Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 766/QĐ-UBND | An Giang, ngày 13 tháng 5 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 552/QĐ-UBND ngày 03/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 890/TTr- SGTVT ngày 03 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giao thông vận tải áp dụng tại UBND cấp huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Thay thế Quy trình nội bộ số 22, số 37, số 16, số 17, số 18, số 19; Mục III.
Lĩnh vực đường thủy nội địa; tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1314/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải và các đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI ÁP DỤNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 766/QĐ-UBND ngày 13/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)
UBND HUYỆN | QUY TRÌNH Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát | Mã hiệu: |
|
Ngày BH |
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1.MỤC ĐÍCH
2.PHẠM VI
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5.NỘI DUNG QUY TRÌNH
6.BIỂU MẪU
7.HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ | Chuyên viên | Trưởng phòng Quản lý Đô thị/ Kinh tế - Hạ tầng | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận hồ sơ Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát tại huyện, thị xã, thành phố
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với cán bộ, công chức thuộc UBND huyện; các tổ chức, cá nhân ở địa phương có nhu cầu
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- UBND huyện: Ủy ban nhân dân huyện
- PHÒNG QLĐT/KTHT: Phòng Quản lý Đô thị/ Kinh tế hạ tầng
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý: - Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước; - Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước. - Quyết định số 552/QĐ-UBND ngày 03/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang | |||||
5.2 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: Không | |||||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
5.3.1 | - Hồ sơ công bố vùng hoạt động có dự án đầu tư xây dựng (01 bộ hồ sơ, mỗi loại 01 bản), gồm: |
|
| |||
| - Bản chính hoặc biểu mẫu điện tử Đơn đề nghị theo Mẫu; | x |
| |||
| - Bản chính hoặc bản điện tử hoặc bản sao điện tử sơ đồ vị trí thiết lập báo hiệu đối với trường hợp vùng hoạt động giáp ranh với vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải hoặc sơ đồ bố trí phao và cờ hiệu đối với trường hợp vùng hoạt động không giáp ranh với vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải; | x |
| |||
| - Bản sao có chứng thực hoặc bản điện tử hoặc bản sao điện tử quyết định phê duyệt dự án (nếu có); |
| x | |||
| - Bản chính hoặc bản điện tử hoặc bản sao điện tử Phương án bảo đảm an ninh, an toàn, cứu hộ, cứu nạn và ngăn ngừa ô nhiễm môi trường; | x |
| |||
| - Bản chính hoặc bản điện tử hoặc bản sao điện tử bản vẽ hoàn công công trình, bao gồm cả hải đồ hoặc bản đồ thể hiện vị trí. | x |
| |||
5.3.1 | - Hồ sơ công bố vùng hoạt động không có dự án đầu tư xây dựng (01 bộ hồ sơ, mỗi loại 01 bản), gồm: |
|
| |||
| - Bản chính hoặc biểu mẫu điện tử Đơn đề nghị theo Mẫu; | x |
| |||
| - Bản chính hoặc bản điện tử hoặc bản sao điện tử sơ đồ vị trí thiết lập báo hiệu đối với trường hợp vùng hoạt động giáp ranh với vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải hoặc sơ đồ bố trí phao và cờ hiệu đối với trường hợp vùng hoạt động không giáp ranh với vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải; | x |
| |||
| - Bản chính hoặc bản điện tử hoặc bản sao điện tử phương án bảo đảm an ninh, an toàn, cứu hộ, cứu nạn và ngăn ngừa ô nhiễm môi trường. | x |
| |||
5.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ | |||||
5.5 | Thời gian xử lý: 05 ngày (40 giờ) làm việc | |||||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Hồ sơ được nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả cấp huyện hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.angiang.gov.vn (nếu đủ điều kiện áp dụng). | |||||
5.7 | Lệ phí: không | |||||
5.8 | Quy trình xử lý công việc: | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Kết quả | ||
Bước 1 | Bộ phận TN&TK Q Huyện | Cán bộ Tiếp nhận | 04 giờ | Kiểm tra thành phần hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ: + In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Chuyển hồ sơ. - Nếu hồ sơ không đầy đủ: trả lại ngay và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ. | ||
Bước 2 | Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế - Hạ tầng | Lãnh đạo Phòng | 04 giờ | - Duyệt hồ sơ - Chuyển cho chuyên viên xử lý | ||
chuyên viên xử lý | 16 giờ | - Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ (nếu hồ sơ chưa hợp lệ, trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định) - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Trình lãnh đạo Phòng - Lưu trữ hồ sơ | ||||
Lãnh đạo phòng | 04 giờ | - Trình lãnh đạo huyện phê duyệt | ||||
Bước 3 | UBND huyện | Lãnh đạo UBND huyện | 08 giờ | - Phê duyệt kết quả | ||
Bước 4 | Văn phòng UBND huyện | Cán bộ Văn Phòng | 04 giờ | - Đóng dấu, ký số - Gửi kết quả về cơ quan chuyên môn vào sổ. - Chuyển Bộ phận TN&TKQ Huyện | ||
Bước 5 | Bộ phận TN&TK Q Huyện | Cán bộ Tiếp nhận |
| - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | ||
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | Mẫu đơn | Đơn đề nghị Công bố vùng hoạt động vui chơi giải trí dưới nước |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT | Tài liệu trong hồ sơ |
1 | Các hồ sơ, giấy tờ tại mục 5.3 |
2 | Văn bản ý kiến của cơ quan liên quan |
Hồ sơ được lưu tại phòng Chuyên môn, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Mẫu đơn đề nghị:
TÊN TỔ CHỨC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /ĐĐN-…………….(1) | …….(địa danh), ngày tháng năm 20…… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Công bố vùng hoạt động vui chơi giải trí dưới nước ………...(2)
Kính gửi: ………………………(3).............................
1. Căn cứ pháp lý
Căn cứ Nghị định số………../2019/NĐ-CP ngày ... tháng …..năm 2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi giải trí dưới nước.
Căn cứ ......................................................(4) …………………………………………..
2. Nội dung đề xuất
a) Chiều dài vùng hoạt động: ………………km (từ………….…....đến……...……….);
b) Chiều rộng vùng hoạt động: …...………...km (từ………………đến………….….. );
c) Tọa độ các điểm xác định vùng hoạt động (theo Hệ quy chiếu và Hệ tọa độ quốc gia VN-2000):………………………………………………………………………………
d) Thời gian bắt đầu thực hiện khai thác .........................................................................
đ) Các nội dung...........…………..……. (5).......................................................... kính đề nghị ……(3) ……...xem xét, công bố vùng hoạt động ……………..(2) …………
Xin trân trọng cảm ơn./.
| THỦ TRƯỞNG (6) |
Ghi chú:
(1) Ký hiệu viết tắt của cơ quan, tổ chức (đơn vị, doanh nghiệp).
(2) Nêu tên vùng hoạt động (nếu có).
(3) Nêu tên cơ quan có thẩm quyền công bố theo quy định tại Nghị định này.
(4) Nêu: Quyết định phê duyệt (nếu có).
(5) Tên cơ quan, tổ chức, cá nhân.
(6) Thẩm quyền ký là Thủ trưởng cơ quan, tổ chức, cá nhân.
(7) Chữ viết tắt tên cơ quan tham mưu và số lượng bản lưu (nếu cần).
UBND HUYỆN | QUY TRÌNH Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát | Mã hiệu: |
|
Ngày BH |
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1.MỤC ĐÍCH
2.PHẠM VI
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5.NỘI DUNG QUY TRÌNH
6.BIỂU MẪU
7.HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ | Chuyên viên | Trưởng phòng Quản lý Đô thị/ Kinh tế - Hạ tầng | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận hồ sơ Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát tại huyện, thị xã, thành phố
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với cán bộ, công chức thuộc UBND huyện; các tổ chức, cá nhân ở địa phương có nhu cầu
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- UBND huyện: Ủy ban nhân dân huyện
- PHÒNG QLĐT/KTHT: Phòng Quản lý Đô thị/ Kinh tế hạ tầng
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý: - Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước; - Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước. - Quyết định số 552/QĐ-UBND ngày 03/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang | |||||
5.2 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: Không | |||||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| - Đơn đề nghị theo Mẫu; | x |
| |||
5.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ | |||||
5.5 | Thời gian xử lý: 02 ngày (16 giờ) làm việc | |||||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Hồ sơ được nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và | |||||
| trả cấp huyện hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.angiang.gov.vn (nếu đủ điều kiện áp dụng). | |||||
5.7 | Lệ phí: không | |||||
5.8 | Quy trình xử lý công việc: | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Kết quả | ||
Bước 1 | Bộ phận TN&TK Q Huyện | Cán bộ Tiếp nhận | 02 giờ | Kiểm tra thành phần hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ: + In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Chuyển hồ sơ. - Nếu hồ sơ không đầy đủ: trả lại ngay và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ. | ||
Bước 2 | Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế - Hạ tầng | Lãnh đạo Phòng | 02 giờ | - Duyệt hồ sơ - Chuyển cho chuyên viên xử lý | ||
chuyên viên xử lý | 04 giờ | - Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Trình lãnh đạo Phòng - Lưu trữ hồ sơ | ||||
Lãnh đạo phòng | 02 giờ | - Trình lãnh đạo huyện phê duyệt | ||||
Bước 3 | UBND huyện | Lãnh đạo UBND huyện | 04 giờ | - Phê duyệt kết quả | ||
Bước 4 | Văn phòng UBND huyện | Cán bộ Văn Phòng | 02 giờ | - Đóng dấu, ký số - Gửi kết quả về cơ quan chuyên môn vào sổ. - Chuyển Bộ phận TN&TKQ Huyện | ||
Bước 5 | Bộ phận TN&TK Q Huyện | Cán bộ Tiếp nhận |
| - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | ||
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | Mẫu | Đơn đề nghị Công bố đóng vùng hoạt động vui chơi giải trí dưới nước |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT | Tài liệu trong hồ sơ |
1 | Các hồ sơ, giấy tờ tại mục 5.3 |
2 | Văn bản ý kiến của cơ quan liên quan |
Hồ sơ được lưu tại phòng Chuyên môn, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Mẫu đơn đề nghị:
TÊN TỔ CHỨC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /ĐĐN-………….(1) | …….(địa danh), ngày tháng năm 20…… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Về công bố đóng vùng hoạt động vui chơi giải trí dưới nước ………………………….(2)
Kính gửi: ................................(3)…………………..
1. Căn cứ pháp lý
Căn cứ Nghị định số ………./2019/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi giải trí dưới nước.
Căn cứ : ..........................................................(4) …………………….……………….
2. Nội dung đề xuất
a) Lý do của việc đóng vùng hoạt động;
b) Địa danh;
c) Chiều dài vùng hoạt động: ………………......km (từ……………….. đến……………..);
d) Chiều rộng vùng hoạt động: …………………km (từ………………. đến………...…...);
đ) Thời gian bắt đầu đóng vùng hoạt động: ……………………………….……………….;
e) Các nội dung khác........…………(5).................... kính đề nghị ………(3).…… xem xét, công bố đóng vùng hoạt động ………….(2) ……………………………………… Xin trân trọng cảm ơn./.
| THỦ TRƯỞNG (6) |
Ghi chú:
(1) Ký hiệu viết tắt của cơ quan, tổ chức (đơn vị, doanh nghiệp).
(2) Nêu tên vùng hoạt động (nếu có).
(3) Nêu tên cơ quan có thẩm quyền công bố theo quy định tại Nghị định này.
(4) Nêu: Quyết định phê duyệt (nếu có), hoặc căn cứ vào nhu cầu....
(5) Tên cơ quan, tổ chức, cá nhân.
(6) Thẩm quyền ký là Thủ trưởng cơ quan, tổ chức, cá nhân.
(7) Chữ viết tắt tên cơ quan tham mưu và số lượng bản lưu (nếu cần).
3. Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu
UBND HUYỆN | QUY TRÌNH Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu | Mã hiệu: |
|
Ngày BH |
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1.MỤC ĐÍCH
2.PHẠM VI
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5.NỘI DUNG QUY TRÌNH
6.BIỂU MẪU
7.HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ | Chuyên viên | Trưởng phòng Quản lý Đô thị/ Kinh tế - Hạ tầng | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận hồ sơ Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu tại huyện, thị xã, thành phố
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với cán bộ, công chức thuộc UBND huyện; các tổ chức, cá nhân ở địa phương có nhu cầu
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- UBND huyện: Ủy ban nhân dân huyện
- PHÒNG QLĐT/KTHT: Phòng Quản lý Đô thị/ Kinh tế hạ tầng
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý: - Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước; - Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước. - Quyết định số 552/QĐ-UBND ngày 03/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang | |||||
5.2 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: Không | |||||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
5.3.1 | - Giấy tờ phải nộp, gồm: |
|
| |||
| + Đơn đề nghị đăng ký phương tiện theo Mẫu; | x |
| |||
| + Biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản chính hoặc bản điện tử hoặc bản sao điện tử) đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ. | x | x | |||
5.3.2 | - Giấy tờ phải xuất trình khi nộp hồ sơ gồm bản chính các loại sau: |
|
| |||
| + Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm; | x |
| |||
| + Giấy phép hoặc tờ khai phương tiện nhập khẩu theo quy định của pháp luật đối với phương tiện được nhập khẩu; | x |
| |||
| + Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu phương tiện: Hợp đồng mua bán hoặc hợp đồng đóng mới phương tiện hoặc các giấy tờ khác có giá trị tương đương; | x |
| |||
| + Giấy tờ chứng minh được phép hoạt động và có trụ sở tại Việt Nam đối với tổ chức nước ngoài hoặc giấy tờ chứng minh được phép cư trú tại Việt Nam đối với cá nhân nước ngoài. | x |
| |||
| (Trường hợp chủ phương tiện đồng thời là chủ cơ sở đóng mới, hoán cải, sửa chữa và phục hồi phương tiện được phép hoạt động theo quy định của pháp luật, khi thực hiện đăng ký phương tiện không phải xuất trình Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu phương tiện: Hợp đồng mua bán hoặc hợp đồng đóng mới phương tiện hoặc các giấy tờ khác có giá trị tương đương). |
|
| |||
5.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ | |||||
5.5 | Thời gian xử lý: 03 ngày (24 giờ) làm việc | |||||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Hồ sơ được nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả cấp huyện hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.angiang.gov.vn (nếu đủ điều kiện áp dụng). | |||||
5.7 | Lệ phí: không | |||||
5.8 | Quy trình xử lý công việc: | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Kết quả | ||
Bước 1 | Bộ phận TN&TK Q Huyện | Cán bộ Tiếp nhận | 02 giờ | Kiểm tra thành phần hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ: + In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Chuyển hồ sơ. - Nếu hồ sơ không đầy đủ: trả lại ngay và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ. | ||
Bước 2 | Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế - Hạ tầng | Lãnh đạo Phòng | 02 giờ | - Duyệt hồ sơ - Chuyển cho chuyên viên xử lý | ||
chuyên viên xử lý | 12 giờ | - Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ (nếu hồ sơ chưa hợp lệ, trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định) - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Trình lãnh đạo Phòng - Lưu trữ hồ sơ | ||||
Lãnh đạo phòng | 02 giờ | - Trình lãnh đạo huyện phê duyệt | ||||
Bước 3 | UBND huyện | Lãnh đạo UBND huyện | 04 giờ | - Phê duyệt kết quả | ||
Bước 4 | Văn phòng UBND huyện | Cán bộ Văn Phòng | 02 giờ | - Đóng dấu, ký số - Gửi kết quả về cơ quan chuyên môn vào sổ. - Chuyển Bộ phận TN&TKQ Huyện | ||
Bước 5 | Bộ phận TN&TK Q Huyện | Cán bộ Tiếp nhận |
| - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | ||
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | Mẫu | Đơn đề nghị đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT | Tài liệu trong hồ sơ |
1 | Các hồ sơ, giấy tờ tại mục 5.3 |
2 | Văn bản ý kiến của cơ quan liên quan |
Hồ sơ được lưu tại phòng Chuyên môn, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Mẫu đơn đề nghị:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN VUI CHƠI GIẢI TRÍ DƯỚI NƯỚC
(Dùng cho phương tiện đăng ký lần đầu)
Kính gửi: ……………………………………………..
- Tổ chức, cá nhân đăng ký: ………….….đại diện cho các đồng sở hữu ……………….
- Trụ sở chính: (1)……………………………………………..……
- Điện thoại:……………………….Email:…………………….…………
Đề nghị cơ quan cấp đăng ký phương tiện với đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện:…………………….…….. Ký hiệu thiết kế: ………………..……
Công dụng: …………………………………….…………………………………….
Năm và nơi đóng:……………………… ……………………………………………
Cấp tàu: ………………….… Vật liệu vỏ: …………………………………………..
Chiều dài thiết kế: ………………..…… m Chiều dài lớn nhất: ………..…………… m
Chiều rộng thiết kế: …………….……. m Chiều rộng lớn nhất: ……….….………. m
Chiều cao mạn: ……………….……… m Chiều chìm: …………...…….………… m
Mạn khô: ……………………..……… m Trọng tải toàn phần: …….………..……tấn
Số người được phép chở: ……….… người Sức khéo, đẩy: ………………..……... tấn
Máy chính (số lượng, kiểu, nước sản xuất, công suất): ....................................................
Máy phụ (nếu c…………………………..………………………………………………
Giấy phép nhập khẩu số (nếu có):.......... ngày ……….... tháng ……..…… năm 20……
Do cơ quan ……………………..…………………………...………………………cấp.
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường số:……………….............do cơ quan ……………….........................................................................................…cấp.
Hóa đơn nộp lệ phí trước bạ số ………… ngày ………... tháng …..….... năm 20……..…..
Tôi cam đoan chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện.
| …….., ngày …… tháng …… năm …… |
(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
4. Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
UBND HUYỆN | QUY TRÌNH Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | Mã hiệu: |
|
Ngày BH |
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1.MỤC ĐÍCH
2.PHẠM VI
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5.NỘI DUNG QUY TRÌNH
6.BIỂU MẪU
7.HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ | Chuyên viên | Trưởng phòng Quản lý Đô thị/ Kinh tế - Hạ tầng | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận hồ sơ Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại huyện, thị xã, thành phố
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với cán bộ, công chức thuộc UBND huyện; các tổ chức, cá nhân ở địa phương có nhu cầu
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- UBND huyện: Ủy ban nhân dân huyện
- PHÒNG QLĐT/KTHT: Phòng Quản lý Đô thị/ Kinh tế hạ tầng
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý: - Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước; - Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước. - Quyết định số 552/QĐ-UBND ngày 03/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang. | |||||
5.2 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: Không | |||||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
5.3.1 | - Trường hợp cần chuyển đăng ký phương tiện sang cơ quan đăng ký phương tiện của địa phương khác: |
|
| |||
| + Đơn đề nghị chuyển, nơi đăng ký nêu rõ nơi đăng ký mới và nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện đã được cấp trước đó. | x |
| |||
5.3.2 | - Trường hợp thay đổi chủ sở hữu phương tiện: |
|
| |||
| + Đơn đề nghị đăng ký phương tiện theo Mẫu; | x |
| |||
| + Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện đã được cấp | x |
| |||
| trước đó, biên lai hoặc giấy chứng nhận đã nộp phí, lệ phí (nếu có); |
|
| |||
| + Xuất trình giấy tờ chứng minh quyền sở hữu phương tiện theo quy định: Hợp đồng mua bán hoặc hợp đồng đóng mới phương tiện hoặc các giấy tờ khác có giá trị tương đương; | x |
| |||
| + Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm. | x |
| |||
5.3.3 | - Trường hợp thay đổi thông số kỹ thuật |
|
| |||
| + Đơn đề nghị đăng ký phương tiện theo Mẫu; | x |
| |||
| + Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện đã được cấp trước đó, biên lai hoặc giấy chứng nhận đã nộp phí, lệ phí (nếu có); | x |
| |||
| + Xuất trình Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm. | x |
| |||
5.3.4 | - Trường hợp thay đổi tên phương tiện: |
|
| |||
| + Đơn đề nghị đăng ký phương tiện theo Mẫu; | x |
| |||
| + Giấy chứng nhận đăng ký đã được cấp trước đó và xuất trình Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm. | x |
| |||
5.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ | |||||
5.5 | Thời gian xử lý: 03 ngày (24 giờ) làm việc | |||||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Hồ sơ được nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả cấp huyện hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.angiang.gov.vn (nếu đủ điều kiện áp dụng). | |||||
5.7 | Lệ phí: không | |||||
5.8 | Quy trình xử lý công việc: | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Kết quả | ||
Bước 1 | Bộ phận TN&TK Q Huyện | Cán bộ Tiếp nhận | 02 giờ | Kiểm tra thành phần hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ: + In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Chuyển hồ sơ. - Nếu hồ sơ không đầy đủ: trả lại ngay và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ. | ||
Bước 2 | Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế - Hạ tầng | Lãnh đạo Phòng | 02 giờ | - Duyệt hồ sơ - Chuyển cho chuyên viên xử lý | ||
chuyên viên xử lý | 12 giờ | - Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ: + Trường hợp thay đổi tên phương tiện, thay đổi thông số kỹ thuật, thay đổi chủ sở hữu phương tiện: kiểm tra hồ sơ, trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, hướng dẫn người nộp hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đã cấp trước đó, tiêu hủy theo quy định. + Trường hợp cần chuyển đăng ký phương tiện sang cơ quan đăng ký phương tiện của địa phương khác: Chủ phương tiện nộp đơn đề nghị chuyển, nơi đăng ký, nêu rõ nơi đăng ký mới và nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện đã được cấp trước đó. Căn cứ cơ sở dữ liệu của phương tiện để cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện mới cho chủ phương tiện với các nội dung thông tin đăng ký giữ nguyên như Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện cũ. - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Trình lãnh đạo Phòng - Lưu trữ hồ sơ | ||||
Lãnh đạo phòng | 02 giờ | - Trình lãnh đạo huyện phê duyệt | ||||
Bước 3 | UBND huyện | Lãnh đạo UBND huyện | 04 giờ | - Phê duyệt kết quả | ||
Bước 4 | Văn phòng UBND huyện | Cán bộ Văn Phòng | 02 giờ | - Đóng dấu, ký số - Gửi kết quả về cơ quan chuyên môn vào sổ. - Chuyển Bộ phận TN&TKQ Huyện | ||
Bước 5 | Bộ phận TN&TK Q Huyện | Cán bộ Tiếp nhận |
| - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | ||
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | Mẫu | Đơn đề nghị đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước (dùng cho phương tiện đăng ký lại) |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT | Tài liệu trong hồ sơ |
1 | Các hồ sơ, giấy tờ tại mục 5.3 |
2 | Văn bản ý kiến của cơ quan liên quan |
Hồ sơ được lưu tại phòng Chuyên môn, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Mẫu đơn đề nghị:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN VUI CHƠI GIẢI TRÍ DƯỚI NƯỚC
(Dùng cho phương tiện đăng ký lại)
Kính gửi: ................................................
- Tổ chức, cá nhân đăng ký: ............đại diện cho các đồng sở hữu .................................
- Trụ sở chính: (1).............................................................................................................
- Điện thoại: ................................................. Email: .......................................................
Đề nghị cơ quan cấp đăng ký phương tiện với đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện: ................................................. Số đăng ký: ....................................... do............................................... cấp ngày………...... tháng............... năm ...................
Nay đề nghị đăng ký lại phương tiện với lý do:
................................................................................................................................................
....................................................... ..............................................................................
Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm và chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện.
| ......., ngày ... tháng ... năm ... |
Ghi chú:
(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
5. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
UBND HUYỆN | QUY TRÌNH Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | Mã hiệu: |
|
Ngày BH |
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1.MỤC ĐÍCH
2.PHẠM VI
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5.NỘI DUNG QUY TRÌNH
6.BIỂU MẪU
7.HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ | Chuyên viên | Trưởng phòng Quản lý Đô thị/ Kinh tế - Hạ tầng | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận hồ sơ Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại huyện, thị xã, thành phố
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với cán bộ, công chức thuộc UBND huyện; các tổ chức, cá nhân ở địa phương có nhu cầu
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- UBND huyện: Ủy ban nhân dân huyện
- PHÒNG QLĐT/KTHT: Phòng Quản lý Đô thị/ Kinh tế hạ tầng
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý: - Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước; - Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước. - Quyết định số 552/QĐ-UBND ngày 03/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang. | |||||
5.2 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: Không | |||||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
5.3.1 | Trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký bị hư hỏng: |
|
| |||
| - Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện theo Mẫu và nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện đã được cấp trước đó. | x |
| |||
5.3.2 | Trường hợp bị mất Giấy chứng nhận đăng ký: |
|
| |||
| - Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện theo Mẫu, trong đó nêu rõ lý do và chịu trách nhiệm về tính trung thực nội dung khai báo. | x |
| |||
5.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ | |||||
5.5 | Thời gian xử lý: 03 ngày (24 giờ) làm việc | |||||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Hồ sơ được nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả cấp huyện hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.angiang.gov.vn (nếu đủ điều kiện áp dụng). | |||||
5.7 | Lệ phí: không | |||||
5.8 | Quy trình xử lý công việc: | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Kết quả | ||
Bước 1 | Bộ phận TN&TK Q Huyện | Cán bộ Tiếp nhận | 02 giờ | Kiểm tra thành phần hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ: + In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Chuyển hồ sơ. - Nếu hồ sơ không đầy đủ: trả lại ngay và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ. | ||
Bước 2 | Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế - Hạ tầng | Lãnh đạo Phòng | 02 giờ | - Duyệt hồ sơ - Chuyển cho chuyên viên xử lý | ||
chuyên viên xử lý | 12 giờ | - Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ (nếu hồ sơ chưa hợp lệ, trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định) + Trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký bị hư hỏng, cơ quan đăng ký phương tiện thu lại và tiêu hủy Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị hư hỏng theo quy định. + Tham mưu thực hiện thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng và trên cổng thông tin điện tử của cơ quan về các trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Trình lãnh đạo Phòng - Lưu trữ hồ sơ | ||||
|
| Lãnh đạo phòng | 02 giờ | - Trình lãnh đạo huyện phê duyệt | ||
Bước 3 | UBND huyện | Lãnh đạo UBND huyện | 04 giờ | - Phê duyệt kết quả | ||
Bước 4 | Văn phòng UBND huyện | Cán bộ Văn Phòng | 02 giờ | - Đóng dấu, ký số - Gửi kết quả về cơ quan chuyên môn vào sổ. - Chuyển Bộ phận TN&TKQ Huyện | ||
Bước 5 | Bộ phận TN&TK Q Huyện | Cán bộ Tiếp nhận |
| - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | ||
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | Mẫu | Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT | Tài liệu trong hồ sơ |
1 | Các hồ sơ, giấy tờ tại mục 5.3 |
2 | Văn bản ý kiến của cơ quan liên quan |
Hồ sơ được lưu tại phòng Chuyên môn, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Mẫu đơn đề nghị:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN VUI CHƠI GIẢI TRÍ DƯỚI NƯỚC
Kính gửi: ....................................................................
- Tổ chức, cá nhân đăng ký: ............đại diện cho các đồng sở hữu ..................................
- Trụ sở chính: (1)..............................................................................................................
- Điện thoại: ................................................. Email: ........................................................
Đề nghị cơ quan đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện với đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện: ............................................. Số đăng ký: ............................................ do...................... cấp ngày.................. tháng................ năm ............................................
Lý do xin cấp lại: ........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Tôi cam đoan lời khai trên là đúng sự thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về lời khai của mình.
| ......., ngày ... tháng ... năm ... |
Ghi chú:
(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
6. Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
UBND HUYỆN | QUY TRÌNH Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | Mã hiệu: |
|
Ngày BH |
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1.MỤC ĐÍCH
2.PHẠM VI
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5.NỘI DUNG QUY TRÌNH
6.BIỂU MẪU
7.HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ | Chuyên viên | Trưởng phòng Quản lý Đô thị/ Kinh tế - Hạ tầng | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận hồ sơ Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại huyện, thị xã, thành phố
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với cán bộ, công chức thuộc UBND huyện; các tổ chức, cá nhân ở địa phương có nhu cầu
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- UBND huyện: Ủy ban nhân dân huyện
- PHÒNG QLĐT/KTHT: Phòng Quản lý Đô thị/ Kinh tế hạ tầng
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý: - Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước - Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước; - Quyết định số 552/QĐ-UBND ngày 03/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang. | |||||
5.2 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: Không | |||||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| - Đơn đề nghị xóa đăng ký phương tiện theo Mẫu; | x |
| |||
| - Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện đã được cấp. | x |
| |||
5.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ | |||||
5.5 | Thời gian xử lý: 02 ngày (16 giờ) làm việc | |||||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Hồ sơ được nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả cấp huyện hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.angiang.gov.vn (nếu đủ điều kiện áp dụng). | |||||
5.7 | Lệ phí: không | |||||
5.8 | Quy trình xử lý công việc: | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Kết quả | ||
Bước 1 | Bộ phận TN&TK Q Huyện | Cán bộ Tiếp nhận | 02 giờ | Kiểm tra thành phần hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ: + In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Chuyển hồ sơ. - Nếu hồ sơ không đầy đủ: trả lại ngay và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ. | ||
Bước 2 | Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế - Hạ tầng | Lãnh đạo Phòng | 02 giờ | - Duyệt hồ sơ - Chuyển cho chuyên viên xử lý | ||
chuyên viên xử lý | 04 giờ | - Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ (nếu hồ sơ chưa hợp lệ, trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định) + Tham mưu thực hiện thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng và trên cổng thông tin điện tử của cơ quan về các trường hợp xóa đăng ký phương tiện.. - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Trình lãnh đạo Phòng - Lưu trữ hồ sơ | ||||
Lãnh đạo phòng | 02 giờ | - Trình lãnh đạo huyện phê duyệt | ||||
Bước 3 | UBND huyện | Lãnh đạo UBND huyện | 04 giờ | - Phê duyệt kết quả | ||
Bước 4 | Văn phòng UBND huyện | Cán bộ Văn Phòng | 02 giờ | - Đóng dấu, ký số - Gửi kết quả về cơ quan chuyên môn vào sổ. - Chuyển Bộ phận TN&TKQ Huyện | ||
Bước 5 | Bộ phận TN&TK Q Huyện | Cán bộ Tiếp nhận |
| - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | ||
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | Mẫu | Đơn đề nghị xóa đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT | Tài liệu trong hồ sơ |
1 | Các hồ sơ, giấy tờ tại mục 5.3 |
2 | Văn bản ý kiến của cơ quan liên quan |
Hồ sơ được lưu tại phòng Chuyên môn, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Mẫu đơn đề nghị:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ XÓA ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN VUI CHƠI GIẢI TRÍ DƯỚI NƯỚC
Kính gửi: ....................................................................
- Tổ chức, cá nhân đăng ký: ............đại diện cho các đồng sở hữu ..............................................
- Trụ sở chính: ……………….………(1)...............................................................
.................................................................................................................................
- Điện thoại: ................................................. Email: .............................................
Đề nghị cơ quan xóa đăng ký phương tiện với đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện: .................................Số đăng ký: ..............................................
Lý do xóa đăng ký: ................................................................................................
Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về việc sở hữu phương tiện trên và chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện.
| ......., ngày ... tháng ... năm ... |
Ghi chú:
(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
- 1Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 968/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 546/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 48/2019/NĐ-CP quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Nghị định 19/2024/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 48/2019/NĐ-CP quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước
- 9Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi
- 10Quyết định 968/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
- 11Quyết định 546/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
- 12Quyết định 552/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
Quyết định 766/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giao thông vận tải áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang
- Số hiệu: 766/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Lê Văn Phước
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra