Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 767/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 16 tháng 5 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BỔ SUNG DANH MỤC NGHỀ, ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP VÀ ĐÀO TẠO DƯỚI 3 THÁNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng;

Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng;

Căn cứ Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội quy định về đào tạo trình độ sơ cấp; Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội quy định về đào tạo thường xuyên;

Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 804/TTr-LĐTBXH ngày 26/4/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục nghề, định mức hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn bổ sung vào danh mục nghề, định mức hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn ban hành kèm theo Quyết định số 172/QĐ-UBND ngày 21 tháng 2 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ LĐ-TB&XH;
- TT. Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các cơ quan thành viên BCĐ Đề án 1956 của tỉnh;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
- UBND các huyện, thành phố;
- Phòng LĐTB&XH, Phòng NN và PTNT các huyện, thành phố;
- Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh;
- LĐVP (Ô.Dũng);
- Lưu: VT, VXNV (Huyền).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm
Duy Hưng

 

DANH MỤC

NGHỀ, ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 3 THÁNG (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 767/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

STT

Tên nghề đào tạo

Tổng số giờ/khóa học (giờ)

Mức hỗ trợ chi phí đào tạo nghề cho 1 học viên/khóa học

(nghìn đồng)

ĐT1

ĐT2

ĐT3

ĐT4

ĐT5

1

Kỹ thuật gia công sơ chế lông mi mắt giả

128

1.600

1.200

900

700

500

2

Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò

385

0

3.500

2.500

2.000

1.500

3

Chế biến nông lâm sản

248

0

2.300

1.700

1.400

1.000

4

Hàn

420

0

4.000

3.000

2.500

2.000

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 767/QĐ-UBND năm 2019 bổ sung danh mục nghề, định mức hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

  • Số hiệu: 767/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 16/05/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
  • Người ký: Phạm Duy Hưng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 16/05/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản