Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 767/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 11 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐÊ ĐIỀU VÀ PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 258/TTr-SNNMT ngày 03/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận (đính kèm 02 phụ lục).
Điều 2. Giao Sở Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với Khoa học và Công nghệ trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐÊ ĐIỀU VÀ PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(kèm theo Quyết định số 767/QĐ-UBND ngày 11/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
I | Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |
1 | Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ | Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ | -Như trên- |
3 | Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh | -Như trên- |
4 | Cấp phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều thuộc trách nhiệm của Uỷ ban nhân dân tỉnh | -Như trên- |
II | Thủ tục hành chính cấp xã | |
1 | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội | Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội | -Như trên- |
3 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | -Như trên- |
4 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | -Như trên- |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐÊ ĐIỀU VÀ PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 767/QĐ-UBND ngày 11/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường: 1,5 ngày làm việc | |||
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Ttrung tâm Phục vụ hành chính công trình | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên môn xử lý (thông qua nhân viên bưu điện) | 0,25 ngày |
Bước 2 | Phòng Tài nguyên nước, Thủy lợi và PCTT | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 0,75 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 4 | Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 1,5 ngày làm việc | |||
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 9 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt hồ sơ | 0,25 ngày |
Bước 10 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Sở NN&MT | 0,25 ngày |
Bước 11 | Bộ phận một cửa SNN&MT | Chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh(thông qua Bưu điện tỉnh | |
Bước 12 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 3 ngày |
2. Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường: 3 ngày làm việc | |||
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trình | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên môn xử lý (thông qua nhân viên bưu điện) | 0,25 ngày |
Bước 2 | Phòng Tài nguyên nước, Thủy lợi và PCTT | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 2 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | Xem xét, thông qua ký duyệt văn bản thẩm định và dự thảo tờ trình và Quyết định trình lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 4 | Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 2 ngày làm việc | |||
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 9 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 10 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Sở NN&MT | 0,25 ngày |
Bước 11 | Bộ phận một cửa SNN&MT | Chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (thông qua Bưu điện tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 12 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
3. Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường: 2,75 ngày làm việc | |||
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trình | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên môn xử lý (thông qua nhân viên bưu điện) | 0,25 ngày |
Bước 2 | Phòng Tài nguyên nước Thuỷ lợi và PCTT | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản và dự thảo tờ trình và Quyết định trình lãnh đạo Sở NN&MT | 1,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh | 1 ngày |
Bước 4 | Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 2,25 ngày làm việc | |||
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 9 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt hồ sơ | 0,75 ngày |
Bước 10 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Sở NN&PTNT (Chi cục thủy lợi) | 0,25 ngày |
Bước 11 | Bộ phận một cửa Chi cục thủy lợi | Chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh(thông qua Bưu điện tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 12 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
4. Cấp phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều thuộc trách nhiệm của Uỷ ban nhân dân tỉnh.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường: 13 ngày làm việc | |||
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Phòng Tài nguyên nước, thuỷ lợi và Phòng chống thiên tai | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Tài nguyên nước, thuỷ lợi và Phòng chống thiên tai | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, thuỷ lợi và Phòng chống thiên tai | 8,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, thuỷ lợi và Phòng chống thiên tai | Xem xét, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 0,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh | 03 ngày |
Bước 5 | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 07 ngày làm việc | |||
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Từ bước 6 - bước 11: 6,5 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 8 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
|
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt hồ sơ |
|
Bước 11 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|
Bước 12 | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phuc vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 13 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính | 20 ngày |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
1. Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Bộ phận 01 cửa UBND cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên môn xử lý (thông qua nhân viên bưu điện) | 0,5 ngày |
Bước 2 | UBND cấp xã | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 8,5 ngày |
Bước 3 | UBND cấp xã | Xem xét, thông qua ký duyệt văn bản thẩm định và dự thảo tờ trình và Quyết định trình lãnh đạo UBND huyện | 01 ngày |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND cấp huyện | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND huyện | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, dự thảo quyết định trình lãnh đạo UBND huyện | 03 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký duyệt quyết định | 0,5 ngày |
Bước 7 | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND xã | 0,5 ngày |
Bước 8 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND xã | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND xã | 0,5 ngày |
Bước 9 | UBND cấp xã | Thực hiện chi trả kinh phí khám chữa bệnh cho đối tượng được hưởng; việc chi trả bằng hình thức chuyển khoản hoặc qua đường bưu chính hoặc trực tiếp nhận ở cấp xã. | 10 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 25 ngày |
2. Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại bộ phận 01 cửa cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên môn xử lý (thông qua nhân viên bưu điện) | 0,5 ngày |
Bước 2 | UBND cấp xã | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 8,5 ngày |
Bước 3 | UBND cấp xã | Xem xét, thông qua ký duyệt văn bản thẩm định và trình lãnh đạo UBND huyện | 01 ngày |
Bước 4 | UBND cấp huyện | Xem xét, thẩm định thông qua ký duyệt văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh | 4,5 ngày |
Bước 5 | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận của Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo Quyết định, trình lãnh đạo UBND tỉnh | 04 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt hồ sơ quyết định | 0,5 ngày |
Bước 9 | UBND cấp xã | Thực hiện chi trả kinh phí khám chữa bệnh cho đối tượng được hưởng; việc chi trả bằng hình thức chuyển khoản hoặc qua đường bưu chính hoặc trực tiếp nhận ở cấp xã. | 10 |
| Tổng thời gian thực hiện | 30 ngày |
3. Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại bộ phận 01 cửa cấp xã | Nộp hồ sơ kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | 0,5 ngày |
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn UBND cấp xã | Xem xét, thẩm định hồ sơ kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | 5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Xem xét, thông qua ký phê duyệt | 01 ngày |
Bước 4 | Bộ phận chuyên UBND cấp xã | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 5 | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | Trả kết quả |
|
Bước 6 | Bộ phận chuyên môn; Bộ phận một cửa | Thống kê và theo dõi Công chức UBND cấp xã có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 7 ngày |
4. Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | UBND cấp xã | Thành lập hội đồng kiểm tra, xác minh | 0,5 ngày |
Bước 2 | UBND cấp xã | Chuẩn bị hồ sơ - Lập biên bản thống kê số lượng, dịch bệnh của hộ, tổng hợp toàn thôn; | 1 ngày |
Bước 3 | UBND cấp xã | Tiêu hủy dịch bệnh Quyết định tiêu hủy; Lập biên bản tiêu hủy | 1 ngày |
Bước 4 | Thôn (cụm) trưởng dân cư hoặc tổ chức/cá nhân | Nộp hồ sơ đính kèm và bảng tổng hợp khối lượng thiệt hại đề nghị hỗ trợ | 1 ngày |
Bước 5 | Bộ phận một cửa, Chủ tịch UBND cấp xã phê chuyển bộ phận chuyên môn | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày | 0,5 ngày |
Bước 6 | Bộ phận một cửa | Chuyển hồ sơ tới Bộ phận chuyên môn | 0,5 |
Bước 7 | Bộ phận chuyên môn | Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ | 8,5 ngày |
Bước 8 | UBND cấp xã | Gửi hồ sơ trình UBND cấp huyện xem xét hỗ trợ | 0,5 ngày |
Bước 9 | Bộ phận chuyên môn cấp xã | Hoàn thiện hồ sơ (sau khi Hội đồng kiểm tra, xác minh cấp huyện đóng góp ý kiến) | 1 ngày |
Bước 10 | UBND cấp xã | Công khai Quyết định hỗ trợ thiệt hại (thời gian công khai 03 ngày) | 0,5 ngày |
Bước 11 | Bộ phận chuyên môn; Bộ phận một cửa | Thống kê và theo dõi Công chức UBND cấp xã có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ theo dõi kết quả xử lý |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính | 15 ngày |
- 1Quyết định 1949/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 04 thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 1025/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hóa Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai; khoa học và công nghệ, nông nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bình Thuận
Quyết định 767/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 767/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/06/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Trịnh Minh Hoàng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/06/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra