- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 679/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Sơn La
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 751/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 23 tháng 04 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ BÃI BỎ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 679/QĐ-UBND ngày 12/4/2024 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 77/TTr-SYT ngày 22/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế như sau:
1. Phê duyệt 24 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành trong đó: 23 quy trình thủ tục hành chính (lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh); 01 danh mục thủ tục hành chính (lĩnh vực Dược phẩm).
2. Bãi bỏ 43 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính có số thứ tự 01; 04; 05; 06; 07; 08; 09; 10; 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19; 20; 21; 22; 23; 24; 26; 27; 28; 30; 31; 32; 33; 38; 39; 40; 43; 44; 45; 46; 47; 48; 49; 50; 53; 54; 55 tại Phần B, Phụ lục I (Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh) ban hành kèm theo Quyết định số 1790/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế.
(Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
I. LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH: 24 quy trình
1. Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
- Thời gian giải quyết: 22 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y dược | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
B3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y dược | Dự thảo văn bản đầu ra | 16 ngày |
B4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y dược | Ý kiến thẩm định | 01 ngày |
B5 | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 02 ngày |
B6 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Văn thư Sở | Văn bản đầu ra | 01 ngày |
B7 | - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Giấy phép hành nghề hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 22 ngày |
2. Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
- Thời gian giải quyết: 11 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y dược | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
B3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y dược | Dự thảo văn bản đầu ra | 05 ngày |
B4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y dược | Ý kiến thẩm định | 01 ngày |
B5 | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 02 ngày |
B6 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Văn thư Sở | Văn bản đầu ra | 01 ngày |
B7 | - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Giấy phép hành nghề hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 11 ngày |
3. Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
- Thời gian giải quyết: 05 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y dược | Phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y dược | Dự thảo văn bản đầu ra | 02 ngày |
B4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y dược | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày |
B5 | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B6 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Văn thư Sở | Văn bản đầu ra | 1/2 ngày |
B7 | - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Giấy phép hành nghề | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 05 ngày |
4. Điều chỉnh giấy phép hành nghề
- Thời gian giải quyết: 11 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y dược | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
B3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y dược | Dự thảo văn bản đầu ra | 05 ngày |
B4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y dược | Ý kiến thẩm định | 01 ngày |
B5 | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 02 ngày |
B6 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Văn thư Sở | Văn bản đầu ra | 01 ngày |
B7 | - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Quyết định về việc điều chỉnh phạm vi hành nghề hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 11 ngày |
5. Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
- Thời gian giải quyết: 22 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y dược | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
B3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y dược | Dự thảo văn bản đầu ra | 12 ngày |
B4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y dược | Ý kiến thẩm định | 04 ngày |
B5 | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 03 ngày |
B6 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Văn thư Sở | Văn bản đầu ra | 01 ngày |
B7 | - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Giấy phép hành nghề hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 22 ngày |
6. Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
- Thời gian giải quyết: 11 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y dược | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y dược | Dự thảo văn bản đầu ra | 05 ngày |
B4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y dược | Ý kiến thẩm định | 02 ngày |
B5 | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 02 ngày |
B6 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Văn thư Sở | Văn bản đầu ra | 1/2 ngày |
B7 | - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Giấy phép hành nghề hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 11 ngày |
7. Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
- Thời gian giải quyết: 05 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y dược | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y dược | Dự thảo văn bản đầu ra | 02 ngày |
B4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y dược | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày |
B5 | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B6 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Văn thư Sở | Văn bản đầu ra | 1/2 ngày |
B7 | - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Giấy phép hành nghề hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 05 ngày |
8. Đăng ký hành nghề
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y dược | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y dược | Dự thảo văn bản đầu ra trình đăng tải kết quả lên trang website Sở Y tế hoặc văn bản từ chối đăng tải | 02 ngày |
B4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y dược | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày |
B5 | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B6 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Trường hợp được phê duyệt: cán bộ phụ trách CNTT | Đăng tải lên trang website Sở Y tế | 1/2 ngày |
Trường hợp từ chối: Văn thư | Lấy số, ban hành văn bản từ chối | |||
B7 | - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Thông báo tới cá nhân, tổ chức | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 05 ngày |
9. Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa
- Thời gian giải quyết: 33 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Scan hồ sơ | 01 ngày |
B2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y dược | Ý kiến phân công thụ lý | 03 ngày |
B3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y dược | Dự thảo văn bản đầu ra | 20 ngày |
B4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y dược | Ý kiến thẩm định | 03 ngày |
B5 | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 05 ngày |
B6 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Văn thư Sở | Văn bản đầu ra | 1/2 ngày |
B7 | - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Văn bản cho phép hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 33 ngày |
10. Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật
- Thời gian giải quyết: 45 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Scan hồ sơ | 01 ngày |
B2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y dược | Ý kiến phân công thụ lý | 03 ngày |
B3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y dược | Dự thảo văn bản đầu ra | 32 ngày |
B4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y dược | Ý kiến thẩm định | 03 ngày |
B5 | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 05 ngày |
B6 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Văn thư Sở | Văn bản đầu ra | 1/2 ngày |
B7 | - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Văn bản đầu ra | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 45 ngày |
11. Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
- Thời gian giải quyết: 22 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Scan hồ sơ | 01 ngày |
B2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y dược | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
B3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y dược | Dự thảo văn bản đầu ra | 14 ngày |
B4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y dược | Ý kiến thẩm định | 02 ngày |
B5 | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 03 ngày |
B6 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Văn thư Sở | Văn bản đầu ra | 1/2 ngày |
B7 | - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Văn bản đầu ra | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 22 ngày |
12. Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
- Thời gian giải quyết: 11 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y dược | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
B3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y dược | Dự thảo văn bản đầu ra | 5,5 ngày |
B4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y dược | Ý kiến thẩm định | 01 ngày |
B5 | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 02 ngày |
B6 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Văn thư Sở | Văn bản đầu ra | 1/2 ngày |
B7 | - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Văn bản đầu ra | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 11 ngày |
13. Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng.
- Thời gian giải quyết: 05 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y dược | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y dược | Dự thảo văn bản đầu ra | 02 ngày |
B4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y dược | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày |
B5 | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B6 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Văn thư Sở | Văn bản đầu ra | 1/2 ngày |
B7 | - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Văn bản đầu ra | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 05 ngày |
14. Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
- Thời gian giải quyết: 11 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y dược | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
B3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y dược | Dự thảo văn bản đầu ra | 05 ngày |
B4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y dược | Ý kiến thẩm định | 01 ngày |
B5 | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 02 ngày |
B6 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Văn thư Sở | Văn bản đầu ra | 01 ngày |
B7 | - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Văn bản đầu ra | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 11 ngày |
15. Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
- Thời gian giải quyết: 08 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y dược | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
B3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y dược | Dự thảo văn bản đầu ra | 03 ngày |
B4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y dược | Ý kiến thẩm định | 01 ngày |
B5 | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B6 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Văn thư Sở | Văn bản đầu ra | 01 ngày |
B7 | - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Văn bản đầu ra | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 08 ngày |
16. Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh
- Thời gian giải quyết: 11 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y dược | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
B3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y dược | Dự thảo văn bản đầu ra | 05 ngày |
B4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y dược | Ý kiến thẩm định | 01 ngày |
B5 | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 02 ngày |
B6 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Văn thư Sở | Văn bản đầu ra | 01 ngày |
B7 | - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Văn bản đầu ra | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 11 ngày |
17. Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa.
- Thời gian giải quyết: 07 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y dược | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
B3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y dược | Dự thảo văn bản đầu ra | 02 ngày |
B4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y dược | Ý kiến thẩm định | 01 ngày |
B5 | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B6 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Văn thư Sở | Văn bản đầu ra | 01 ngày |
B7 | - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Văn bản đầu ra | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 07 ngày |
18. Thu hồi giấy phép hành nghề trong trưởng hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh
- Thời gian giải quyết: 11 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y dược | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
B3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y dược | Dự thảo văn bản đầu ra | 06 ngày |
B4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y dược | Ý kiến thẩm định | 01 ngày |
B5 | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B6 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Văn thư Sở | Văn bản đầu ra | 01 ngày |
B7 | - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Văn bản đầu ra | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 11 ngày |
19. Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh.
- Thời gian giải quyết: 45 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y dược | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
B3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y dược | Dự thảo văn bản đầu ra | 35 ngày |
B4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y dược | Ý kiến thẩm định | 02 ngày |
B5 | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 05 ngày |
B6 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Văn thư Sở | Văn bản đầu ra | 01 ngày |
B7 | - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Văn bản đầu ra | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 45 ngày |
20. Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
- Thời gian giải quyết: 15 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y dược | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
B3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y dược | Dự thảo văn bản đầu ra | 09 ngày |
B4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y dược | Ý kiến thẩm định | 01 ngày |
B5 | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 02 ngày |
B6 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Văn thư Sở | Văn bản đầu ra | 01 ngày |
B7 | - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Văn bản đầu ra | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 15 ngày |
21. Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị
HIV/AIDS.
- Thời gian giải quyết: 11 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y dược | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
B3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y dược | Dự thảo văn bản đầu ra | 05 ngày |
B4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y dược | Ý kiến thẩm định | 01 ngày |
B5 | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 02 ngày |
B6 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Văn thư Sở | Văn bản đầu ra | 01 ngày |
B7 | - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Văn bản đầu ra | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 11 ngày |
22. Cấp lại Giấy phép hoạt động
- Thời gian giải quyết: 15 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y dược | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
B3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y dược | Dự thảo văn bản đầu ra | 08 ngày |
B4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y dược | Ý kiến thẩm định | 03 ngày |
B5 | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B6 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Văn thư Sở | Văn bản đầu ra | 01 ngày |
B7 | - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Văn bản đầu ra | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 15 ngày |
23. Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành.
- Thời gian giải quyết: 11 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức Phòng Tổ chức cán bộ | Dự thảo kết quả đầu ra: Trình đăng tải kết quả lên website Sở Y tế hoặc văn bản từ chối đăng tải (nếu đơn vị không đáp ứng yêu cầu) | 7,5 ngày |
B4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày |
B5 | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B6 | Ban hành kết quả thủ tục hành chính | Trường hợp được phê duyệt: Công chức phụ trách công nghệ thông tin Sở Y tế | Đăng tải thông tin lên website Sở Y tế | 1/2 ngày |
Trường hợp từ chối: Văn Thư | Văn bản từ chối | |||
B7 | - Chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Thông tin đăng tải trên website của Sở Y tế hoặc văn bản từ chối (nếu đơn vị không đáp ứng yêu cầu) | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 11 ngày |
II. LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM: 01 quy trình
1. Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
- Thời gian giải quyết: 05 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng phòng Nghiệp vụ Y,dược | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y, dược | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Công chức phòng Nghiệp vụ Y, dược | - Gửi Văn bản xin ý kiến tới đơn vị liên quan - Báo cáo tổng hợp ý kiến | 02 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y,dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y, dược | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành | Lãnh đạo Sở | - Văn bản kiến nghị đối với các trường hợp kê khai giá thuốc bất hợp lý - Báo cáo Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế đối với các trường hợp chưa phát hiện bất hợp lý | 1/2 ngày |
B6 | Bàn giao cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức phòng Nghiệp vụ Y, dược | Văn bản thông báo | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Kèm scan Văn bản thông báo | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 05 ngày |
- 1Quyết định 426/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực y, dược cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2024 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực Y, Dược cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 694/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 1019/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Y tế Thành phố Cần Thơ
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Luật khám bệnh, chữa bệnh 2023
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Quyết định 426/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực y, dược cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2024 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực Y, Dược cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
- 9Quyết định 679/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Sơn La
- 10Quyết định 694/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 11Quyết định 1019/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Y tế Thành phố Cần Thơ
Quyết định 751/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính và bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Y tế tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 751/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Hoàng Quốc Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/04/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực