- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2788/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 76/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 08 tháng 01 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 985/QĐ-TTg ngày 08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2788/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 3450/SKHĐT-VP ngày 13 tháng 11 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với các Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập lại quy trình điện tử giải quyết đối với các thủ tục hành chính này trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 76/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP:
Thủ tục hành chính từ số 1 (Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân) đến thủ tục hành chính số 21 (Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp).
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
(Bước 1) Tiếp nhận hồ sơ và số hóa | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. | Hướng dẫn, kiểm tra thành phần hồ sơ, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ điện tử trực tiếp qua Cổng Dịch vụ công cho CBCNVC thụ lý. | 02 giờ làm việc |
(Bước 2) Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả; Trao đổi góp ý; hoàn thiện dự thảo | Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh | - Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết. - Trình lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh xem xét trên môi trường mạng. | 16 giờ làm việc |
(Bước 3) Phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh | Lãnh đạo Phòng phê duyệt, chuyển văn thư ban hành trên môi trường mạng. | 04 giờ làm việc |
(Bước 4) Ban hành | Văn thư | Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng | 1,5 giờ làm việc |
(Bước 5) Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. | Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về Phòng để lưu trữ theo quy định. | 0,5 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
| 24 giờ làm việc |
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP XÃ HỘI:
Thủ tục hành chính từ số 22 (Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường) đến Thủ tục hành chính số 25 (Công khai hoạt động của DN xã hội).
Thứ tự công việc | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
(Bước 1) Tiếp nhận hồ sơ và số hóa | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. | Hướng dẫn, kiểm tra thành phần hồ sơ, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ điện tử trực tiếp qua Cổng Dịch vụ công cho CBCNVC thụ lý. | 02 giờ làm việc |
(Bước 2) Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả; Trao đổi góp ý; hoàn thiện dự thảo | Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh | - Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết. - Trình lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh xem xét trên môi trường mạng. | 16 giờ làm việc |
(Bước 3) Phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh | Lãnh đạo Phòng phê duyệt, chuyển văn thư ban hành trên môi trường mạng. | 04 giờ làm việc |
(Bước 4) Ban hành | Văn thư | Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng. | 1,5 giờ làm việc |
(Bước 5) Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. | Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về Phòng để lưu trữ theo quy định. | 0,5 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
| 24 giờ làm việc |
III. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG HỢP TÁC XÃ (LIÊN HIỆP HTX)
Thủ tục hành chính 26: Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp HTX, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp HTX (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian |
(Bước 1) Tiếp nhận hồ sơ và số hóa | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. | Hướng dẫn, kiểm tra thành phần hồ sơ, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ điện tử trực tiếp qua Cổng Dịch vụ công cho CBCNVC thụ lý. | 02 giờ làm việc |
(Bước 2) Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả; Trao đổi góp ý; hoàn thiện dự thảo | Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh | - Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết. - Trình lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh xem xét trên môi trường mạng. | 16 giờ làm việc |
(Bước 3) Phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh | Lãnh đạo Phòng phê duyệt, chuyển văn thư ban hành trên môi trường mạng. | 04 giờ làm việc |
(Bước 4) Ban hành | Văn thư | Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng | 1,5 giờ làm việc |
(Bước 5) Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. | Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về Phòng để lưu trữ theo quy định. | 0,5 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
| 24 giờ làm việc |
IV. LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA.
Thủ tục hành chính từ số 28: Hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp đến Thủ tục hành chính số 28: Hỗ trợ chuyển đổi từ hộ kinh doanh
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
(Bước 1) Tiếp nhận hồ sơ và số hóa | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. | Hướng dẫn, kiểm tra thành phần hồ sơ, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ điện tử trực tiếp qua Cổng Dịch vụ công cho CBCNVC thụ lý. | 02 giờ làm việc |
(Bước 2) Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả; Trao đổi góp ý; hoàn thiện dự thảo | Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh | - Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết. - Trình lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh xem xét trên môi trường mạng. | 16 giờ làm việc |
(Bước 3) Phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh | Lãnh đạo Phòng phê duyệt, chuyển văn thư ban hành trên môi trường mạng. | 04 giờ làm việc |
(Bước 4) Ban hành | Văn thư | Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng | 1,5 giờ làm việc |
(Bước 5) Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. | Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về Phòng để lưu trữ theo quy định. | 0,5 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
- 1Quyết định 579/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương
- 2Quyết định 1663/QĐ-UBND năm 2019 công bố bổ sung danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận (thực hiện tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận)
- 3Quyết định 1713/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 4Quyết định 158/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch hoạt động của Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2020
- 5Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2019 về cập nhật, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 của cấp thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 5514/QĐ-UBND năm 2019 về giao kế hoạch đầu tư công năm 2020 nguồn vốn ngân sách thành phố Hồ Chí Minh
- 7Nghị quyết 11/NQ-HĐND bổ sung danh mục Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020; Kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2020, tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 2394/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 2398/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 4090/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
- 11Quyết định 1554/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 963/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 13Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 579/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương
- 6Quyết định 1663/QĐ-UBND năm 2019 công bố bổ sung danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận (thực hiện tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận)
- 7Quyết định 2788/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 1713/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 9Quyết định 158/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch hoạt động của Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2020
- 10Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2019 về cập nhật, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 của cấp thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 5514/QĐ-UBND năm 2019 về giao kế hoạch đầu tư công năm 2020 nguồn vốn ngân sách thành phố Hồ Chí Minh
- 12Nghị quyết 11/NQ-HĐND bổ sung danh mục Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020; Kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2020, tỉnh Tuyên Quang
- 13Quyết định 2394/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 14Quyết định 2398/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 15Quyết định 4090/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
- 16Quyết định 1554/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 17Quyết định 963/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 18Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn
Quyết định 76/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 76/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/01/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Phan Thiên Định
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/01/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực