- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 688a/QĐ-BCT năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 758/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 06 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CÁC LĨNH VỰC: LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC, AN TOÀN THỰC PHẨM, HÓA CHẤT, KINH DOANH KHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 15/TTr-SCT ngày 24 tháng 4 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 26 (hai mươi sáu) thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung đã được Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 25/3/2020, trong đó:
- Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước: 15 thủ tục (phụ lục 1);
- Lĩnh vực An toàn thực phẩm: 02 thủ tục (phụ lục 2);
- Lĩnh vực Hóa chất: 06 thủ tục (phụ lục 3);
- Lĩnh vực Kinh doanh khí: 03 thủ tục (phụ lục 4).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Nội dung sửa đổi, bổ sung | Căn cứ pháp lý quy định việc sửa đổi, bổ sung |
01 | 2.000637.000.00.00.H04 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Sửa đổi, bổ sung yêu cầu điều kiện | Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
02 | 2.000197.000.00.00.H04 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Sửa đổi, bổ sung yêu cầu điều kiện | Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
03 | 2.000640.000.00.00.H04 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây | Sửa đổi, bổ sung yêu cầu điều kiện | Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
04 | 2.000626.000.00.00.H04 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Sửa đổi, bổ sung yêu cầu điều kiện | Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
05 | 2.000204.000.00.00.H04 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Sửa đổi, bổ sung yêu cầu điều kiện | Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
06 | 2.000622.000.00.00.H04 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Sửa đổi, bổ sung yêu cầu điều kiện | Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
07 | 2.000190.000.00.00.H04 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Sửa đổi, bổ sung yêu cầu điều kiện | Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
08 | 2.000176.000.00.00.H04 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Sửa đổi, bổ sung yêu cầu điều kiện | Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
09 | 2.000167.000.00.00.H04 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Sửa đổi, bổ sung yêu cầu điều kiện | Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
10 | 2.001646.000.00.00.H04 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | Sửa đổi, bổ sung yêu cầu điều kiện | Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
11 | 2.001636.000.00.00.H04 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | Sửa đổi, bổ sung yêu cầu điều kiện | Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
12 | 2.001630.000.00.00.H04 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | Sửa đổi, bổ sung yêu cầu điều kiện | Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
13 | 2.001624.000.00.00.H04 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Sửa đổi, bổ sung yêu cầu diều kiện | Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
14 | 2.001619.000.00.00.H04 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Sửa đổi, bổ sung yêu cầu điều kiện | Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
15 | 2.000636.000.00.00.H04 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Sửa đổi, bổ sung yêu cầu điều kiện | Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Nội dung sửa đổi, bổ sung | Căn cứ pháp lý quy định việc sửa đổi, bổ sung |
01 | 2.000591.000.00.00.H04 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | Sửa đổi, bổ sung yêu cầu điều kiện | Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
02 | 2.000535.000.00.00.H04 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | Sửa đổi, bổ sung yêu cầu điều kiện | Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC HÓA CHẤT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Nội dung sửa đổi, bổ sung | Căn cứ pháp lý quy định việc sửa đổi, bổ sung |
01 | 2.001547.000.00.00.H04 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Sửa đổi, bổ sung yêu cầu điều kiện | Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
02 | 2.001175.000.00.00.H04 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Sửa đổi, bổ sung yêu cầu điều kiện | Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
03 | 2.001172.000.00.00.H04 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Sửa đổi, bổ sung yêu cầu điều kiện | Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
04 | 1.002758.000.00.00.H04 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Sửa đổi, bổ sung yêu cầu điều kiện | Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
05 | 2.001161.000.00.00.H04 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Sửa đổi, bổ sung yêu cầu điều kiện | Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
06 | 2.000652.000.00.00.H04 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Sửa đổi, bổ sung yêu cầu điều kiện | Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG CÁC LĨNH VỰC: LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC, AN TOÀN THỰC PHẨM, HÓA CHẤT, KINH DOANH KHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Nội dung sửa đổi, bổ sung | Căn cứ pháp lý quy định việc sửa đổi, bổ sung |
01 | 2.000142.000.00.00.H04 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | Sửa đổi, bổ sung yêu cầu điều kiện | Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
02 | 2.000166.000.00.00.H04 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | Sửa đổi, bổ sung yêu cầu điều kiện | Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
03 | 2.000354.000.00.00.H04 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | Sửa đổi, bổ sung yêu cầu điều kiện | Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
- 1Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực An toàn thực phẩm, Lưu thông hàng hóa trong nước, Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình
- 2Quyết định 840/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực An toàn thực phẩm, Lưu thông hàng hóa trong nước, Hóa chất, Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
- 3Quyết định 1452/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực An toàn thực phẩm; Lưu thông hàng hóa trong nước; Hóa chất và kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Công thương tỉnh Tiền Giang
- 4Quyết định 982/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong các lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa; Kinh doanh khí; An toàn thực phẩm; Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 5Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước, Kinh doanh khí, An toàn thực phẩm, Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Phú Yên
- 6Quyết định 62/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 688a/QĐ-BCT năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
- 7Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực An toàn thực phẩm, Lưu thông hàng hóa trong nước, Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình
- 8Quyết định 840/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực An toàn thực phẩm, Lưu thông hàng hóa trong nước, Hóa chất, Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
- 9Quyết định 1452/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực An toàn thực phẩm; Lưu thông hàng hóa trong nước; Hóa chất và kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Công thương tỉnh Tiền Giang
- 10Quyết định 982/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong các lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa; Kinh doanh khí; An toàn thực phẩm; Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 11Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước, Kinh doanh khí, An toàn thực phẩm, Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Phú Yên
Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực: lưu thông hàng hóa trong nước, an toàn thực phẩm, hóa chất, kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bạc Liêu
- Số hiệu: 758/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/05/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Lê Minh Chiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/05/2020
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực