- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 1323/QĐ-BKHĐT năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7662/QĐ-UBND | Long An, ngày 22 tháng 8 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG HỘ KINH DOANH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH LONG AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1323/QĐ-BKHĐT ngày 26/7/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1189/TTr-SKHĐT ngày 07/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 05 thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư (kèm theo danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ).
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố:
1. Sở Kế hoạch và Đầu tư cập nhật nội dung thủ tục hành chính theo Quyết định số 1323/QĐ-BKHĐT ngày 26/7/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư lên Hệ thống một cửa điện tử của tỉnh ngay sau khi Chủ tịch UBND tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính.
2. Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo Phòng Tài chính – Kế hoạch và Trung tâm Hành chính công huyện tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện theo quy định.
3. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này, Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 7662/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | Tên TTHC | Mã số TTHC (CSQLQG) | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Địa điểm thực hiện | Cơ quan thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý | ||
Trực tiếp | BCCI | Trực tuyến | ||||||||
1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | 1.001612 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - 50.000 đồng /01 lần đối với nộp hồ sơ trực tiếp. - 25.000 đồng /01 lần đối với nộp hồ sơ trực tuyến. | Trung tâm hành chính công cấp huyện | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | X | X | Toàn trình | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT ngày 18/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Quyết định số 1323/QĐ- BKHĐT ngày 26/7/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 6366/QĐ-UBND ngày 17/7/2023 của UBND tỉnh Long An. |
2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | 2.000720 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - 50.000 đồng /01 lần đối với nộp hồ sơ trực tiếp. - 25.000 đồng /01 lần đối với nộp hồ sơ trực tuyến. | Trung tâm hành chính công cấp huyện | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | X | X | Toàn trình | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 02/2023/TT- BKHĐT ngày 18/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Quyết định số 1323/QĐ- BKHĐT ngày 26/7/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 6366/QĐ-UBND ngày 17/7/2023 của UBND tỉnh Long An. |
3 | Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh | 1.001570 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Không có | Trung tâm hành chính công cấp huyện | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | X | X | Toàn trình | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 02/2023/TT- BKHĐT ngày 18/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Quyết định số 1323/QĐ- BKHĐT ngày 26/7/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 6366/QĐ-UBND ngày 17/7/2023 của UBND tỉnh Long An. |
4 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | 1.001266 | Chưa quy định (Thời gian giải quyết thực tế 03 ngày làm việc) | Không có | Trung tâm hành chính công cấp huyện | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | X | X | Toàn trình | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 02/2023/TT- BKHĐT ngày 18/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Quyết định số 1323/QĐ- BKHĐT ngày 26/7/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 6366/QĐ-UBND ngày 17/7/2023 của UBND tỉnh Long An. |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | 2.000575 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - 50.000 đồng /01 lần đối với nộp hồ sơ trực tiếp. - 25.000 đồng /01 lần đối với nộp hồ sơ trực tuyến. | Trung tâm hành chính công cấp huyện | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | X | X | Toàn trình | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 02/2023/TT- BKHĐT ngày 18/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Quyết định số 1323/QĐ- BKHĐT ngày 26/7/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 6366/QĐ-UBND ngày 17/7/2023 của UBND tỉnh Long An. |
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Ban hành kèm theo Quyết định số 7662/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.
STT | Tên thủ tục hành chính | Mã số TTHC | Thời hạn giải quyết | Mức độ thực hiện DVCTT |
I | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG HỘ KINH DOANH: 08 QTNB | |||
1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | 1.001612 | 03 ngày làm việc | Toàn trình |
2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | 2.000720 | 03 ngày làm việc | Toàn trình |
3 | Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh | 1.001570 | 03 ngày làm việc | Toàn trình |
4 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | 1.001266 | 03 ngày làm việc | Toàn trình |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | 2.000575 | 03 ngày làm việc | Toàn trình |
Quy trình số 1
THỦ TỤC: ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP HỘ KINH DOANH - MS TTHC 1.001612
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ, chuyển lãnh đạo Trung tâm PVHCC cấp huyện. | Công chức, viên chức làm việc tại Trung tâm PVHCC cấp huyện | 02 giờ làm việc |
Xem xét, chuyển hồ sơ điện tử đến Phòng Tài chính - Kế hoạch | Lãnh đạo Trung tâm PVHCC cấp huyện | 01 giờ làm việc | |
Chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Tài chính - Kế hoạch | Công chức, viên chức làm việc tại Trung tâm PVHCC cấp huyện | 01 giờ làm việc | |
Bước 2 | Phân công công chức xử lý hồ sơ, luân chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. | Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | - Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: ghi các nội dung cần điều chỉnh, chuyển trả về cho Trung tâm PVHCC cấp huyện. - Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: tiến hành thẩm định điều kiện hồ sơ. - Trình dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | Công chức Phòng Tài chính - Kế hoạch | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | - Xem xét kết quả giải quyết TTHC do công chức được phân công đề xuất. - Ký, phê duyệt kết quả và chuyển trên hệ thống. | Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch | 4 giờ làm việc |
Bước 5 | Số hóa kết quả giải quyết TTHC, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử và hồ sơ giấy đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện. | Công chức Phòng Tài chính - Kế hoạch | 03 giờ làm việc |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC đã có tại TT.PVHCC cấp huyện; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). | - Viên chức làm việc tại Trung tâm PVHCC huyện | 03 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc |
Quy trình số 2
THỦ TỤC: ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH - MS TTHC 2.000720
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ, chuyển lãnh đạo Trung tâm PVHCC cấp huyện. | Công chức, viên chức làm việc tại Trung tâm PVHCC cấp huyện | 02 giờ làm việc |
Xem xét, chuyển hồ sơ điện tử đến Phòng Tài chính - Kế hoạch | Lãnh đạo Trung tâm PVHCC cấp huyện | 01 giờ làm việc | |
Chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Tài chính - Kế hoạch | Công chức, viên chức làm việc tại Trung tâm PVHCC cấp huyện | 01 giờ làm việc | |
Bước 2 | Phân công công chức xử lý hồ sơ, luân chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. | Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | - Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: ghi các nội dung cần điều chỉnh, chuyển trả về cho Trung tâm PVHCC cấp huyện. - Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: tiến hành thẩm định điều kiện hồ sơ. - Trình dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | Công chức Phòng Tài chính - Kế hoạch | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | - Xem xét kết quả giải quyết TTHC do công chức được phân công đề xuất. - Ký, phê duyệt kết quả và chuyển trên hệ thống. | Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch | 4 giờ làm việc |
Bước 5 | Số hóa kết quả giải quyết TTHC, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử và hồ sơ giấy đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện. | Công chức Phòng Tài chính - Kế hoạch | 03 giờ làm việc |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC đã có tại TT.PVHCC cấp huyện; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). | - Viên chức làm việc tại Trung tâm PVHCC huyện | 03 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc |
Quy trình số 3
THỦ TỤC: TẠM NGỪNG KINH DOANH, TIẾP TỤC KINH DOANH TRƯỚC THỜI HẠN ĐÃ THÔNG BÁO CỦA HỘ KINH DOANH - MS TTHC 1.001570
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ, chuyển lãnh đạo Trung tâm PVHCC cấp huyện. | Công chức, viên chức làm việc tại Trung tâm PVHCC cấp huyện | 02 giờ làm việc |
Xem xét, chuyển hồ sơ điện tử đến Phòng Tài chính - Kế hoạch | Lãnh đạo Trung tâm PVHCC cấp huyện | 01 giờ làm việc | |
Chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Tài chính - Kế hoạch | Công chức, viên chức làm việc tại Trung tâm PVHCC cấp huyện | 01 giờ làm việc | |
Bước 2 | Phân công công chức xử lý hồ sơ, luân chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. | Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | - Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: ghi các nội dung cần điều chỉnh, chuyển trả về cho Trung tâm PVHCC cấp huyện. - Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: tiến hành thẩm định điều kiện hồ sơ. - Trình dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | Công chức Phòng Tài chính - Kế hoạch | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | - Xem xét kết quả giải quyết TTHC do công chức được phân công đề xuất. - Ký, phê duyệt kết quả và chuyển trên hệ thống. | Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch | 4 giờ làm việc |
Bước 5 | Số hóa kết quả giải quyết TTHC, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử và hồ sơ giấy đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện. | Công chức Phòng Tài chính - Kế hoạch | 03 giờ làm việc |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC đã có tại TT.PVHCC cấp huyện; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). | - Viên chức làm việc tại Trung tâm PVHCC huyện | 03 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc |
Quy trình số 4
THỦ TỤC: CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG HỘ KINH DOANH - MS TTHC 1.001266
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ, chuyển lãnh đạo Trung tâm PVHCC cấp huyện. | Công chức, viên chức làm việc tại Trung tâm PVHCC cấp huyện | 02 giờ làm việc |
Xem xét, chuyển hồ sơ điện tử đến Phòng Tài chính - Kế hoạch | Lãnh đạo Trung tâm PVHCC cấp huyện | 01 giờ làm việc | |
Chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Tài chính - Kế hoạch | Công chức, viên chức làm việc tại Trung tâm PVHCC cấp huyện | 01 giờ làm việc | |
Bước 2 | Phân công công chức xử lý hồ sơ, luân chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. | Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | - Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: ghi các nội dung cần điều chỉnh, chuyển trả về cho Trung tâm PVHCC cấp huyện. - Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: tiến hành thẩm định điều kiện hồ sơ. - Trình dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | Công chức Phòng Tài chính - Kế hoạch | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | - Xem xét kết quả giải quyết TTHC do công chức được phân công đề xuất. - Ký, phê duyệt kết quả và chuyển trên hệ thống. | Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch | 4 giờ làm việc |
Bước 5 | Số hóa kết quả giải quyết TTHC, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử và hồ sơ giấy đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện. | Công chức Phòng Tài chính - Kế hoạch | 03 giờ làm việc |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC đã có tại TT.PVHCC cấp huyện; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). | - Viên chức làm việc tại Trung tâm PVHCC huyện | 03 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: trong 03 ngày làm việc |
Quy trình số 5
THỦ TỤC: CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ - MS TTHC 2.000575
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ, chuyển lãnh đạo Trung tâm PVHCC cấp huyện. | Công chức, viên chức làm việc tại Trung tâm PVHCC cấp huyện | 02 giờ làm việc |
Xem xét, chuyển hồ sơ điện tử đến Phòng Tài chính - Kế hoạch | Lãnh đạo Trung tâm PVHCC cấp huyện | 01 giờ làm việc | |
Chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Tài chính - Kế hoạch | Công chức, viên chức làm việc tại Trung tâm PVHCC cấp huyện | 01 giờ làm việc | |
Bước 2 | Phân công công chức xử lý hồ sơ, luân chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. | Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | - Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: ghi các nội dung cần điều chỉnh, chuyển trả về cho Trung tâm PVHCC cấp huyện. - Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: tiến hành thẩm định điều kiện hồ sơ. - Trình dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | Công chức Phòng Tài chính - Kế hoạch | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | - Xem xét kết quả giải quyết TTHC do công chức được phân công đề xuất. - Ký, phê duyệt kết quả và chuyển trên hệ thống. | Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch | 4 giờ làm việc |
Bước 5 | Số hóa kết quả giải quyết TTHC, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử và hồ sơ giấy đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện. | Công chức Phòng Tài chính - Kế hoạch | 03 giờ làm việc |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC đã có tại TT.PVHCC cấp huyện; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). | - Viên chức làm việc tại Trung tâm PVHCC huyện | 03 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc |
- 1Quyết định 1591/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh)
- 2Quyết định 2025/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
- 3Quyết định 1271/QĐ-UBND năm 2023 công bố mới và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính, phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Trà Vinh
- 4Quyết định 2799/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Tĩnh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 1323/QĐ-BKHĐT năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 9Quyết định 1591/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh)
- 10Quyết định 2025/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
- 11Quyết định 1271/QĐ-UBND năm 2023 công bố mới và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính, phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Trà Vinh
- 12Quyết định 2799/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 7662/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 05 thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An
- Số hiệu: 7662/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/08/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Long An
- Người ký: Nguyễn Văn Út
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/08/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực