- 1Luật giao thông đường bộ 2008
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 12/2020/TT-BGTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 769/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 25 tháng 4 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC VỊ TRÍ ĐIỂM DỪNG, ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN CỐ ĐỊNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày năm 2019;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
Căn cứ Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về quy định tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1139/TTr-SGTVT ngày 12 tháng 4 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt các vị trí điểm dừng, đón trả khách tuyến cố định trên địa bàn tỉnh Sơn La với nội dung như sau:
1. Số lượng: 130 vị trí /09 quốc lộ, cụ thể: QL.6: 52 vị trí, QL.4G: 16 vị trí; QL.43: 04 vị trí; QL.279: 04 vị trí; QL.37: 24 vị trí; QL.6B: 12 vị trí, QL.6C: 06 vị trí; QL.279D: 10 vị trí; QL.32B: 02 vị trí.
(Chi tiết theo phụ lục đính kèm)
2. Yêu cầu đối với các điểm dừng, đón trả khách tuyến cố định
- Các điểm dừng đón trả khách tuyến cố định được đầu tư xây dựng theo quy định tại điểm đ khoản 2 Điều 18 Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020 của Bộ trưởng Bộ GTVT;
- Điểm dừng đón, trả khách sử dụng bằng biển chỉ dẫn (biển số I.434a) áp dụng cho tuyến cố định theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ số QCVN 41:2019/BGTVT ban hành kèm theo Thông tư số 54/2019/TT- BGTVT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT.
1. Giao Sở Giao thông vận tải
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan đầu tư xây dựng các điểm dừng, đón trả khách tuyến cố định theo hình thức xã hội hóa hoặc nguồn ngân sách nhà nước.
- Thông báo về việc đưa vào khai thác hoặc ngừng khai thác điểm dừng đón, trả khách tuyến cố định trên địa bàn tỉnh theo quy định tại điểm e khoản 2 Điều 8 Thông tư 12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020 của Bộ trưởng Bộ GTVT.
2. Các sở, ban, ngành và đơn vị liên quan: Phối hợp với Sở GTVT thực hiện các nội dung liên quan trong đầu tư xây dựng, vận hành các điểm đón, trả khách tuyến cố định trên địa bàn tỉnh Sơn La theo quy định.
3. Quyết định này thay thế cho Quyết định số 2476/QĐ-UBND ngày 18/9/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt điểm đón, trả khách tuyến cố định trên các quốc lộ thuộc địa bàn tỉnh Sơn La.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC VỊ TRÍ ĐIỂM DỪNG, ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN CỐ ĐỊNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số: 769/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 của UBND tỉnh)
TT | Lý trình | Địa phận | Ghi chú | ||
Phải | Trái | Xã | Huyện | ||
1 | Km181+650 |
| TT. Nông Trường | Mộc Châu |
|
2 |
| Km181+700 | TT. Nông Trường | Mộc Châu |
|
3 | Km183+720 |
| TT. Nông Trường | Mộc Châu |
|
4 |
| Km183+770 | TT. Nông Trường | Mộc Châu |
|
5 | Km185+620 |
| TT. Nông Trường | Mộc Châu |
|
6 |
| Km185+700 | TT. Nông Trường | Mộc Châu |
|
7 | Km189+450 |
| TT. Mộc Châu | Mộc Châu |
|
8 |
| Km189+500 | TT. Mộc Châu | Mộc Châu |
|
9 | Km191+500 |
| TT. Mộc Châu | Mộc Châu |
|
10 |
| Km191+550 | TT. Mộc Châu | Mộc Châu |
|
11 | Km194+340 |
| TT. Mộc Châu | Mộc Châu |
|
12 |
| Km194+390 | TT. Mộc Châu | Mộc Châu |
|
13 | Km201+850 |
| Chiềng Hắc | Mộc Châu |
|
14 |
| Km202+00 | Chiềng Hắc | Mộc Châu |
|
15 | Km206+100 |
| Chiềng Hắc | Mộc Châu |
|
16 |
| Km206+080 | Chiềng Hắc | Mộc Châu |
|
17 | Km240+340 |
| TT. Yên Châu | Yên Châu |
|
18 |
| Km240+270 | TT. Yên Châu | Yên Châu |
|
19 | Km214+600 |
| Tú Nang | Yên Châu |
|
20 |
| Km214+650 | Tú Nang | Yên Châu |
|
21 | Km219+350 |
| Tú Nang | Yên Châu |
|
22 |
| Km219+730 | Tú Nang | Yên Châu |
|
23 | Km229+320 |
| Tú Nang | Yên Châu |
|
24 |
| Km229+360 | Tú Nang | Yên Châu |
|
25 | Km253+400 |
| Chiềng Sàng | Yên Châu |
|
26 |
| Km253+420 | Chiềng Sàng | Yên Châu |
|
27 | Km261+050 |
| Cò Nòi | Mai Sơn |
|
28 |
| Km261+050 | Cò Nòi | Mai Sơn |
|
29 | Km270+030 |
| Cò Nòi | Mai Sơn |
|
30 |
| Km270+115 | Cò Nòi | Mai Sơn |
|
31 | Km274+100 |
| TT. Hát Lót | Mai Sơn |
|
32 |
| Km274+140 | TT. Hát Lót | Mai Sơn |
|
33 | Km281+200 |
| Hát Lót | Mai Sơn |
|
34 |
| Km281+300 | Hát Lót | Mai Sơn |
|
35 | Km287+100 |
| Chiềng Mung | Mai Sơn |
|
36 |
| Km287+050 | Chiềng Mung | Mai Sơn |
|
37 | Km290+100 |
| P. Chiềng Sinh | TP. Sơn La |
|
38 |
| Km290+100 | P. Chiềng Sinh | TP. Sơn La |
|
39 | Km291+100 |
| P. Chiềng Sinh | TP. Sơn La |
|
40 |
| Km291+120 | P. Chiềng Sinh | TP. Sơn La |
|
41 | Km292+150 |
| P. Chiềng Sinh | TP. Sơn La |
|
42 |
| Km292+350 | P. Chiềng Sinh | TP. Sơn La |
|
43 | Km295+800 |
| P. Chiềng Sinh | TP. Sơn La |
|
44 |
| Km295+900 | P. Chiềng Sinh | TP. Sơn La |
|
45 | Km303+300 |
| P. Tô Hiệu | TP. Sơn La |
|
46 |
| Km303+350 | P. Tô Hiệu | TP. Sơn La |
|
47 | Km328+250 |
| Tông Lạnh | Thuận Châu |
|
48 |
| Km328+280 | Tông Lạnh | Thuận Châu |
|
49 | Km336+250 |
| TT. Thuận Châu | Thuận Châu |
|
50 |
| Km336+300 | TT. Thuận Châu | Thuận Châu |
|
51 | Km349+750 |
| Phổng Lái | Thuận Châu |
|
52 |
| Km349+900 | Phổng Lái | Thuận Châu |
|
1 | Km0+350 |
| P. Chiềng Sinh | Thành phố |
|
2 |
| Km0+400 | P. Chiềng Sinh | Thành phố |
|
3 | Km9+310 |
| Chiềng Mai | Mai Sơn |
|
4 |
| Km9+360 | Chiềng Mai | Mai Sơn |
|
5 | Km47+630 |
| Mường Sai | Sông Mã |
|
6 |
| Km47+700 | Mường Sai | Sông Mã |
|
7 | Km56+440 |
| Chiềng Khương | Sông Mã |
|
8 |
| Km56+420 | Chiềng Khương | Sông Mã |
|
9 | Km74+630 |
| Chiềng Cang | Sông Mã |
|
10 |
| Km74+750 | Chiềng Cang | Sông Mã |
|
11 | Km80+750 |
| Chiềng Khoong | Sông Mã |
|
12 |
| Km80+780 | Chiềng Khoong | Sông Mã |
|
13 | Km94+500 |
| Huổi Một | Sông Mã |
|
14 |
| Km94+600 | Huổi Một | Sông Mã |
|
15 | Km104+730 |
| Huổi Một | Sông Mã |
|
16 |
| Km104+720 | Huổi Một | Sông Mã |
|
17 | Km230+300 |
| Mường Giôn | Quỳnh Nhai |
|
18 |
| Km230+400 | Mường Giôn | Quỳnh Nhai |
|
19 | Km249+600 |
| Chiềng Ơn | Quỳnh Nhai |
|
20 |
| Km249+650 | Chiềng Ơn | Quỳnh Nhai |
|
1 | Km7+750 |
| Tường Hạ | Phù Yên |
|
2 |
| Km7+720 | Tường Hạ | Phù Yên |
|
3 | Km13+700 |
| Tường Tiến | Phù Yên |
|
4 |
| Km13+760 | Tường Tiến | Phù Yên |
|
1 | Km364+800 |
| Mường Cơi | Phù Yên |
|
2 |
| Km364+900 | Mường Cơi | Phù Yên |
|
3 | Km372+580 |
| Mường Thải | Phù Yên |
|
4 |
| Km372+620 | Mường Thải | Phù Yên |
|
5 | Km388+560 |
| Tường Phù | Phù Yên |
|
6 |
| Km388+500 | Tường Phù | Phù Yên |
|
7 | Km391+100 |
| Gia Phù | Phù Yên |
|
8 |
| Km391+150 | Gia Phù | Phù Yên |
|
9 | Km406+00 |
| Phiêng Ban | Bắc Yên |
|
10 |
| Km406+050 | Phiêng Ban | Bắc Yên |
|
11 | Km422+050 |
| Song Pe | Bắc Yên |
|
12 |
| Km422+050 | Song Pe | Bắc Yên |
|
13 | Km425+100 |
| Tạ Khoa | Bắc Yên |
|
14 |
| Km426+300 | Tạ Khoa | Bắc Yên |
|
15 | Km436+920 |
| Mường Khoa | Bắc Yên |
|
16 |
| Km436+950 | Mường Khoa | Bắc Yên |
|
17 | Km451+550 |
| Hua Nhàn | Bắc Yên |
|
18 |
| Km451+600 | Hua Nhàn | Bắc Yên |
|
19 | Km467+1150 |
| Cò Nòi | Mai Sơn |
|
20 |
| Km467+1170 | Cò Nòi | Mai Sơn |
|
21 | Km473+850 |
| Chiềng Lương | Mai Sơn |
|
22 |
| Km473+870 | Chiềng Lương | Mai Sơn |
|
23 | Km486+410 |
| Chiềng Pằn | Mai Sơn |
|
24 |
| Km486+430 | Chiềng Pằn | Mai Sơn |
|
1 | Km0+330 |
| Tông Lạnh | Thuận Châu |
|
2 |
| Km0+355 | Tông Lạnh | Thuận Châu |
|
3 | Km2+100 |
| Tông Cọ | Thuận Châu |
|
4 |
| Km2+150 | Tông Cọ | Thuận Châu |
|
5 | Km6+130 |
| Nong Lay | Thuận Châu |
|
6 |
| Km6+140 | Nong Lay | Thuận Châu |
|
7 | Km9+750 |
| Nong Lay | Thuận Châu |
|
8 |
| Km10+020 | Nong Lay | Thuận Châu |
|
9 | Km29+020 |
| Chiềng Bằng | Quỳnh Nhai |
|
10 |
| Km29+050 | Chiềng Bằng | Quỳnh Nhai |
|
11 | Km30+100 |
| Trung tâm huyện | Quỳnh Nhai |
|
12 |
| Km30+100 | Trung tâm huyện | Quỳnh Nhai |
|
1 | Km73+400 |
| Tạ Bú | Mường La |
|
2 |
| Km73+420 | Tạ Bú | Mường La |
|
3 | Km84+250 |
| Mường Bú | Mường La |
|
4 |
| Km84+280 | Mường Bú | Mường La |
|
5 | Km95+480 |
| Chiềng Xôm | TP. Sơn La |
|
6 |
| Km95+520 | Chiềng Xôm | TP. Sơn La |
|
7 | Km99+710 |
| Chiềng Xôm | TP. Sơn La |
|
8 |
| Km99+730 | Chiềng Xôm | TP. Sơn La |
|
9 | Km102+850 |
| Chiềng Lề | TP. Sơn La |
|
10 |
| Km102+640 | Chiềng Lề | TP. Sơn La |
|
1 | Km10+730 |
| Lóng Phiêng | Yên Châu |
|
2 |
| Km10+820 | Lóng Phiêng | Yên Châu |
|
3 | Km11+130 |
| Lóng Phiêng | Yên Châu |
|
4 |
| Km11+200 | Lóng Phiêng | Yên Châu |
|
5 | Km25+200 |
| Phiêng Khoài | Yên Châu |
|
6 |
| Km25+480 | Phiêng Khoài | Yên Châu |
|
1 | Km14+450 |
| Tân Lang | Phù Yên |
|
2 |
| Km14+500 | Tân Lang | Phù Yên |
|
- 1Quyết định 2476/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điểm đón, trả khách tuyến cố định trên quốc lộ thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 1708/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt bổ sung vị trí các điểm đón, trả khách tuyến cố định trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 3Quyết định 1804/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt vị trí điểm dừng, đón trả khách tuyến vận tải cố định trên Quốc lộ 1 thuộc địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 2037/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh các điểm dừng đón, trả khách xe ô tô vận tải hành khách tuyến cố định trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 1Luật giao thông đường bộ 2008
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 12/2020/TT-BGTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Thông tư 54/2019/TT-BGTVT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 6Quyết định 1708/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt bổ sung vị trí các điểm đón, trả khách tuyến cố định trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 7Quyết định 1804/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt vị trí điểm dừng, đón trả khách tuyến vận tải cố định trên Quốc lộ 1 thuộc địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 2037/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh các điểm dừng đón, trả khách xe ô tô vận tải hành khách tuyến cố định trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 769/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt các vị trí điểm dừng, đón trả khách tuyến cố định trên địa bàn tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 769/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Lê Hồng Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/04/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực