Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PH HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 746/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 03 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐÔNG ANH

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật T chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết s 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sa đi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đt đai;

Căn cứ Thông tư s 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch kế hoạch s dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành ph thông qua danh mục các công trình, dự án thu hi đt năm 2023; dự án chuyn mục đích đất trng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2023 thuộc thm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 467/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 18/01/2023;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đông Anh (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đông Anh, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 18/01/2023), với các nội dung (Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện Đông Anh hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính pháp lý, chính xác của các số liệu về diện tích đất và các hồ sơ, thủ tục theo quy định tại Tờ trình số 467/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 18/01/2023) chủ yếu như sau:

a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

TNG DTTN (1+2+3)

 

18.568,12

100,00

I

Loại đất

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

7.633,54

41,11

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.817,37

31,33

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

5.717,50

30,79

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

667,35

3,59

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN

257,81

1,39

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sn xut là rừng tự nhiên

RSN

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

362,74

1,95

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

528,27

2,85

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10.792,41

58,12

2.1

Đất quốc phòng

CQP

99,82

0,54

2 2

Đất an ninh

CAN

40,52

0,22

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

611,40

3,29

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

82,88

0,45

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

404,39

2,18

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

556,38

3,00

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

3,02

0,02

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

49,81

0,27

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.251,80

17,51

-

Đất giao thông

DGT

1.948,93

10,50

-

Đất thủy lợi

DTL

410,58

2,21

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

94,51

0,51

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

87,64

0,47

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

218,90

1,18

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

198,52

1,07

-

Đất công trình năng lượng

DNL

20,90

0,11

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,77

0,00

-

Đất xây dựng kho dự tr quốc gia

DKG

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

29,71

0,16

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

13,13

0,07

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

35,91

0,19

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

164,04

0,88

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,39

0,01

-

Đất chợ

DCH

26,87

0,14

2.10

Đất danh lam thng cảnh

DDL

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7,53

0,04

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

327,48

1,76

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.993,07

21,50

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

95,28

0,51

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,86

0,12

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,63

0,02

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

41,89

0,23

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

774,75

4,17

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

416,80

2,24

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

8,10

0,04

3

Đất chưa sử dụng

CSD

142,17

0,77

b) Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.871,23

1.1

Đất trồng lúa

LUA

964,17

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

964,17

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

607,76

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

110,59

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

181,43

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

7,28

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

198,42

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

4,34

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

10,96

2.3

Đất phát triển hạ tng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

152,45

-

Đất giao thông

DGT

112,38

-

Đất thủy lợi

DTL

29,60

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,17

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,89

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

3,63

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

4,62

-

Đất chợ

DCH

0,09

2.4

Đất tại nông thôn

ONT

13,42

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

0,58

2.6

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,17

2.7

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,10

2.8

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

15,93

2.9

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,47

c) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023:

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyn sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.817,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.451,57

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.451,57

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

914,99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

166,50

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

273,14

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

10,96

2

Chuyển đổi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyn sang đất

PKO/OCT

164,44

d. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023:

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

40,40

2.1

Đất an ninh

CAN

28,50

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,20

-

Đất giao thông

DGT

1,20

2.3

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

5,50

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,20

d) Danh mục các Công trình, dự án:

Danh mục các Công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 kèm theo (444 dự án với diện tích 3.864,3 ha).

2. Trong năm thực hiện, UBND huyện Đông Anh có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023, trường hợp trong năm thực hiện kế hoạch, phát sinh các công trình, dự án đủ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện, UBND huyện Đông Anh tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất để làm căn cứ tổ chức thực hiện theo quy định.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:

1. UBND huyện Đông Anh:

a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2023.

d) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.

đ) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt;

e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/9/2023.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyn mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; thường xuyên cập nhật các công trình, dự án (đủ điều kiện) trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất hàng năm theo quy định.

c) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2023.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đông Anh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP, P.TNMT;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
P
HÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Đông

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 746/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội

  • Số hiệu: 746/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 03/02/2023
  • Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
  • Người ký: Nguyễn Trọng Đông
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 03/02/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản