- 1Nghị định 155/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
- 2Quyết định 130/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 757/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 17 tháng 4 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 876/TTr-SYT ngày 12/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Bãi bỏ: 01 quy trình nội bộ giải quyết 01 thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng ban hành kèm theo Quyết định số 2135/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tỉnh Phú Thọ.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt, bãi bỏ tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng mới, sửa đổi hoặc bãi bỏ quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Cổng dịch vụ công, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế, Thông tin và truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 757/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
TT | LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
| Lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
1 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐVT: ngày làm việc
TT | Trình tự/ Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện | |
Đối với hồ sơ lần đầu và bổ sung, hoàn thiện | Đối với hồ sơ báo cáo kết quả khắc phục | |||
Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Y tế. * Đối với hồ sơ nộp bổ sung, hoàn thiện: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định: xác nhận tiếp tục việc giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC theo Mã hồ sơ TTHC đã cấp, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức cá nhân theo quy định và quét (Scan), cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn các thành phần hồ sơ sửa đổi, bổ sung. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: hướng dẫn và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định và kết thúc việc giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC theo quy định. * Đối với báo cáo kết quả khắc phục của cơ sở: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện chuyển Đoàn thẩm định cấp huyện theo quy định. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công xem xét tình hợp lệ của hồ sơ. | Lãnh đạo phòng Y tế | 0,5 ngày làm việc | X * |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, báo cáo, đề xuất lãnh đạo Phòng giải pháp giải quyết TTHC theo trình tự tương ứng đối với từng trường, cụ thể: - Trường hợp 1. Kết quả thẩm định hồ sơ chưa hợp lệ: Báo cáo, đề xuất tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện quyết định thông báo yêu cầu tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung hoàn thiện hồ sơ theo quy định - Trường hợp 2. Kết quả xác định hồ sơ hợp lệ: Báo cáo, đề xuất tham mưu thành lập Đoàn thẩm định thực hiện việc thẩm định, lập biên bản thẩm định, tham mưu giải quyết TTHC theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: - Hồ sơ TTHC. - Dự thảo các Văn bản liên quan. | Cán bộ, công chức phòng Y tế | 2 ngày làm việc | X |
Trường hợp 1 | Kết quả thẩm xác định hồ sơ chưa hợp lệ |
|
|
|
Bước 4 | - Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ; đề xuất thông báo, yêu cầu tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Trình lãnh đạo Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: - Hồ sơ TTHC. - Dự thảo Văn bản của UBND cấp huyện thông báo, yêu cầu tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo phòng Y tế | 0,5 ngày làm việc | X |
Bước 5 | Phê duyệt Văn bản của UBND cấp huyện thông báo, yêu cầu tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc | X |
Bước 6 | - Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản của UBND cấp huyện. - Chuyển Văn bản của UBND cấp huyện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. | Bộ phận Văn thư của UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | X |
Bước 7 | - Nhận Văn bản của UBND cấp huyện; cập nhật vào Cơ sở dữ liệu Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. Xác nhận trên phần mềm: + Đối với trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ TTHC: kết thúc việc giải quyết TTHC. + Đối với trường hợp đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung hoàn thiện hồ sơ: tạm dừng việc giải quyết TTHC (Thời gian tạm dừng 30,0 ngày làm việc kể từ ngày Cơ quan có thẩm quyền ban hành Văn bản thông báo. Quá thời hạn nêu trên, nếu tổ chức, cá nhân không bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc hồ sơ bổ sung, hoàn thiện không đầy đủ theo yêu cầu thì hồ sơ đã nộp không còn giá trị; Cơ quan có thẩm quyền kết thúc việc giải quyết TTHC). - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
| X |
Trường hợp 2 | Kết quả thẩm định hồ sơ đã đạt yêu cầu |
|
|
|
Bước 4 | - Duyệt kết quả xác định tính hợp lệ của hồ sơ; đề xuất tham mưu quyết định thành lập Đoàn thẩm định. - Trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định thành lập Đoàn thẩm định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC; + Dự thảo Văn bản của UBND cấp huyện quyết định thành lập Đoàn thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm. | Lãnh đạo phòng Y tế | 0,5 ngày làm việc | X |
Bước 5 | Phê duyệt Văn bản thành lập Đoàn thẩm định và thông báo cho tổ chức, cá nhân. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | X |
Bước 6 | - Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản của UBND cấp huyện. - Chuyển Văn bản đến các thành viên Đoàn thẩm định và các tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Văn thư của UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | X |
Bước 7 | - Tổ chức thẩm định thực tế tại Cơ sở, lập Biên bản thẩm định; tổng hợp kết quả; báo cáo, đề xuất Trưởng đoàn giải pháp giải quyết TTHC theo trình tự tương ứng đối với từng trường hợp, cụ thể: + Trường hợp 2.1. Kết quả thẩm định cơ sở đạt yêu cầu hoặc không đạt: Báo cáo, tham mưu kết quả giải quyết TTHC theo quy định. + Trường hợp 2.2. Kết quả thẩm định cơ sở chưa đạt yêu cầu và có thể khắc phục: Ghi rõ nội dung, yêu cầu và thời gian khắc phục tại Biên bản thẩm định, thông báo cho tổ chức, cá nhân; gửi Biên bản thẩm định và đề nghị Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của huyện để biết, thực hiện tạm dừng việc giải quyết TTHC và theo dõi việc báo cáo kết quả khắc phục của tổ chức, cá nhân. - Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC; + Văn bản của UBND cấp huyện quyết định thành lập Đoàn thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm + Biên bản thẩm định; + Dự thảo Văn bản liên quan (nếu có) | Đoàn thẩm định của UBND cấp huyện | 7,0 ngày làm việc | 3,0 ngày làm việc |
Trường hợp 2.1 | Kết quả thẩm định cơ sở đạt yêu cầu hoặc không đạt yêu cầu |
|
|
|
Bước 8 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC ** | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 2,5 ngày làm việc | 1,0 ngày làm việc |
Bước 9 | - Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. - Chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. | Bộ phận Văn thư của UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc |
Bước 10 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC; số hóa, lưu hồ sơ TTHC và cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. - Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
|
|
Trường hợp 2.2 | Kết quả thẩm định cơ sở chưa đạt yêu cầu và có thể khắc phục |
|
|
|
Bước 8 | Nhận Biên bản thẩm định; cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. Xác nhận tạm dừng việc giải quyết TTHC, theo dõi việc gửi báo cáo kết quả khắc phục của tổ chức, cá nhân (Thời hạn tạm dừng không quá 30 ngày kể từ ngày Cơ quan có thẩm quyền ban hành Biên bản thẩm định, quá thời hạn nêu trên nếu tổ chức cá nhân không khắc phục và có báo cáo khắc phục, hồ sơ đã gửi của tổ chức, cá nhân không còn giá trị, Cơ quan có thẩm quyền kết thúc việc giải quyết TTHC). | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
| X |
Tổng số thời gian thực hiện TTHC (Thời gian giải quyết TTHC được tính kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định và không tính thời gian hoàn thiện hồ sơ theo quy định của tổ chức, cá nhân). | TH1: 5 ngày làm việc. TH2.1: 15 ngày làm việc. TH2.2: 11,5 ngày làm việc. | THKP: 5 ngày làm việc |
* (X): Không có hoạt động trong trình tự giải quyết TTHC.
**: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (theo Mẫu số 03, Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ) hoặc Văn bản thông báo kết quả thẩm định không đạt, yêu cầu cơ sở không được hoạt động cho đến khi được cấp Giấy chứng nhận.
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT | LĨNH VỰC/ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Quyết định công bố DM TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh | Số ngày theo Quyết định công bố DM TTHC | Số ngày thực hiện theo QTNB |
| Lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
|
|
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Quyết định số 130/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 | 15 ngày làm việc | TH1: 5 ngày làm việc. TH2.1: 15 ngày làm việc. TH2.2: 11,5 ngày làm việc. THKP: 5 ngày làm việc. |
- 1Quyết định 690/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 454/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 887/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Nghị định 155/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Quyết định 130/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
- 8Quyết định 690/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
- 9Quyết định 454/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng
- 10Quyết định 887/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận
Quyết định 757/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
- Số hiệu: 757/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Bùi Văn Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/04/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực