- 1Nghị định 95/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 2Nghị quyết 80/2023/QH15 về tiếp tục thực hiện chính sách trong phòng, chống dịch Covid-19 và sử dụng giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc hết thời hạn hiệu lực từ ngày 01/01/2023 đến ngày 31/12/2024 do Quốc hội ban hành
- 3Quyết định 1969/QĐ-BYT năm 2023 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 758/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 13 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH ĐƯỢC TIẾP TỤC SỬ DỤNG THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 3 NGHỊ QUYẾT SỐ 80/2023/QH15 NGÀY 09/01/2023 CỦA QUỐC HỘI (ĐỢT 8)
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội về việc tiếp tục thực hiện một số chính sách trong phòng, chống dịch COVID-19 và sử dụng giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc hết thời hạn hiệu lực từ ngày 01/01/2023 đến ngày 31/12/2024;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Công văn số 429/BYT-QLD ngày 01/02/2023 của Bộ Y tế về việc triển khai thực hiện Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng từ ngày hết hiệu lực đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 8), cụ thể như sau:
Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được công bố tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc được công bố tại Điều 1 được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Y tế tại địa chỉ: https://moh.gov.vn/home, Trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: https://dav.gov.vn và được tiếp tục cập nhật, bổ sung tại các đợt công bố tiếp theo.
Thông tin chi tiết của từng thuốc, nguyên liệu làm thuốc được tra cứu theo số đăng ký công bố trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ https://dichvucong.dav.gov.vn/congbothuoc/index.
Điều 3. Trường hợp thuốc, nguyên liệu làm thuốc đã thực hiện thay đổi, bổ sung trong quá trình lưu hành hoặc có đính chính, sửa đổi thông tin liên quan đến giấy đăng ký lưu hành đã được cấp, doanh nghiệp xuất trình văn bản phê duyệt hoặc xác nhận của Cục Quản lý Dược với các cơ quan, đơn vị liên quan để thực hiện các thủ tục theo quy định pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc, nguyên liệu làm thuốc được công bố tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC TRONG NƯỚC CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH ĐƯỢC TIẾP TỤC SỬ DỤNG TỪ NGÀY HẾT HIỆU LỰC ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2024 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 3 NGHỊ QUYẾT SỐ 80/2023/QH15 NGÀY 09/01/2023 CỦA QUỐC HỘI (ĐỢT 8)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 758/QĐ-QLD ngày 13/10/2013 của Cục Quản lý Dược)
(*) Ghi chú: Các thuốc khác đáp ứng yêu cầu tại Nghị quyết 80/2023/QH15 đang được tiếp tục cập nhật, bổ sung tại các đợt Quyết định tiếp theo.
STT | Số đăng ký | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Cơ sở sản xuất |
1 | VD-31065-18 | A.T Loperamid 2 mg | Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên | Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên |
2 | VD-31066-18 | A.T Olanzapine ODT 15mg | Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên | Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên |
3 | VD-31286-18 | Acid tranexamic 250mg/5ml | Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương | Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương |
4 | VD-31257-18 | Acyclovir 400 mg | Công ty cổ phần dược Phúc Vinh | Công ty cổ phần dược Phúc Vinh |
5 | VD-31060-18 | Agidolgen | Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm | Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm |
6 | VD-31061-18 | Agimepzol 40 | Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm | Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm |
7 | VD-31062-18 | Agitritine 100 | Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm | Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm |
8 | VD-31421-18 | Alaxan FR | Công ty TNHH United International Pharma | Công ty TNHH United International Pharma |
9 | VD-31327-18 | Albutol | Công ty cổ phần Pymepharco | Công ty cổ phần Pymepharco |
10 | VD-31221-18 | Alkidazol | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 |
11 | VD-31383-18 | Alphadaze-4200 | Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC | Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC |
12 | VD-31137-18 | Amariston | Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà | Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà |
13 | VD-31358-18 | Ambroxol | Công ty Liên doanh Meyer - BPC | Công ty Liên doanh Meyer - BPC |
14 | VD-31039-18 | Amitriptylin 25mg | Công ty cổ phần dược Danapha | Công ty cổ phần dược Danapha |
15 | VD-31207-18 | Antiartrein | Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco | Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco |
16 | VD-31408-18 | Aphargen | Công ty TNHH MTV 120 Armephaco | Công ty TNHH MTV 120 Armephaco |
17 | VD-31024-18 | Apidogrel 75 | Công ty cổ phần dược Apimed | Công ty cổ phần dược Apimed |
18 | VD-31025-18 | Apifexo 120 | Công ty cổ phần dược Apimed | Công ty cổ phần dược Apimed |
19 | VD-31026-18 | Apifexo 180 | Công ty cổ phần dược Apimed | Công ty cổ phần dược Apimed |
20 | VD-31027-18 | Apifexo 60 | Công ty cổ phần dược Apimed | Công ty cổ phần dược Apimed |
21 | VD-31028-18 | Apiryl 1 | Công ty cổ phần dược Apimed | Công ty cổ phần dược Apimed |
22 | VD-31029-18 | Apiryl 2 | Công ty cổ phần dược Apimed | Công ty cổ phần dược Apimed |
23 | VD-31030-18 | Apiryl 3 | Công ty cổ phần dược Apimed | Công ty cổ phần dược Apimed |
24 | VD-31031-18 | Apiryl 4 | Công ty cổ phần dược Apimed | Công ty cổ phần dược Apimed |
25 | VD-31359-18 | Aquiril MM 20 | Công ty Liên doanh Meyer - BPC | Công ty Liên doanh Meyer - BPC |
26 | VD-31360-18 | Aquiril MM 5 | Công ty Liên doanh Meyer - BPC | Công ty Liên doanh Meyer - BPC |
27 | VD-31122-18 | Arbuntec 8 | Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun | Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun |
28 | VD-31161-18 | Argibu 300 | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi |
29 | VD-31220-18 | Asicurin 5000 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 |
30 | VD-31067-18 | Asopus 200 | Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên | Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên |
31 | VD-31068-18 | Asopus 300 | Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên | Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên |
32 | VD-31328-18 | Atheren | Công ty cổ phần Pymepharco | Công ty cổ phần Pymepharco |
33 | VD-31069-18 | Atidaf 250 | Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên | Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên |
34 | VD-31070-18 | Atisyrup zinc | Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên | Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên |
35 | VD-31379-18 | Atmurcat | Công ty TNHH dược phẩm Anh Thy | Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam |
36 | VD-31164-18 | Atobe | Công ty cổ phần dược phẩm Song Vân | Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh |
37 | VD-31349-18 | Avacno | Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH) | Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH) |
38 | VD-31123-18 | Azubin | Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun | Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun |
39 | GC-310-18 | Basicillin 100mg | Công ty Medochemie Ltd | Công ty TNHH Medochemie (Viễn Đông) |
40 | VD-31037-18 | Becamlodin | Công ty Cổ phần Dược Becamex | Công ty Cổ phần Dược Becamex |
41 | VD-31101-18 | Berberin | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội |
42 | VD-31302-18 | Berberin clorid 10mg | Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam | Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam |
43 | VD-31259-18 | Betamethason | Công ty cổ phần dược Phúc Vinh | Công ty cổ phần dược Phúc Vinh |
44 | VD-31237-18 | Betriol | Công ty cổ phần dược phẩm VCP | Công ty cổ phần dược phẩm VCP |
45 | VD-31012-18 | Bicapain | Công ty TNHH BRV Healthcare | Công ty TNHH BRV Healthcare |
46 | VD-31210-18 | Bicelor 250 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco |
47 | VD-31296-18 | Bidiferon | Công ty cổ phần Dược-TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Công ty cổ phần Dược-TTBYT Bình Định (Bidiphar) |
48 | VD-31297-18 | Bidizem 60 | Công ty cổ phần Dược-TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Công ty cổ phần Dược-TTBYT Bình Định (Bidiphar) |
49 | VD-31013-18 | Biviven | Công ty TNHH BRV Healthcare | Công ty TNHH BRV Healthcare |
50 | VD-31144-18 | Broncemuc 100 | Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV | Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV |
51 | VD-31124-18 | Budba Fort | Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun | Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun |
52 | VD-31042-18 | Buvisol | Công ty cổ phần dược Danapha | Công ty cổ phần dược Danapha |
53 | VD-31105-18 | Calci - D3 | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây |
54 | VD-31337-18 | Calci D chewing | Công ty cổ phần SPM | Công ty cổ phần SPM |
55 | VD-31417-18 | Calcium-Nic extra | Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC | Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC |
56 | VD-31014-18 | Cao đặc Actiso (1:35) | Công ty Cổ phần BV Pharma | Công ty Cổ phần BV Pharma |
57 | VD-31015-18 | Cao khô cỏ nhọ nồi (1:11) | Công ty Cổ phần BV Pharma | Công ty Cổ phần BV Pharma |
58 | VD-31016-18 | cao khô kim ngân hoa (1:5) | Công ty Cổ phần BV Pharma | Công ty Cổ phần BV Pharma |
59 | VD-31017-18 | Cao khô Ngưu Tất (1:5) | Công ty Cổ phần BV Pharma | Công ty Cổ phần BV Pharma |
60 | VD-31056-18 | Cardogrel | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 |
61 | VD-31018-18 | Carhurol 10 | Công ty TNHH BRV Healthcare | Công ty TNHH BRV Healthcare |
62 | VD-31019-18 | Carhurol 20 | Công ty TNHH BRV Healthcare | Công ty TNHH BRV Healthcare |
63 | VD-31361-18 | Casathizid MM 32/12,5 | Công ty Liên doanh Meyer - BPC | Công ty Liên doanh Meyer - BPC |
64 | VD-31231-18 | Cefaclor 500mg | Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm | Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm |
65 | VD-31232-18 | Cefadroxil 500mg | Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm | Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm |
66 | VD-31329-18 | Cefastad 250 | Công ty cổ phần Pymepharco | Công ty cổ phần Pymepharco |
67 | VD-31330-18 | Cefastad 500 | Công ty cổ phần Pymepharco | Công ty cổ phần Pymepharco |
68 | VD-31211-18 | Cefazolin 2g | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco |
69 | VD-31212-18 | Cefradin 500mg | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco |
70 | VD-31331-18 | Celorstad 250mg | Công ty cổ phần Pymepharco | Công ty cổ phần Pymepharco |
71 | VD-31306-18 | Ceracept 0,75g | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
72 | VD-31307-18 | Ceracept 1,5g | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
73 | VD-31276-18 | Chlorpheniramin maleat | Công ty cổ phần dược Trung ương Mediplantex | Công ty cổ phần dược Trung ương Mediplantex |
74 | VD-31277-18 | Chlorpheniramin maleat | Công ty cổ phần dược Trung ương Mediplantex | Công ty cổ phần dược Trung ương Mediplantex |
75 | VD-31278-18 | Chlorpheniramin maleat | Công ty cổ phần dược Trung ương Mediplantex | Công ty cổ phần dược Trung ương Mediplantex |
76 | VD-31350-18 | Ciacilove | Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH) | Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH) |
77 | VD-31308-18 | Cimetidine MKP 300 | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
78 | VD-31395-18 | Clarithromycin Stada 250 mg | Công ty TNHH LD Stellapharm | Chi nhánh Công ty TNHH LD Stellapharm- Chi nhánh 1 |
79 | VD-31280-18 | Clindamycin 300mg | Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận | Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận |
80 | VD-31079-18 | Clorpheniramin 4 | Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long | Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long |
81 | VD-31263-18 | Clorpheniramin maleat 4mg | Công ty cổ phần dược Phúc Vinh | Công ty cổ phần dược Phúc Vinh |
82 | VD-31125-18 | Cragbalin 150 | Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun | Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun |
83 | VD-31126-18 | Creutan 6.25 | Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun | Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun |
84 | VD-31322-18 | Cttproxim 200 | Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam | Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam |
85 | VD-31223-18 | Dazofort | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 |
86 | VD-31265-18 | Deberinat | Công ty cổ phần dược Phúc Vinh | Công ty cổ phần dược Phúc Vinh |
87 | VD-31401-18 | Degicosid 4 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan-Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan-Dermapharm |
88 | VD-31266-18 | Dexamethason 0,5 mg | Công ty cổ phần dược Phúc Vinh | Công ty cổ phần dược Phúc Vinh |
89 | VD-31392-18 | DH-Metglu XR 500 | Công ty TNHH Hasan- Dermapharm | Công ty TNHH Hasan- Dermapharm |
90 | VD-31127-18 | Dicsep | Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun | Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun |
91 | VD-31054-18 | Diệp hạ châu - HT | Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh | Công ty cổ phần dược Hà Tĩnh |
92 | VD-31174-18 | Diệp hạ châu Vinaplant | Công ty cổ phần dược phẩm Thành Phát | Công ty cổ phần dược phẩm Thành Phát |
93 | VD-31393-18 | Dismin 500 | Công ty TNHH Hasan- Dermapharm | Công ty TNHH Hasan- Dermapharm |
94 | VD-31309-18 | Disolvan | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
95 | VD-31281-18 | Domperidon | Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận | Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận |
96 | VD-31224-18 | Dopharen 125 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 |
97 | VD-31227-18 | Effetalvic 250 | Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA | Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương |
98 | VD-31338-18 | Erxib 60 | Công ty cổ phần SPM | Công ty cổ phần SPM |
99 | VD-31128-18 | Eslatinb 20 | Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun | Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun |
100 | VD-31416-18 | Ethihad | Công ty TNHH Sunny Inter Pharma | Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina |
101 | VD-31362-18 | Etivas 10 | Công ty Liên doanh Meyer - BPC | Công ty Liên doanh Meyer - BPC |
102 | VD-31363-18 | Etivas 20 | Công ty Liên doanh Meyer - BPC | Công ty Liên doanh Meyer - BPC |
103 | VD-31213-18 | Fabadola 300 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco |
104 | VD-31214-18 | Fabathio 300 inf | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco |
105 | VD-31095-18 | Farzincol F | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic |
106 | VD-31323-18 | Fezidat | Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam | Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam |
107 | VD-31230-18 | Flatovic | Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ | Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ |
108 | VD-31153-18 | Fluneopas | Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình | Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình |
109 | VD-31324-18 | Franvit 3B | Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam | Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam |
110 | VD-31311-18 | Furosemide | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
111 | VD-31121-18 | Gefori | Công ty cổ phần dược phẩm Liviat | Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm |
112 | VD-31154-18 | Gel xoa bóp con gấu | Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình | Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình |
113 | VD-31402-18 | Gelactive | Công ty TNHH Liên doanh Hasan-Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan-Dermapharm |
114 | VD-31238-18 | Ginkgo Biloba 80mg | Công ty cổ phần dược phẩm VCP | Công ty cổ phần dược phẩm VCP |
115 | VD-31378-18 | Golzynir | Công ty TNHH DP Unesfrance | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây |
116 | VD-31048-18 | Hacimux 200 | Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh | Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh |
117 | VD-31411-18 | Hamega | Công ty TNHH Nam Dược | Công ty TNHH Nam Dược |
118 | VD-31072-18 | Hantacid | Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội | Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội |
119 | VD-31106-18 | Harine | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây |
120 | VD-31032-18 | Hatadin | Công ty cổ phần dược Apimed | Công ty cổ phần dược Apimed |
121 | VD-31107-18 | Henazepril 10 | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây |
122 | VD-31011-18 | Hexilivi | Công ty cổ phần 23 tháng 9 | Công ty cổ phần 23 tháng 9 |
123 | VD-31332-18 | Histigo 16mg | Công ty cổ phần Pymepharco | Công ty cổ phần Pymepharco |
124 | VD-31320-18 | Homtamin | Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int l | Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int l |
125 | VD-31148-18 | Ibisaol | Công ty Cổ phần dược phẩm Phúc Long | Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun |
126 | VD-31233-18 | Ibuprofen 400 | Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm | Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm |
127 | VD-31117-18 | Imefed IMP 625mg | Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm | Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm Nhà máy kháng sinh công nghệ cao Vĩnh Lộc |
128 | VD-31115-18 | Imetoxim 2g | Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm | Chi nhánh 3-Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương |
129 | VD-31116-18 | Imexime 50 | Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm | Chi nhánh 3-Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương |
130 | VD-31085-18 | Kagawas-300 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú | Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú |
131 | VD-31073-18 | Ketofen-Drop | Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội | Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội |
132 | VD-31102-18 | Kidz kream | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội |
133 | VD-31394-18 | Kim tiền thảo Orgalife | Công ty TNHH Khoa học Dinh dưỡng Orgalife | Công ty cổ phần thương mại dược VTYT Khải Hà |
134 | VD-31385-18 | Konicmax | Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC | Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC |
135 | VD-31351-18 | Kymbokuld | Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH) | Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH) |
136 | VD-31339-18 | Lamotel 40 | Công ty cổ phần SPM | Công ty cổ phần SPM |
137 | VD-31086-18 | Lampar | Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú | Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú |
138 | VD-31087-18 | Larrivey | Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú | Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú |
139 | VD-31088-18 | Lefvox-750 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú | Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú |
140 | VD-31391-18 | Levaked | Công ty TNHH Dược phẩm Vĩnh Tường Phát | Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm |
141 | VD-31344-18 | Levigatus | Công ty cổ phần Traphaco | Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên |
142 | VD-31352-18 | Levlong | Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH) | Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH) |
143 | VD-31074-18 | Levof-BFS 250 mg | Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội | Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội |
144 | VD-31396-18 | Levofloxacin Stada 250 mg | Công ty TNHH LD Stellapharm | Chi nhánh Công ty TNHH LD Stellapharm- Chi nhánh 1 |
145 | VD-31301-18 | Lidocain Kabi 2% | Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam | Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
146 | VD-31225-18 | Linanrex | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 |
147 | VD-31038-18 | Lincomycin 500mg | Công ty Cổ phần Dược Becamex | Công ty Cổ phần Dược Becamex |
148 | VD-31049-18 | Lipi-Safe | Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh | Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh |
149 | VD-31380-18 | Lipodis 10/10 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
150 | VD-31381-18 | Lipodis 10/20 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
151 | VD-31397-18 | Lirystad 75 | Công ty TNHH LD Stellapharm | Chi nhánh Công ty TNHH LD Stellapharm- Chi nhánh 1 |
152 | VD-31353-18 | Lodegald-ACE | Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH) | Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH) |
153 | VD-31354-18 | Lodegald-Carbo | Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH) | Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH) |
154 | VD-31355-18 | Lodegald-Col | Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH) | Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH) |
155 | VD-31356-18 | Lodegald-Para | Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH) | Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH) |
156 | VD-31252-18 | Lucikvin | Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc | Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc |
157 | VD-31089-18 | Lufogel | Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú | Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú |
158 | VD-31033-18 | Lyapi 150 | Công ty cổ phần dược Apimed | Công ty cổ phần dược Apimed |
159 | VD-31151-18 | Mabza | Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông | Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông |
160 | VD-31064-18 | Maxxhepa Urso 200 | Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A | Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A |
161 | VD-31283-18 | Mebendazol 500 | Công ty cổ phần dược Vacopharm | Công ty cổ phần dược Vacopharm |
162 | VD-31341-18 | Meceta | Công ty cổ phần tập đoàn Merap | Công ty cổ phần tập đoàn Merap |
163 | VD-31382-18 | Medsidin 300 | Công ty TNHH Abbott Heathcare Việt Nam | Công ty TNHH Abbott Heathcare Việt Nam |
164 | VD-31312-18 | Mekopora | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
165 | VD-31080-18 | Meloxicam 15 | Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long | Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long |
166 | VD-31081-18 | Meloxicam 7.5 | Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long | Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long |
167 | VD-31075-18 | Memoback 4mg | Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội | Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội |
168 | VD-31333-18 | Merocam inj. | Công ty cổ phần Pymepharco | Công ty cổ phần Pymepharco |
169 | VD-31364-18 | Meyerafil | Công ty Liên doanh Meyer - BPC | Công ty Liên doanh Meyer - BPC |
170 | VD-31366-18 | Meyerglirid | Công ty Liên doanh Meyer - BPC | Công ty Liên doanh Meyer - BPC |
171 | VD-31367-18 | Meyerproxen 200 | Công ty Liên doanh Meyer - BPC | Công ty Liên doanh Meyer - BPC |
172 | VD-31368-18 | Meyerproxen 500 | Công ty Liên doanh Meyer - BPC | Công ty Liên doanh Meyer - BPC |
173 | VD-31110-18 | Meza-Calci D3 | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây |
174 | VD-31369-18 | Mg-B6 | Công ty Liên doanh Meyer - BPC | Công ty Liên doanh Meyer - BPC |
175 | VD-31403-18 | Mibelet plus 5/12,5 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan-Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan-Dermapharm |
176 | VD-31404-18 | Mibelexin 500 mg | Công ty TNHH Liên doanh Hasan-Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan-Dermapharm |
177 | VD-31134-18 | Midanitin 250 | Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân | Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
178 | VD-31135-18 | Midoxime 1g | Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân | Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
179 | VD-31034-18 | Misopato 5 | Công ty cổ phần dược Apimed | Công ty cổ phần dược Apimed |
180 | VD-31076-18 | Monine | Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội | Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội |
181 | VD-31119-18 | Moprazol | Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm | Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm |
182 | VD-31303-18 | Mucibaby | Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam | Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam |
183 | VD-31129-18 | Mycotrova 500 | Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun | Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun |
184 | VD-31370-18 | Mydazol | Công ty Liên doanh Meyer - BPC | Công ty Liên doanh Meyer - BPC |
185 | VD-31057-18 | Nadyzin | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 |
186 | VD-31239-18 | Naphazolin 0,05% | Công ty cổ phần dược phẩm VCP | Công ty cổ phần dược phẩm VCP |
187 | VD-31314-18 | Natri Clorid 0,9% | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
188 | VD-31077-18 | Nausazy | Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội | Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội |
189 | VD-31405-18 | Nicoziral cream | Công ty TNHH Liên doanh Hasan-Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan-Dermapharm |
190 | VD-31145-18 | Nidason Gyco | Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV | Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV |
191 | VD-31035-18 | Nooapi 1200 | Công ty cổ phần dược Apimed | Công ty cổ phần dược Apimed |
192 | VD-31036-18 | Nooapi 400 | Công ty cổ phần dược Apimed | Công ty cổ phần dược Apimed |
193 | VD-31315-18 | Novomycine 0,75 M.IU | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
194 | VD-31078-18 | Novotretin | Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội | Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội |
195 | VD-31043-18 | Nufotin | Công ty cổ phần dược Danapha | Công ty cổ phần dược Danapha |
196 | VD-31058-18 | Nước cất pha tiêm | Công ty cổ phần dược phẩm 3/2 | Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 |
197 | VD-31298-18 | Nước cất pha tiêm 10ml | Công ty cổ phần Dược-TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Công ty cổ phần Dược-TTBYT Bình Định (Bidiphar) |
198 | VD-31299-18 | Nước cất pha tiêm 5ml | Công ty cổ phần Dược-TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Công ty cổ phần Dược-TTBYT Bình Định (Bidiphar) |
199 | VD-31096-18 | Nystafar | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic |
200 | VD-31316-18 | Nystatin 500.000IU | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
201 | VD-31325-18 | Ocechimo | Công ty cổ phần O2Pharm | Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam |
202 | VD-31215-18 | Ofloxacin | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco |
203 | VD-31098-18 | Ofloxacin 200 | Công ty cổ phần Euvipharm | Công ty cổ phần Euvipharm |
204 | VD-31130-18 | Oreilly | Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun | Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun |
205 | VD-31373-18 | Orlistat RVN 60 | Chi nhánh Resantis Việt Nam- Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn | Chi nhánh Resantis Việt Nam- Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn |
206 | VD-31216-18 | Osmadol | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco |
207 | VD-31240-18 | Oxacilin 1g | Công ty cổ phần dược phẩm VCP | Công ty cổ phần dược phẩm VCP |
208 | VD-31082-18 | Panalgan effer 150 | Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long | Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long |
209 | VD-31083-18 | Panalgan Giảm đau hạ sốt | Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long | Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long |
210 | VD-31050-18 | Paracetamol | Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh | Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh |
211 | VD-31051-18 | Paracetamol | Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh | Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh |
212 | VD-31317-18 | Paracold Flu | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
213 | VD-31143-18 | Para-OPC 325mg | Công ty cổ phần Dược phẩm OPC | Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy Dược phẩm OPC |
214 | VD-31147-18 | Patandolusa extra | Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm | Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm |
215 | VD-31217-18 | Pbbuvir | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco |
216 | VD-31090-18 | Peruzi 12,5 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú | Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú |
217 | VD-31386-18 | Phaanedol | Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC | Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC |
218 | VD-31414-18 | Philrogam | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
219 | VD-31340-18 | Pidocylic 75/100 | Công ty cổ phần SPM | Công ty cổ phần SPM |
220 | VD-31136-18 | Piperacilin 2g | Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân | Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
221 | VD-31052-18 | Piracetam | Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh | Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh |
222 | VD-31271-18 | Piracetam 400 mg | Công ty cổ phần dược Phúc Vinh | Công ty cổ phần dược Phúc Vinh |
223 | VD-31345-18 | Piracetam 400mg | Công ty cổ phần Traphaco | Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên |
224 | VD-31387-18 | Piracetam 400mg | Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC | Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC |
225 | VD-31120-18 | Piroxicam | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà |
226 | VD-31272-18 | Pivineuron | Công ty cổ phần dược Phúc Vinh | Công ty cổ phần dược Phúc Vinh |
227 | VD-31131-18 | Pokemine | Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun | Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun |
228 | VD-31097-18 | Povidine 10 % | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic |
229 | VD-31059-18 | Povidone iodine | Công ty cổ phần dược phẩm 3/2 | Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 |
230 | VD-31253-18 | Prednisolon | Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc | Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc |
231 | VD-31418-18 | Prednison | Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam | Chi nhánh công ty TNHH SX- TM dược phẩm Thành Nam |
232 | VD-31138-18 | Propylthiouracil | Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà | Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà |
233 | VD-31155-18 | Qbizolin 0,05% | Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình | Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình |
234 | VD-31156-18 | Quafaneuro | Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình | Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình |
235 | VD-31346-18 | Quimodex | Công ty cổ phần Traphaco | Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên |
236 | VD-31091-18 | Ravenell-125 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú | Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú |
237 | VD-31092-18 | Ravenell-62,5 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú | Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú |
238 | VD-31422-18 | Rejina | Công ty trách nhiệm hữu hạn Rohto - mentholatum Việt Nam | Công ty trách nhiệm hữu hạn Rohto - mentholatum Việt Nam |
239 | VD-31406-18 | Ridolip s 10/20 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan-Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan-Dermapharm |
240 | VD-31407-18 | Ridolip s 10/40 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan-Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan-Dermapharm |
241 | VD-31084-18 | Rocinva 3M | Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long | Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long |
242 | VD-31218-18 | Rotundin 30 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco |
243 | VD-31273-18 | Rotundin 30mg | Công ty cổ phần dược Phúc Vinh | Công ty cổ phần dược Phúc Vinh |
244 | VD-31388-18 | Salbutamol 2mg | Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC | Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC |
245 | VD-31377-18 | Savijoi 625 | Công ty TNHH DP Thiên Minh | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây |
246 | VD-31163-18 | SaVipezil | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi |
247 | VD-31044-18 | S-Enala 5 | Công ty cổ phần dược Danapha | Công ty cổ phần dược Danapha |
248 | VD-31241-18 | Silymarin VCP | Công ty cổ phần dược phẩm VCP | Công ty cổ phần dược phẩm VCP |
249 | VD-31099-18 | Siro Tinfocold | Công ty cổ phần dược phẩm Gia Nguyễn | Công ty cổ phần dược phẩm Gia Nguyễn |
250 | VD-31045-18 | S-Levo | Công ty cổ phần dược Danapha | Công ty cổ phần dược Danapha |
251 | VD-31318-18 | Sorbitol 5g | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
252 | VD-31371-18 | Soredon NN 20 | Công ty Liên doanh Meyer - BPC | Công ty Liên doanh Meyer - BPC |
253 | VD-31372-18 | Soredon NN 5 | Công ty Liên doanh Meyer - BPC | Công ty Liên doanh Meyer - BPC |
254 | VD-31063-18 | Spas-Agi 60 | Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm | Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm |
255 | VD-31389-18 | Spaspyzin | Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC | Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC |
256 | VD-31234-18 | Stugon-Pharimex | Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm | Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm |
257 | VD-31279-18 | Supbotic | Công ty cổ phần dược Trung ương Mediplantex | Công ty cổ phần dược Trung ương Mediplantex |
258 | VD-31226-18 | Tadalextra 20 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 |
259 | VD-31419-18 | Tanaclaratyne | Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam | Chi nhánh công ty TNHH SX- TM dược phẩm Thành Nam |
260 | VD-31334-18 | Tatanol | Công ty cổ phần Pymepharco | Công ty cổ phần Pymepharco |
261 | VD-31132-18 | Tazoic | Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun | Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun |
262 | VD-31321-18 | Tenotil | Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int l | Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int l |
263 | VD-31357-18 | Tesimald-sulfamid | Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH) | Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH) |
264 | VD-31304-18 | Thuốc mỡ Salicylic 5% | Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam | Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam |
265 | VD-31055-18 | Thuốc uống Actisô | Công ty cổ phần dược Lâm Đồng - LADOPHAR | Công ty cổ phần dược Lâm Đồng - LADOPHAR |
266 | VD-31100-18 | Tinfocold | Công ty cổ phần dược phẩm Gia Nguyễn | Công ty cổ phần dược phẩm Gia Nguyễn |
267 | VD-31291-18 | Tipo | Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương | Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương |
268 | VD-31420-18 | Tnpsinlukast | Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam | Chi nhánh công ty TNHH SX- TM dược phẩm Thành Nam |
269 | VD-31196-18 | TP Povidon iod 10% | Công ty cổ phần dược phẩm Thành Phát | Công ty cổ phần dược phẩm Thành Phát |
270 | VD-31199-18 | TP Povidon iod 7,5% | Công ty cổ phần dược phẩm Thành Phát | Công ty cổ phần dược phẩm Thành Phát |
271 | VD-31347-18 | Trafedin new | Công ty cổ phần Traphaco | Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên |
272 | VD-31236-18 | Travicol codein F | Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm | Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm |
273 | VD-31282-18 | T-Res 200mg | Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận | Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận |
274 | VD-31219-18 | Trimazon 480 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco |
275 | VD-31093-18 | Trozimed-B | Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú | Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú |
276 | VD-31335-18 | Ursoterol 250mg | Công ty cổ phần Pymepharco | Công ty cổ phần Pymepharco |
277 | VD-31284-18 | Vaco-Dotil | Công ty cổ phần dược Vacopharm | Công ty cổ phần dược Vacopharm |
278 | VD-31285-18 | Vacosivas 10 | Công ty cổ phần dược Vacopharm | Công ty cổ phần dược Vacopharm |
279 | VD-31254-18 | Vancomycin 1g | Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc | Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc |
280 | VD-31300-18 | Vancomycin 500mg | Công ty cổ phần Dược-TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Công ty cổ phần Dược-TTBYT Bình Định (Bidiphar) |
281 | VD-30503-18 | Ventizam 75 | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi |
282 | VD-31228-18 | Vialexin 250 | Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA | Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương |
283 | VD-31047-18 | Victocep | Công ty cổ phần dược Đồng Nai | Công ty cổ phần dược Đồng Nai |
284 | VD-31255-18 | Vincynon | Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc | Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc |
285 | VD-31149-18 | Vinoyl-10 | Công ty Cổ phần dược phẩm Phúc Long | Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun |
286 | VD-31150-18 | Vinoyl-5 | Công ty Cổ phần dược phẩm Phúc Long | Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun |
287 | VD-31157-18 | Vitamin 3B extra | Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình | Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình |
288 | VD-31158-18 | Vitamin 3B plus | Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình | Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình |
289 | VD-31111-18 | Vitamin A-D | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây |
290 | VD-31053-18 | Vitamin B1 | Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh | Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh |
291 | VD-31305-18 | Vitamin B1 | Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam | Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam |
292 | VD-31326-18 | Vitamin B1 | Công ty cổ phần O2Pharm | Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam |
293 | VD-31159-18 | Vitamin B6 10 mg | Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình | Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình |
294 | VD-31319-18 | Vitamin C 100mg | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
295 | VD-31112-18 | Vitamin D-TP | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây |
296 | VD-31160-18 | VitaminC500 | Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim | Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim |
297 | VD-31242-18 | Vitazidim 3g | Công ty cổ phần dược phẩm VCP | Công ty cổ phần dược phẩm VCP |
298 | VD-31390-18 | Volgasrene 75 | Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC | Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC |
299 | VD-31152-18 | Winner | Công ty cổ phần dược phẩm quận 3 | Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh |
300 | VD-31222-18 | Yacel 250 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 |
301 | VD-31133-18 | Zevagra | Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun | Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun |
302 | VD-31146-18 | Zibifer | Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV | Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV |
303 | VD-31094-18 | Zokora-20 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú | Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú |
- 1Quyết định 225/QĐ-QLD năm 2023 công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết 80/2023/QH15 (Đợt 3) do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 2Quyết định 302/QĐ-QLD năm 2023 công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 3 nghị quyết 80/2023/QH15 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 3Quyết định 435/QĐ-QLD năm 2023 công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 3 Nghị quyết 80/2023/QH15 (Đợt 5) do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 4Quyết định 528/QĐ-QLD năm 2023 công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết 80/2023/QH15 (Đợt 6) do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 5Quyết định 809/QĐ-QLD năm 2023 công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 3 Nghị quyết 80/2023/QH15 (Đợt 9) do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 6Công văn 10212/QLD-CL năm 2023 công bố kết quả đánh giá đáp ứng thực hành tốt sản xuất của cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc tại nước ngoài của cơ sở sản xuất nước ngoài (Đợt 32) do Cục Quản lý Dược ban hành
- 7Quyết định 48/QĐ-QLD năm 2024 công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 3 Nghị quyết 80/2023/QH15 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 8Công văn 1748/BYT-PC năm 2024 báo cáo số liệu kết quả thực hiện Nghị quyết 80/2023/QH15 do Bộ Y tế ban hành
- 1Nghị định 95/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 2Nghị quyết 80/2023/QH15 về tiếp tục thực hiện chính sách trong phòng, chống dịch Covid-19 và sử dụng giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc hết thời hạn hiệu lực từ ngày 01/01/2023 đến ngày 31/12/2024 do Quốc hội ban hành
- 3Quyết định 225/QĐ-QLD năm 2023 công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết 80/2023/QH15 (Đợt 3) do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 4Quyết định 1969/QĐ-BYT năm 2023 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế
- 5Quyết định 302/QĐ-QLD năm 2023 công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 3 nghị quyết 80/2023/QH15 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 6Quyết định 435/QĐ-QLD năm 2023 công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 3 Nghị quyết 80/2023/QH15 (Đợt 5) do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 7Quyết định 528/QĐ-QLD năm 2023 công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết 80/2023/QH15 (Đợt 6) do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 8Quyết định 809/QĐ-QLD năm 2023 công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 3 Nghị quyết 80/2023/QH15 (Đợt 9) do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 9Công văn 10212/QLD-CL năm 2023 công bố kết quả đánh giá đáp ứng thực hành tốt sản xuất của cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc tại nước ngoài của cơ sở sản xuất nước ngoài (Đợt 32) do Cục Quản lý Dược ban hành
- 10Quyết định 48/QĐ-QLD năm 2024 công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 3 Nghị quyết 80/2023/QH15 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 11Công văn 1748/BYT-PC năm 2024 báo cáo số liệu kết quả thực hiện Nghị quyết 80/2023/QH15 do Bộ Y tế ban hành
Quyết định 758/QĐ-QLD năm 2023 công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 3 Nghị quyết 80/2023/QH15 (Đợt 8) do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- Số hiệu: 758/QĐ-QLD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/10/2023
- Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
- Người ký: Nguyễn Thành Lâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/10/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết