; 9; 12; 15; 18; 21; 24; 30 mét | Sản xuất: UEB - Tây Ban Nha | |
C |
|
|
| ||
I | Sản xuất trong nước |
|
|
| |
1 | Dây cháy chậm | 100-125 5,5 2,5 - 3,5 2 |
|
| |
2 | Dây nổ loại 5 gam/mét | 6,5-7,0 4 500 5 48 |
| Sản xuất: Z121 | |
3 | Dây nổ thường | 4,8 - 6,2 6,5-7,0 500 12 10 |
| Sản xuất: Z121 | |
4 | Dây nổ chịu nước | 5,8 - 6,2 6,5-7,0 500 24 10 |
| Sản xuất: Z121 | |
II | Nhập khẩu |
|
|
| |
1 | Dây nổ Riocord loại 6 gam/mét | 6 3,6 60 | - Mầu sắc: vàng | Sản xuất: UEB - Tây Ban Nha | |
2 | Dây nổ Riocord loại 100 gam/mét | 100 11,2 100 | - Mầu sắc: đỏ | Sản xuất: UEB - Tây Ban Nha | |
3 | Dây nổ chịu nước | 6,5 500 11 24 |
| Sản xuất: T.Quốc | |
4 | Dây nổ loại 6 gam/mét | 6,8 6 3,9 24 | Vỏ nhựa, mầu vàng | Sản xuất: IDL - ấn độ | |
5 | Dây nổ Corrtex | 6,5 8 700 60 | - Loại 3,5 gam/m | Sản xuất: Orica -Australia | |
D |
|
|
| ||
I | Sản xuất trong nước |
|
|
| |
1 | Mồi nổ MN-31 | 1,61 - 1,7 7,2 - 7,8 22 60 | - F37x120mm, 175 gam - F54x120mm, 400 gam - F85x105mm, 850 gam | Sản xuất: Z131. | |
2 | Mồi nổ TMN-15 | 1,52 - 1,59 6,0 14,5 24 | - 100x54x25mm, 175 gam (khối chữ nhật) - F70x70mm, 400 gam (trụ) | Sản xuất: Z115 | |
3 | Mồi nổ TX-1A | 1,45 - 1,55 6,4 - 6,8 16 - 19 24 | Đường kính thỏi: F65 - 100 mm Chiều cao : 153-320 mm | Sản xuất: Z131 | |
4 | Mồi nổ VE05 | 1,61 7,4 24 24 | - F58x95mm; 400gam | Sản xuất: Viện TPTN | |
5 | Mồi nổ VE 05A | 1,61 7,4-7,6 22 24 | Loại - F34x128 mm, 175 gam - F54x128 mm, 400 gam - F66x128 mm, 800 gam | Sản xuất: Viện TPTN | |
6 | Mồi nổ TMN - 15H | 1,65 - 1,70 7,2-7,5 350 24 24 | Loại - F38x118 mm, 175 gam - F54x118 mm, 400 gam |
| |
II | Nhập khẩu |
|
|
| |
1 | Power primer “plus” PPP-400g (Anzomex) | 21,6 1,6 7,2 60 | - F50x122 mm, 400 gam | Sản xuất: ICI Australia. | |
2 | Pentolite | 7,8 1,55 -1,61 240 | - F50x53 mm, 150 gam - F50x80 mm, 250 gam | Sản xuất: IDL - ấn Độ | |
|
|
|
|
|
|
II. THUỐC NỔ ĐƠN CHẤT NGUYÊN LIỆU
TT | Tên sản phẩm | Công thức hoá học | Quy cách | Nguồn gốc |
1 | Hexogen (G, RDX,T4,Cyclonite,Trimethylen -trinitrmin) | - C3H6N6O6 - C6H2N6N3(NO2)3 |
| Nhập khẩu |
2 | Pentrit (Pentaerythrol-tetranitrate,Tetranitro pentaeritrit, Corpent,PENT hoặc TEN) | - C(CH2ONO2)4 - C5H8(ONO2) |
| Nhập khẩu |
3 | Octogen (HMX - Cyclotetramethylene tetratrramine, Homocyclonit) | - C4H8N8O8 |
| Nhập khẩu |
4 | Nitrôglyxêrin (NG) | - C3H5(ONO2)3 |
| Nhập khẩu |
5 | Trinitrotoluen (TNT) | - C7H5NO2 |
| Nhập khẩu |
6 | Dinitro toluen (DNT) | - C6H3CH3(NO2)2 |
| Nhập khẩu |
7 | Nitroglycol (glycoldinitrat) | - C2H4(ONO2)2 |
| Nhập khẩu |
8 | Hexanitro stilben | - C14H6(NO2)6 |
| Nhập khẩu |
| Dinitrophenol | C6H3(NO2)2OH |
| Nhập khẩu |
9 | Tetryl (Trinitro phenyl methyl nitratmine, tetranitrro - methylanilin Pyronite) | - C6H2(NO3)3NO2NCH3 - C3H2(NO2)4CH3N |
| Nhập khẩu |
10 | Fuminat thuỷ ngân (F-T) | - Hg(ONC)2 |
|
|
11 | Azotua chì (azit chì, lead azide - AC) | - Pb(N3)2 |
| Sản xuất: Z 121 |
12 | Stipnat chì (lead styphnat, trinitrozenzorsinat chì - SC) | C6H(O2Pb)(NO2)3H2O |
| Sản xuất: Z 121 |
13 | Tetraxen (Terazolyl guanyl tetrazene hydrate) | - C2H8ON10 |
| Sản xuất: Z 121 |
14 | Diazodinit rophenol (DDNP) | - C6H2O5N4. |
| Nhập khẩu |
Ghi chú:
· Viện TPTN: Viện thuốc phóng thuốc nổ - Bộ Quốc phòng
· Z115 - Công ty Điện - Cơ - Hoá chất 15 - Bộ Quốc phòng
· Z113 - Công ty Cơ khí - Hoá chất 13 - Bộ Quốc phòng
· Z121 - Công ty Cơ khí hoá chất 21 - Bộ Quốc phòng
· Z131 - Công ty Cơ điện và vật liệu nổ 31 - Bộ Quốc phòng
· IEMCO - Công ty Vật liệu nổ công nghiệp - Tổng Công ty Than Việt Nam
· Gaet - Công ty Vật tư công nghiệp quốc phòng - Bộ Quốc phòng
· HDSD - Hướng dẫn sử dụng
- 1Quyết định 03/2006/QĐ-BCN ban hành danh mục vật liệu nổ công nghiệp được phép sản xuất và sử dụng tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ban hành
- 2Thông tư 04/2006/TT-BCN Sửa đổi Thông tư 02/2005/TT-BCN hướng dẫn quản lý, sản xuất, kinh doanh cung ứng và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp do Bộ Công nghiệp ban hành
- 3Quyết định 43/2006/QĐ-BCN công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Công nghiệp ban hành hết hiệu lực pháp luật do Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ban hành
- 1Quyết định 03/2006/QĐ-BCN ban hành danh mục vật liệu nổ công nghiệp được phép sản xuất và sử dụng tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ban hành
- 2Thông tư 04/2006/TT-BCN Sửa đổi Thông tư 02/2005/TT-BCN hướng dẫn quản lý, sản xuất, kinh doanh cung ứng và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp do Bộ Công nghiệp ban hành
- 3Nghị định 27/CP năm 1995 về việc quản lý, sản xuất, cung ứng và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
- 4Nghị định 55/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công nghiệp
Quyết định 77/2004/QĐ-BCN ban hành Danh mục vật liệu nổ công nghiệp được phép sản xuất và sử dụng tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ban hành
- Số hiệu: 77/2004/QĐ-BCN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/08/2004
- Nơi ban hành: Bộ Công nghiệp
- Người ký: Nguyễn Xuân Thuý
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 35 đến số 36
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra