Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 767/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 26 tháng 3 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc pham vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 26 thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Tiền Giang (có danh mục kèm theo);
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Giao Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại đơn vị theo đúng quy định đối với những thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị mình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế:
Quyết định số 3430/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Tiền Giang;
Lĩnh vực Đầu tư tại Quyết định số 2554/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tiền Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 767/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM | |||||
1 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) - BKH-TGG-272028 | Trong thời hạn 09 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án đầu tư, cơ quan đăng ký đầu tư phải thông báo kết quả cho nhà đầu tư | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Tiền Giang (Số 27, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 (Luật Đầu tư số 67/2014/QH13); - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và thi hành một số điều của Luật Đầu tư (Nghị định số 118/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam (Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT); - Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 29/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy chế phối hợp trong giải quyết thủ tục đầu tư đối với dự án đầu tư trong các khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND). |
2 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (Đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) - BKH-TGG-271982 | Trong thời hạn 65 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ dự án đầu tư theo quy định, cơ quan đăng ký đầu tư phải thông báo kết quả cho nhà đầu tư | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Tiền Giang (Số 27, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
3 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc Hội (Đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) - BKH-TGG-271984 | Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Tiền Giang (Số 27, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
4 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý - BKH-TGG-272029 | Trong thời hạn 43 ngày, Ban Quản lý các Khu công nghiệp thông báo kết quả cho Nhà đầu tư. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Tiền Giang (Số 27, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT; - Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND. |
5 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với Dự án thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư - BKH-TGG-271990 | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản quyết định chủ trương đầu tư | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Tiền Giang (Số 27, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT; - Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND. |
6 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với Dự án không thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư - BKH-TGG-271988 | Trong thời hạn 09 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án đầu tư theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Tiền Giang (Số 27, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT; - Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND. |
7 | Chuyển nhượng dự án đầu tư - BKH-TGG-272000 | - Đối với dự án thuộc một trong các trường hợp: (i) dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư, (ii) dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư mà nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành: Trong thời hạn 08 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ dự án theo quy định. - Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh: Trong thời hạn 28 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ dự án theo quy định. - Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ: Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ dự án theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Tiền Giang (Số 27, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT; - Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND. |
8 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC - BKH-TGG-272018 | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Tiền Giang (Số 27, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư - BKH-TGG-272006 | Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của nhà đầu tư. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Tiền Giang (Số 27, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
10 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư - BKH-TGG-272008 | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của nhà đầu tư. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Tiền Giang (Số 27, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
11 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư - BKH-TGG-272010 | Ngay khi nhà đầu tư nộp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Tiền Giang (Số 27, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP. |
12 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương - BKH-TGG-272022 | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Tiền Giang (Số 27, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
13 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) - BKH-TGG-271986 | - Trong thời hạn 09 ngày đối với đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh; - Trong thời hạn 55 ngày đối với đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Tiền Giang (Số 27, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT; - Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND. |
14 | Điều chỉnh chủ trương đầu tư của Ban Quản lý - BKH-TGG-272030 | Trong thời hạn 23 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án đầu tư hợp lệ theo quy định, Ban Quản lý các khu công nghiệp thông báo kết quả cho nhà đầu tư. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Tiền Giang (Số 27, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT; - Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND. |
15 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh - BKH-TGG-271996 | Trong thời hạn 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án đầu tư, Ban Quản lý các Khu công nghiệp thông báo kết quả cho Nhà đầu tư. Thời gian này, không bao gồm thời gian hiệu chỉnh hồ sơ của Nhà đầu tư (nếu có). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Tiền Giang (Số 27, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT; - Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND. |
16 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ - BKH-TGG-271998 | Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án đầu tư, Ban Quản lý các Khu công nghiệp thông báo kết quả cho Nhà đầu tư. Thời gian này, không bao gồm thời gian hiệu chỉnh hồ sơ của Nhà đầu tư (nếu có). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Tiền Giang (Số 27, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
17 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư - BKH-TGG-271992 | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Tiền Giang (Số 27, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT; - Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND. |
18 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) - BKH-TGG-271994 | Trong thời hạn 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Tiền Giang (Số 27, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT; - Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND. |
19 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế - BKH-TGG-272002 | Trong thời hạn 09 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ theo quy định. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Tiền Giang (Số 27, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT; - Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND. |
20 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài - BKH-TGG-272004 | Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Tiền Giang (Số 27, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT; - Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND. |
21 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư - BKH-TGG-272014 | Ngay khi tiếp nhận | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Tiền Giang (Số 27, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT; - Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND. |
22 | Giãn tiến độ dự án đầu tư - BKH-TGG-272012 | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề xuất của nhà đầu tư. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Tiền Giang (Số 27, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
23 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư - BKH-TGG-272016 | Ngay khi tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Tiền Giang (Số 27, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT; - Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND. |
24 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong Hợp đồng BCC - BKH-TGG-272020 | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Tiền Giang (Số 27, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
25 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư - BKH-TGG-272024 | Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị. Ban Quản lý các Khu công nghiệp thông báo kết quả cho nhà đầu tư | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Tiền Giang (Số 27, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP. |
26 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư - BKH-TGG-272026 | Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Tiền Giang (Số 27, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP. |
- 1Quyết định 3430/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- 2Quyết định 3377/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An do Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả
- 3Quyết định 2834/QĐ-CTUBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hưng Yên
- 4Quyết định 1960/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau
- 5Quyết định 960/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6Quyết định 331/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình
- 7Quyết định 2544/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 1242/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hòa Bình
- 9Quyết định 2088/QĐ-UBND năm 2023 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tiền Giang
- 1Quyết định 3430/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- 2Quyết định 63/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp Tiền Giang
- 3Quyết định 2088/QĐ-UBND năm 2023 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tiền Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 3377/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An do Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả
- 5Quyết định 1038/QĐ-BKHĐT năm 2017 về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 2834/QĐ-CTUBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hưng Yên
- 8Quyết định 1960/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau
- 9Quyết định 960/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 10Quyết định 331/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình
- 11Quyết định 2544/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
- 12Quyết định 1242/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hòa Bình
Quyết định 767/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Tiền Giang
- Số hiệu: 767/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/03/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Trần Thanh Đức
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra