Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 759/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 13 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÂN BỔ NGUỒN VỐN SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI NĂM 2023

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 23/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 23/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh;

Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh về dự toán thu, chi và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2023;

Căn cứ Quyết định số 3371/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, dự toán ngân sách nhà nước và kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 127/TTr-STC ngày 07/4/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung dự toán kinh phí cho các cơ quan, đơn vị và địa phương, tổng số tiền: 365.922.000.000 đồng (Ba trăm sáu mươi lăm tỷ, chín trăm hai mươi hai triệu đồng), để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi năm 2023, từ các nguồn:

- Nguồn ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu năm 2023: 330.377.000.000 đồng, gồm:

+ Sự nghiệp giáo dục:

48.569.000.000 đồng;

+ Sự nghiệp y tế:

7.358.000.000 đồng;

+ Sự nghiệp văn hóa, thông tin:

14.975.000.000 đồng;

+ Sự nghiệp đảm bảo xã hội:

21.978.000.000 đồng;

+ Sự nghiệp kinh tế:

237.497.000.000 đồng.

- Nguồn sự nghiệp kinh tế ngân sách tỉnh năm 2023 chưa phân bổ: 35.545.000.000 đồng.

(Chi tiết theo Phụ lục, Phụ biểu I và Phụ biểu II đính kèm)

Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị

1. Các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh có tên tại Phụ biểu I kèm theo chịu trách nhiệm căn cứ tổng mức vốn được phân bổ đối với từng Dự án, Tiểu dự án, lập dự toán chi tiết kinh phí thực hiện gửi Sở Tài chính thẩm định trước khi triển khai thực hiện.

2. UBND các huyện có tên tại Phụ biểu II kèm theo căn cứ kinh phí ngân sách tỉnh bổ sung nêu trên, chủ động cân đối bố trí kinh phí đối ứng để triển khai thực hiện chương trình đảm bảo theo đúng quy định tại Nghị quyết số 23/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh.

3. Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh lập thủ tục cấp kinh phí, hướng dẫn thực hiện thanh, quyết toán theo quy định.

4. Ban Dân tộc tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Văn phòng điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát đôn đốc các đơn vị, địa phương thực hiện theo quy định; Ban Dân tộc tỉnh chịu trách nhiệm về tính chính xác của nội dung, số liệu báo cáo, đề xuất.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Trưởng Ban Dân tộc tỉnh; Chánh Văn phòng điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, Chủ tịch UBND các huyện có tên tại các Phụ biểu kèm theo và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Ủy ban Dân tộc;
- Các Bộ: KH&ĐT, TC;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, KGVX, KTN, KTTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Anh Tuấn

 

PHỤ LỤC

TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KTXH VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 759/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

ĐVT: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu/Cơ quan, đơn vị, địa phương

Tổng cộng

Trong đó

Phân bổ cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh (chi tiết PB01)

Cấp bổ sung có mục tiêu cho các huyện (chi tiết PB02)

1

2

3=4+5

4

5

 

Tổng cộng

365.922

21.941

343.981

 

- Nguồn ngân sách trung ương, gồm:

330.377

19.082

311.295

 

+ Sự nghiệp Giáo dục

48.569

4.172

44.397

 

+ Sự nghiệp y tế

7.358

736

6.622

 

+ Sự nghiệp văn hóa thông tin

14.975

5.049

9.926

 

+ Sự nghiệp đảm bảo xã hội

21.978

3.900

18.078

 

+ Sự nghiệp kinh tế

237.497

5.225

232.272

 

- Nguồn ngân sách tỉnh đối ứng (SNKT)

35.545

2.859

32.686

 

Chi tiết đến dự án thành phần:

 

 

 

I

Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt

11.718

0

11.718

 

- Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp kinh tế)

10.604

 

10.604

 

- Ngân sách tỉnh đối ứng

1.114

 

1.114

II

Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết

28.751

 

28.751

 

- Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp kinh tế)

26.020

 

26.020

 

- Ngân sách tỉnh đối ứng

2.731

 

2.731

III

Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị

144.280

4.276

140.004

 

- Nguồn ngân sách trung ương, gồm:

130.417

3.718

126.699

 

+ Sự nghiệp kinh tế

130.417

3.718

126.699

 

- Ngân sách tỉnh đối ứng

13.863

558

13.305

1

Tiểu dự án 1

80.909

 

80.909

 

- Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp kinh tế)

73.220

 

73.220

 

- Ngân sách tỉnh đối ứng

7.689

 

7.689

2

Tiểu dự án 2

63.371

4.276

59.095

 

- Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp kinh tế)

57.197

3.718

53.479

 

- Ngân sách tỉnh đối ứng

6.174

558

5.616

IV

Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng ĐBDTTS&MN và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc

20.392

0

20.392

 

- Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp kinh tế)

18.455

 

18.455

 

- Ngân sách tỉnh đối ứng

1.937

 

1.937

V

Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực

53.857

4.798

49.059

 

- Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp Giáo dục)

48.569

4.172

44.397

 

- Ngân sách tỉnh đối ứng

5.288

626

4.662

1

Tiểu dự án 1

7.963

331

7.632

 

- Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp Giáo dục)

7.194

288

6.906

 

- Ngân sách tỉnh đối ứng

769

43

726

2

Tiểu dự án 2

9.122

1.151

7.971

 

- Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp Giáo dục)

8.214

1.000

7.214

 

- Ngân sách tỉnh đối ứng

908

151

757

3

Tiểu dự án 3

23.147

1.202

21.945

 

- Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp Giáo dục)

20.905

1.046

19.859

 

- Ngân sách tỉnh đối ứng

2.242

156

2.086

4

Tiểu dự án 4

13.625

2.114

11.511

 

- Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp Giáo dục)

12.256

1.838

10.418

 

- Ngân sách tỉnh đối ứng

1.369

276

1.093

VI

Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch

6.729

1.870

4.859

 

- Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp VHTT)

6.022

1.626

4.396

 

- Ngân sách tỉnh đối ứng

707

244

463

VII

Dự án 7: Chăm sóc sức khỏe Nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người dân tộc thiểu số; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em

8.163

846

7.317

 

- Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp y tế)

7.358

736

6.622

 

- Ngân sách tỉnh đối ứng

805

110

695

VIII

Dự án 8: Thực hiện bình đẳng giới và giải quyết những vấn đề cấp thiết đối với phụ nữ và trẻ em

19.643

3.048

16.595

 

- Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp đảm bảo xã hội)

17.668

2.650

15.018

 

- Ngân sách tỉnh đối ứng

1.975

398

1.577

IX

Dự án 9: Đầu tư phát triển nhóm dân tộc thiểu số rất ít người và nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn

59.118

1.438

57.680

 

- Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp kinh tế)

49.140

0

49.140

 

- Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp đảm bảo xã hội)

4.310

1.250

3.060

 

- Ngân sách tỉnh đối ứng

5.668

188

5.480

1

Tiểu dự án 1

54.299

0

54.299

 

- Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp kinh tế)

49.140

 

49.140

 

- Ngân sách tỉnh đối ứng

5.159

 

5.159

2

Tiểu dự án 2

4.819

1.438

3.381

 

- Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp đảm bảo xã hội)

4.310

1.250

3.060

 

- Ngân sách tỉnh đối ứng

509

188

321

X

Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình

13.271

5.665

7.606

 

- Nguồn ngân sách trung ương, gồm:

11.814

4.930

6.884

 

+ Sự nghiệp văn hóa thông tin

8.953

3.423

5.530

 

+ Sự nghiệp kinh tế

2.861

1.507

1.354

 

- Ngân sách tỉnh đối ứng

1.457

735

722

1

Tiểu dự án 1

7.998

2.954

5.044

 

- Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp VHTT)

7.135

2.569

4.566

 

- Ngân sách tỉnh đối ứng

863

385

478

2

Tiểu dự án 2

2.047

982

1.065

 

- Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp VHTT)

1.818

854

964

 

- Ngân sách tỉnh đối ứng

229

128

101

3

Tiểu dự án 3

3.226

1.729

1.497

 

- Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp kinh tế)

2.861

1.507

1.354

 

- Ngân sách tỉnh đối ứng

365

222

143

 

PHỤ BIỂU I

DỰ TOÁN CHI THỰC HIỆN CTMT QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KTXH VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI NĂM 2023 TẠI CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 759/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

ĐVT: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu/Cơ quan, đơn vị

Tổng số

Trong đó

Ban Dân tộc

Sở Lao động - TB&XH

Sở Nông nghiệp &PTNT

Sở Thông tin &TT

Sở Văn hóa, TT&DL

Sở Y tế

Sở Kế hoạch & Đầu tư

Sở Công Thương

Sở Giáo dục - ĐT

Sở Tài chính

Sở Giao thông vận tải

Sở Tư pháp

Hội LHPN tỉnh

Ngân hàng CSXH

Liên Minh HTX

Tỉnh đoàn

Hội Nông dân tỉnh

Trường Cao đẳng QN

BCH Bộ đội Biên phòng

1

2

3=4+...+22

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

 

Tổng cộng

21.941,0

11.228,0

634,0

83,0

593,0

1.280,0

2.852,0

33,0

691,0

882,0

33,0

33,0

82,0

1.658,0

33,0

403,0

329,0

329,0

601,0

164,0

 

- Nguồn ngân sách trung ương, gồm:

19.082,0

9.762,0

552,0

72,0

516,0

1.113,0

2.481,0

29,0

601,0

767,0

29,0

29,0

71,0

1.442,0

29,0

351,0

286,0

286,0

523,0

143,0

 

+ Sự nghiệp Giáo dục

4.172,0

2.388,0

523,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

738,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

523,0

0,0

 

+ Sự nghiệp y tế

736,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

736,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

 

+ Sự nghiệp văn hóa thông tin

5.049,0

3.228,0

0,0

0,0

487,0

1.084,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

71,0

0,0

0,0

36,0

0,0

0,0

0,0

143,0

 

+ Sự nghiệp đảm bảo xã hội

3.900,0

2.487,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

1.413,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

 

+ Sự nghiệp kinh tế

5.225,0

1.659,0

29,0

72,0

29,0

29,0

1.745,0

29,0

601,0

29,0

29,0

29,0

0,0

29,0

29,0

315,0

286,0

286,0

0,0

0,0

 

- Nguồn ngân sách tỉnh đối ứng (SNKT)

2.859,0

1.466,0

82,0

11,0

77,0

167,0

371,0

4,0

90,0

115,0

4,0

4,0

11,0

216,0

4,0

52,0

43,0

43,0

78,0

21,0

 

Chi tiết đến dự án thành phần:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị

4.276,0

658,0

0,0

0,0

0,0

0,0

1.973,0

0,0

658,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

329,0

329,0

329,0

0,0

0,0

 

Tiểu dự án 2

4.276,0

658,0

0,0

0,0

0,0

0,0

1.973,0

0,0

658,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

329,0

329,0

329,0

0,0

0,0

 

- Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp kinh tế)

3.718,0

572,0

 

 

 

 

1.716,0

 

572,0

 

 

 

 

 

 

286,0

286,0

286,0

 

 

 

- Ngân sách tỉnh đối ứng

558,0

86,0

 

 

 

 

257,0

 

86,0

 

 

 

 

 

 

43,0

43,0

43,0

 

 

II

Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực

4.798,0

2.747,0

601,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

849,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

601,0

0,0

 

- Nguồn ngân sách TW (SN Giáo dục)

4.172,0

2.388,0

523,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

738,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

523,0

0,0

 

- Ngân sách tỉnh đối ứng

626,0

359,0

78,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

111,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

78,0

0,0

1

Tiểu dự án 1

331,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

331,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

 

- Nguồn ngân sách TW (SN Giáo dục)

288,0

 

 

 

 

 

 

 

 

288,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ngân sách tỉnh đối ứng

43,0

 

 

 

 

 

 

 

 

43,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tiểu dự án 2

1.151,0

633,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

518,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

 

- Nguồn ngân sách TW (SN Giáo dục)

1.000,0

550,0

 

 

 

 

 

 

 

450,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ngân sách tỉnh đối ứng

151,0

83,0

 

 

 

 

 

 

 

68,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Tiểu dự án 3

1.202,0

0,0

601,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

601,0

0,0

 

- Nguồn ngân sách TW (SN Giáo dục)

1.046,0

 

523,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

523,0

 

 

- Ngân sách tỉnh đối ứng

156,0

 

78,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78,0

 

4

Tiểu dự án 4

2.114,0

2.114,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

 

- Nguồn ngân sách TW (SN Giáo dục)

1.838,0

1.838,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ngân sách tỉnh đối ứng

276,0

276,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch

1.870,0

623,0

0,0

0,0

0,0

1.247,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

 

- Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp VHTT)

1.626,0

542,0

 

 

 

1.084,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ngân sách tỉnh đối ứng

244,0

81,0

 

 

 

163,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Dự án 7: Chăm sóc sức khỏe Nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người dân tộc thiểu số; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em

846,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

846,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

 

- Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp y tế)

736,0

 

 

 

 

 

736,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ngân sách tỉnh đối ứng

110,0

 

 

 

 

 

110,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Dự án 8: Thực hiện bình đẳng giới và giải quyết những vấn đề cấp thiết đối với phụ nữ và trẻ em

3.048,0

1.423,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

1.625,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

 

- Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp đảm bảo xã hội)

2.650,0

1.237,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.413,0

 

 

 

 

 

 

 

- Ngân sách tỉnh đối ứng

398,0

186,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

212,0

 

 

 

 

 

 

VI

Dự án 9: Đầu tư phát triển nhóm dân tộc thiểu số rất ít người và nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn

1.438,0

1.438,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

 

- Nguồn ngân sách trung ương, gồm:

1.250,0

1.250,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

 

+ Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp kinh tế)

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

 

+ Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp đảm bảo xã hội)

1.250,0

1.250,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

 

- Ngân sách tỉnh đối ứng

188,0

188,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

 

Tiểu dự án 1

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

 

- Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp kinh tế)

0,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ngân sách tỉnh đối ứng

0,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiểu dự án 2

1.438,0

1.438,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

 

- Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp đảm bảo xã hội)

1.250,0

1.250,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ngân sách tỉnh đối ứng

188,0

188,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình

5.665,0

4.339,0

33,0

83,0

593,0

33,0

33,0

33,0

33,0

33,0

33,0

33,0

82,0

33,0

33,0

74,0

0,0

0,0

0,0

164,0

 

- Nguồn ngân sách trung ương, gồm:

4.930,0

3.773,0

29,0

72,0

516,0

29,0

29,0

29,0

29,0

29,0

29,0

29,0

71,0

29,0

29,0

65,0

0,0

0,0

0,0

143,0

 

+ Sự nghiệp văn hóa thông tin

3.423,0

2.686,0

0,0

0,0

487,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

71,0

0,0

0,0

36,0

0,0

0,0

0,0

143,0

 

+ Sự nghiệp kinh tế

1.507,0

1.087,0

29,0

72,0

29,0

29,0

29,0

29,0

29,0

29,0

29,0

29,0

0,0

29,0

29,0

29,0

0,0

0,0

0,0

0,0

 

- Ngân sách tỉnh đối ứng

735,0

566,0

4,0

11,0

77,0

4,0

4,0

4,0

4,0

4,0

4,0

4,0

11,0

4,0

4,0

9,0

0,0

0,0

0,0

21,0

1

Tiểu dự án 1

2.954,0

2.462,0

0,0

0,0

246,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

82,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

164,0

 

- Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp VHTT)

2.569,0

2.141,0

 

 

214,0

 

 

 

 

 

 

 

71,0

 

 

 

 

 

 

143,0

 

- Ngân sách tỉnh đối ứng

385,0

321,0

 

 

32,0

 

 

 

 

 

 

 

11,0

 

 

 

 

 

 

21,0

2

Tiểu dự án 2

982,0

627,0

0,0

0,0

314,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

41,0

0,0

0,0

0,0

0,0

 

- Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp VHTT)

854,0

545,0

 

 

273,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36,0

 

 

 

 

 

- Ngân sách tỉnh đối ứng

128,0

82,0

 

 

41,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,0

 

 

 

 

3

Tiểu dự án 3

1.729,0

1.250,0

33,0

83,0

33,0

33,0

33,0

33,0

33,0

33,0

33,0

33,0

0,0

33,0

33,0

33,0

0,0

0,0

0,0

0,0

 

- Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp kinh tế)

1.507,0

1.087,0

29,0

72,0

29,0

29,0

29,0

29,0

29,0

29,0

29,0

29,0

 

29,0

29,0

29,0

 

 

 

 

 

- Ngân sách tỉnh đối ứng

222,0

163,0

4,0

11,0

4,0

4,0

4,0

4,0

4,0

4,0

4,0

4,0

 

4,0

4,0

4,0

 

 

 

 

Ghi chú: Trên cơ sở nhiệm vụ, dự toán được giao, các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh lập dự toán chi tiết kinh phí thực hiện Chương trình, gửi Sở Tài chính thẩm định dự toán trước khi triển khai thực hiện.

 

PHỤ BIỂU II

DỰ TOÁN CHI THỰC HIỆN CTMT QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KTXH VÙNG ĐỒNG BÀO DTTS VÀ MIỀN NÚI NĂM 2023 TẠI CÁC HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 759/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

ĐVT: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu/Địa phương

Tổng số

Trong đó

UBND huyện Phước Sơn

UBND huyện Nam Giang

UBND huyện Tây Giang

UBND huyện Bắc Trà My

UBND huyện Nam Trà My

UBND huyện Đông Giang

UBND huyện Hiệp Đức

UBND huyện Tiên Phước

UBND huyện Đại Lộc

UBND huyện Núi Thành

1

2

3=4+...+13

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

Tổng cộng

343.981,0

46.426,0

65.793,0

40.095,0

55.872,0

47.307,0

65.372,0

20.547,0

853,0

909,0

807,0

 

- Nguồn ngân sách trung ương, gồm:

311.295,0

42.013,0

59.542,0

36.286,0

50.563,0

42.810,0

59.161,0

18.595,0

772,0

823,0

730,0

 

+ Sự nghiệp Giáo dục

44.397,0

5.475,0

6.459,0

7.145,0

9.482,0

6.045,0

4.504,0

3.586,0

533,0

533,0

635,0

 

+ Sự nghiệp y tế

6.622,0

1.140,0

1.249,0

846,0

1.002,0

1.002,0

1.032,0

321,0

0,0

0,0

30,0

 

+ Sự nghiệp văn hóa thông tin

9.926,0

1.631,0

1.635,0

1.483,0

1.663,0

1.473,0

1.512,0

464,0

0,0

0,0

65,0

 

+ Sự nghiệp đảm bảo xã hội

18.078,0

2.972,0

3.431,0

2.570,0

2.557,0

2.670,0

2.698,0

1.084,0

48,0

48,0

0,0

 

+ Sự nghiệp kinh tế

232.272,0

30.795,0

46.768,0

24.242,0

35.859,0

31.620,0

49.415,0

13.140,0

191,0

242,0

0,0

 

- Nguồn ngân sách tỉnh đối ứng (SNKT)

32.686,0

4.413,0

6.251,0

3.809,0

5.309,0

4.497,0

6.211,0

1.952,0

81,0

86,0

77,0

 

Chi tiết đến dự án thành phần:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt

11.718,0

1.591,0

2.144,0

1.768,0

1.989,0

1.658,0

1.706,0

862,0

0,0

0,0

0,0

 

- Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp kinh tế)

10.604,0

1.440,0

1.940,0

1.600,0

1.800,0

1.500,0

1.544,0

780,0

 

 

 

 

- Ngân sách tỉnh đối ứng

1.114,0

151,0

204,0

168,0

189,0

158,0

162,0

82,0

 

 

 

II

Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết

28.751,0

2.212,0

4.423,0

4.423,0

4.423,0

6.636,0

4.423,0

2.211,0

0,0

0,0

0,0

 

- Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp kinh tế)

26.020,0

2.002,0

4.003,0

4.003,0

4.003,0

6.005,0

4.003,0

2.001,0

 

 

 

 

- Ngân sách tỉnh đối ứng

2.731,0

210,0

420,0

420,0

420,0

631,0

420,0

210,0

 

 

 

III

Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị

140.004,0

20.511,0

30.582,0

10.006,0

16.899,0

12.610,0

41.207,0

8.001,0

94,0

94,0

0,0

 

- Nguồn ngân sách trung ương, gồm:

126.699,0

18.562,0

27.676,0

9.055,0

15.293,0

11.411,0

37.291,0

7.241,0

85,0

85,0

0,0

 

+ Sự nghiệp kinh tế

126.699,0

18.562,0

27.676,0

9.055,0

15.293,0

11.411,0

37.291,0

7.241,0

85,0

85,0

0,0

 

- Ngân sách tỉnh đối ứng

13.305,0

1.949,0

2.906,0

951,0

1.606,0

1.199,0

3.916,0

760,0

9,0

9,0

0,0

1

Tiểu dự án 1

80.909,0

11.214,0

19.882,0

1.853,0

7.880,0

3.953,0

32.493,0

3.634,0

0,0

0,0

0,0

 

- Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp kinh tế)

73.220,0

10.148,0

17.993,0

1.677,0

7.131,0

3.577,0

29.405,0

3.289,0

 

 

 

 

- Ngân sách tỉnh đối ứng

7.689,0

1.066,0

1.889,0

176,0

749,0

376,0

3.088,0

345,0

 

 

 

2

Tiểu dự án 2

59.095,0

9.297,0

10.700,0

8.153,0

9.019,0

8.657,0

8.714,0

4.367,0

94,0

94,0

0,0

 

- Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp kinh tế)

53.479,0

8.414,0

9.683,0

7.378,0

8.162,0

7.834,0

7.886,0

3.952,0

85,0

85,0

 

 

- Ngân sách tỉnh đối ứng

5.616,0

883,0

1.017,0

775,0

857,0

823,0

828,0

415,0

9,0

9,0

 

IV

Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng ĐBDTTS&MN và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc

20.392,0

3.325,0

4.054,0

2.800,0

3.159,0

2.984,0

3.002,0

958,0

55,0

55,0

0,0

 

- Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp kinh tế)

18.455,0

3.009,0

3.669,0

2.534,0

2.859,0

2.700,0

2.717,0

867,0

50,0

50,0

 

 

- Ngân sách tỉnh đối ứng

1.937,0

316,0

385,0

266,0

300,0

284,0

285,0

91,0

5,0

5,0

 

V

Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực

49.059,0

6.051,0

7.138,0

7.895,0

10.477,0

6.679,0

4.977,0

3.962,0

589,0

589,0

702,0

 

- Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp Giáo dục)

44.397,0

5.475,0

6.459,0

7.145,0

9.482,0

6.045,0

4.504,0

3.586,0

533,0

533,0

635,0

 

- Ngân sách tỉnh đối ứng

4.662,0

576,0

679,0

750,0

995,0

634,0

473,0

376,0

56,0

56,0

67,0

1

Tiểu dự án 1

7.632,0

691,0

1.879,0

1.176,0

1.578,0

2.013,0

197,0

98,0

0,0

0,0

0,0

 

- Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp Giáo dục)

6.906,0

625,0

1.700,0

1.064,0

1.428,0

1.822,0

178,0

89,0

 

 

 

 

- Ngân sách tỉnh đối ứng

726,0

66,0

179,0

112,0

150,0

191,0

19,0

9,0

 

 

 

2

Tiểu dự án 2

7.971,0

1.366,0

1.366,0

1.139,0

1.253,0

1.139,0

1.253,0

341,0

0,0

0,0

114,0

 

- Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp Giáo dục)

7.214,0

1.236,0

1.236,0

1.031,0

1.134,0

1.031,0

1.134,0

309,0

 

 

103,0

 

- Ngân sách tỉnh đối ứng

757,0

130,0

130,0

108,0

119,0

108,0

119,0

32,0

 

 

11,0

3

Tiểu dự án 3

21.945,0

2.018,0

1.682,0

4.119,0

5.885,0

1.766,0

1.766,0

2.943,0

589,0

589,0

588,0

 

- Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp Giáo dục)

19.859,0

1.826,0

1.522,0

3.728,0

5.326,0

1.598,0

1.598,0

2.663,0

533,0

533,0

532,0

 

- Ngân sách tỉnh đối ứng

2.086,0

192,0

160,0

391,0

559,0

168,0

168,0

280,0

56,0

56,0

56,0

4

Tiểu dự án 4

11.511,0

1.976,0

2.211,0

1.461,0

1.761,0

1.761,0

1.761,0

580,0

0,0

0,0

0,0

 

- Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp Giáo dục)

10.418,0

1.788,0

2.001,0

1.322,0

1.594,0

1.594,0

1.594,0

525,0

 

 

 

 

- Ngân sách tỉnh đối ứng

1.093,0

188,0

210,0

139,0

167,0

167,0

167,0

55,0

 

 

 

VI

Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch

4.859,0

755,0

739,0

789,0

880,0

743,0

712,0

241,0

0,0

0,0

0,0

 

- Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp VHTT)

4.396,0

683,0

669,0

714,0

796,0

672,0

644,0

218,0

 

 

 

 

- Ngân sách tỉnh đối ứng

463,0

72,0

70,0

75,0

84,0

71,0

68,0

23,0

 

 

 

VII

Dự án 7: Chăm sóc sức khỏe Nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người dân tộc thiểu số; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em

7.317,0

1.260,0

1.380,0

935,0

1.107,0

1.107,0

1.140,0

355,0

0,0

0,0

33,0

 

- Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp y tế)

6.622,0

1.140,0

1.249,0

846,0

1.002,0

1.002,0

1.032,0

321,0

 

 

30,0

 

- Ngân sách tỉnh đối ứng

695,0

120,0

131,0

89,0

105,0

105,0

108,0

34,0

 

 

3,0

VIII

Dự án 8: Thực hiện bình đẳng giới và giải quyết những vấn đề cấp thiết đối với phụ nữ và trẻ em

16.595,0

2.770,0

3.303,0

2.264,0

2.451,0

2.451,0

2.451,0

799,0

53,0

53,0

0,0

 

- Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp đảm bảo xã hội)

15.018,0

2.507,0

2.989,0

2.049,0

2.218,0

2.218,0

2.218,0

723,0

48,0

48,0

0,0

 

- Ngân sách tỉnh đối ứng

1.577,0

263,0

314,0

215,0

233,0

233,0

233,0

76,0

5,0

5,0

0,0

IX

Dự án 9: Đầu tư phát triển nhóm dân tộc thiểu số rất ít người và nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn

57.680,0

6.645,0

10.679,0

8.173,0

13.302,0

11.327,0

4.561,0

2.813,0

62,0

118,0

0,0

 

- Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp kinh tế)

49.140,0

5.548,0

9.223,0

6.875,0

11.699,0

9.799,0

3.648,0

2.185,0

56,0

107,0

0,0

 

- Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp đảm bảo xã hội)

3.060,0

465,0

442,0

521,0

339,0

452,0

480,0

361,0

0,0

0,0

0,0

 

- Ngân sách tỉnh đối ứng

5.480,0

632,0

1.014,0

777,0

1.264,0

1.076,0

433,0

267,0

6,0

11,0

0,0

1

Tiểu dự án 1

54.299,0

6.131,0

10.191,0

7.597,0

12.927,0

10.828,0

4.031,0

2.414,0

62,0

118,0

0,0

 

- Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp kinh tế)

49.140,0

5.548,0

9.223,0

6.875,0

11.699,0

9.799,0

3.648,0

2.185,0

56,0

107,0

 

 

- Ngân sách tỉnh đối ứng

5.159,0

583,0

968,0

722,0

1.228,0

1.029,0

383,0

229,0

6,0

11,0

 

2

Tiểu dự án 2

3.381,0

514,0

488,0

576,0

375,0

499,0

530,0

399,0

0,0

0,0

0,0

 

- Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp đảm bảo xã hội)

3.060,0

465,0

442,0

521,0

339,0

452,0

480,0

361,0

 

 

 

 

- Ngân sách tỉnh đối ứng

321,0

49,0

46,0

55,0

36,0

47,0

50,0

38,0

 

 

 

X

Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình

7.606,0

1.306,0

1.351,0

1.042,0

1.185,0

1.112,0

1.193,0

345,0

0,0

0,0

72,0

 

- Nguồn ngân sách trung ương, gồm:

6.884,0

1.182,0

1.223,0

944,0

1.072,0

1.006,0

1.080,0

312,0

0,0

0,0

65,0

 

+ Sự nghiệp văn hóa thông tin

5.530,0

948,0

966,0

769,0

867,0

801,0

868,0

246,0

0,0

0,0

65,0

 

+ Sự nghiệp kinh tế

1.354,0

234,0

257,0

175,0

205,0

205,0

212,0

66,0

0,0

0,0

0,0

 

- Ngân sách tỉnh đối ứng

722,0

124,0

128,0

98,0

113,0

106,0

113,0

33,0

0,0

0,0

7,0

1

Tiểu dự án 1

5.044,0

864,0

865,0

720,0

793,0

720,0

793,0

217,0

0,0

0,0

72,0

 

- Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp VHTT)

4.566,0

782,0

783,0

652,0

718,0

652,0

718,0

196,0

 

 

65,0

 

- Ngân sách tỉnh đối ứng

478,0

82,0

82,0

68,0

75,0

68,0

75,0

21,0

 

 

7,0

2

Tiểu dự án 2

1.065,0

183,0

202,0

129,0

165,0

165,0

166,0

55,0

0,0

0,0

0,0

 

- Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp VHTT)

964,0

166,0

183,0

117,0

149,0

149,0

150,0

50,0

 

 

 

 

- Ngân sách tỉnh đối ứng

101,0

17,0

19,0

12,0

16,0

16,0

16,0

5,0

 

 

 

3

Tiểu dự án 3

1.497,0

259,0

284,0

193,0

227,0

227,0

234,0

73,0

0,0

0,0

0,0

 

- Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp kinh tế)

1.354,0

234,0

257,0

175,0

205,0

205,0

212,0

66,0

 

 

 

 

- Ngân sách tỉnh đối ứng

143,0

25,0

27,0

18,0

22,0

22,0

22,0

7,0

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 759/QĐ-UBND về phân bổ nguồn vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi năm 2023 do tỉnh Quảng Nam ban hành

  • Số hiệu: 759/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/04/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Trần Anh Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/04/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản