Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 769/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 25 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC VỊ TRÍ ĐIỂM DỪNG, ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN CỐ ĐỊNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày năm 2019;

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ năm 2008;

Căn cứ Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về quy định tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1139/TTr-SGTVT ngày 12 tháng 4 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt các vị trí điểm dừng, đón trả khách tuyến cố định trên địa bàn tỉnh Sơn La với nội dung như sau:

1. Số lượng: 130 vị trí /09 quốc lộ, cụ thể: QL.6: 52 vị trí, QL.4G: 16 vị trí; QL.43: 04 vị trí; QL.279: 04 vị trí; QL.37: 24 vị trí; QL.6B: 12 vị trí, QL.6C: 06 vị trí; QL.279D: 10 vị trí; QL.32B: 02 vị trí.

(Chi tiết theo phụ lục đính kèm)

2. Yêu cầu đối với các điểm dừng, đón trả khách tuyến cố định

- Các điểm dừng đón trả khách tuyến cố định được đầu tư xây dựng theo quy định tại điểm đ khoản 2 Điều 18 Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020 của Bộ trưởng Bộ GTVT;

- Điểm dừng đón, trả khách sử dụng bằng biển chỉ dẫn (biển số I.434a) áp dụng cho tuyến cố định theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ số QCVN 41:2019/BGTVT ban hành kèm theo Thông tư số 54/2019/TT- BGTVT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Giao thông vận tải

- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan đầu tư xây dựng các điểm dừng, đón trả khách tuyến cố định theo hình thức xã hội hóa hoặc nguồn ngân sách nhà nước.

- Thông báo về việc đưa vào khai thác hoặc ngừng khai thác điểm dừng đón, trả khách tuyến cố định trên địa bàn tỉnh theo quy định tại điểm e khoản 2 Điều 8 Thông tư 12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020 của Bộ trưởng Bộ GTVT.

2. Các sở, ban, ngành và đơn vị liên quan: Phối hợp với Sở GTVT thực hiện các nội dung liên quan trong đầu tư xây dựng, vận hành các điểm đón, trả khách tuyến cố định trên địa bàn tỉnh Sơn La theo quy định.

3. Quyết định này thay thế cho Quyết định số 2476/QĐ-UBND ngày 18/9/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt điểm đón, trả khách tuyến cố định trên các quốc lộ thuộc địa bàn tỉnh Sơn La.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- TT Tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 3 (t/h);
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KT (Toàn).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hồng Minh

 

PHỤ LỤC

CÁC VỊ TRÍ ĐIỂM DỪNG, ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN CỐ ĐỊNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số: 769/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 của UBND tỉnh)

TT

Lý trình

Địa phận

Ghi chú

Phải

Trái

Huyện

I

QUỐC LỘ 6 (52 điểm)

1

Km181+650

 

TT. Nông Trường

Mộc Châu

 

2

 

Km181+700

TT. Nông Trường

Mộc Châu

 

3

Km183+720

 

TT. Nông Trường

Mộc Châu

 

4

 

Km183+770

TT. Nông Trường

Mộc Châu

 

5

Km185+620

 

TT. Nông Trường

Mộc Châu

 

6

 

Km185+700

TT. Nông Trường

Mộc Châu

 

7

Km189+450

 

TT. Mộc Châu

Mộc Châu

 

8

 

Km189+500

TT. Mộc Châu

Mộc Châu

 

9

Km191+500

 

TT. Mộc Châu

Mộc Châu

 

10

 

Km191+550

TT. Mộc Châu

Mộc Châu

 

11

Km194+340

 

TT. Mộc Châu

Mộc Châu

 

12

 

Km194+390

TT. Mộc Châu

Mộc Châu

 

13

Km201+850

 

Chiềng Hắc

Mộc Châu

 

14

 

Km202+00

Chiềng Hắc

Mộc Châu

 

15

Km206+100

 

Chiềng Hắc

Mộc Châu

 

16

 

Km206+080

Chiềng Hắc

Mộc Châu

 

17

Km240+340

 

TT. Yên Châu

Yên Châu

 

18

 

Km240+270

TT. Yên Châu

Yên Châu

 

19

Km214+600

 

Tú Nang

Yên Châu

 

20

 

Km214+650

Tú Nang

Yên Châu

 

21

Km219+350

 

Tú Nang

Yên Châu

 

22

 

Km219+730

Tú Nang

Yên Châu

 

23

Km229+320

 

Tú Nang

Yên Châu

 

24

 

Km229+360

Tú Nang

Yên Châu

 

25

Km253+400

 

Chiềng Sàng

Yên Châu

 

26

 

Km253+420

Chiềng Sàng

Yên Châu

 

27

Km261+050

 

Cò Nòi

Mai Sơn

 

28

 

Km261+050

Cò Nòi

Mai Sơn

 

29

Km270+030

 

Cò Nòi

Mai Sơn

 

30

 

Km270+115

Cò Nòi

Mai Sơn

 

31

Km274+100

 

TT. Hát Lót

Mai Sơn

 

32

 

Km274+140

TT. Hát Lót

Mai Sơn

 

33

Km281+200

 

Hát Lót

Mai Sơn

 

34

 

Km281+300

Hát Lót

Mai Sơn

 

35

Km287+100

 

Chiềng Mung

Mai Sơn

 

36

 

Km287+050

Chiềng Mung

Mai Sơn

 

37

Km290+100

 

P. Chiềng Sinh

TP. Sơn La

 

38

 

Km290+100

P. Chiềng Sinh

TP. Sơn La

 

39

Km291+100

 

P. Chiềng Sinh

TP. Sơn La

 

40

 

Km291+120

P. Chiềng Sinh

TP. Sơn La

 

41

Km292+150

 

P. Chiềng Sinh

TP. Sơn La

 

42

 

Km292+350

P. Chiềng Sinh

TP. Sơn La

 

43

Km295+800

 

P. Chiềng Sinh

TP. Sơn La

 

44

 

Km295+900

P. Chiềng Sinh

TP. Sơn La

 

45

Km303+300

 

P. Tô Hiệu

TP. Sơn La

 

46

 

Km303+350

P. Tô Hiệu

TP. Sơn La

 

47

Km328+250

 

Tông Lạnh

Thuận Châu

 

48

 

Km328+280

Tông Lạnh

Thuận Châu

 

49

Km336+250

 

TT. Thuận Châu

Thuận Châu

 

50

 

Km336+300

TT. Thuận Châu

Thuận Châu

 

51

Km349+750

 

Phổng Lái

Thuận Châu

 

52

 

Km349+900

Phổng Lái

Thuận Châu

 

II

QUỐC LỘ 4G (16 điểm)

1

Km0+350

 

P. Chiềng Sinh

Thành phố

 

2

 

Km0+400

P. Chiềng Sinh

Thành phố

 

3

Km9+310

 

Chiềng Mai

Mai Sơn

 

4

 

Km9+360

Chiềng Mai

Mai Sơn

 

5

Km47+630

 

Mường Sai

Sông Mã

 

6

 

Km47+700

Mường Sai

Sông Mã

 

7

Km56+440

 

Chiềng Khương

Sông Mã

 

8

 

Km56+420

Chiềng Khương

Sông Mã

 

9

Km74+630

 

Chiềng Cang

Sông Mã

 

10

 

Km74+750

Chiềng Cang

Sông Mã

 

11

Km80+750

 

Chiềng Khoong

Sông Mã

 

12

 

Km80+780

Chiềng Khoong

Sông Mã

 

13

Km94+500

 

Huổi Một

Sông Mã

 

14

 

Km94+600

Huổi Một

Sông Mã

 

15

Km104+730

 

Huổi Một

Sông Mã

 

16

 

Km104+720

Huổi Một

Sông Mã

 

III

QUỐC LỘ 279 (04 điểm)

17

Km230+300

 

Mường Giôn

Quỳnh Nhai

 

18

 

Km230+400

Mường Giôn

Quỳnh Nhai

 

19

Km249+600

 

Chiềng Ơn

Quỳnh Nhai

 

20

 

Km249+650

Chiềng Ơn

Quỳnh Nhai

 

IV

QUỐC LỘ 43 (04 điểm)

1

Km7+750

 

Tường Hạ

Phù Yên

 

2

 

Km7+720

Tường Hạ

Phù Yên

 

3

Km13+700

 

Tường Tiến

Phù Yên

 

4

 

Km13+760

Tường Tiến

Phù Yên

 

V

QUỐC LỘ 37 (24 điểm)

1

Km364+800

 

Mường Cơi

Phù Yên

 

2

 

Km364+900

Mường Cơi

Phù Yên

 

3

Km372+580

 

Mường Thải

Phù Yên

 

4

 

Km372+620

Mường Thải

Phù Yên

 

5

Km388+560

 

Tường Phù

Phù Yên

 

6

 

Km388+500

Tường Phù

Phù Yên

 

7

Km391+100

 

Gia Phù

Phù Yên

 

8

 

Km391+150

Gia Phù

Phù Yên

 

9

Km406+00

 

Phiêng Ban

Bắc Yên

 

10

 

Km406+050

Phiêng Ban

Bắc Yên

 

11

Km422+050

 

Song Pe

Bắc Yên

 

12

 

Km422+050

Song Pe

Bắc Yên

 

13

Km425+100

 

Tạ Khoa

Bắc Yên

 

14

 

Km426+300

Tạ Khoa

Bắc Yên

 

15

Km436+920

 

Mường Khoa

Bắc Yên

 

16

 

Km436+950

Mường Khoa

Bắc Yên

 

17

Km451+550

 

Hua Nhàn

Bắc Yên

 

18

 

Km451+600

Hua Nhàn

Bắc Yên

 

19

Km467+1150

 

Cò Nòi

Mai Sơn

 

20

 

Km467+1170

Cò Nòi

Mai Sơn

 

21

Km473+850

 

Chiềng Lương

Mai Sơn

 

22

 

Km473+870

Chiềng Lương

Mai Sơn

 

23

Km486+410

 

Chiềng Pằn

Mai Sơn

 

24

 

Km486+430

Chiềng Pằn

Mai Sơn

 

VI

QUỐC LỘ 6B (12 điểm)

1

Km0+330

 

Tông Lạnh

Thuận Châu

 

2

 

Km0+355

Tông Lạnh

Thuận Châu

 

3

Km2+100

 

Tông Cọ

Thuận Châu

 

4

 

Km2+150

Tông Cọ

Thuận Châu

 

5

Km6+130

 

Nong Lay

Thuận Châu

 

6

 

Km6+140

Nong Lay

Thuận Châu

 

7

Km9+750

 

Nong Lay

Thuận Châu

 

8

 

Km10+020

Nong Lay

Thuận Châu

 

9

Km29+020

 

Chiềng Bằng

Quỳnh Nhai

 

10

 

Km29+050

Chiềng Bằng

Quỳnh Nhai

 

11

Km30+100

 

Trung tâm huyện

Quỳnh Nhai

 

12

 

Km30+100

Trung tâm huyện

Quỳnh Nhai

 

VII

QUỐC LỘ 279D (10 điểm)

1

Km73+400

 

Tạ Bú

Mường La

 

2

 

Km73+420

Tạ Bú

Mường La

 

3

Km84+250

 

Mường Bú

Mường La

 

4

 

Km84+280

Mường Bú

Mường La

 

5

Km95+480

 

Chiềng Xôm

TP. Sơn La

 

6

 

Km95+520

Chiềng Xôm

TP. Sơn La

 

7

Km99+710

 

Chiềng Xôm

TP. Sơn La

 

8

 

Km99+730

Chiềng Xôm

TP. Sơn La

 

9

Km102+850

 

Chiềng Lề

TP. Sơn La

 

10

 

Km102+640

Chiềng Lề

TP. Sơn La

 

VIII

QUỐC LỘ 6C (06 điểm)

1

Km10+730

 

Lóng Phiêng

Yên Châu

 

2

 

Km10+820

Lóng Phiêng

Yên Châu

 

3

Km11+130

 

Lóng Phiêng

Yên Châu

 

4

 

Km11+200

Lóng Phiêng

Yên Châu

 

5

Km25+200

 

Phiêng Khoài

Yên Châu

 

6

 

Km25+480

Phiêng Khoài

Yên Châu

 

IX

QUỐC LỘ 32B (02 điểm)

1

Km14+450

 

Tân Lang

Phù Yên

 

2

 

Km14+500

Tân Lang

Phù Yên

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 769/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt các vị trí điểm dừng, đón trả khách tuyến cố định trên địa bàn tỉnh Sơn La

  • Số hiệu: 769/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 25/04/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
  • Người ký: Lê Hồng Minh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 25/04/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản