Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 761/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 05 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 54/TTr-STC.VP ngày 29/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 150 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bắc Ninh, cụ thể:
Lĩnh vực phát triển doanh nghiệp tư nhân và kinh tế tập thể: 93 thủ tục hành chính.
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam: 22 thủ tục hành chính.
Lĩnh vực quản lý nợ và kinh tế đối ngoại: 01 thủ tục hành chính:
Lĩnh vực phát triển doanh nghiệp nhà nước: 10 thủ tục hành chính.
Lĩnh vực quản lý đấu thầu: 09 thủ tục hành chính.
Lĩnh vực quản lý công sản: 11 thủ tục hành chính.
Lĩnh vực quản lý giá: 01 thủ tục hành chính.
Lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn: 02 thủ tục hành chính.
Lĩnh vực công nghệ thông tin: 01 thủ tục hành chính.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao các cơ quan, đơn vị thực hiện:
1. Các Sở, ngành, địa phương:
Đăng tải công khai đầy đủ danh mục TTHC được công bố tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết, công khai tại nơi tiếp nhận và đơn vị giải quyết theo quy định.
2. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh:
Thực hiện niêm yết và chỉ đạo Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện, Điểm tiếp nhận và trả kết quả cấp xã niêm yết danh mục TTHC tại nơi tiếp nhận theo quy định. Thời hạn hoàn thành chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
3. UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn niêm yết danh mục TTHC tại nơi thực hiện theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 24/4/2025.
Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh; Sở Tài chính; Sở Khoa học và Công nghệ; Sở Công thương; Sở Nông nghiệp và Môi trường; Sở Xây dựng; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; các Sở, ngành, đơn vị; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH BẮC NINH
(Kèm theo Quyết định số 761/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Số Quyết định đã công bố | Cấp thực hiện | Cơ quan thực hiện | Ghi chú | |
I |
| LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN VÀ KINH TẾ TẬP THỂ | |||||
1. | 1. | 1.010010.000.00.00.H05 | Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp | QĐ 842/QĐ-UBND ngày 08/7/2021 | Cấp tỉnh | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính |
|
2. | 2. | 1.010023.000.00.00.H05 | Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp | QĐ 842/QĐ-UBND ngày 08/7/2021 | Cấp tỉnh | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính |
|
3. | 3. | 2.001610.000.00.00.H05 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 | Cấp tỉnh | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính |
|
4. | 4. | 2.001583.000.00.00.H05 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 | Cấp tỉnh | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính |
|
5. | 5. | 2.001199.000.00.00.H05 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 | Cấp tỉnh | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính |
|
6. | 6. | 2.002043.000.00.00.H05 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 | Cấp tỉnh | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính |
|
7. | 7. | 2.002042.000.00.00.H05 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 | Cấp tỉnh | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính |
|
8. | 8. | 2.002041.000.00.00.H05 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 | Cấp tỉnh | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính |
|
9. | 9. | 1.005169.000.00.00.H05 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 | Cấp tỉnh | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính |
|
10. | 10. | 2.002011.000.00.00.H05 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 | Cấp tỉnh | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính |
|
11. | 11. | 2.002010.000.00.00.H05 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 | Cấp tỉnh | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính |
|
12. | 12. | 2.002009.000.00.00.H05 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 | Cấp tỉnh | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính |
|
13. | 13. | 2.002008.000.00.00.H05 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 | Cấp tỉnh | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính |
|
14. | 14. | 1.005114.000.00.00.H05 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 | Cấp tỉnh | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính |
|
15. | 15. | 2.002000.000.00.00.H05 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết | QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 | Cấp tỉnh | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính |
|
16. | 16. | 2.001996.000.00.00.H05 | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 | Cấp tỉnh | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính |
|
17. | 17. | 2.001993.000.00.00.H05 | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 | Cấp tỉnh | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính |
|
18. | 18. | 2.002044.000.00.00.H05 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết | QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 | Cấp tỉnh | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính |
|
19. | 19. | 2.001992.000.00.00.H05 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 | Cấp tỉnh | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính |
|
20. . | 20. | 2.001954.000.00.00.H05 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) | QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 | Cấp tỉnh | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính |
|
21. | 21. | 2.002069.000.00.00.H05 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 | Cấp tỉnh | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính |
|
22. | 22. | 2.002070.000.00.00.H05 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 | Cấp tỉnh | Phòng Đăng ký kinh doanh,- Sở Tài chính |
|
23. | 23. | 2.002031.000.00.00.H05 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương | QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 | Cấp tỉnh | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính |
|
24. | 24. | 2.002075.000.00.00.H05 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 | Cấp tỉnh | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính |
|
25. | 25. | 2.002072.000.00.00.H05 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh | QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 | Cấp tỉnh | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính |
|
26. | 26. | 2.002045.000.00.00.H05 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 | Cấp tỉnh | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính |
|
27. | 27. | 1.005176.000.00.00.H05 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 | Cấp tỉnh | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính |
|
28. | 28. | 1.010026.000.00.00.H05 | Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền | QĐ 1353/QĐ-UBND ngày 01/11/2024 | Cấp tỉnh | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính |
|
29. | 29. | 2.002085.000.00.00.H05 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty | QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 | Cấp tỉnh | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính |
|
30. | 30. | 2.002083.000.00.00.H05 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty | QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 | Cấp tỉnh | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính |
|
31. | 31. | 2.002059.000.00.00.H05 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 | Cấp tỉnh | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính |
|
32. | 32. | 2.002060.000.00.00.H05 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 | Cấp tỉnh | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính |
|
33. | 33. | 2.002057.000.00.00.H05 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) | QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 | Cấp tỉnh | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính |
|
34. | 34. | 2.002034.000.00.00.H05 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại | QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 | Cấp tỉnh | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính |
|
35. | 35. | 2.002032.000.00.00.H05 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 | Cấp tỉnh | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính |
|
36. | 36. | 2.002033.000.00.00.H05 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 | Cấp tỉnh | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính |
|
37. | 37. | 1.010027.000.00.00.H05 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | QĐ 1353/QĐ-UBND ngày 01/11/2024 | Cấp tỉnh | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính |
|
38. | 38. | 2.002018.000.00.00.H05 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác | QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 | Cấp tỉnh | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính |
|
39. | 39. | 2.002017.000.00.00.H05 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 | Cấp tỉnh | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính |
|
40. | 40. | 2.002015.000.00.00.H05 | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 | Cấp tỉnh | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính |
|
41. | 41. | 2.002029.000.00.00.H05 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) | QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 | Cấp tỉnh | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính |
|
42. | 42. | 2.002023.000.00.00.H05 | Giải thể doanh nghiệp | QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 | Cấp tỉnh | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính |
|
43. | 43. | 2.002022.000.00.00.H05 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 | Cấp tỉnh | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính |
|
44. | 44. | 2.002020.000.00.00.H05 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 | Cấp tỉnh | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính |
|
45. | 45. | 2.002016.000.00.00.H05 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 | Cấp tỉnh | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính |
|
46. | 46. | 2.000368.000.00.00.H05 | Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | QĐ 180/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 | Cấp tỉnh | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính |
|
47. | 47. | 2.000416.000.00.00.H05 | Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội | QĐ 180/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 | Cấp tỉnh | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính |
|
48. | 48. | 2.000375.000.00.00.H05 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội | QĐ 180/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 | Cấp tỉnh | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính |
|
49. | 49. | 1.010029.000.00.00.H05 | Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | QĐ 1353/QĐ-UBND ngày 01/11/2024 | Cấp tỉnh | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính |
|
50. | 50. | 1.010030.000.00.00.H05 | Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh | QĐ 842/QĐ-UBND ngày 08/7/2021 | Cấp tỉnh | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính |
|
51. | 51. | 1.010031.000.00.00.H05 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán | QĐ 1353/QĐ-UBND ngày 01/11/2024 | Cấp tỉnh | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính |
|
52. | 52. | 2.0Q2635.000.00.00.H05 | Đề nghị thay đổi tên Tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp | QĐ 971/QĐ-UBND ngày 19/8/2024 | Cấp huyện | Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện |
|
53. | 53. | 2.002636.000.00.00.H05 | Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo | QĐ 971/QĐ-UBND ngày 19/8/2024 | Cấp huyện | Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện |
|
54. | 54. | 2.002637.000.00.00.H05 | Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 | QĐ 971/QĐ-UBND ngày 19/8/2024 | Cấp huyện | Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện |
|
55. | 55. | 2.002638.000.00.00.H05 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy | QĐ 971/QĐ-UBND ngày 19/8/2024 | Cấp huyện | Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện |
|
56. | 56. | 2.002639.000.00.00.H05 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác | QĐ 971/QĐ-UBND ngày 19/8/2024 | Cấp huyện | Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện |
|
57. | 57. | 2.002640.000.00.00.H05 | Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác | QĐ 971/QĐ-UBND ngày 19/8/2024 | Cấp huyện | Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện |
|
58. | 58. | 2.002641.000.00.00.H05 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác | QĐ 971/QĐ-UBND ngày 19/8/2024 | Cấp huyện | Phòng Tài chính- Kế hoạch, UBND cấp huyện |
|
59. | 59. | 2.002642.000.00.00.H05 | Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác | QĐ 971/QĐ-UBND ngày 19/8/2024 | Cấp huyện | Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện |
|
60. | 60. | 2.002643.000.00.00.H05 | Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | QĐ 971/QĐ-UBND ngày 19/8/2024 | Cấp huyện | Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện |
|
61. | 61. | 2.002644.000.00.00.H05 | Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác | QĐ 971/QĐ-UBND ngày 19/8/2024 | Cấp huyện | Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện |
|
62. | 62. | 2.002645.000.00.00.H05 | Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | QĐ 971/QĐ-UBND ngày 19/8/2024 | Cấp huyện | Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện |
|
63. | 63. | 2.002646.000.00.00.H05 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài | QĐ 971/QĐ-UBND ngày 19/8/2024 | Cấp huyện | Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện |
|
64. | 64. | 2.002648.000.00.00.H05 | Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | QĐ 971/QĐ-UBND ngày 19/8/2024 | Cấp huyện | Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện |
|
65. | 65. | 2.002649.000.00.00.H05 | Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | QĐ 971/QĐ-UBND ngày 19/8/2024 | Cấp huyện | Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện |
|
66. | 66. | 2.002650.000.00.00.H05 | Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | QĐ 971/QĐ-UBND ngày 19/8/2024 | Cấp huyện | Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện |
|
67. | 67. | 1.005280.000.00.00.H05 | Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất | QĐ 971/QĐ-UBND ngày 19/8/2024 | Cấp huyện | Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện |
|
68. | 68. | 2.002123.000.00.00.H05 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh | QĐ 971/QĐ-UBND ngày 19/8/2024 | Cấp huyện | Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện |
|
69. | 69. | 1.005277.000.00.00.H05 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập | QĐ 971/QĐ-UBND ngày 19/8/2024 | Cấp huyện | Phòng Tài chính- Kế hoạch, UBND cấp huyện |
|
70. | 70. | 1.004901.000.00.00.H05 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | QĐ 971/QĐ-UBND ngày 19/8/2024 | Cấp huyện | Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện |
|
71. | 71. | 1.004979.000.00.00.H05 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập | QĐ 971/QĐ-UBND ngày 19/8/2024 | Cấp huyện | Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện |
|
72. | 72. | 2.001958.000.00.00.H05 | Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | QĐ 971/QĐ-UBND ngày 19/8/2024 | Cấp huyện | Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện |
|
73. | 73. | 1.005378.000.00.00.H05 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | QĐ 971/QĐ-UBND ngày 19/8/2024 | Cấp huyện | Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện |
|
74. | 74. | 1.005377.000.00.00.H05 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | QĐ 971/QĐ-UBND ngày 19/8/2024 | Cấp huyện | Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện |
|
75. | 75. | 2.001973.000.00.00.H05 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | QĐ 971/QĐ-UBND ngày 19/8/2024 | Cấp huyện | Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện |
|
76. | 76. | 1.004982.000.00.00.H05 | Đăng ký giải thể hợp tác xã liên hiệp hợp tác xã | QĐ 971/QĐ-UBND ngày 19/8/2024 | Cấp huyện | Phòng Tài chính- Kế hoạch, UBND cấp huyện |
|
77. | 77. | 1.005010.000.00.00.H05 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | QĐ 971/QĐ-UBND ngày 19/8/2024 | Cấp huyện | Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện |
|
78. | 78. | 1.001612.000.00.00.H05 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | QĐ 947/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 | Cấp huyện | Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện |
|
79. | 79. | 2.000720.000.00.00.H05 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | QĐ 947/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 | Cấp huyện | Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện |
|
80. | 80. | 1.001570.000.00.00.H05 | Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh | QĐ 947/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 | Cấp huyện | Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện |
|
81. | 81. | 1.001266.000.00.00.H05 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | QĐ 947/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 | Cấp huyện | Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện |
|
82. | 82. | 2.000575.000.00.00.H05 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | QĐ 947/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 | Cấp huyện | Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện |
|
83. | 83. | 2.002418.000.00.00.H05 | Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị | QĐ 1074/QĐ-UBND ngày 27/10/2022 | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
|
84. | 84. | 2.001999.000.00.00.H05 | Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp | QĐ 1074/QĐ-UBND ngày 27/10/2022 | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
|
85. | 85. | 2.000024.000.00.00.H05 | Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) | Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
|
86. | 86. | 1.000016.000.00.00.H05 | Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) | Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
|
87. | 87. | 2.000005.000.00.00.H05 | Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) | Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
|
88. | 88. | 2.002005.000.00.00.H05 | Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) | Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
|
89. | 89. | 2.002004.000.00.00.H05 | Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh) | Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
|
90. | 90. | 2.002226.000.00.00.H05 | Thông báo thành lập tổ hợp tác | QĐ 807/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 | Cấp xã | UBND cấp xã |
|
91. | 91. | 2.002227.000.00.00.H05 | Thông báo thay đổi tổ hợp tác | QĐ 807/QĐ; UBND ngày 02/7/2020 | Cấp xã | UBND cấp xã |
|
92. | 92. | 2.002228.000.00.00.H05 | Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác | QĐ 807/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 | Cấp xã | UBND cấp xã |
|
93. | 93. | 2.002668.000.00.00.H05 | Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | QĐ 1277*/QĐ-UBND ngày 16/10/2024 | Cấp xã | UBND cấp xã |
|
II |
| LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM | |||||
94. | 1 | 1.009642.000.00.00.H05 | Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh | QĐ 842/QĐ-UBND ngày 08/7/2021 | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
|
95. | 2 | 1.009644.000.00.00.H05 | Điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh | QĐ 842/QĐ-UBND ngày 08/7/2021 | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
|
96. | 3 | 1.009645.000.00.00.H05 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | QĐ 1353/QĐ-UBND ngày 01/11/2024 | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
|
97. | 4 | 1.009646.000.00.00.H05 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | QĐ 1353/QĐ-UBND ngày 01/11/2024 | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
|
98. | 5 | 1.009647.000.00.00.H05 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương của UBND cấp tỉnh | QĐ 1353/QĐ-UBND ngày 01/11/2024 | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
|
99. | 6 | 1.009649.000.00.00.H05 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh | QĐ 842/QĐ-UBND ngày 08/7/2021 | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
|
100. | 7 | 1.009650.000.00.00.H05 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | QĐ 842/QĐ-UBND ngày 08/7/2021 | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
|
101. | 8 | 1.009652.000.00.00.H05 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | QĐ 842/QĐ-UBND ngày 08/7/2021 | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
|
.102. | 9 | 1.009653.000.00.00.H05 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | QĐ 1353/QĐ-UBND ngày 01/11/2024 | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
|
103. | 10 | 1.009654.000.00.00.H05 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | QĐ 842/QĐ-UBND ngày 08/7/2021 | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
|
104. | 11 | 1.009655.000.00.00.H05 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | QĐ 842/QĐ-UBND ngày 08/7/2021 | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
|
105. | 12 | 1.009656.000.00.00.H05 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | QĐ 1353/QĐ-UBND ngày 01/11/2024 | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
|
106. | 13 | 1.009657.000.00.00.H05 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | QĐ 1353/QĐ-UBND ngày 01/11/2024 | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
|
107. | 14 | 1.009659.000.00.00.H05 | Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh | QĐ 842/QĐ-UBND ngày 08/7/2021 | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
|
108. | 15 | 1.009661.000.00.00.H05 | Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | QĐ 1353/QĐ-UBND ngày 01/11/2024 | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
|
109. | 16 | 1.009662.000.00.00.H05 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | QĐ 1353/QĐ-UBND ngày 01/11/2024 | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
|
110. | 17 | 1.009664.000.00.00.H05 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư | QĐ 1353/QĐ-UBND ngày 01/11/2024 | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
|
111. | 18 | 1.009665.000.00.00.H05 | Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | QĐ 842/QĐ-UBND ngày 08/7/2021 | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
|
112. | 19 | 1.009671.000.00.00.H05 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | QĐ 842/QĐ-UBND ngày 08/7/2021 | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
|
113. | 20 | 1.009729.000.00.00.H05 | Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài | QĐ 1353/QĐ-UBND ngày 01/11/2024 | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
|
114. | 21 | 1.009731.000.00.00.H05 | Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | QĐ 1353/QĐ-UBND ngày 01/11/2024 | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
|
115. | 22 | 1.009736.000.00.00.H05 | Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | QĐ 842/QĐ-UBND ngày 08/7/2021 | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
|
III |
| LĨNH VỰC QUẢN LÝ NỢ VÀ KINH TẾ ĐỐI NGOẠI |
| ||||
116. | 1 | 2.002058.000.00.00.H05 | Xác nhận chuyên gia (cấp tỉnh) | QĐ 180/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
|
IV |
| LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC | |||||
117. | 1 | 1.007623.000.00.00.H05 | Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương | QĐ số 1517/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
|
118. | 2 | 1.010060.000.00.00.H05 | Thủ tục cấp tạm ứng kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị của địa phương | QĐ số 1517/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
|
119. | 3 | 2.002665.000.00.00.H05 | Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ | QĐ 1218/QĐ-UBND ngày 03/10/2024 | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
|
120. | 4 | 2.002666.000.00.00.H05 | Chuyển đổi công ty con chưa chuyển đổi thành công ty TNHH MTV | QĐ 1218/QĐ-UBND ngày 03/10/2024 | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
|
121. | 5 | 2.002667.000.00.00.H05 | Đăng ký lại chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của công ty nhà nước và công ty con chưa chuyển đổi | QĐ 1218/QĐ-UBND ngày 03/10/2024 | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
|
122. | 6 | 2.000529.000.00.00.H05 | Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập | QĐ 180/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 | Cấp tỉnh | Sở Tài chính; UBND tỉnh |
|
123. | 7 | 2.001061.000.00.00.H05 | Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | QĐ 180/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 | Cấp tỉnh | Sở Tài chính; UBND tỉnh |
|
124. | 8 | 2.001025.000.00.00.H05 | Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | QĐ 180/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 | Cấp tỉnh | Sở Tài chính; UBND tỉnh |
|
125. | 9 | 1.002395.000.00.00.H05 | Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) | QĐ 180/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 | Cấp tỉnh | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính; Sở Tài chính |
|
126. | 10 | 2.001021.000.00.00.H05 | Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) | QĐ 180/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
|
V |
| LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐẤU THẦU | |||||
127. | 1 | 1.009491.000.00.00.H05 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | QĐ 720/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
|
128. | 2 | 1.009492.000.00.00.H05 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | QĐ 720/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
|
129. | 3 | 1.009493.000.00.00.H05 | Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | QĐ 720/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
|
130. | 4 | 1.009494.000.00.00.H05 | Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | QĐ 720/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
|
131. | 5 | 2.002603.000.00.00.H05 | Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất (Cấp tỉnh) | QĐ 720/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
|
132. | 6 | 1.012507.000.00.00.H05 | Cấp chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu | QĐ 751/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
|
133. | 7 | 1.012508.000.00.00.H05 | Cấp lại chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu | QĐ 751/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
|
134. | 8 | 1.012509.000.00.00.H05 | Gia hạn chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu | QĐ 751/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
|
135. | 9 | 1.012510.000.00.00.H05 | Thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu | QĐ 751/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
|
VI |
| LĨNH VỰC CÔNG SẢN | |||||
136. | 1 | 1.006221.000.00.00.H05 | Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp | QĐ 1435/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 | Cấp tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
137. | 2 | 1.006222.000.00.00.H05 | Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng | QĐ 1435/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 | Cấp tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
138. | 3 | 1.011769.000.00.00.H05 | Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng | QĐ 948/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 | Cấp tỉnh | Sở Nông nghiệp và Môi trường; Sở Xây dựng, UBND tỉnh |
|
139. | 4 | 3.000257.000.00.00.H05 | Xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện có nguồn gốc ngoài ngân sách nhà nước | QĐ 223/QĐ-UBND ngày 07/3/2024 | Cấp tỉnh | Sở Công thương |
|
140. | 5 | 3.000256.000.00.00.H05 | Chuyển giao công trình điện là hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong các dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác do chủ đầu tư phải bàn giao lại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật | QĐ 223/QĐ-UBND ngày 07/3/2024 | Cấp tỉnh | Cơ quan nhận bàn giao hạ tầng kỹ thuật dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác |
|
141. | 6 | 3.000291.000.00.00.H05 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất | QĐ 1219/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 | Cấp tỉnh | Sở Tài chính, UBND tỉnh |
|
142. | 7 | 3.000327.000.00.00.H05 | Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi | QĐ 176/QĐ-UBND ngày 07/02/2025 | Cấp tỉnh | Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND tỉnh |
|
143. | 8 | 3.000328.000.00.00.H05 | Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi | QĐ 176/QĐ-UBND ngày 07/02/2025 | Cấp tỉnh | Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND tỉnh |
|
144. | 9 | 3.000326.000.00.00.H05 | Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại | QĐ 176/QĐ-UBND ngày 07/02/2025 | Cấp tỉnh | Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND tỉnh |
|
145. | 10 | 3.000325.000.00.00.H05 | Thanh toán chi phí liên quan đến xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi | QĐ 176/QĐ-UBND ngày 07/02/2025 | Cấp tỉnh | Sở Tài chính, UBND tỉnh |
|
146. | 11 | 3.000324.000.00.00.H05 | Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi | QĐ 176/QĐ-UBND ngày 07/02/2025 | Cấp tỉnh | Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND tỉnh |
|
VII |
| LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ | |||||
147. | 1 | 1.012735.000.00.00.H05 | Hiệp thương giá | QĐ 972/QĐ-UBND ngày 19/8/2024 | Cấp tỉnh | Sở, ngành, đơn vị theo phân công của UBND tỉnh |
|
VIII |
| LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN | |||||
148. | 1 | 2.000765.000.00.00.H05 | Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (Cấp tỉnh) | QĐ 180/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
|
149. | 2 | 2.000746.000.00.00.H05 | Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (cấp tỉnh) | QĐ 180/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 | Cấp tỉnh | Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|
IX |
| LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | |||||
150. | 1 | 2.002206.000.00.00.H05 | Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | QĐ 1517/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
|
- 1Quyết định 1126/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2025 công bố mới, sửa đổi, bổ sung Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Trà Vinh
- 3Quyết định 489/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Quyết định 761/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 761/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/05/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Đào Quang Khải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/04/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra