- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 1643/QĐ-BKHĐT năm 2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 746/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 22 tháng 3 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ VÀ ĐẤU THẦU THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1643/QĐ-BKHĐT ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 05 thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư và đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (có danh mục kèm theo);
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 1643/QĐ-BKHĐT ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại điểm tiếp nhận hồ sơ theo đúng quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 1751/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư và đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (05 thủ tục hành chính).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ VÀ ĐẤU THẦU THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 746/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ
1. Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất - 1.009491
a) Thời hạn giải quyết:
- Thời gian thẩm định: không quá 30 ngày.
- Thời hạn phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư: không quá 15 ngày.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 12 - 02733. 993852), số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020.
- Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 45 ngày
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1/2 ngày |
Chuyên viên | 26,5 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư | 01 ngày | ||
3 | Ký trình hồ sơ | Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư | 01 ngày |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn phòng Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1/2 ngày |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày |
6 | Xem hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày |
7 | Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên | Lãnh đạo Phòng Kinh tế | 1/2 ngày |
8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Kinh tế | 04 ngày |
9 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Phòng Kinh tế | 1/2 ngày |
10 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày |
11 | Ký trình hồ sơ | Thường trực UBND tỉnh | 1/2 ngày |
12 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày |
13 | Tiếp nhận hồ sơ của UBND tỉnh, chuyển Lãnh đạo Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh | Bộ phận Một cửa Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh | 1/2 ngày |
14 | Xem hồ sơ và chuyển Ban Kinh tế Ngân sách - Hội đồng nhân dân tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh | 1/2 ngày |
15 | Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên | Lãnh đạo Ban Kinh tế Ngân sách | 1/2 ngày |
16 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Ban Kinh tế Ngân sách | 04 ngày |
17 | Xem hồ sơ, ký tắt, trình hồ sơ | Lãnh đạo Ban Kinh tế Ngân sách | 1/2 ngày |
18 | Ký hồ sơ chấp thuận chủ trương đầu tư dự án | Thường trực HĐND tỉnh | 01 ngày |
19 | Đóng dấu vào sổ, chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Một cửa Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh | 1/2 ngày |
20 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
2. Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất - 1.009492
a) Thời hạn giải quyết:
- Thời gian thẩm định: không quá 60 ngày.
- Thời gian phê duyệt dự án PPP: không quá 15 ngày.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 12- 02733. 993852), số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020.
- Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 75 ngày.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1/2 ngày |
Chuyên viên | 57,5 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư | 01 ngày | ||
3 | Ký trình hồ sơ | Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư | 01 ngày |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn phòng Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1/2 ngày |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày |
6 | Xem hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày |
7 | Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên | Lãnh đạo Phòng Kinh tế | 1/2 ngày |
8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Kinh tế | 10 ngày |
9 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Phòng Kinh tế | 1/2 ngày |
10 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày |
11 | Ký hồ sơ | Thường trực UBND tỉnh | 01 ngày |
12 | Đóng dấu vào sổ, chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày |
13 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
3. Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất -1.009493
a) Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn thẩm định: không quá 30 ngày.
- Thời hạn phê duyệt quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP: không quá 15 ngày.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 12 - 02733. 993852), số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020.
- Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 45 ngày.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1/2 ngày |
Chuyên viên | 26,5 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư | 01 ngày | ||
3 | Ký trình hồ sơ | Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư | 01 ngày |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn phòng Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1/2 ngày |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày |
6 | Xem hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày |
7 | Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên | Lãnh đạo Phòng Kinh tế | 1/2 ngày |
8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Kinh tế | 04 ngày |
9 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Phòng Kinh tế | 1/2 ngày |
10 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày |
11 | Ký trình hồ sơ | Thường trực UBND tỉnh | 1/2 ngày |
12 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày |
13 | Tiếp nhận hồ sơ của UBND tỉnh, chuyển Lãnh đạo Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh | Bộ phận Một cửa Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh | 1/2 ngày |
14 | Xem hồ sơ và chuyển Ban Kinh tế Ngân sách - Hội đồng nhân dân tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh | 1/2 ngày |
15 | Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên | Lãnh đạo Ban Kinh tế Ngân sách | 1/2 ngày |
16 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Ban Kinh tế Ngân sách | 04 ngày |
17 | Xem hồ sơ, ký tắt, trình hồ sơ | Lãnh đạo Ban Kinh tế Ngân sách | 1/2 ngày |
18 | Ký hồ sơ chấp thuận chủ trương đầu tư dự án | Thường trực HĐND tỉnh | 01 ngày |
19 | Đóng dấu vào sổ, chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Một cửa Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh | 1/2 ngày |
20 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
4. Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất - 1.009494
a) Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn thẩm định: không quá 60 ngày.
- Thời hạn phê duyệt: không quá 15 ngày.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 12 - 02733. 993852), số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020.
- Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 75 ngày.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1/2 ngày |
Chuyên viên | 57,5 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư | 01 ngày | ||
3 | Ký trình hồ sơ | Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư | 01 ngày |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn phòng Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1/2 ngày |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày |
6 | Xem hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày |
7 | Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên | Lãnh đạo Phòng Kinh tế | 1/2 ngày |
8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Kinh tế | 10 ngày |
9 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Phòng Kinh tế | 1/2 ngày |
10 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày |
11 | Ký hồ sơ | Thường trực UBND tỉnh | 01 ngày |
12 | Đóng dấu vào sổ, chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày |
13 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
II. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
1. Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) - 2.002283
a) Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 30 ngày kể từ khi nhận được đề xuất, Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với các cơ quan có liên quan tổng hợp danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất; đánh giá việc đáp ứng đầy đủ điều kiện xác định dự án đầu tư có sử dụng đất quy định khoản 4 Điều 108 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP; xác định yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm của nhà đầu tư, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được báo cáo của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất, trong đó bao gồm yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm của nhà đầu tư.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 12 - 02733. 993852), số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013.
- Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư.
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.
- Thông tư số 09/2021/TT-BKHĐT ngày 16/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư hướng dẫn lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư và dự án đầu tư có sử dụng đất.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 40 ngày
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1/2 ngày |
Chuyên viên | 26,5 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư | 01 ngày | ||
3 | Ký trình hồ sơ | Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư | 01 ngày |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn phòng Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1/2 ngày |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày |
6 | Xem hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày |
7 | Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên | Lãnh đạo Phòng Kinh tế | 1/2 ngày |
8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Kinh tế | 06 ngày |
9 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Phòng Kinh tế | 1/2 ngày |
10 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày |
11 | Ký hồ sơ | Thường trực UBND tỉnh | 01 ngày |
12 | Đóng dấu vào sổ, chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày |
13 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
- 1Quyết định 21/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư; lĩnh vực Đấu thầu lựa chọn nhà Đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 3Quyết định 512/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 918/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5Quyết định 1751/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư và đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang
- 6Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư và đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 569/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư và lĩnh vực Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình
- 8Quyết định 634/QĐ-UBND năm 2022 công bố các thủ tục hành chính mới ban hành hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đầu tư công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình
- 9Quyết định 627/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính (sửa đổi, bổ sung) trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Lắk đã công bố tại Quyết định 2825/QĐ-UBND
- 10Quyết định 1480/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh
- 11Quyết định 990/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng Yên
- 12Quyết định 3453/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
- 13Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 1643/QĐ-BKHĐT năm 2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 8Quyết định 21/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
- 9Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư; lĩnh vực Đấu thầu lựa chọn nhà Đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 10Quyết định 512/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 918/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 12Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư và đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
- 13Quyết định 569/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư và lĩnh vực Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình
- 14Quyết định 634/QĐ-UBND năm 2022 công bố các thủ tục hành chính mới ban hành hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đầu tư công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình
- 15Quyết định 627/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính (sửa đổi, bổ sung) trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Lắk đã công bố tại Quyết định 2825/QĐ-UBND
- 16Quyết định 1480/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh
- 17Quyết định 990/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng Yên
- 18Quyết định 3453/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
- 19Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình
Quyết định 746/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư và đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang
- Số hiệu: 746/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/03/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Trần Văn Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/03/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực