Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 761/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 05 tháng 5 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH BẮC NINH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 54/TTr-STC.VP ngày 29/4/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 150 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bắc Ninh, cụ thể:

Lĩnh vực phát triển doanh nghiệp tư nhân và kinh tế tập thể: 93 thủ tục hành chính.

Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam: 22 thủ tục hành chính.

Lĩnh vực quản lý nợ và kinh tế đối ngoại: 01 thủ tục hành chính:

Lĩnh vực phát triển doanh nghiệp nhà nước: 10 thủ tục hành chính.

Lĩnh vực quản lý đấu thầu: 09 thủ tục hành chính.

Lĩnh vực quản lý công sản: 11 thủ tục hành chính.

Lĩnh vực quản lý giá: 01 thủ tục hành chính.

Lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn: 02 thủ tục hành chính.

Lĩnh vực công nghệ thông tin: 01 thủ tục hành chính.

(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Giao các cơ quan, đơn vị thực hiện:

1. Các Sở, ngành, địa phương:

Đăng tải công khai đầy đủ danh mục TTHC được công bố tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết, công khai tại nơi tiếp nhận và đơn vị giải quyết theo quy định.

2. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh:

Thực hiện niêm yết và chỉ đạo Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện, Điểm tiếp nhận và trả kết quả cấp xã niêm yết danh mục TTHC tại nơi tiếp nhận theo quy định. Thời hạn hoàn thành chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.

3. UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn niêm yết danh mục TTHC tại nơi thực hiện theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 24/4/2025.

Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh; Sở Tài chính; Sở Khoa học và Công nghệ; Sở Công thương; Sở Nông nghiệp và Môi trường; Sở Xây dựng; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; các Sở, ngành, đơn vị; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: CVP, các PCVP, Cổng TTĐT, CVKTTH;
- Lưu: VT, CVNC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đào Quang Khải


DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH BẮC NINH
(Kèm theo Quyết định số 761/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Số Quyết định đã công bố

Cấp thực hiện

Cơ quan thực hiện

Ghi chú

I

 

LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN VÀ KINH TẾ TẬP THỂ

1.

1.

1.010010.000.00.00.H05

Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp

QĐ 842/QĐ-UBND ngày 08/7/2021

Cấp tỉnh

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính

 

2.

2.

1.010023.000.00.00.H05

Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp

QĐ 842/QĐ-UBND ngày 08/7/2021

Cấp tỉnh

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính

 

3.

3.

2.001610.000.00.00.H05

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021

Cấp tỉnh

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính

 

4.

4.

2.001583.000.00.00.H05

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021

Cấp tỉnh

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính

 

5.

5.

2.001199.000.00.00.H05

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021

Cấp tỉnh

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính

 

6.

6.

2.002043.000.00.00.H05

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021

Cấp tỉnh

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính

 

7.

7.

2.002042.000.00.00.H05

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021

Cấp tỉnh

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính

 

8.

8.

2.002041.000.00.00.H05

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021

Cấp tỉnh

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính

 

9.

9.

1.005169.000.00.00.H05

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021

Cấp tỉnh

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính

 

10.

10.

2.002011.000.00.00.H05

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021

Cấp tỉnh

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính

 

11.

11.

2.002010.000.00.00.H05

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021

Cấp tỉnh

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính

 

12.

12.

2.002009.000.00.00.H05

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021

Cấp tỉnh

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính

 

13.

13.

2.002008.000.00.00.H05

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021

Cấp tỉnh

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính

 

14.

14.

1.005114.000.00.00.H05

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021

Cấp tỉnh

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính

 

15.

15.

2.002000.000.00.00.H05

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết

QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021

Cấp tỉnh

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính

 

16.

16.

2.001996.000.00.00.H05

Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021

Cấp tỉnh

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính

 

17.

17.

2.001993.000.00.00.H05

Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021

Cấp tỉnh

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính

 

18.

18.

2.002044.000.00.00.H05

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết

QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021

Cấp tỉnh

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính

 

19.

19.

2.001992.000.00.00.H05

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021

Cấp tỉnh

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính

 

20. .

20.

2.001954.000.00.00.H05

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)

QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021

Cấp tỉnh

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính

 

21.

21.

2.002069.000.00.00.H05

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021

Cấp tỉnh

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính

 

22.

22.

2.002070.000.00.00.H05

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021

Cấp tỉnh

Phòng Đăng ký kinh doanh,- Sở Tài chính

 

23.

23.

2.002031.000.00.00.H05

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương

QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021

Cấp tỉnh

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính

 

24.

24.

2.002075.000.00.00.H05

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021

Cấp tỉnh

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính

 

25.

25.

2.002072.000.00.00.H05

Thông báo lập địa điểm kinh doanh

QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021

Cấp tỉnh

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính

 

26.

26.

2.002045.000.00.00.H05

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021

Cấp tỉnh

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính

 

27.

27.

1.005176.000.00.00.H05

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021

Cấp tỉnh

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính

 

28.

28.

1.010026.000.00.00.H05

Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền

QĐ 1353/QĐ-UBND ngày 01/11/2024

Cấp tỉnh

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính

 

29.

29.

2.002085.000.00.00.H05

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty

QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021

Cấp tỉnh

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính

 

30.

30.

2.002083.000.00.00.H05

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty

QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021

Cấp tỉnh

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính

 

31.

31.

2.002059.000.00.00.H05

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021

Cấp tỉnh

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính

 

32.

32.

2.002060.000.00.00.H05

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021

Cấp tỉnh

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính

 

33.

33.

2.002057.000.00.00.H05

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)

QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021

Cấp tỉnh

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính

 

34.

34.

2.002034.000.00.00.H05

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại

QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021

Cấp tỉnh

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính

 

35.

35.

2.002032.000.00.00.H05

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021

Cấp tỉnh

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính

 

36.

36.

2.002033.000.00.00.H05

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021

Cấp tỉnh

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính

 

37.

37.

1.010027.000.00.00.H05

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

QĐ 1353/QĐ-UBND ngày 01/11/2024

Cấp tỉnh

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính

 

38.

38.

2.002018.000.00.00.H05

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác

QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021

Cấp tỉnh

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính

 

39.

39.

2.002017.000.00.00.H05

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021

Cấp tỉnh

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính

 

40.

40.

2.002015.000.00.00.H05

Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021

Cấp tỉnh

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính

 

41.

41.

2.002029.000.00.00.H05

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)

QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021

Cấp tỉnh

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính

 

42.

42.

2.002023.000.00.00.H05

Giải thể doanh nghiệp

QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021

Cấp tỉnh

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính

 

43.

43.

2.002022.000.00.00.H05

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021

Cấp tỉnh

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính

 

44.

44.

2.002020.000.00.00.H05

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021

Cấp tỉnh

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính

 

45.

45.

2.002016.000.00.00.H05

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021

Cấp tỉnh

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính

 

46.

46.

2.000368.000.00.00.H05

Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

QĐ 180/QĐ-UBND ngày 08/02/2018

Cấp tỉnh

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính

 

47.

47.

2.000416.000.00.00.H05

Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội

QĐ 180/QĐ-UBND ngày 08/02/2018

Cấp tỉnh

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính

 

48.

48.

2.000375.000.00.00.H05

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội

QĐ 180/QĐ-UBND ngày 08/02/2018

Cấp tỉnh

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính

 

49.

49.

1.010029.000.00.00.H05

Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

QĐ 1353/QĐ-UBND ngày 01/11/2024

Cấp tỉnh

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính

 

50.

50.

1.010030.000.00.00.H05

Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh

QĐ 842/QĐ-UBND ngày 08/7/2021

Cấp tỉnh

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính

 

51.

51.

1.010031.000.00.00.H05

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán

QĐ 1353/QĐ-UBND ngày 01/11/2024

Cấp tỉnh

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính

 

52.

52.

2.0Q2635.000.00.00.H05

Đề nghị thay đổi tên Tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp

QĐ 971/QĐ-UBND ngày 19/8/2024

Cấp huyện

Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện

 

53.

53.

2.002636.000.00.00.H05

Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo

QĐ 971/QĐ-UBND ngày 19/8/2024

Cấp huyện

Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện

 

54.

54.

2.002637.000.00.00.H05

Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023

QĐ 971/QĐ-UBND ngày 19/8/2024

Cấp huyện

Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện

 

55.

55.

2.002638.000.00.00.H05

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy

QĐ 971/QĐ-UBND ngày 19/8/2024

Cấp huyện

Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện

 

56.

56.

2.002639.000.00.00.H05

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác

QĐ 971/QĐ-UBND ngày 19/8/2024

Cấp huyện

Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện

 

57.

57.

2.002640.000.00.00.H05

Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác

QĐ 971/QĐ-UBND ngày 19/8/2024

Cấp huyện

Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện

 

58.

58.

2.002641.000.00.00.H05

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác

QĐ 971/QĐ-UBND ngày 19/8/2024

Cấp huyện

Phòng Tài chính- Kế hoạch, UBND cấp huyện

 

59.

59.

2.002642.000.00.00.H05

Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác

QĐ 971/QĐ-UBND ngày 19/8/2024

Cấp huyện

Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện

 

60.

60.

2.002643.000.00.00.H05

Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

QĐ 971/QĐ-UBND ngày 19/8/2024

Cấp huyện

Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện

 

61.

61.

2.002644.000.00.00.H05

Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác

QĐ 971/QĐ-UBND ngày 19/8/2024

Cấp huyện

Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện

 

62.

62.

2.002645.000.00.00.H05

Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

QĐ 971/QĐ-UBND ngày 19/8/2024

Cấp huyện

Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện

 

63.

63.

2.002646.000.00.00.H05

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài

QĐ 971/QĐ-UBND ngày 19/8/2024

Cấp huyện

Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện

 

64.

64.

2.002648.000.00.00.H05

Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

QĐ 971/QĐ-UBND ngày 19/8/2024

Cấp huyện

Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện

 

65.

65.

2.002649.000.00.00.H05

Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

QĐ 971/QĐ-UBND ngày 19/8/2024

Cấp huyện

Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện

 

66.

66.

2.002650.000.00.00.H05

Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

QĐ 971/QĐ-UBND ngày 19/8/2024

Cấp huyện

Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện

 

67.

67.

1.005280.000.00.00.H05

Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất

QĐ 971/QĐ-UBND ngày 19/8/2024

Cấp huyện

Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện

 

68.

68.

2.002123.000.00.00.H05

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh

QĐ 971/QĐ-UBND ngày 19/8/2024

Cấp huyện

Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện

 

69.

69.

1.005277.000.00.00.H05

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập

QĐ 971/QĐ-UBND ngày 19/8/2024

Cấp huyện

Phòng Tài chính- Kế hoạch, UBND cấp huyện

 

70.

70.

1.004901.000.00.00.H05

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

QĐ 971/QĐ-UBND ngày 19/8/2024

Cấp huyện

Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện

 

71.

71.

1.004979.000.00.00.H05

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập

QĐ 971/QĐ-UBND ngày 19/8/2024

Cấp huyện

Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện

 

72.

72.

2.001958.000.00.00.H05

Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

QĐ 971/QĐ-UBND ngày 19/8/2024

Cấp huyện

Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện

 

73.

73.

1.005378.000.00.00.H05

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

QĐ 971/QĐ-UBND ngày 19/8/2024

Cấp huyện

Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện

 

74.

74.

1.005377.000.00.00.H05

Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

QĐ 971/QĐ-UBND ngày 19/8/2024

Cấp huyện

Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện

 

75.

75.

2.001973.000.00.00.H05

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

QĐ 971/QĐ-UBND ngày 19/8/2024

Cấp huyện

Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện

 

76.

76.

1.004982.000.00.00.H05

Đăng ký giải thể hợp tác xã liên hiệp hợp tác xã

QĐ 971/QĐ-UBND ngày 19/8/2024

Cấp huyện

Phòng Tài chính- Kế hoạch, UBND cấp huyện

 

77.

77.

1.005010.000.00.00.H05

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

QĐ 971/QĐ-UBND ngày 19/8/2024

Cấp huyện

Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện

 

78.

78.

1.001612.000.00.00.H05

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

QĐ 947/QĐ-UBND ngày 07/8/2023

Cấp huyện

Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện

 

79.

79.

2.000720.000.00.00.H05

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

QĐ 947/QĐ-UBND ngày 07/8/2023

Cấp huyện

Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện

 

80.

80.

1.001570.000.00.00.H05

Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh

QĐ 947/QĐ-UBND ngày 07/8/2023

Cấp huyện

Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện

 

81.

81.

1.001266.000.00.00.H05

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

QĐ 947/QĐ-UBND ngày 07/8/2023

Cấp huyện

Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện

 

82.

82.

2.000575.000.00.00.H05

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

QĐ 947/QĐ-UBND ngày 07/8/2023

Cấp huyện

Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện

 

83.

83.

2.002418.000.00.00.H05

Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị

QĐ 1074/QĐ-UBND ngày 27/10/2022

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

 

84.

84.

2.001999.000.00.00.H05

Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp

QĐ 1074/QĐ-UBND ngày 27/10/2022

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

 

85.

85.

2.000024.000.00.00.H05

Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)

Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

 

86.

86.

1.000016.000.00.00.H05

Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)

Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

 

87.

87.

2.000005.000.00.00.H05

Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)

Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

 

88.

88.

2.002005.000.00.00.H05

Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)

Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

 

89.

89.

2.002004.000.00.00.H05

Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh)

Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

 

90.

90.

2.002226.000.00.00.H05

Thông báo thành lập tổ hợp tác

QĐ 807/QĐ-UBND ngày 02/7/2020

Cấp xã

UBND cấp xã

 

91.

91.

2.002227.000.00.00.H05

Thông báo thay đổi tổ hợp tác

QĐ 807/QĐ; UBND ngày 02/7/2020

Cấp xã

UBND cấp xã

 

92.

92.

2.002228.000.00.00.H05

Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

QĐ 807/QĐ-UBND ngày 02/7/2020

Cấp xã

UBND cấp xã

 

93.

93.

2.002668.000.00.00.H05

Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

QĐ 1277*/QĐ-UBND ngày 16/10/2024

Cấp xã

UBND cấp xã

 

II

 

LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

94.

1

1.009642.000.00.00.H05

Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh

QĐ 842/QĐ-UBND ngày 08/7/2021

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

 

95.

2

1.009644.000.00.00.H05

Điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh

QĐ 842/QĐ-UBND ngày 08/7/2021

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

 

96.

3

1.009645.000.00.00.H05

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

QĐ 1353/QĐ-UBND ngày 01/11/2024

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

 

97.

4

1.009646.000.00.00.H05

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

QĐ 1353/QĐ-UBND ngày 01/11/2024

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

 

98.

5

1.009647.000.00.00.H05

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương của UBND cấp tỉnh

QĐ 1353/QĐ-UBND ngày 01/11/2024

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

 

99.

6

1.009649.000.00.00.H05

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh

QĐ 842/QĐ-UBND ngày 08/7/2021

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

 

100.

7

1.009650.000.00.00.H05

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

QĐ 842/QĐ-UBND ngày 08/7/2021

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

 

101.

8

1.009652.000.00.00.H05

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

QĐ 842/QĐ-UBND ngày 08/7/2021

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

 

.102.

9

1.009653.000.00.00.H05

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

QĐ 1353/QĐ-UBND ngày 01/11/2024

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

 

103.

10

1.009654.000.00.00.H05

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

QĐ 842/QĐ-UBND ngày 08/7/2021

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

 

104.

11

1.009655.000.00.00.H05

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

QĐ 842/QĐ-UBND ngày 08/7/2021

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

 

105.

12

1.009656.000.00.00.H05

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

QĐ 1353/QĐ-UBND ngày 01/11/2024

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

 

106.

13

1.009657.000.00.00.H05

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

QĐ 1353/QĐ-UBND ngày 01/11/2024

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

 

107.

14

1.009659.000.00.00.H05

Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

QĐ 842/QĐ-UBND ngày 08/7/2021

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

 

108.

15

1.009661.000.00.00.H05

Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

QĐ 1353/QĐ-UBND ngày 01/11/2024

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

 

109.

16

1.009662.000.00.00.H05

Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

QĐ 1353/QĐ-UBND ngày 01/11/2024

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

 

110.

17

1.009664.000.00.00.H05

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

QĐ 1353/QĐ-UBND ngày 01/11/2024

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

 

111.

18

1.009665.000.00.00.H05

Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

QĐ 842/QĐ-UBND ngày 08/7/2021

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

 

112.

19

1.009671.000.00.00.H05

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

QĐ 842/QĐ-UBND ngày 08/7/2021

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

 

113.

20

1.009729.000.00.00.H05

Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài

QĐ 1353/QĐ-UBND ngày 01/11/2024

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

 

114.

21

1.009731.000.00.00.H05

Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

QĐ 1353/QĐ-UBND ngày 01/11/2024

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

 

115.

22

1.009736.000.00.00.H05

Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

QĐ 842/QĐ-UBND ngày 08/7/2021

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

 

III

 

LĨNH VỰC QUẢN LÝ NỢ VÀ KINH TẾ ĐỐI NGOẠI

 

116.

1

2.002058.000.00.00.H05

Xác nhận chuyên gia (cấp tỉnh)

QĐ 180/QĐ-UBND ngày 08/02/2018

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

 

IV

 

LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC

117.

1

1.007623.000.00.00.H05

Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương

QĐ số 1517/QĐ-UBND ngày 31/8/2018

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

 

118.

2

1.010060.000.00.00.H05

Thủ tục cấp tạm ứng kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị của địa phương

QĐ số 1517/QĐ-UBND ngày 31/8/2018

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

 

119.

3

2.002665.000.00.00.H05

Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ

QĐ 1218/QĐ-UBND ngày 03/10/2024

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

 

120.

4

2.002666.000.00.00.H05

Chuyển đổi công ty con chưa chuyển đổi thành công ty TNHH MTV

QĐ 1218/QĐ-UBND ngày 03/10/2024

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

 

121.

5

2.002667.000.00.00.H05

Đăng ký lại chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của công ty nhà nước và công ty con chưa chuyển đổi

QĐ 1218/QĐ-UBND ngày 03/10/2024

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

 

122.

6

2.000529.000.00.00.H05

Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập

QĐ 180/QĐ-UBND ngày 08/02/2018

Cấp tỉnh

Sở Tài chính; UBND tỉnh

 

123.

7

2.001061.000.00.00.H05

Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

QĐ 180/QĐ-UBND ngày 08/02/2018

Cấp tỉnh

Sở Tài chính; UBND tỉnh

 

124.

8

2.001025.000.00.00.H05

Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

QĐ 180/QĐ-UBND ngày 08/02/2018

Cấp tỉnh

Sở Tài chính; UBND tỉnh

 

125.

9

1.002395.000.00.00.H05

Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)

QĐ 180/QĐ-UBND ngày 08/02/2018

Cấp tỉnh

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính; Sở Tài chính

 

126.

10

2.001021.000.00.00.H05

Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)

QĐ 180/QĐ-UBND ngày 08/02/2018

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

 

V

 

LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐẤU THẦU

127.

1

1.009491.000.00.00.H05

Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

QĐ 720/QĐ-UBND ngày 25/4/2025

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

 

128.

2

1.009492.000.00.00.H05

Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

QĐ 720/QĐ-UBND ngày 25/4/2025

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

 

129.

3

1.009493.000.00.00.H05

Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

QĐ 720/QĐ-UBND ngày 25/4/2025

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

 

130.

4

1.009494.000.00.00.H05

Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

QĐ 720/QĐ-UBND ngày 25/4/2025

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

 

131.

5

2.002603.000.00.00.H05

Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất (Cấp tỉnh)

QĐ 720/QĐ-UBND ngày 25/4/2025

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

 

132.

6

1.012507.000.00.00.H05

Cấp chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu

QĐ 751/QĐ-UBND ngày 19/6/2024

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

 

133.

7

1.012508.000.00.00.H05

Cấp lại chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu

QĐ 751/QĐ-UBND ngày 19/6/2024

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

 

134.

8

1.012509.000.00.00.H05

Gia hạn chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu

QĐ 751/QĐ-UBND ngày 19/6/2024

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

 

135.

9

1.012510.000.00.00.H05

Thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu

QĐ 751/QĐ-UBND ngày 19/6/2024

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

 

VI

 

LĨNH VỰC CÔNG SẢN

136.

1

1.006221.000.00.00.H05

Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp

QĐ 1435/QĐ-UBND ngày 20/9/2019

Cấp tỉnh

Sở Khoa học và Công nghệ

 

137.

2

1.006222.000.00.00.H05

Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng

QĐ 1435/QĐ-UBND ngày 20/9/2019

Cấp tỉnh

Sở Khoa học và Công nghệ

 

138.

3

1.011769.000.00.00.H05

Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng

QĐ 948/QĐ-UBND ngày 07/8/2023

Cấp tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường; Sở Xây dựng, UBND tỉnh

 

139.

4

3.000257.000.00.00.H05

Xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện có nguồn gốc ngoài ngân sách nhà nước

QĐ 223/QĐ-UBND ngày 07/3/2024

Cấp tỉnh

Sở Công thương

 

140.

5

3.000256.000.00.00.H05

Chuyển giao công trình điện là hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong các dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác do chủ đầu tư phải bàn giao lại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật

QĐ 223/QĐ-UBND ngày 07/3/2024

Cấp tỉnh

Cơ quan nhận bàn giao hạ tầng kỹ thuật dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác

 

141.

6

3.000291.000.00.00.H05

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất

QĐ 1219/QĐ-UBND ngày 04/10/2024

Cấp tỉnh

Sở Tài chính, UBND tỉnh

 

142.

7

3.000327.000.00.00.H05

Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi

QĐ 176/QĐ-UBND ngày 07/02/2025

Cấp tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND tỉnh

 

143.

8

3.000328.000.00.00.H05

Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi

QĐ 176/QĐ-UBND ngày 07/02/2025

Cấp tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND tỉnh

 

144.

9

3.000326.000.00.00.H05

Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại

QĐ 176/QĐ-UBND ngày 07/02/2025

Cấp tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND tỉnh

 

145.

10

3.000325.000.00.00.H05

Thanh toán chi phí liên quan đến xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi

QĐ 176/QĐ-UBND ngày 07/02/2025

Cấp tỉnh

Sở Tài chính, UBND tỉnh

 

146.

11

3.000324.000.00.00.H05

Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi

QĐ 176/QĐ-UBND ngày 07/02/2025

Cấp tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND tỉnh

 

VII

 

LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ

147.

1

1.012735.000.00.00.H05

Hiệp thương giá

QĐ 972/QĐ-UBND ngày 19/8/2024

Cấp tỉnh

Sở, ngành, đơn vị theo phân công của UBND tỉnh

 

VIII

 

LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN

148.

1

2.000765.000.00.00.H05

Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (Cấp tỉnh)

QĐ 180/QĐ-UBND ngày 08/02/2018

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

 

149.

2

2.000746.000.00.00.H05

Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (cấp tỉnh)

QĐ 180/QĐ-UBND ngày 08/02/2018

Cấp tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

 

IX

 

LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

150.

1

2.002206.000.00.00.H05

Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách

QĐ 1517/QĐ-UBND ngày 31/8/2018

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 761/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bắc Ninh

  • Số hiệu: 761/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/05/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
  • Người ký: Đào Quang Khải
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 24/04/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản