Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 751/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 17 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 849/QĐ-BTC ngày 21/5/2019 của Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 3913/TTr-STC-VP ngày 22/11/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm tổ chức xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập quy trình điện tử lên hệ thống thông tin một cửa điện tử theo hướng dẫn tại Công văn số 1388/UBND-KSTT ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết thủ tục hành chính. Trong đó, việc luân chuyển hồ sơ, kết quả giữa Phòng Tài chính - Kế hoạch và UBND các huyện, thị xã, thành phố được thực hiện thông qua Bộ phận Một cửa cấp huyện theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 751/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Số TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
1 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư | Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | - UBND cấp huyện. - Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017. - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Nghị quyết số 35/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh Quảng Bình ban hành quy định phân cấp thẩm quyền quản lý tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình. | Có |
2 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | - UBND cấp huyện. - Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017. - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Nghị quyết số 35/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh Quảng Bình ban hành quy định phân cấp thẩm quyền quản lý tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình. | Có |
3 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | - UBND cấp huyện. - Phòng Tài chính Kế hoạch cấp huyện | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017. - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. | Có |
4 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước. | Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | - UBND cấp huyện. - Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện . | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017. - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Nghị Quyết số 35/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh Quảng Bình ban hành quy định phân cấp thẩm quyền quản lý tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình. | Có |
5 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | Không quá 60 ngày. | - UBND cấp huyện. - Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017. - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Nghị Quyết số 35/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh Quảng Bình ban hành quy định phân cấp thẩm quyền quản lý tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình. | Có |
6 | Quyết định điều chuyển tài sản công | Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | - UBND cấp huyện. - Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017. - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Nghị Quyết số 35/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh Quảng Bình ban hành quy định phân cấp thẩm quyền quản lý tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình. | Có |
7 | Quyết định bán tài sản công | Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | - UBND cấp huyện. - Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017. - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Nghị Quyết số 35/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh Quảng Bình ban hành quy định phân cấp thẩm quyền quản lý tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình. | Có |
8 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ- CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ | Không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | - UBND cấp huyện. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017. - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. | Có |
9 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công | Không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | - UBND cấp huyện. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017 - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. | Có |
10 | Quyết định thanh lý tài sản công | Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | - UBND cấp huyện. - Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017. - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Nghị Quyết số 35/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh Quảng Bình ban hành quy định phân cấp thẩm quyền quản lý tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình. | Có |
11 | Quyết định tiêu hủy tài sản công | Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | - UBND cấp huyện. - Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017. - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Nghị Quyết số 35/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh Quảng Bình ban hành quy định phân cấp thẩm quyền quản lý tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình. | Có |
12 | Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại | Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | - UBND cấp huyện. - Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017. - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Nghị Quyết số 35/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh Quảng Bình ban hành quy định phân cấp thẩm quyền quản lý tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình. | Có |
13 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | - Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017. - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | Có |
14 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc | Không quá 30 ngày mỗi bước | - UBND cấp huyện. - Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017. - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Nghị Quyết số 35/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh Quảng Bình ban hành quy định phân cấp thẩm quyền quản lý tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình. | Có |
15 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án | Không quá 30 ngày mỗi bước | - UBND cấp huyện. - Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017. - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | Có |
16 | Mua quyển hóa đơn | Không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | - Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017. - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | Có |
17 | Mua hóa đơn lẻ | Không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | - Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017. - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | Có |
18 | Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất | Không quá 30 ngày (đối với bước 1 và bước 3), 15 ngày (đối với bước 2), kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | - Phòng Tài chính – Kế hoạch cấp huyện | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017. - Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công. | Có |
- 1Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 2Quyết định 1139/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 384/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 1507/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính liên thông lĩnh vực Tài chính do tỉnh Thái Bình ban hành
- 5Quyết định 3744/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 680/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Gia Lai
- 7Quyết định 2569/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 21/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài chính tỉnh Đắk Nông
- 9Quyết định 2110/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Vĩnh Long
- 10Quyết định 2020/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Khánh Hòa
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 209/QĐ-BTC năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 7Quyết định 849/QĐ-BTC năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới thuộc lĩnh vực Quản lý công sản theo phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 8Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 9Quyết định 1139/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng
- 10Quyết định 384/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau
- 11Quyết định 1507/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính liên thông lĩnh vực Tài chính do tỉnh Thái Bình ban hành
- 12Quyết định 3744/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa
- 13Quyết định 680/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Gia Lai
- 14Quyết định 2569/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa
- 15Quyết định 21/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài chính tỉnh Đắk Nông
- 16Quyết định 2110/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Vĩnh Long
- 17Quyết định 2020/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 751/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- Số hiệu: 751/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/03/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Nguyễn Tiến Hoàng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra