- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 3246/QĐ-BYT năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư 41/2023/TT-BTC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 10Quyết định 159/QĐ-BYT năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới, bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh 15/2023/QH15 và Nghị định 96/2023/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khám bệnh, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 11Quyết định 150/QĐ-BYT năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Dược phẩm được quy định tại Nghị định 88/2023/NĐ-CP thuộc chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 12Quyết định 295/QĐ-BYT năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Thông tư 32/2023/TT-BYT hướng dẫn Luật Khám bệnh, chữa bệnh
- 13Quyết định 312/QĐ-BYT năm 2024 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Thông tư 26/2023/TT-BYT
- 14Quyết định 642/QĐ-BYT năm 2024 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Y, Dược cổ truyền được quy định tại Thông tư 02/2024/TT-BYT do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 15Quyết định 743/QĐ-BYT năm 2024 sửa đổi Quyết định 159/QĐ-BYT công bố thủ tục hành chính mới, bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh 15/2023/QH15 và Nghị định 96/2023/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 765/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 09 tháng 5 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ -CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3246/QĐ-BYT ngày 16 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 150/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực dược phẩm được quy định tại Nghị định số 88/2023/NĐ-CP ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ thuộc chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Quyết định số 295/QĐ-BYT ngày 06 tháng 02 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Thông tư số 32/2023/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Quyết định số 312/QĐ-BYT ngày 07 tháng 02 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Thông tư số 26/2023/TT- BYT ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 642/QĐ-BYT ngày 16 tháng 03 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực y, dược cổ truyền được quy định tại Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày 29 tháng 03 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 85/TTr-SYT ngày 04 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 55 (Năm mươi lăm) thủ tục hành chính (TTHC) (cấp tỉnh: 51 TTHC, cấp xã: 04 TTHC) lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh 23 (hai mươi ba) TTHC, lĩnh vực y dược cổ truyền 05 (năm) TTHC, lĩnh vực dược 03 (ba) TTHC, lĩnh vực mỹ phẩm 02 (hai) TTHC, lĩnh vực y tế dự phòng 15 (mười lăm), lĩnh vực quản lý môi trường y tế 03 (ba) TTHC; cấp xã lĩnh vực dân số - KHHGĐ 04 (bốn) TTHC và phê duyệt 55 (Năm mươi lăm) quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế. Bãi bỏ 05 TTHC: 03 (ba) TTHC lĩnh vực dược được công bố tại Quyết định số 667/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới và bãi bỏ TTHC lĩnh vực dược thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế và 02 (hai) TTHC lĩnh vực mỹ phẩm được công bố tại Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới TTHC lĩnh vực mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế.
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm chỉ đạo, triển khai Quyết định này đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH, Y DƯỢC CỔ TRUYỀN, DƯỢC, MỸ PHẨM, MÔI TRƯỜNG Y TẾ VÀ DÂN SỐ - KHHGĐ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 765/QĐ-UBND ngày 09/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI:
STT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Mức độ cung cấp dịch vụ | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (Nếu có) | Cơ quan thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý | |
I | LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH: 23 TTHC | |||||||||
1 | 1.012256 | Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành | Toàn trình | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023. - Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. - Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh - Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày 29 tháng 03 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. - Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. - Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023. - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. - Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh - Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày 29 tháng 03 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. - Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
| |
2 | 1.012259 | Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng | Toàn trình | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 430.000 đồng | Sở Y tế | |||
3 | 1.012265 | Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng | Toàn trình | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 150.000 đồng (trường hợp 1); 430.000 đồng (trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14). | Sở Y tế | Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn | ||
4 | 1.012269 | Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng | Toàn trình | 60 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế |
| ||
5 | 1.012270 | Điều chỉnh giấy phép hành nghề | Toàn trình | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 430.000 đồng | Sở Y tế | Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn | ||
6 | 1.012271 | Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền. | Toàn trình | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 430.000 đồng | Sở Y tế | |||
7 | 1.012272 | Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền | Toàn trình | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 150.000 đồng (trường hợp 1, 2) / 430.000 đồng (trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8 | Sở Y tế | Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn | ||
8 | 1.012273 | Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền | Toàn trình | Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề (tối thiểu 60 ngày) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | |||
9 | 1.012275 | Đăng ký hành nghề | Toàn trình | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn | ||
10 | 1.012276 | Thu hồi giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh | Toàn trình | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | |||
11 | 1.012278 | Cấp mới giấy phép hoạt động | Toàn trình | 60 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Theo loại hình cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC | Sở Y tế | Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn | ||
12 | 1.012279 | Cấp lại giấy phép hoạt động | Toàn trình | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Y tế | ||||
13 | 1.012280 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động | Toàn trình | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Y tế | ||||
14 | 1.012281 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS | Toàn trình | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023. - Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. - Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh - Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày 29 tháng 03 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. - Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. - Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023. - Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. - Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh - Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày 29 tháng 03 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. - Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
| |
15 | 1.012257 | Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo | Toàn trình | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | |||
16 | 1.012258 | Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh. | Toàn trình | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn | ||
17 | 1.012260 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa | Toàn trình | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | |||
18 | 1.012261 | Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa | Toàn trình | 45 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn | ||
19 | 1.012262 | Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật | Toàn trình | 60 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | |||
20 | 1.012289 | Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng | Toàn trình | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 430.000 đồng | Sở Y tế | Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn | ||
21 | 1.012290 | Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng | Toàn trình | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 430.000 đồng | Sở Y tế | |||
22 | 1.012291 | Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng | Toàn trình | Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề (tối thiểu 60 ngày) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 430.000 đồng | Sở Y tế | Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn | ||
23 | 1.012292 | Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng | Toàn trình | 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 430.000 đồng | Sở Y tế |
| ||
II | LĨNH VỰC Y DƯỢC CỔ TRUYỀN: 05 TTHC | |||||||||
1 | 1.012415 | Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 | Toàn trình | 35 ngày làm việc kể từ ngày hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 2.500.000đ | Sở Y tế | Nộp qua bưu điện; trực tiếp hoặc Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15; 2. Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 quy định cấp giấy chứng nhận lương y, giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền và kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. 3. Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. 4. Quyết định số 642/QĐ- BYT ngày 16 tháng 03 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Y, Dược cổ truyền được quy định tại Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Bộ Y tế. | |
2 | 1.012416 | Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024. | Toàn trình | 10 ngày kể từ ngày hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 2.500.000 đồng | Sở Y tế | |||
3 | 1.012417 | Cấp lại giấy chứng nhận lương y theo quy định tại Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024. | Toàn trình | 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | Nộp qua bưu điện; trực tiếp hoặc Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn | ||
4 | 1.012418 | Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền y theo quy định tại Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024. | Toàn trình | Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 2.500.000 đồng | Sở Y tế | |||
5 | 1.012419 | Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền y theo quy định tại Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024. | Toàn trình | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | |||
III | LĨNH VỰC DƯỢC: 03 TTHC | |||||||||
1 | 1.003613 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước | Toàn trình | 4 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 800.000 VNĐ | Sở Y tế | Nộp qua bưu điện; trực tiếp hoặc Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn | 1. Quyết định số 3246/QĐ-BYT ngày 16 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. 2. Quyết định số 150/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực dược phẩm được quy định tại Nghị định số 88/2023/NĐ-CP ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ thuộc chức năng quản lý của Bộ Y tế. 3. Nghị định số 88/2023/NĐ-CP ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược và Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. 4. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. 5. Nghị định số 54/2017/NĐ- CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược. 6. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. 7. Thông tư số 41/2023/TT- BTC ngày 12 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. | |
2 | 1.004599 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) | Toàn trình | 2,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 500.000 VNĐ/hồ sơ | Sở Y tế | Nộp qua bưu điện; trực tiếp hoặc Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn | ||
3 | 1.004596 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ | Toàn trình | 2,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 500.000 VNĐ/hồ sơ | Sở Y tế | Nộp qua bưu điện; trực tiếp hoặc Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn | ||
IV. | LĨNH VỰC MỸ PHẨM: 02 TTHC | |||||||||
1 | 1.002483 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm | Toàn trình | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1.600.000 VNĐ | Sở Y tế | Nộp qua bưu điện; trực tiếp hoặc Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn | 1. Quyết định số 3246/QĐ-BYT ngày 16 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. 2. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. 3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. 4. Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012 của Quốc Hội 5. Nghị định 181/2013/NĐ-CP-Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng Cáo 6. Thông tư 09/2015/TT-BYT- Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế 7. Thông tư số 41/2023/TT- BTC ngày 12 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | |
2 | 1.009566 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu | Toàn trình | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 500.000 VNĐ | Sở Y tế | Nộp qua bưu điện; trực tiếp hoặc Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn | 1. Thông tư 06/2011/TT-BYT ngày 25 tháng 11 năm 2011 của Bộ Y tế Quy định về quản lý mỹ phẩm 2. Thông tư số 29/2020/TT- BYT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ Y tế về sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành 3. Nghị định 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của luật quản lý ngoại thương 4. Nghị định 93/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm 5. Thông tư số 41/2023/TT- BTC ngày 12 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | |
V. | LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG: 15 TTHC | |||||||||
1 | 1.000844 | Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS | Toàn trình | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | Nộp qua bưu điện; trực tiếp hoặc Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn | - Luật 64/2006/QH11 của Quốc hội về Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) - Quyết định 120/2008/QĐ-TTg - Thông tư số 06/2012/TT- BYT ngày 20 ngày 4 năm 2012 của Bộ Y tế. - Quyết định số 4695/QĐ- BYT năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực y tế dự phòng. | |
2 | 1.004488 | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | Toàn trình | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | Nộp qua bưu điện; trực tiếp hoặc Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn | 1. Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS). 2. Nghị định số 90/2016/NĐ- CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. 3. Nghị định số 155/2018/NĐ- CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. 4. Quyết định số 5014/QĐ- BYT ngày 24 tháng 9 năm 2019 về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống HIV/AIDS thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế tại Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ. | |
3 | 1.004461 | Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ | Toàn trình | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | Nộp qua bưu điện; trực tiếp hoặc Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn | - Nghị định 90/2016/NĐ-CP Quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế - Quyết định số 7678/QĐ- BYT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành kèm theo nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. | |
4 | 1.004477 | Công bố lại đối với cơ sở công bố điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng hình thức điện tử khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự | Toàn trình | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | Nộp qua bưu điện; trực tiếp hoặc Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn | ||
5 | 1.004471 | Công bố lại đối với cơ sở công bố điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng hình thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất | Toàn trình | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | Nộp qua bưu điện; trực tiếp hoặc Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn | ||
6 | 1.004600 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý | Một phần | Ngay sau khi nhận được hồ sơ | Nộp trực tiếp tại cơ sở điều trị | Không | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | Nộp trực tiếp tại cơ sở điều trị | ||
7 | 1.004606 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý | Một phần | Ngay sau khi nhận được hồ sơ | Nộp trực tiếp tại cơ sở điều trị | Không | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | Nộp trực tiếp tại cơ sở điều trị | ||
8 | 1.004612 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng | Một phần | Ngay sau khi nhận được hồ sơ | Nộp trực tiếp tại cơ sở điều trị | Không | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | Nộp trực tiếp tại cơ sở điều trị | ||
9 | 1.003468 | Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng | Một phần | Ngay sau khi nhận được Đơn đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện của đối tượng quản lý | Nộp trực tiếp tại cơ sở điều trị | Không | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | Nộp trực tiếp tại cơ sở điều trị | ||
10 | 1.003481 | Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng | Một phần | Ngay sau khi nhận được Đơn đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện của đối tượng quản lý | Nộp trực tiếp tại cơ sở điều trị | Không | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | Nộp trực tiếp tại cơ sở điều trị | ||
11 | 184585 | Cấp giấy nhận chứng bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | Toàn trình | 05 ngày làm việc | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | Không | Sở Y tế | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | - Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 16/11/2020. - Quyết định số 24/2023/QĐ- TTg ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ quy định điều kiện xác định người bị phơi nhiễm với HIV, người bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp. - Quyết định số 4457/QĐ- BYT ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Bộ Trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế tại Quyết định số 24/2023/QĐ-TTG ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ | |
12 | 184579 | Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | Toàn trình | 05 ngày làm việc | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | Không | Sở Y tế | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | ||
13 | 1.001386 | Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng | Toàn trình | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | Nộp qua bưu điện; trực tiếp hoặc Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn | 1. Luật số 03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007 về phòng, chống bệnh truyền nhiễm. 2. Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014. 3. Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm. | |
14 | 2.000655 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | Toàn trình | Cơ sở được thực hiện hoạt động tiêm chủng sau khi đã thực hiện việc công bố đủ điều kiện tiêm chủng | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | Nộp qua bưu điện; trực tiếp hoặc Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn | 1. Luật số 03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007 của Quốc Hội ban hành về Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm; 2. Nghị định số 155/2018/NĐ- CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Y tế; 3. Nghị định số 103/2016/NĐ- CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về đảm bảo an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm 4. Quyết định số 433/QĐ- BYT ngày 31 tháng 01 năm 2019 của Bộ Trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bãi bỏ trong lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. | |
15 | 1.003580 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II | Toàn trình | Các cơ sở xét nghiệm được tiến hành xét nghiệm trong phạm vi chuyên môn sau khi tự công bố đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | Nộp qua bưu điện; trực tiếp hoặc Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn | ||
VI | LĨNH VỰC QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG Y TẾ: 03 TTHC | |||||||||
1 | 1.002944 | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | Toàn trình | Trong ngày tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 300.000 đ | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | Nộp qua bưu điện; trực tiếp hoặc Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn | 1. Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007; 2. Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014; 3. Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007; 4. Luật Doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014; 5. Luật Thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005; 6. Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006; 7. Luật số 28/2018/QH14 ngày 15/6/2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 luật có liên quan đến quy hoạch; 8. Nghị định số 91/2016/NĐ- CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế 9. Nghị định số 155/2018/NĐ- CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. 10. Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. - Quyết định số 5083/QĐ- BYT ngày 29 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý môi trường y tế thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ | |
2 | 286757 | Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm | Toàn trình | Trong ngày tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 300.000 đ | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | Nộp qua bưu điện; trực tiếp hoặc Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn | ||
3 | 286805 | Công bố đủ điều kiện thực hiện quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Toàn trình | Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | Nộp qua bưu điện; trực tiếp hoặc Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn | 1. Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015. 2. Nghị định số 44/2016/NĐ- CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động. 3. Nghị định 140/2018/NĐ- CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. 4. Quyết định 6145/QĐ-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ về lĩnh vực quản lý môi trường y tế thuộc phạm vi quản lý của bộ y tế được quy định tại Nghị định 140/2018/NĐ-CP | |
| THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ: 04 TTHC | |||||||||
I | LĨNH VỰC DÂN SỐ & KHHGĐ: 04 TTHC | |||||||||
1 | 1.002192 | Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ | Một phần | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Tờ khai đề nghị cấp Giấy chứng sinh (chưa bao gồm thời gian xác minh- nếu có). Trong trường hợp cần phải xác minh, thì thời hạn xác minh không được quá 05 ngày làm việc | Trạm y tế tuyến xã | Không | Trạm y tế tuyến xã | Nộp trực tiếp tại Trạm y tế tuyến xã nơi trẻ sinh ra. | 1/ Luật Hộ tịch ngày 20 tháng 11 năm 2014; 2/ Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; 3/ Thông tư số 17/2012/TT- BYT ngày 24 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định cấp và sử dụng Giấy chứng sinh; 4/ Thông tư số 27/2019/TT- BYT ngày 27 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi một số điều của Thông tư số 17/2012/TT- BYT ngày 24/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định cấp và sử dụng Giấy chứng sinh. - Quyết định số 6106/QĐ- BYT, ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực sức khỏe bà mẹ-trẻ em (dân số-KHHGĐ) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế tại Thông tư số 27/2019/TT-BYT ngày 27 tháng 9 năm 2019 | |
2 | 1.003564 | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh | Một phần | 03 ngày | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Không | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện | 1- Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch; 2- Nghị định số 06/2012/NĐ- CP ngày 02 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực; 3- Thông tư số 17/2012/TT- BYT ngày 24 tháng 10 năm 2012 của Bộ Y tế quy định Cấp và sử dụng Giấy chứng sinh 4-Quyết định số 4691/QĐ- BYT, ngày 04 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế lĩnh vực dân số-KHHGĐ | |
3 | 1.002150 | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Một phần | 03 ngày | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Không | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện | ||
4 | 2.001088 | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số | Một phần | 10 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | Ủy ban nhân dân cấp xã | Không | Ủy ban nhân dân cấp xã | Nộp trực tiếp tại trụ sở cơ quan hoặc qua đường bưu điện | 1) Luật Bình đẳng giới năm 2006. 2) Nghị định số 39/2015/NĐ- CP ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ cho phụ nữ thuộc hộ nghèo là người dân tộc thiểu số khi sinh con đúng chính sách dân số. 3) Quyết định số 792/QĐ-BYT, ngày 04 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực dân số thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế | |
| Tổng cộng: 54 TTHC |
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I. LĨNH VỰC DƯỢC: 03 TTHC |
| |
1 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
|
2 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
|
3 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
|
II. LĨNH VỰC MỸ PHẨM: 02 TTHC |
| |
1 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
|
2 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH, Y DƯỢC CỔ TRUYỀN, DƯỢC, MỸ PHẨM, MÔI TRƯỜNG Y TẾ VÀ DÂN SỐ - KHHGĐ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 765/QĐ-UBND, ngày 09 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
I. LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH: 23 TTHC
Quy trình số: 01
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện | Người/Đơn vị thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết | 08 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | 80 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 16 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | 08 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không |
|
|
|
Quy trình số: 02
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc x 8 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện | Người/Đơn vị thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết | 08 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | 200 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 16 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | 08 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không |
|
|
|
Quy trình số: 03
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc x 8 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện | Người/Đơn vị thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết | 08 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | 200 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 16 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | 08 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không |
|
|
|
Quy trình số: 04
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề
Bước thực hiện | Người/Đơn vị thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết | Không |
|
|
|
Bước 2 | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Không |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Không |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Không |
|
|
|
Bước 5 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Không |
|
|
|
Bước 6 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không |
|
|
|
Quy trình số: 05
5. Tên thủ tục hành chính: Điều chỉnh giấy phép hành nghề
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện | Người/Đơn vị thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết | 08 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | 80 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 16 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | 08 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không |
|
|
|
Quy trình số: 06
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc x 8 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện | Người/Đơn vị thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết | 08 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | 200 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 16 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | 08 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không |
|
|
|
Quy trình số: 07
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện | Người/Đơn vị thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết | 08 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | 80 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 16 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | 08 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không |
|
|
|
Quy trình số: 08
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề
Bước thực hiện | Người/Đơn vị thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết | Không |
|
|
|
Bước 2 | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Không |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Không |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Không |
|
|
|
Bước 5 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Không |
|
|
|
Bước 6 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không |
|
|
|
Quy trình số: 09
9. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký hành nghề
- Đối với trường hợp cấp mới giấy phép hoạt động hoặc trường hợp có thay đổi về người hành nghề trong thời gian chờ cấp giấy phép hoạt động:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Cùng thời điểm cấp mới giấy phép hoạt động cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
Bước thực hiện | Người/Đơn vị thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết | Không |
|
|
|
Bước 2 | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Không |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Không |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Không |
|
|
|
Bước 5 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Không |
|
|
|
Bước 6 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không |
|
|
|
- Đối với trường hợp có thay đổi về người hành nghề trong quá trình hoạt động: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Người/Đơn vị thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | 24 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Không |
|
|
|
Bước 6 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không |
|
|
|
Quy trình số: 10
10. Tên thủ tục hành chính: Cho phép thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45 ngày làm việc x 8 giờ = 360 giờ
Bước thực hiện | Người/Đơn vị thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết | 08 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | 320 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 16 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | 08 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không |
|
|
|
Quy trình số: 11
11. Tên thủ tục hành chính: Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 60 ngày làm việc x 8 giờ = 480 giờ
Bước thực hiện | Người/Đơn vị thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết | 08 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | 440 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 16 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | 08 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không |
|
|
|
Quy trình số: 12
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc x 8 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện | Người/Đơn vị thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết | 08 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | 200 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 16 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | 08 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không |
|
|
|
Quy trình số: 13
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 8 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện | Người/Đơn vị thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết | 08 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | 80 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 16 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | 08 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không |
|
|
|
Quy trình số: 14
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 60 ngày làm việc x 8 giờ = 480 giờ
Bước thực hiện | Người/Đơn vị thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết | 08 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | 440 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 16 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | 08 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không |
|
|
|
Quy trình số: 15
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện | Người/Đơn vị thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết | 08 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | 80 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 16 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | 08 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không |
|
|
|
Quy trình số: 16
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Người/Đơn vị thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết | 08 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | 48 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | 08 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không |
|
|
|
Quy trình số: 17
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện | Người/Đơn vị thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết | 08 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | 80 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 16 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | 08 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không |
|
|
|
Quy trình số: 18
18. Tên thủ tục hành chính: Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Người/Đơn vị thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết | 08 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | 48 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | 08 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không |
|
|
|
Quy trình số: 19
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện | Người/Đơn vị thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết | 08 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | 80 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 16 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | 08 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không |
|
|
|
Quy trình số: 20
20. Tên thủ tục hành chính: Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 60 ngày làm việc x 8 giờ = 480 giờ
Bước thực hiện | Người/Đơn vị thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết | 08 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | 440 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 16 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | 08 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không |
|
|
|
Quy trình số: 21
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc x 8 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện | Người/Đơn vị thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết | 08 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | 120 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 16 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | 08 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không |
|
|
|
Quy trình số: 22
22. Tên thủ tục hành chính: Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện | Người/Đơn vị thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết | 08 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | 80 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 16 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | 08 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không |
|
|
|
Quy trình số: 23
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Người/Đơn vị thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết | 08 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | 40 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | 08 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không |
|
|
|
II. LĨNH VỰC Y HỌC CỔ TRUYỀN: 05 TTHC
Quy trình số: 01
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 35 ngày làm việc x 8 giờ = 280 giờ
Bước thực hiện | Người/Đơn vị thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết | 08 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | 240 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 16 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | 08 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không |
|
|
|
Quy trình số: 02
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Người/Đơn vị thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết | 08 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | 48 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | 08 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không |
|
|
|
Quy trình số: 03
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 8 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện | Người/Đơn vị thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | 40 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Không |
|
|
|
Bước 6 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không |
|
|
|
Quy trình số: 04
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc x 8 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện | Người/Đơn vị thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết | 08 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | 120 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 16 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | 08 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không |
|
|
|
Quy trình số: 05
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 8 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện | Người/Đơn vị thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | 40 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Không |
|
|
|
Bước 6 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không |
|
|
|
Quy trình số 01
1. Tên thủ tục hành chính: Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 7 ngày làm việc x 8 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện | Người/Đơn vị thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Viết Phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ |
|
|
|
|
Bước 2 | Công chức Phòng Nghiệp vụ Dược | - Báo cáo Cục Quản lý Y Dược cổ truyền (đối với thuốc cổ truyền), Cục Quản lý Dược (đối với các thuốc còn lại). | 48 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược | - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | - Phê duyệt báo cáo. | 8 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn thư Sở | - Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả về Cục Quản lý Y Dược cổ truyền/Cục Quản lý Dược |
|
|
| |
Bước 5 | Công chức Phòng Nghiệp vụ Dược | Gửi kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
|
| |
Bước 6 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không |
|
|
|
Quy trình số 02
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Người/Đơn vị thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Viết Phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ |
|
|
|
|
Bước 2 | Công chức Phòng Nghiệp vụ Dược | a) Trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, Sở Y tế cấp Chứng chỉ hành nghề dược. Trường hợp không cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do; b) Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, Sở Y tế phải có văn bản thông báo nội dung yêu cầu sửa đổi, bổ sung gửi cho người đề nghị | 36 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | - Phê duyệt công văn/chứng chỉ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn thư Sở | Đóng dấu (nếu có) |
|
|
| |
Bước 5 | Công chức Phòng Nghiệp vụ Dược | Gửi kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
|
| |
Bước 6 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không |
|
|
|
Quy trình số 03
3. Tên thủ tục hành chính: Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Người/Đơn vị thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Viết Phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ |
|
|
|
|
Bước 2 | Công chức Phòng Nghiệp vụ Dược | a) Trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, Sở Y tế cấp Chứng chỉ hành nghề dược. Trường hợp không điều chỉnh Chứng chỉ hành nghề dược phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do; b) Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, Sở Y tế phải có văn bản thông báo nội dung yêu cầu sửa đổi, bổ sung gửi cho người đề nghị | 36 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | - Phê duyệt công văn/chứng chỉ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn thư Sở | Đóng dấu (nếu có) |
|
|
| |
Bước 5 | Công chức Phòng Nghiệp vụ Dược | Gửi kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
|
| |
Bước 6 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không |
|
|
|
Quy trình số 01
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Người/Đơn vị thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Viết Phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ |
|
|
|
|
Bước 2 | Công chức Phòng Nghiệp vụ Dược | Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản đề nghị đơn vị sửa đổi, bổ sung. Hồ sơ hợp lệ, cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo. Trường hợp không cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo, cơ quan nhà nước có thẩm quyền phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do không cấp. | 64 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | - Phê duyệt cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo /công văn | 16 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn thư Sở | Đóng dấu (nếu có) |
|
|
| |
Bước 5 | Công chức Phòng Nghiệp vụ Dược | Gửi kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
|
| |
Bước 6 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không |
|
|
|
Quy trình số 02
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Người/Đơn vị thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Viết Phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ |
|
|
|
|
Bước 2 | Công chức Phòng Nghiệp vụ Dược | a) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan cấp CFS thông báo để thương nhân xuất khẩu hoàn thiện hồ sơ. b) Cấp CFS kể từ ngày thương nhân nộp hồ sơ đầy đủ, đúng quy định. Trường hợp không cấp CFS, cơ quan cấp CFS có văn bản trả lời nêu rõ lý do. c) Cơ quan cấp CFS có thể tiến hành kiểm tra tại nơi sản xuất trường hợp nhận thấy việc kiểm tra trên hồ sơ là chưa đủ căn cứ để cấp CFS hoặc phát hiện có dấu hiệu vi phạm quy định đối với CFS đã cấp trước đó. | 36 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | - Phê duyệt Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) cáo /công văn | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn thư Sở | Đóng dấu (nếu có) |
|
|
| |
Bước 5 | Công chức Phòng Nghiệp vụ Dược | Gửi kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
|
| |
Bước 6 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không |
|
|
|
IV. LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG: 15 TTHC
Quy trình số: 01
1. Tên thủ tục hành chính: Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Người/Đơn vị thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết | 08 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | 48 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | 08 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không |
|
|
|
Quy trình số: 02
2. Tên thủ tục hành chính: Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Người/Đơn vị thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 đ) | Đúng hạn (1 đ) | Quá hạn (0 đ) |
Bước 1 |
Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ, vào sổ và lập phiếu tiếp nhận, lập phiếu KS quá trình. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y | Thẩm định, xem xét hồ sơ: Hồ sơ đạt yêu cầu: Trình lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm tra Hồ sơ không đạt yêu cầu: yêu cầu sửa đổi, bổ sung | 16 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y | Kiểm tra nội dung thông tin | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Phê duyệt, ký giấy phép hoặc công văn trả lời không đồng ý cấp Giấy phép | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn thư Sở | Chuyển kết quả cho công chức Bộ phận 1 cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và chuyển cho chuyên viên IT - Sở Y tế để Công bố cơ sở lên Trang thông tin điện tử | 08 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Phát phiếu khảo sát sự hài lòng. Thu phí (nếu có) | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 7 | Chuyên viên IT - Sở Y tế | Công bố cơ sở lên Trang thông tin điện tử | Không tính thời gian |
|
|
|
Quy trình số: 03
3. Tên thủ tục hành chính: Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Người/Đơn vị thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ, vào sổ và lập phiếu tiếp nhận, lập phiếu KS quá trình. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y | Thẩm định, xem xét hồ sơ: Hồ sơ đạt yêu cầu: Trình lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm tra Hồ sơ không đạt yêu cầu: yêu cầu sửa đổi, bổ sung |
16 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y | Kiểm tra nội dung thông tin | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Phê duyệt, ký giấy phép hoặc công văn trả lời không đồng ý cấp Giấy phép | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn thư Sở | Chuyển kết quả cho công chức Bộ phận 1 cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và chuyển cho chuyên viên IT - Sở Y tế để Công bố cơ sở lên Trang thông tin điện tử | 08 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Phát phiếu khảo sát sự hài lòng. Thu phí (nếu có) | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 7 | Chuyên viên IT - Sở Y tế | Công bố cơ sở lên Trang thông tin điện tử | Không tính thời gian |
|
|
|
Quy trình số: 04
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Người/Đơn vị thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 đ) | Đúng hạn (1 đ) | Quá hạn (0 đ) |
Bước 1 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ, vào sổ và lập phiếu tiếp nhận, lập phiếu KS quá trình. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y | Thẩm định, xem xét hồ sơ: Hồ sơ đạt yêu cầu: Trình lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm tra Hồ sơ không đạt yêu cầu: yêu cầu sửa đổi, bổ sung | 16 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y | Kiểm tra nội dung thông tin | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Phê duyệt, ký giấy phép hoặc công văn trả lời không đồng ý cấp Giấy phép | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn thư Sở | Chuyển kết quả cho công chức Bộ phận 1 cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và chuyển cho chuyên viên IT - Sở Y tế để Công bố cơ sở lên Trang thông tin điện tử | 08 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Phát phiếu khảo sát sự hài lòng. Thu phí (nếu có) | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 7 | Chuyên viên IT - Sở Y tế | Công bố cơ sở lên Trang thông tin điện tử | Không tính thời gian |
|
|
|
Quy trình số: 05
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Người/Đơn vị thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 đ) | Đúng hạn (1 đ) | Quá hạn (0 đ) |
Bước 1 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ, vào sổ và lập phiếu tiếp nhận, lập phiếu KS quá trình. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y | Thẩm định, xem xét hồ sơ: Hồ sơ đạt yêu cầu: Trình lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm tra Hồ sơ không đạt yêu cầu: yêu cầu sửa đổi, bổ sung | 20 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y | Kiểm tra nội dung thông tin | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Phê duyệt, ký giấy phép hoặc công văn trả lời không đồng ý cấp Giấy phép |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn thư Sở | Chuyển kết quả cho công chức Bộ phận 1 cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và chuyển cho chuyên viên IT - Sở Y tế để Công bố cơ sở lên Trang thông tin điện tử | 08 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Phát phiếu khảo sát sự hài lòng. Thu phí (nếu có) | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 7 | Chuyên viên IT - Sở Y tế | Công bố cơ sở lên Trang thông tin điện tử | Không tính thời gian |
|
|
|
Quy trình số: 06
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: ngay sau khi nhận được hồ sơ
Bước thực hiện | Người/Đơn vị thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 đ) | Đúng hạn (1 đ) | Quá hạn (0 đ) |
Bước 1 | Bộ phận 1 cửa - Cơ sở điều trị (thuộc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật) | Tiếp nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ, vào sổ và lập phiếu tiếp nhận, lập phiếu KSQT. | 15 phút |
|
|
|
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn Cơ sở điều trị (thuộc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật) | Xem xét hồ sơ: Hồ sơ đạt yêu cầu: chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn Hồ sơ không đạt yêu cầu: yêu cầu sửa đổi, bổ sung Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | 30 phút |
|
|
|
Bước 3 | Phòng chuyên môn Cơ sở điều trị (thuộc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật) | Thẩm định hồ sơ và Trình lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm tra | 75 phút |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Trung tâm Cơ sở điều trị (thuộc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật) | Phê duyệt tiếp nhận điều trị hoặc công văn trả lời không đồng ý tiếp nhận điều trị | 60 phút |
|
|
|
Bước 5 | Bộ phận 1 cửa - Cơ sở điều trị (thuộc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật) | Công chức trả kết quả, vào Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc. | 60 phút |
|
|
|
Quy trình số 07
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: ngay sau khi nhận được hồ sơ
Bước thực hiện | Người/Đơn vị thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 đ) | Đúng hạn (1 đ) | Quá hạn (0 đ) |
Bước 1 | Bộ phận 1 cửa - Cơ sở điều trị (thuộc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật) | Tiếp nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ, vào sổ và lập phiếu tiếp nhận, lập phiếu KSQT. | 15 phút |
|
|
|
Bước 2 | Chuyên viên Phòng chuyên môn Cơ sở điều trị (thuộc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật) | Xem xét hồ sơ: Hồ sơ đạt yêu cầu: chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn Hồ sơ không đạt yêu cầu: yêu cầu sửa đổi, bổ sung Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | 30 phút |
|
|
|
Bước 3 | Phòng chuyên môn Cơ sở điều trị (thuộc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật) | Thẩm định hồ sơ và Trình lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm tra | 75 phút |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Trung tâm Cơ sở điều trị (thuộc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật) | Phê duyệt tiếp nhận điều trị hoặc công văn trả lời không đồng ý tiếp nhận điều trị | 60 phút |
|
|
|
Bước 5 | Bộ phận 1 cửa - Cơ sở điều trị (thuộc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật) | Công chức trả kết quả, vào Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc. | 60 phút |
|
|
|
Quy trình số 08
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: ngay sau khi nhận được hồ sơ
Bước thực hiện | Người/Đơn vị thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 đ) | Đúng hạn (1 đ) | Quá hạn (0 đ) |
Bước 1 | Bộ phận 1 cửa - Cơ sở điều trị (thuộc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật) | Tiếp nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ, vào sổ và lập phiếu tiếp nhận, lập phiếu KSQT. | 15 phút |
|
|
|
Bước 2 | Chuyên viên Phòng chuyên môn Cơ sở điều trị (thuộc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật) | Xem xét hồ sơ: Hồ sơ đạt yêu cầu: chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn Hồ sơ không đạt yêu cầu: yêu cầu sửa đổi, bổ sung Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | 30 phút |
|
|
|
Bước 3 | Phòng chuyên môn Cơ sở điều trị (thuộc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật) | Thẩm định hồ sơ và Trình lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm tra | 75 phút |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Trung tâm Cơ sở điều trị (thuộc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật) | Phê duyệt tiếp nhận điều trị hoặc công văn trả lời không đồng ý tiếp nhận điều trị | 60 phút |
|
|
|
Bước 5 | Bộ phận 1 cửa - Cơ sở điều trị (thuộc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật) | Công chức trả kết quả, vào Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc. | 60 phút |
|
|
|
Quy trình số 09
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: ngay sau khi nhận được hồ sơ
Bước thực hiện | Người/Đơn vị thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 đ) | Đúng hạn (1 đ) | Quá hạn (0 đ) |
Bước 1 | Bộ phận 1 cửa - Cơ sở điều trị (thuộc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật) | Tiếp nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ, vào sổ và lập phiếu tiếp nhận, lập phiếu KSQT. | 15 phút |
|
|
|
Bước 2 | Chuyên viên Phòng chuyên môn Cơ sở điều trị (thuộc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật) | Xem xét hồ sơ: Hồ sơ đạt yêu cầu: chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn Hồ sơ không đạt yêu cầu: yêu cầu sửa đổi, bổ sung Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | 30 phút |
|
|
|
Bước 3 | Phòng chuyên môn Cơ sở điều trị (thuộc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật) |
Thẩm định hồ sơ và Trình lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm tra - Tổ chức khám, đánh giá ban đầu và lập bệnh án điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện - Tư vấn trước điều trị | 75 phút |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Trung tâm Cơ sở điều trị (thuộc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật) | Phê duyệt tiếp nhận điều trị hoặc công văn trả lời không đồng ý tiếp nhận điều trị | 60 phút |
|
|
|
Bước 5 | Bộ phận 1 cửa - Cơ sở điều trị (thuộc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật) | Công chức trả kết quả, vào Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc. | 60 phút |
|
|
|
Quy trình số 10
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: ngay sau khi nhận được hồ sơ
Bước thực hiện | Người/Đơn vị thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 đ) | Đúng hạn (1 đ) | Quá hạn (0 đ) |
Bước 1 | Bộ phận 1 cửa - Cơ sở điều trị (thuộc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật) | Tiếp nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ, vào sổ và lập phiếu tiếp nhận, lập phiếu KSQT. | 15 phút |
|
|
|
Bước 2 | Chuyên viên Phòng chuyên môn Cơ sở điều trị (thuộc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật) | Xem xét hồ sơ: Hồ sơ đạt yêu cầu: chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn Hồ sơ không đạt yêu cầu: yêu cầu sửa đổi, bổ sung Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | 30 phút |
|
|
|
Bước 3 | Phòng chuyên môn Cơ sở điều trị (thuộc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật) | Thẩm định hồ sơ và Trình lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm tra - Tổ chức khám, đánh giá ban đầu và lập bệnh án điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện - Tư vấn trước điều trị | 5 phút |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Trung tâm Cơ sở điều trị (thuộc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật) | Phê duyệt tiếp nhận điều trị hoặc công văn trả lời không đồng ý tiếp nhận điều trị | 60 phút |
|
|
|
Bước 5 | Bộ phận 1 cửa - Cơ sở điều trị (thuộc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật) | Công chức trả kết quả, vào Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc. | 60 phút |
|
|
|
Quy trình số 11
11. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Người/Đơn vị thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 đ) | Đúng hạn (1 đ) | Quá hạn (0 đ) |
Bước 1 | Bộ phận 1 cửa - Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | Tiếp nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ, vào sổ và lập phiếu tiếp nhận, lập phiếu KSQT. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng chuyên môn - Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | Tổ chức họp Hội đồng tư vấn chuyên môn để Thẩm định hồ sơ sau ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định: - Nếu Hồ sơ chưa đúng quy định: Phải có văn bản thông báo rõ lý do cho cơ sở đề nghị cấp Giấy chứng nhận biết để cơ sở bổ sung hoặc hoàn chỉnh hồ sơ - Nếu hồ sơ hợp lệ trình họp Hội đồng tư vấn chuyên môn phải trình biên bản thẩm định lên Lãnh đạo Sở Y tế | 20 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Y tế | - Ký Cấp Giấy chứng nhận bị nhiễm HIV hoặc Công văn trả lời không đồng ý cấp Giấy chứng nhận và có nêu rõ lý do | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng chuyên môn Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | Trả kết quả cho Chuyên viên Bộ phận 1 cửa | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Bộ phận 1 cửa - Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận, vào Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc. | Không tính thời gian |
|
|
|
Quy trình số 12
12. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy nhận chứng bị phơi nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Người/Đơn vị thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 đ) | Đúng hạn (1 đ) | Quá hạn (0 đ) |
Bước 1 | Bộ phận 1 cửa - Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | Tiếp nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ, vào sổ và lập phiếu tiếp nhận, lập phiếu KSQT. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng chuyên môn - Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | Tổ chức họp Hội đồng tư vấn chuyên môn để Thẩm định hồ sơ sau ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định: - Nếu Hồ sơ chưa đúng quy định: Phải có văn bản thông báo rõ lý do cho cơ sở đề nghị cấp Giấy chứng nhận biết để cơ sở bổ sung hoặc hoàn chỉnh hồ sơ - Nếu hồ sơ hợp lệ trình họp Hội đồng tư vấn chuyên môn phải trình biên bản thẩm định lên Lãnh đạo Sở Y tế | 20 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Y tế | - Ký Cấp Giấy chứng nhận bị nhiễm HIV hoặc Công văn trả lời không đồng ý cấp Giấy chứng nhận và có nêu rõ lý do | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng chuyên môn Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | Trả kết quả cho Chuyên viên Bộ phận 1 cửa | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Bộ phận 1 cửa - Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận, vào Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc. | Không tính thời gian |
|
|
|
Quy trình số 13
13. Tên thủ tục hành chính: Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện | Người/Đơn vị thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 đ) | Đúng hạn (1 đ) | Quá hạn (0 đ) |
Bước 1 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Tiếp nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ, vào sổ và lập phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả, lập phiếu theo dõi quá trình; - Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Công chức phòng Nghiệp vụ Y Sở Y tế | - Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng. + Hồ sơ đạt yêu cầu: trình Tổ thư ký xét duyệt + Chưa đạt yêu cầu: thông báo bổ sung, chỉnh sửa. | 68 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y | - Duyệt hồ sơ trình Tổ thư ký xét duyệt. | 08 giờ |
|
|
| |
Bước 3 | Thành viên Tổ thư ký xét duyệt | - Xét duyệt hồ sơ để cấp Quyết định xác định trường hợp bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Công chức phòng Nghiệp vụ Y Sở Y tế | - Hồ sơ đạt: In văn bản/ trình LĐP - Hồ sơ không đạt: soạn văn bản trả lời, trình LĐP | 08 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y | - Kiểm tra nội dung, ký tắt vào văn bản trả lời và trình LĐ Sở. | 08 giờ |
|
|
| |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký duyệt vào văn bản hoặc ký văn bản trả lời, chuyển cho Văn thư. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Văn thư Sở | - Đóng dấu, chuyển lại phòng NVY bộ hồ sơ lưu và kết quả TTHC để chuyển đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 08 giờ |
|
|
|
Bước 7 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Thu phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Phát phiếu khảo sát ý kiến KH. | Không tính thời gian |
|
|
|
Quy trình số 14
14. Tên thủ tục hành chính: Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: Cơ sở được thực hiện hoạt động tiêm chủng sau khi đã thực hiện việc công bố đủ điều kiện tiêm chủng
Bước thực hiện | Người/Đơn vị thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 đ) | Đúng hạn (1 đ) | Quá hạn (0 đ) |
Bước 1 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Tiếp nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ, vào sổ và lập phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả, lập phiếu theo dõi quá trình; - Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ Y Sở Y tế | - Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng. + Hồ sơ đạt yêu cầu: trình Lãnh đạo duyệt công bố + Chưa đạt yêu cầu: thông báo bổ sung, chỉnh sửa. | 12 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y Sở Y tế | - Duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở | 04 giờ |
|
|
| |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Sở Y tế | - Xét duyệt hồ sơ công bố | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn thư Sở | - Đóng dấu, chuyển lại phòng NVY bộ hồ sơ lưu và kết quả TTHC để chuyển đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Thu phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Phát phiếu khảo sát ý kiến KH. | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 6 | Chuyên viên IT Sở Y tế | Công bố cơ sở lên Trang thông tin điện tử | Không tính thời gian |
|
|
|
Quy trình số 15
15. Tên thủ tục hành chính: Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: Các cơ sở xét nghiệm được tiến hành xét nghiệm trong phạm vi chuyên môn sau khi tự công bố đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học
Bước thực hiện | Người/Đơn vị thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 đ) | Đúng hạn (1 đ) | Quá hạn (0 đ) |
Bước 1 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Tiếp nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ, vào sổ và lập phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả, lập phiếu theo dõi quá trình; - Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ Y Sở Y tế | - Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng. + Hồ sơ đạt yêu cầu: trình Lãnh đạo duyệt công bố + Chưa đạt yêu cầu: thông báo bổ sung, chỉnh sửa. | 12 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y Sở Y tế | - Duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở | 04 giờ |
|
|
| |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Sở Y tế | - Xét duyệt hồ sơ công bố | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn thư Sở | - Đóng dấu, chuyển lại phòng NVY bộ hồ sơ lưu và kết quả TTHC để chuyển đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Thu phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Phát phiếu khảo sát ý kiến KH. | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 6 | Chuyên viên IT Sở Y tế | Công bố cơ sở lên Trang thông tin điện tử | Không tính thời gian |
|
|
|
VI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG Y TẾ: 03 TTHC
Quy trình số 01
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 01 ngày làm việc x 08 giờ = 08 giờ
Bước thực hiện | Người/Đơn vị thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 đ) | Đúng hạn (1 đ) | Quá hạn (0 đ) |
Bước 1 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ, vào sổ và lập phiếu tiếp nhận, lập phiếu KS quá trình. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Nhân viên Khoa phòng chống bệnh truyền nhiễm, kiểm dịch y tế quốc tế, ký sinh trùng và côn trùng Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | Thẩm định, xem xét hồ sơ: Hồ sơ đạt yêu cầu: Trình lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm tra Hồ sơ không đạt yêu cầu: yêu cầu sửa đổi, bổ sung | 04 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Khoa - Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | Kiểm tra nội dung thông tin | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | Phê duyệt, ký giấy phép hoặc công văn trả lời không đồng ý cấp Giấy phép | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Nhân viên Khoa phòng chống bệnh truyền nhiễm, kiểm dịch y tế quốc tế, ký sinh trùng và côn trùng | Chuyển kết quả cho công chức Bộ phận 1 cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và chuyển cho chuyên viên IT - Sở Y tế để Công bố cơ sở lên Trang thông tin điện tử | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Phát phiếu khảo sát sự hài lòng. Thu phí (nếu có) | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 7 | Chuyên viên IT - Sở Y tế | Công bố cơ sở lên Trang thông tin điện tử | Không tính thời gian |
|
|
|
Quy trình số 02
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 01 ngày làm việc x 08 giờ = 08 giờ
Bước thực hiện | Người/Đơn vị thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 đ) | Đúng hạn (1 đ) | Quá hạn (0 đ) |
Bước 1 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ, vào sổ và lập phiếu tiếp nhận, lập phiếu KS quá trình. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Nhân viên Khoa phòng chống bệnh truyền nhiễm, kiểm dịch y tế quốc tế, ký sinh trùng và côn trùng Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | Thẩm định, xem xét hồ sơ: Hồ sơ đạt yêu cầu: Trình lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm tra Hồ sơ không đạt yêu cầu: yêu cầu sửa đổi, bổ sung | 04 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Khoa - Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | Kiểm tra nội dung thông tin | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | Phê duyệt, ký giấy phép hoặc công văn trả lời không đồng ý cấp Giấy phép | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Nhân viên Khoa phòng chống bệnh truyền nhiễm, kiểm dịch y tế quốc tế, ký sinh trùng và côn trùng | Chuyển kết quả cho công chức Bộ phận 1 cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và chuyển cho chuyên viên IT - Sở Y tế để Công bố cơ sở lên Trang thông tin điện tử | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Phát phiếu khảo sát sự hài lòng. Thu phí (nếu có) | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 7 | Chuyên viên IT - Sở Y tế | Công bố cơ sở lên Trang thông tin điện tử | Không tính thời gian |
|
|
|
Quy trình số 03
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện | Người/Đơn vị thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 đ) | Đúng hạn (1 đ) | Quá hạn (0 đ) |
Bước 1 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ, vào sổ và lập phiếu tiếp nhận, lập phiếu KS quá trình. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Nhân viên Khoa Sức khỏe MT - YTTH - BNN Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | Thẩm định, xem xét hồ sơ: Hồ sơ đạt yêu cầu: Trình lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm tra Hồ sơ không đạt yêu cầu: yêu cầu sửa đổi, bổ sung | 208 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Khoa Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | Kiểm tra nội dung thông tin | 16 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | Phê duyệt, ký giấy phép hoặc công văn trả lời không đồng ý cấp Giấy phép | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Nhân viên Khoa MT -YTTH - BNN Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | Chuyển kết quả cho công chức Bộ phận 1 cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và chuyển cho chuyên viên IT - Sở Y tế để Công bố cơ sở lên Trang thông tin điện tử | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 6 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Phát phiếu khảo sát sự hài lòng. Thu phí (nếu có) | Không tính thời gian |
|
|
|
I. LĨNH VỰC DÂN SỐ - KHHGĐ: 04 TTHC
* Đối với trường hợp không có xác minh
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Người/Đơn vị thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 đ) | Đúng hạn (1 đ) | Quá hạn (0 đ) |
Bước 1 | Nhân viên Trạm Y tế | - Tiếp nhận, kiểm tra giấy tờ có liên quan; | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Nhân viên Trạm Y tế | - Nếu hợp lệ Kiểm tra và đối chiếu đơn đề nghị với hồ sơ, ghi đầy đủ các nội dung theo mẫu Giấy chứng sinh - Vào sổ theo dõi cấp giấy chứng sinh lập thành 02 bản (01 bản cấp cho người dân, 01 bản lưu tại Trạm Y tế) - Trình Lãnh đạo ký duyệt | 08 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Trạm Y tế | Kiểm tra và ký Giấy Chứng sinh | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Nhân viên Trạm Y tế | - Đóng dấu, chuyển lại người dân - Lưu hồ sơ | 08 giờ |
|
|
|
* Đối với trường hợp xác minh
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Người/Đơn vị thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 đ) | Đúng hạn (1 đ) | Quá hạn (0 đ) |
Bước 1 | Nhân viên Trạm Y tế | - Tiếp nhận, kiểm tra giấy tờ có liên quan; - Trường hợp cần xác minh trình lãnh đạo Trạm | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Lãnh đạo Trạm Trạm Y tế | Tổ chức xác minh thông tin nội dung của người dân cung cấp | 16 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Nhân viên Trạm Y tế | - Nếu hợp lệ đối chiếu đơn đề nghị với hồ sơ, ghi đầy đủ các nội dung theo mẫu Giấy chứng sinh - Vào sổ theo dõi cấp giấy chứng sinh lập thành 02 bản (01 bản cấp cho người dân, 01 bản lưu tại Trạm Y tế) - Trình Lãnh đạo ký duyệt | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Trạm Y tế | Kiểm tra và ký Giấy Chứng sinh | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Nhân viên Trạm Y tế | - Đóng dấu, chuyển lại người dân - Lưu hồ sơ | 08 giờ |
|
|
|
Quy trình số 02
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Người/Đơn vị thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 đ) | Đúng hạn (1 đ) | Quá hạn (0 đ) |
Bước 1 | Phòng KHTH-CNTT Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | - Tiếp nhận, kiểm tra giấy tờ có liên quan; - Chuyển hồ sơ đến Tổ Quản lý HSBA | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Tổ Quản lý hồ sơ bệnh án - Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Kiểm tra và đối chiếu đơn đề nghị với HSBA: + TH nhầm lẫn-> thu hồi giấy chứng sinh cũ và làm thủ tục cấp lại giấy chứng sinh mới | 08 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Tổ Quản lý hồ sơ bệnh án - Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Vào sổ theo dõi cấp giấy chứng sinh lập thành 02 liên (ghi rõ số, quyển, sổ,… và gửi về Khoa Lâm sàng xác nhận | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Tổ Quản lý hồ sơ bệnh án Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Trình Lãnh đạo Bệnh viện ký duyệt | 08 giờ |
|
|
|
Văn thư | - Đóng dấu, chuyển lại bộ phận có liên quan |
|
|
| ||
Tổ Quản lý hồ sơ bệnh án |
|
|
|
Quy trình số 03
3. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Người/Đơn vị thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 đ) | Đúng hạn (1 đ) | Quá hạn (0 đ) |
Bước 1 | Phòng KHTH-CNTT Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | - Tiếp nhận, kiểm tra giấy tờ có liên quan; - Chuyển hồ sơ đến Tổ Quản lý HSBA | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Tổ Quản lý hồ sơ bệnh án - Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Kiểm tra và đối chiếu với cùi gốc giấy chứng sinh: + Nếu khớp: Làm thủ tục cấp lại giấy chứng sinh mới +Nếu không khớp chỉnh sửa bổ sung chỉnh sửa bổ sung | 08 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Tổ Quản lý hồ sơ bệnh án - Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Vào sổ theo dõi , gửi về Khoa Lâm sàng xác nhận | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Tổ Quản lý hồ sơ bệnh án - Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Trình Lãnh đạo Bệnh viện ký duyệt | 08 giờ |
|
|
|
Văn thư | - Đóng dấu, chuyển lại bộ phận có liên quan |
|
|
| ||
Tổ Quản lý hồ sơ bệnh án |
|
|
|
Quy trình số 04
4. Tên thủ tục hành chính: Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Người/Đơn vị thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 đ) | Đúng hạn (1 đ) | Quá hạn (0 đ) |
Bước 1 | Công chức Bộ phận một cửa UBND cấp xã | - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, vào sổ, lập phiếu tiếp nhận, và hẹn trả kết quả, lập phiếu theo dõi quá trình; - Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chuyên viên UBND cấp xã | - Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng. + Hồ sơ đạt yêu cầu: xác minh các tiêu chí áp dụng cho đối tượng được hưởng chính sách hỗ trợ; dự thảo Quyết định hỗ trợ kinh phí + Chưa đạt yêu cầu: soạn văn bản trả lời, trình LĐP, thông báo bổ sung, chỉnh sửa. | 52 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Chuyên viên UBND cấp xã | - Trình Lãnh đạo UBND xã ký ban hành Quyết định hỗ trợ kinh phí | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp xã | - Ký duyệt Quyết định hỗ trợ kinh phí | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn thư UBND cấp xã | - Đóng dấu, chuyển lại phòng chuyên môn bộ hồ sơ lưu và kết quả TTHC để thực hiện cấp phát kinh phí cho người dân. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Công chức Bộ phận một cửa UBND cấp xã | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
- 1Quyết định 1099/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới danh mục thủ tục hành chính và bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 896/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên
- 3Quyết định 717/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh)
- 4Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 5Quyết định 1165/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6Quyết định 411/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt chuẩn hóa Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 7Quyết định 1040/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Nam Định
- 8Quyết định 3803/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục, nội dung và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ lĩnh vực Y dược cổ truyền, lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Long An
- 9Quyết định 778/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Trị
- 10Quyết định 2604/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt, bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Y tế Thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 1016/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Đà Nẵng
- 12Quyết định 475/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
- 13Quyết định 1055/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Hải Dương
- 14Quyết định 707/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình
- 15Quyết định 762/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 16Quyết định 740/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long
- 17Quyết định 907/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt thay thế 11 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Môi trường, Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn
- 18Quyết định 573/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; danh mục 04 thành phần hồ sơ phải số hoá theo quy định tại Thông tư 01/2023/TT-VPCP của 01 thủ tục hành chính lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 19Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Y dược cổ truyền và bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế
- 20Quyết định 695/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Y, Dược cổ truyền thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
- 21Quyết định 778/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực dược phẩm; mỹ phẩm; Y, dược cổ truyền thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng
- 22Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Quyết định 1099/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới danh mục thủ tục hành chính và bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới thủ tục hành chính lĩnh vực mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh
- 3Quyết định 667/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực dược thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 3246/QĐ-BYT năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư 41/2023/TT-BTC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 10Quyết định 159/QĐ-BYT năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới, bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh 15/2023/QH15 và Nghị định 96/2023/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khám bệnh, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 11Quyết định 150/QĐ-BYT năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Dược phẩm được quy định tại Nghị định 88/2023/NĐ-CP thuộc chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 12Quyết định 295/QĐ-BYT năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Thông tư 32/2023/TT-BYT hướng dẫn Luật Khám bệnh, chữa bệnh
- 13Quyết định 312/QĐ-BYT năm 2024 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Thông tư 26/2023/TT-BYT
- 14Quyết định 642/QĐ-BYT năm 2024 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Y, Dược cổ truyền được quy định tại Thông tư 02/2024/TT-BYT do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 15Quyết định 743/QĐ-BYT năm 2024 sửa đổi Quyết định 159/QĐ-BYT công bố thủ tục hành chính mới, bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh 15/2023/QH15 và Nghị định 96/2023/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khám bệnh, chữa bệnh
- 16Quyết định 896/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên
- 17Quyết định 717/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh)
- 18Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 19Quyết định 1165/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 20Quyết định 411/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt chuẩn hóa Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 21Quyết định 1040/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Nam Định
- 22Quyết định 3803/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục, nội dung và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ lĩnh vực Y dược cổ truyền, lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Long An
- 23Quyết định 778/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Trị
- 24Quyết định 2604/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt, bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Y tế Thành phố Hà Nội
- 25Quyết định 1016/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Đà Nẵng
- 26Quyết định 475/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
- 27Quyết định 1055/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Hải Dương
- 28Quyết định 707/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình
- 29Quyết định 762/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 30Quyết định 740/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long
- 31Quyết định 907/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt thay thế 11 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Môi trường, Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn
- 32Quyết định 573/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; danh mục 04 thành phần hồ sơ phải số hoá theo quy định tại Thông tư 01/2023/TT-VPCP của 01 thủ tục hành chính lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 33Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Y dược cổ truyền và bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế
- 34Quyết định 695/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Y, Dược cổ truyền thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
- 35Quyết định 778/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực dược phẩm; mỹ phẩm; Y, dược cổ truyền thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng
Quyết định 765/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh, y dược cổ truyền, dược, mỹ phẩm, môi trường y tế và dân số - kế hoạch hóa gia đình thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 765/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/05/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực