- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị quyết 23/2022/NQ-HĐND quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025
- 6Quyết định 2130/QĐ-UBND năm 2022 thực hiện Nghị quyết 23/2022/NQ-HĐND quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025
- 7Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2022 về dự toán thu, chi và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Quảng Nam ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 759/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 13 tháng 4 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 23/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 23/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh;
Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh về dự toán thu, chi và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 3371/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, dự toán ngân sách nhà nước và kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 127/TTr-STC ngày 07/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
- Nguồn ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu năm 2023: 330.377.000.000 đồng, gồm:
+ Sự nghiệp giáo dục: | 48.569.000.000 đồng; |
+ Sự nghiệp y tế: | 7.358.000.000 đồng; |
+ Sự nghiệp văn hóa, thông tin: | 14.975.000.000 đồng; |
+ Sự nghiệp đảm bảo xã hội: | 21.978.000.000 đồng; |
+ Sự nghiệp kinh tế: | 237.497.000.000 đồng. |
- Nguồn sự nghiệp kinh tế ngân sách tỉnh năm 2023 chưa phân bổ: 35.545.000.000 đồng.
(Chi tiết theo Phụ lục, Phụ biểu I và Phụ biểu II đính kèm)
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh có tên tại Phụ biểu I kèm theo chịu trách nhiệm căn cứ tổng mức vốn được phân bổ đối với từng Dự án, Tiểu dự án, lập dự toán chi tiết kinh phí thực hiện gửi Sở Tài chính thẩm định trước khi triển khai thực hiện.
2. UBND các huyện có tên tại Phụ biểu II kèm theo căn cứ kinh phí ngân sách tỉnh bổ sung nêu trên, chủ động cân đối bố trí kinh phí đối ứng để triển khai thực hiện chương trình đảm bảo theo đúng quy định tại Nghị quyết số 23/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh.
3. Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh lập thủ tục cấp kinh phí, hướng dẫn thực hiện thanh, quyết toán theo quy định.
4. Ban Dân tộc tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Văn phòng điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát đôn đốc các đơn vị, địa phương thực hiện theo quy định; Ban Dân tộc tỉnh chịu trách nhiệm về tính chính xác của nội dung, số liệu báo cáo, đề xuất.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KTXH VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 759/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: triệu đồng
STT | Chỉ tiêu/Cơ quan, đơn vị, địa phương | Tổng cộng | Trong đó | |
Phân bổ cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh (chi tiết PB01) | Cấp bổ sung có mục tiêu cho các huyện (chi tiết PB02) | |||
1 | 2 | 3=4+5 | 4 | 5 |
| Tổng cộng | 365.922 | 21.941 | 343.981 |
| - Nguồn ngân sách trung ương, gồm: | 330.377 | 19.082 | 311.295 |
| + Sự nghiệp Giáo dục | 48.569 | 4.172 | 44.397 |
| + Sự nghiệp y tế | 7.358 | 736 | 6.622 |
| + Sự nghiệp văn hóa thông tin | 14.975 | 5.049 | 9.926 |
| + Sự nghiệp đảm bảo xã hội | 21.978 | 3.900 | 18.078 |
| + Sự nghiệp kinh tế | 237.497 | 5.225 | 232.272 |
| - Nguồn ngân sách tỉnh đối ứng (SNKT) | 35.545 | 2.859 | 32.686 |
| Chi tiết đến dự án thành phần: |
|
|
|
I | Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt | 11.718 | 0 | 11.718 |
| - Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp kinh tế) | 10.604 |
| 10.604 |
| - Ngân sách tỉnh đối ứng | 1.114 |
| 1.114 |
II | Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết | 28.751 |
| 28.751 |
| - Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp kinh tế) | 26.020 |
| 26.020 |
| - Ngân sách tỉnh đối ứng | 2.731 |
| 2.731 |
III | Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị | 144.280 | 4.276 | 140.004 |
| - Nguồn ngân sách trung ương, gồm: | 130.417 | 3.718 | 126.699 |
| + Sự nghiệp kinh tế | 130.417 | 3.718 | 126.699 |
| - Ngân sách tỉnh đối ứng | 13.863 | 558 | 13.305 |
1 | Tiểu dự án 1 | 80.909 |
| 80.909 |
| - Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp kinh tế) | 73.220 |
| 73.220 |
| - Ngân sách tỉnh đối ứng | 7.689 |
| 7.689 |
2 | Tiểu dự án 2 | 63.371 | 4.276 | 59.095 |
| - Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp kinh tế) | 57.197 | 3.718 | 53.479 |
| - Ngân sách tỉnh đối ứng | 6.174 | 558 | 5.616 |
IV | Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng ĐBDTTS&MN và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc | 20.392 | 0 | 20.392 |
| - Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp kinh tế) | 18.455 |
| 18.455 |
| - Ngân sách tỉnh đối ứng | 1.937 |
| 1.937 |
V | Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực | 53.857 | 4.798 | 49.059 |
| - Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp Giáo dục) | 48.569 | 4.172 | 44.397 |
| - Ngân sách tỉnh đối ứng | 5.288 | 626 | 4.662 |
1 | Tiểu dự án 1 | 7.963 | 331 | 7.632 |
| - Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp Giáo dục) | 7.194 | 288 | 6.906 |
| - Ngân sách tỉnh đối ứng | 769 | 43 | 726 |
2 | Tiểu dự án 2 | 9.122 | 1.151 | 7.971 |
| - Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp Giáo dục) | 8.214 | 1.000 | 7.214 |
| - Ngân sách tỉnh đối ứng | 908 | 151 | 757 |
3 | Tiểu dự án 3 | 23.147 | 1.202 | 21.945 |
| - Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp Giáo dục) | 20.905 | 1.046 | 19.859 |
| - Ngân sách tỉnh đối ứng | 2.242 | 156 | 2.086 |
4 | Tiểu dự án 4 | 13.625 | 2.114 | 11.511 |
| - Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp Giáo dục) | 12.256 | 1.838 | 10.418 |
| - Ngân sách tỉnh đối ứng | 1.369 | 276 | 1.093 |
VI | Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch | 6.729 | 1.870 | 4.859 |
| - Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp VHTT) | 6.022 | 1.626 | 4.396 |
| - Ngân sách tỉnh đối ứng | 707 | 244 | 463 |
VII | Dự án 7: Chăm sóc sức khỏe Nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người dân tộc thiểu số; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em | 8.163 | 846 | 7.317 |
| - Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp y tế) | 7.358 | 736 | 6.622 |
| - Ngân sách tỉnh đối ứng | 805 | 110 | 695 |
VIII | Dự án 8: Thực hiện bình đẳng giới và giải quyết những vấn đề cấp thiết đối với phụ nữ và trẻ em | 19.643 | 3.048 | 16.595 |
| - Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp đảm bảo xã hội) | 17.668 | 2.650 | 15.018 |
| - Ngân sách tỉnh đối ứng | 1.975 | 398 | 1.577 |
IX | Dự án 9: Đầu tư phát triển nhóm dân tộc thiểu số rất ít người và nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn | 59.118 | 1.438 | 57.680 |
| - Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp kinh tế) | 49.140 | 0 | 49.140 |
| - Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp đảm bảo xã hội) | 4.310 | 1.250 | 3.060 |
| - Ngân sách tỉnh đối ứng | 5.668 | 188 | 5.480 |
1 | Tiểu dự án 1 | 54.299 | 0 | 54.299 |
| - Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp kinh tế) | 49.140 |
| 49.140 |
| - Ngân sách tỉnh đối ứng | 5.159 |
| 5.159 |
2 | Tiểu dự án 2 | 4.819 | 1.438 | 3.381 |
| - Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp đảm bảo xã hội) | 4.310 | 1.250 | 3.060 |
| - Ngân sách tỉnh đối ứng | 509 | 188 | 321 |
X | Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình | 13.271 | 5.665 | 7.606 |
| - Nguồn ngân sách trung ương, gồm: | 11.814 | 4.930 | 6.884 |
| + Sự nghiệp văn hóa thông tin | 8.953 | 3.423 | 5.530 |
| + Sự nghiệp kinh tế | 2.861 | 1.507 | 1.354 |
| - Ngân sách tỉnh đối ứng | 1.457 | 735 | 722 |
1 | Tiểu dự án 1 | 7.998 | 2.954 | 5.044 |
| - Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp VHTT) | 7.135 | 2.569 | 4.566 |
| - Ngân sách tỉnh đối ứng | 863 | 385 | 478 |
2 | Tiểu dự án 2 | 2.047 | 982 | 1.065 |
| - Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp VHTT) | 1.818 | 854 | 964 |
| - Ngân sách tỉnh đối ứng | 229 | 128 | 101 |
3 | Tiểu dự án 3 | 3.226 | 1.729 | 1.497 |
| - Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp kinh tế) | 2.861 | 1.507 | 1.354 |
| - Ngân sách tỉnh đối ứng | 365 | 222 | 143 |
DỰ TOÁN CHI THỰC HIỆN CTMT QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KTXH VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI NĂM 2023 TẠI CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 759/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: triệu đồng
STT | Chỉ tiêu/Cơ quan, đơn vị | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||||||||
Ban Dân tộc | Sở Lao động - TB&XH | Sở Nông nghiệp &PTNT | Sở Thông tin &TT | Sở Văn hóa, TT&DL | Sở Y tế | Sở Kế hoạch & Đầu tư | Sở Công Thương | Sở Giáo dục - ĐT | Sở Tài chính | Sở Giao thông vận tải | Sở Tư pháp | Hội LHPN tỉnh | Ngân hàng CSXH | Liên Minh HTX | Tỉnh đoàn | Hội Nông dân tỉnh | Trường Cao đẳng QN | BCH Bộ đội Biên phòng | |||
1 | 2 | 3=4+...+22 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
| Tổng cộng | 21.941,0 | 11.228,0 | 634,0 | 83,0 | 593,0 | 1.280,0 | 2.852,0 | 33,0 | 691,0 | 882,0 | 33,0 | 33,0 | 82,0 | 1.658,0 | 33,0 | 403,0 | 329,0 | 329,0 | 601,0 | 164,0 |
| - Nguồn ngân sách trung ương, gồm: | 19.082,0 | 9.762,0 | 552,0 | 72,0 | 516,0 | 1.113,0 | 2.481,0 | 29,0 | 601,0 | 767,0 | 29,0 | 29,0 | 71,0 | 1.442,0 | 29,0 | 351,0 | 286,0 | 286,0 | 523,0 | 143,0 |
| + Sự nghiệp Giáo dục | 4.172,0 | 2.388,0 | 523,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 738,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 523,0 | 0,0 |
| + Sự nghiệp y tế | 736,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 736,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| + Sự nghiệp văn hóa thông tin | 5.049,0 | 3.228,0 | 0,0 | 0,0 | 487,0 | 1.084,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 71,0 | 0,0 | 0,0 | 36,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 143,0 |
| + Sự nghiệp đảm bảo xã hội | 3.900,0 | 2.487,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 1.413,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| + Sự nghiệp kinh tế | 5.225,0 | 1.659,0 | 29,0 | 72,0 | 29,0 | 29,0 | 1.745,0 | 29,0 | 601,0 | 29,0 | 29,0 | 29,0 | 0,0 | 29,0 | 29,0 | 315,0 | 286,0 | 286,0 | 0,0 | 0,0 |
| - Nguồn ngân sách tỉnh đối ứng (SNKT) | 2.859,0 | 1.466,0 | 82,0 | 11,0 | 77,0 | 167,0 | 371,0 | 4,0 | 90,0 | 115,0 | 4,0 | 4,0 | 11,0 | 216,0 | 4,0 | 52,0 | 43,0 | 43,0 | 78,0 | 21,0 |
| Chi tiết đến dự án thành phần: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị | 4.276,0 | 658,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 1.973,0 | 0,0 | 658,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 329,0 | 329,0 | 329,0 | 0,0 | 0,0 |
| Tiểu dự án 2 | 4.276,0 | 658,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 1.973,0 | 0,0 | 658,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 329,0 | 329,0 | 329,0 | 0,0 | 0,0 |
| - Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp kinh tế) | 3.718,0 | 572,0 |
|
|
|
| 1.716,0 |
| 572,0 |
|
|
|
|
|
| 286,0 | 286,0 | 286,0 |
|
|
| - Ngân sách tỉnh đối ứng | 558,0 | 86,0 |
|
|
|
| 257,0 |
| 86,0 |
|
|
|
|
|
| 43,0 | 43,0 | 43,0 |
|
|
II | Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực | 4.798,0 | 2.747,0 | 601,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 849,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 601,0 | 0,0 |
| - Nguồn ngân sách TW (SN Giáo dục) | 4.172,0 | 2.388,0 | 523,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 738,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 523,0 | 0,0 |
| - Ngân sách tỉnh đối ứng | 626,0 | 359,0 | 78,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 111,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 78,0 | 0,0 |
1 | Tiểu dự án 1 | 331,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 331,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| - Nguồn ngân sách TW (SN Giáo dục) | 288,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 288,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Ngân sách tỉnh đối ứng | 43,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 43,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tiểu dự án 2 | 1.151,0 | 633,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 518,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| - Nguồn ngân sách TW (SN Giáo dục) | 1.000,0 | 550,0 |
|
|
|
|
|
|
| 450,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Ngân sách tỉnh đối ứng | 151,0 | 83,0 |
|
|
|
|
|
|
| 68,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Tiểu dự án 3 | 1.202,0 | 0,0 | 601,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 601,0 | 0,0 |
| - Nguồn ngân sách TW (SN Giáo dục) | 1.046,0 |
| 523,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 523,0 |
|
| - Ngân sách tỉnh đối ứng | 156,0 |
| 78,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 78,0 |
|
4 | Tiểu dự án 4 | 2.114,0 | 2.114,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| - Nguồn ngân sách TW (SN Giáo dục) | 1.838,0 | 1.838,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Ngân sách tỉnh đối ứng | 276,0 | 276,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch | 1.870,0 | 623,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 1.247,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| - Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp VHTT) | 1.626,0 | 542,0 |
|
|
| 1.084,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Ngân sách tỉnh đối ứng | 244,0 | 81,0 |
|
|
| 163,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Dự án 7: Chăm sóc sức khỏe Nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người dân tộc thiểu số; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em | 846,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 846,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| - Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp y tế) | 736,0 |
|
|
|
|
| 736,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Ngân sách tỉnh đối ứng | 110,0 |
|
|
|
|
| 110,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Dự án 8: Thực hiện bình đẳng giới và giải quyết những vấn đề cấp thiết đối với phụ nữ và trẻ em | 3.048,0 | 1.423,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 1.625,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| - Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp đảm bảo xã hội) | 2.650,0 | 1.237,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.413,0 |
|
|
|
|
|
|
| - Ngân sách tỉnh đối ứng | 398,0 | 186,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 212,0 |
|
|
|
|
|
|
VI | Dự án 9: Đầu tư phát triển nhóm dân tộc thiểu số rất ít người và nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn | 1.438,0 | 1.438,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| - Nguồn ngân sách trung ương, gồm: | 1.250,0 | 1.250,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| + Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp kinh tế) | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| + Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp đảm bảo xã hội) | 1.250,0 | 1.250,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| - Ngân sách tỉnh đối ứng | 188,0 | 188,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| Tiểu dự án 1 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| - Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp kinh tế) | 0,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Ngân sách tỉnh đối ứng | 0,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tiểu dự án 2 | 1.438,0 | 1.438,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| - Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp đảm bảo xã hội) | 1.250,0 | 1.250,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Ngân sách tỉnh đối ứng | 188,0 | 188,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình | 5.665,0 | 4.339,0 | 33,0 | 83,0 | 593,0 | 33,0 | 33,0 | 33,0 | 33,0 | 33,0 | 33,0 | 33,0 | 82,0 | 33,0 | 33,0 | 74,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 164,0 |
| - Nguồn ngân sách trung ương, gồm: | 4.930,0 | 3.773,0 | 29,0 | 72,0 | 516,0 | 29,0 | 29,0 | 29,0 | 29,0 | 29,0 | 29,0 | 29,0 | 71,0 | 29,0 | 29,0 | 65,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 143,0 |
| + Sự nghiệp văn hóa thông tin | 3.423,0 | 2.686,0 | 0,0 | 0,0 | 487,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 71,0 | 0,0 | 0,0 | 36,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 143,0 |
| + Sự nghiệp kinh tế | 1.507,0 | 1.087,0 | 29,0 | 72,0 | 29,0 | 29,0 | 29,0 | 29,0 | 29,0 | 29,0 | 29,0 | 29,0 | 0,0 | 29,0 | 29,0 | 29,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| - Ngân sách tỉnh đối ứng | 735,0 | 566,0 | 4,0 | 11,0 | 77,0 | 4,0 | 4,0 | 4,0 | 4,0 | 4,0 | 4,0 | 4,0 | 11,0 | 4,0 | 4,0 | 9,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 21,0 |
1 | Tiểu dự án 1 | 2.954,0 | 2.462,0 | 0,0 | 0,0 | 246,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 82,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 164,0 |
| - Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp VHTT) | 2.569,0 | 2.141,0 |
|
| 214,0 |
|
|
|
|
|
|
| 71,0 |
|
|
|
|
|
| 143,0 |
| - Ngân sách tỉnh đối ứng | 385,0 | 321,0 |
|
| 32,0 |
|
|
|
|
|
|
| 11,0 |
|
|
|
|
|
| 21,0 |
2 | Tiểu dự án 2 | 982,0 | 627,0 | 0,0 | 0,0 | 314,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 41,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| - Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp VHTT) | 854,0 | 545,0 |
|
| 273,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 36,0 |
|
|
|
|
| - Ngân sách tỉnh đối ứng | 128,0 | 82,0 |
|
| 41,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,0 |
|
|
|
|
3 | Tiểu dự án 3 | 1.729,0 | 1.250,0 | 33,0 | 83,0 | 33,0 | 33,0 | 33,0 | 33,0 | 33,0 | 33,0 | 33,0 | 33,0 | 0,0 | 33,0 | 33,0 | 33,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| - Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp kinh tế) | 1.507,0 | 1.087,0 | 29,0 | 72,0 | 29,0 | 29,0 | 29,0 | 29,0 | 29,0 | 29,0 | 29,0 | 29,0 |
| 29,0 | 29,0 | 29,0 |
|
|
|
|
| - Ngân sách tỉnh đối ứng | 222,0 | 163,0 | 4,0 | 11,0 | 4,0 | 4,0 | 4,0 | 4,0 | 4,0 | 4,0 | 4,0 | 4,0 |
| 4,0 | 4,0 | 4,0 |
|
|
|
|
Ghi chú: Trên cơ sở nhiệm vụ, dự toán được giao, các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh lập dự toán chi tiết kinh phí thực hiện Chương trình, gửi Sở Tài chính thẩm định dự toán trước khi triển khai thực hiện.
DỰ TOÁN CHI THỰC HIỆN CTMT QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KTXH VÙNG ĐỒNG BÀO DTTS VÀ MIỀN NÚI NĂM 2023 TẠI CÁC HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 759/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: triệu đồng
STT | Chỉ tiêu/Địa phương | Tổng số | Trong đó | |||||||||
UBND huyện Phước Sơn | UBND huyện Nam Giang | UBND huyện Tây Giang | UBND huyện Bắc Trà My | UBND huyện Nam Trà My | UBND huyện Đông Giang | UBND huyện Hiệp Đức | UBND huyện Tiên Phước | UBND huyện Đại Lộc | UBND huyện Núi Thành | |||
1 | 2 | 3=4+...+13 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| Tổng cộng | 343.981,0 | 46.426,0 | 65.793,0 | 40.095,0 | 55.872,0 | 47.307,0 | 65.372,0 | 20.547,0 | 853,0 | 909,0 | 807,0 |
| - Nguồn ngân sách trung ương, gồm: | 311.295,0 | 42.013,0 | 59.542,0 | 36.286,0 | 50.563,0 | 42.810,0 | 59.161,0 | 18.595,0 | 772,0 | 823,0 | 730,0 |
| + Sự nghiệp Giáo dục | 44.397,0 | 5.475,0 | 6.459,0 | 7.145,0 | 9.482,0 | 6.045,0 | 4.504,0 | 3.586,0 | 533,0 | 533,0 | 635,0 |
| + Sự nghiệp y tế | 6.622,0 | 1.140,0 | 1.249,0 | 846,0 | 1.002,0 | 1.002,0 | 1.032,0 | 321,0 | 0,0 | 0,0 | 30,0 |
| + Sự nghiệp văn hóa thông tin | 9.926,0 | 1.631,0 | 1.635,0 | 1.483,0 | 1.663,0 | 1.473,0 | 1.512,0 | 464,0 | 0,0 | 0,0 | 65,0 |
| + Sự nghiệp đảm bảo xã hội | 18.078,0 | 2.972,0 | 3.431,0 | 2.570,0 | 2.557,0 | 2.670,0 | 2.698,0 | 1.084,0 | 48,0 | 48,0 | 0,0 |
| + Sự nghiệp kinh tế | 232.272,0 | 30.795,0 | 46.768,0 | 24.242,0 | 35.859,0 | 31.620,0 | 49.415,0 | 13.140,0 | 191,0 | 242,0 | 0,0 |
| - Nguồn ngân sách tỉnh đối ứng (SNKT) | 32.686,0 | 4.413,0 | 6.251,0 | 3.809,0 | 5.309,0 | 4.497,0 | 6.211,0 | 1.952,0 | 81,0 | 86,0 | 77,0 |
| Chi tiết đến dự án thành phần: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt | 11.718,0 | 1.591,0 | 2.144,0 | 1.768,0 | 1.989,0 | 1.658,0 | 1.706,0 | 862,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| - Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp kinh tế) | 10.604,0 | 1.440,0 | 1.940,0 | 1.600,0 | 1.800,0 | 1.500,0 | 1.544,0 | 780,0 |
|
|
|
| - Ngân sách tỉnh đối ứng | 1.114,0 | 151,0 | 204,0 | 168,0 | 189,0 | 158,0 | 162,0 | 82,0 |
|
|
|
II | Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết | 28.751,0 | 2.212,0 | 4.423,0 | 4.423,0 | 4.423,0 | 6.636,0 | 4.423,0 | 2.211,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| - Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp kinh tế) | 26.020,0 | 2.002,0 | 4.003,0 | 4.003,0 | 4.003,0 | 6.005,0 | 4.003,0 | 2.001,0 |
|
|
|
| - Ngân sách tỉnh đối ứng | 2.731,0 | 210,0 | 420,0 | 420,0 | 420,0 | 631,0 | 420,0 | 210,0 |
|
|
|
III | Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị | 140.004,0 | 20.511,0 | 30.582,0 | 10.006,0 | 16.899,0 | 12.610,0 | 41.207,0 | 8.001,0 | 94,0 | 94,0 | 0,0 |
| - Nguồn ngân sách trung ương, gồm: | 126.699,0 | 18.562,0 | 27.676,0 | 9.055,0 | 15.293,0 | 11.411,0 | 37.291,0 | 7.241,0 | 85,0 | 85,0 | 0,0 |
| + Sự nghiệp kinh tế | 126.699,0 | 18.562,0 | 27.676,0 | 9.055,0 | 15.293,0 | 11.411,0 | 37.291,0 | 7.241,0 | 85,0 | 85,0 | 0,0 |
| - Ngân sách tỉnh đối ứng | 13.305,0 | 1.949,0 | 2.906,0 | 951,0 | 1.606,0 | 1.199,0 | 3.916,0 | 760,0 | 9,0 | 9,0 | 0,0 |
1 | Tiểu dự án 1 | 80.909,0 | 11.214,0 | 19.882,0 | 1.853,0 | 7.880,0 | 3.953,0 | 32.493,0 | 3.634,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| - Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp kinh tế) | 73.220,0 | 10.148,0 | 17.993,0 | 1.677,0 | 7.131,0 | 3.577,0 | 29.405,0 | 3.289,0 |
|
|
|
| - Ngân sách tỉnh đối ứng | 7.689,0 | 1.066,0 | 1.889,0 | 176,0 | 749,0 | 376,0 | 3.088,0 | 345,0 |
|
|
|
2 | Tiểu dự án 2 | 59.095,0 | 9.297,0 | 10.700,0 | 8.153,0 | 9.019,0 | 8.657,0 | 8.714,0 | 4.367,0 | 94,0 | 94,0 | 0,0 |
| - Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp kinh tế) | 53.479,0 | 8.414,0 | 9.683,0 | 7.378,0 | 8.162,0 | 7.834,0 | 7.886,0 | 3.952,0 | 85,0 | 85,0 |
|
| - Ngân sách tỉnh đối ứng | 5.616,0 | 883,0 | 1.017,0 | 775,0 | 857,0 | 823,0 | 828,0 | 415,0 | 9,0 | 9,0 |
|
IV | Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng ĐBDTTS&MN và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc | 20.392,0 | 3.325,0 | 4.054,0 | 2.800,0 | 3.159,0 | 2.984,0 | 3.002,0 | 958,0 | 55,0 | 55,0 | 0,0 |
| - Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp kinh tế) | 18.455,0 | 3.009,0 | 3.669,0 | 2.534,0 | 2.859,0 | 2.700,0 | 2.717,0 | 867,0 | 50,0 | 50,0 |
|
| - Ngân sách tỉnh đối ứng | 1.937,0 | 316,0 | 385,0 | 266,0 | 300,0 | 284,0 | 285,0 | 91,0 | 5,0 | 5,0 |
|
V | Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực | 49.059,0 | 6.051,0 | 7.138,0 | 7.895,0 | 10.477,0 | 6.679,0 | 4.977,0 | 3.962,0 | 589,0 | 589,0 | 702,0 |
| - Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp Giáo dục) | 44.397,0 | 5.475,0 | 6.459,0 | 7.145,0 | 9.482,0 | 6.045,0 | 4.504,0 | 3.586,0 | 533,0 | 533,0 | 635,0 |
| - Ngân sách tỉnh đối ứng | 4.662,0 | 576,0 | 679,0 | 750,0 | 995,0 | 634,0 | 473,0 | 376,0 | 56,0 | 56,0 | 67,0 |
1 | Tiểu dự án 1 | 7.632,0 | 691,0 | 1.879,0 | 1.176,0 | 1.578,0 | 2.013,0 | 197,0 | 98,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| - Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp Giáo dục) | 6.906,0 | 625,0 | 1.700,0 | 1.064,0 | 1.428,0 | 1.822,0 | 178,0 | 89,0 |
|
|
|
| - Ngân sách tỉnh đối ứng | 726,0 | 66,0 | 179,0 | 112,0 | 150,0 | 191,0 | 19,0 | 9,0 |
|
|
|
2 | Tiểu dự án 2 | 7.971,0 | 1.366,0 | 1.366,0 | 1.139,0 | 1.253,0 | 1.139,0 | 1.253,0 | 341,0 | 0,0 | 0,0 | 114,0 |
| - Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp Giáo dục) | 7.214,0 | 1.236,0 | 1.236,0 | 1.031,0 | 1.134,0 | 1.031,0 | 1.134,0 | 309,0 |
|
| 103,0 |
| - Ngân sách tỉnh đối ứng | 757,0 | 130,0 | 130,0 | 108,0 | 119,0 | 108,0 | 119,0 | 32,0 |
|
| 11,0 |
3 | Tiểu dự án 3 | 21.945,0 | 2.018,0 | 1.682,0 | 4.119,0 | 5.885,0 | 1.766,0 | 1.766,0 | 2.943,0 | 589,0 | 589,0 | 588,0 |
| - Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp Giáo dục) | 19.859,0 | 1.826,0 | 1.522,0 | 3.728,0 | 5.326,0 | 1.598,0 | 1.598,0 | 2.663,0 | 533,0 | 533,0 | 532,0 |
| - Ngân sách tỉnh đối ứng | 2.086,0 | 192,0 | 160,0 | 391,0 | 559,0 | 168,0 | 168,0 | 280,0 | 56,0 | 56,0 | 56,0 |
4 | Tiểu dự án 4 | 11.511,0 | 1.976,0 | 2.211,0 | 1.461,0 | 1.761,0 | 1.761,0 | 1.761,0 | 580,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| - Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp Giáo dục) | 10.418,0 | 1.788,0 | 2.001,0 | 1.322,0 | 1.594,0 | 1.594,0 | 1.594,0 | 525,0 |
|
|
|
| - Ngân sách tỉnh đối ứng | 1.093,0 | 188,0 | 210,0 | 139,0 | 167,0 | 167,0 | 167,0 | 55,0 |
|
|
|
VI | Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch | 4.859,0 | 755,0 | 739,0 | 789,0 | 880,0 | 743,0 | 712,0 | 241,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| - Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp VHTT) | 4.396,0 | 683,0 | 669,0 | 714,0 | 796,0 | 672,0 | 644,0 | 218,0 |
|
|
|
| - Ngân sách tỉnh đối ứng | 463,0 | 72,0 | 70,0 | 75,0 | 84,0 | 71,0 | 68,0 | 23,0 |
|
|
|
VII | Dự án 7: Chăm sóc sức khỏe Nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người dân tộc thiểu số; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em | 7.317,0 | 1.260,0 | 1.380,0 | 935,0 | 1.107,0 | 1.107,0 | 1.140,0 | 355,0 | 0,0 | 0,0 | 33,0 |
| - Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp y tế) | 6.622,0 | 1.140,0 | 1.249,0 | 846,0 | 1.002,0 | 1.002,0 | 1.032,0 | 321,0 |
|
| 30,0 |
| - Ngân sách tỉnh đối ứng | 695,0 | 120,0 | 131,0 | 89,0 | 105,0 | 105,0 | 108,0 | 34,0 |
|
| 3,0 |
VIII | Dự án 8: Thực hiện bình đẳng giới và giải quyết những vấn đề cấp thiết đối với phụ nữ và trẻ em | 16.595,0 | 2.770,0 | 3.303,0 | 2.264,0 | 2.451,0 | 2.451,0 | 2.451,0 | 799,0 | 53,0 | 53,0 | 0,0 |
| - Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp đảm bảo xã hội) | 15.018,0 | 2.507,0 | 2.989,0 | 2.049,0 | 2.218,0 | 2.218,0 | 2.218,0 | 723,0 | 48,0 | 48,0 | 0,0 |
| - Ngân sách tỉnh đối ứng | 1.577,0 | 263,0 | 314,0 | 215,0 | 233,0 | 233,0 | 233,0 | 76,0 | 5,0 | 5,0 | 0,0 |
IX | Dự án 9: Đầu tư phát triển nhóm dân tộc thiểu số rất ít người và nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn | 57.680,0 | 6.645,0 | 10.679,0 | 8.173,0 | 13.302,0 | 11.327,0 | 4.561,0 | 2.813,0 | 62,0 | 118,0 | 0,0 |
| - Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp kinh tế) | 49.140,0 | 5.548,0 | 9.223,0 | 6.875,0 | 11.699,0 | 9.799,0 | 3.648,0 | 2.185,0 | 56,0 | 107,0 | 0,0 |
| - Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp đảm bảo xã hội) | 3.060,0 | 465,0 | 442,0 | 521,0 | 339,0 | 452,0 | 480,0 | 361,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| - Ngân sách tỉnh đối ứng | 5.480,0 | 632,0 | 1.014,0 | 777,0 | 1.264,0 | 1.076,0 | 433,0 | 267,0 | 6,0 | 11,0 | 0,0 |
1 | Tiểu dự án 1 | 54.299,0 | 6.131,0 | 10.191,0 | 7.597,0 | 12.927,0 | 10.828,0 | 4.031,0 | 2.414,0 | 62,0 | 118,0 | 0,0 |
| - Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp kinh tế) | 49.140,0 | 5.548,0 | 9.223,0 | 6.875,0 | 11.699,0 | 9.799,0 | 3.648,0 | 2.185,0 | 56,0 | 107,0 |
|
| - Ngân sách tỉnh đối ứng | 5.159,0 | 583,0 | 968,0 | 722,0 | 1.228,0 | 1.029,0 | 383,0 | 229,0 | 6,0 | 11,0 |
|
2 | Tiểu dự án 2 | 3.381,0 | 514,0 | 488,0 | 576,0 | 375,0 | 499,0 | 530,0 | 399,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| - Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp đảm bảo xã hội) | 3.060,0 | 465,0 | 442,0 | 521,0 | 339,0 | 452,0 | 480,0 | 361,0 |
|
|
|
| - Ngân sách tỉnh đối ứng | 321,0 | 49,0 | 46,0 | 55,0 | 36,0 | 47,0 | 50,0 | 38,0 |
|
|
|
X | Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình | 7.606,0 | 1.306,0 | 1.351,0 | 1.042,0 | 1.185,0 | 1.112,0 | 1.193,0 | 345,0 | 0,0 | 0,0 | 72,0 |
| - Nguồn ngân sách trung ương, gồm: | 6.884,0 | 1.182,0 | 1.223,0 | 944,0 | 1.072,0 | 1.006,0 | 1.080,0 | 312,0 | 0,0 | 0,0 | 65,0 |
| + Sự nghiệp văn hóa thông tin | 5.530,0 | 948,0 | 966,0 | 769,0 | 867,0 | 801,0 | 868,0 | 246,0 | 0,0 | 0,0 | 65,0 |
| + Sự nghiệp kinh tế | 1.354,0 | 234,0 | 257,0 | 175,0 | 205,0 | 205,0 | 212,0 | 66,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| - Ngân sách tỉnh đối ứng | 722,0 | 124,0 | 128,0 | 98,0 | 113,0 | 106,0 | 113,0 | 33,0 | 0,0 | 0,0 | 7,0 |
1 | Tiểu dự án 1 | 5.044,0 | 864,0 | 865,0 | 720,0 | 793,0 | 720,0 | 793,0 | 217,0 | 0,0 | 0,0 | 72,0 |
| - Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp VHTT) | 4.566,0 | 782,0 | 783,0 | 652,0 | 718,0 | 652,0 | 718,0 | 196,0 |
|
| 65,0 |
| - Ngân sách tỉnh đối ứng | 478,0 | 82,0 | 82,0 | 68,0 | 75,0 | 68,0 | 75,0 | 21,0 |
|
| 7,0 |
2 | Tiểu dự án 2 | 1.065,0 | 183,0 | 202,0 | 129,0 | 165,0 | 165,0 | 166,0 | 55,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| - Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp VHTT) | 964,0 | 166,0 | 183,0 | 117,0 | 149,0 | 149,0 | 150,0 | 50,0 |
|
|
|
| - Ngân sách tỉnh đối ứng | 101,0 | 17,0 | 19,0 | 12,0 | 16,0 | 16,0 | 16,0 | 5,0 |
|
|
|
3 | Tiểu dự án 3 | 1.497,0 | 259,0 | 284,0 | 193,0 | 227,0 | 227,0 | 234,0 | 73,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| - Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp kinh tế) | 1.354,0 | 234,0 | 257,0 | 175,0 | 205,0 | 205,0 | 212,0 | 66,0 |
|
|
|
| - Ngân sách tỉnh đối ứng | 143,0 | 25,0 | 27,0 | 18,0 | 22,0 | 22,0 | 22,0 | 7,0 |
|
|
|
- 1Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 04/2022/NQ-HĐND Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025
- 2Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND quy định nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án dược liệu quý thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Nghị quyết 04/2023/NQ-HĐND quy định nội dung và mức chi hỗ trợ khuyến khích người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số tham gia học xóa mù chữ thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bình Định giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025
- 4Quyết định 1200/QĐ-UBND phê duyệt phân bổ vốn sự nghiệp ngân sách Trung ương và vốn đối ứng ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2023 do tỉnh Bình Định ban hành
- 5Quyết định 197/QĐ-UBND phân bổ vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2023 từ nguồn vốn ngân sách Trung ương và vốn đối ứng ngân sách tỉnh do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị quyết 23/2022/NQ-HĐND quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025
- 6Quyết định 2130/QĐ-UBND năm 2022 thực hiện Nghị quyết 23/2022/NQ-HĐND quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025
- 7Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2022 về dự toán thu, chi và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 8Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 04/2022/NQ-HĐND Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025
- 9Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND quy định nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án dược liệu quý thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Nghị quyết 04/2023/NQ-HĐND quy định nội dung và mức chi hỗ trợ khuyến khích người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số tham gia học xóa mù chữ thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bình Định giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025
- 11Quyết định 1200/QĐ-UBND phê duyệt phân bổ vốn sự nghiệp ngân sách Trung ương và vốn đối ứng ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2023 do tỉnh Bình Định ban hành
- 12Quyết định 197/QĐ-UBND phân bổ vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2023 từ nguồn vốn ngân sách Trung ương và vốn đối ứng ngân sách tỉnh do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Quyết định 759/QĐ-UBND về phân bổ nguồn vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi năm 2023 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- Số hiệu: 759/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/04/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Trần Anh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/04/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực