Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 745 /QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 02 tháng 3 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 47/2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc ban hành Quy chế phối hợp trong việc công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 351/TTr-SGTVT-PC ngày 13 tháng 3 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Sóc Trăng ban hành kèm theo Quyết định số 795/QĐHC-CTUBND ngày 14/8/2012; Quyết định số 208/QĐHC-CTUBND ngày 27/3/2013; Quyết định số 989/QĐHC-CTUBND ngày 14/10/2011 và bãi bỏ Quyết định số 1002/QĐHC-CTUBND ngày 08/10/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng (Kèm theo danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Sở Tư pháp, Sở Thông tin và Truyền thông, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ, THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 745 /QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Số TT theo các QĐ | Tên thủ tục hành chính | Lý do bãi bỏ |
A | Quyết định số 795/QĐHC-CTUBND ngày 14/8/2012 | |
I | Lĩnh vực Đường bộ |
|
8 | Cấp giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định | Căn cứ pháp lý ban hành TTHC hết hiệu lực thi hành |
9 | Cấp giấy phép kinh doanh vận tải hàng hóa bằng Công-ten-nơ | Căn cứ pháp lý ban hành TTHC hết hiệu lực thi hành |
10 | Cấp giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt | Căn cứ pháp lý ban hành TTHC hết hiệu lực thi hành |
11 | Cấp giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe taxi | Căn cứ pháp lý ban hành TTHC hết hiệu lực thi hành |
12 | Cấp giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe hợp đồng | Căn cứ pháp lý ban hành TTHC hết hiệu lực thi hành |
II | Lĩnh vực Đường thủy nội địa |
|
1 | Đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu (đối với phương tiện chưa khai thác) | Căn cứ pháp lý ban hành TTHC hết hiệu lực thi hành |
2 | Đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu (đối với phương tiện đang khai thác) | Căn cứ pháp lý ban hành TTHC hết hiệu lực thi hành |
3 | Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa (trường hợp phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật) | Căn cứ pháp lý ban hành TTHC hết hiệu lực thi hành |
4 | Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa (Trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện) | Căn cứ pháp lý ban hành TTHC hết hiệu lực thi hành |
5 | Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa (Trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện và thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện) | Căn cứ pháp lý ban hành TTHC hết hiệu lực thi hành |
6 | Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa (Trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi đăng ký hộ khẩu) | Căn cứ pháp lý ban hành TTHC hết hiệu lực thi hành |
7 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa | Căn cứ pháp lý ban hành TTHC hết hiệu lực thi hành |
8 | Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa | Căn cứ pháp lý ban hành TTHC hết hiệu lực thi hành |
B | Quyết định số 208/QĐHC-CTUBND ngày 27/3/2013 | |
I | Lĩnh vực Đường bộ |
|
17 | Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | Đã được thay thế |
18 | Thủ tục: Cấp đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp (trước ngày 31/7/1995 bị hỏng và sau 31/7/1995) | Đã được thay thế |
C | Quyết định số 989/QĐHC-CTUBND ngày 14/10/2011 | |
I | Lĩnh vực Đường thủy nội địa |
|
1 | Công bố cảng thủy nội địa | Căn cứ pháp lý ban hành TTHC hết hiệu lực thi hành |
2 | Công bố lại cảng thủy nội địa | Căn cứ pháp lý ban hành TTHC hết hiệu lực thi hành |
3 | Cấp Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | Căn cứ pháp lý ban hành TTHC hết hiệu lực thi hành |
4 | Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | Căn cứ pháp lý ban hành TTHC hết hiệu lực thi hành |
5 | Chấp thuận xây dựng cảng thủy nội địa | Căn cứ pháp lý ban hành TTHC hết hiệu lực thi hành |
6 | Chấp thuận mở bến thủy nội địa | Căn cứ pháp lý ban hành TTHC hết hiệu lực thi hành |
7 | Cho ý kiến đối với các công trình thuộc dự án nhóm B, C có liên quan đến an toàn giao thông đường thủy nội địa địa phương | Căn cứ pháp lý ban hành TTHC hết hiệu lực thi hành |
8 | Chấp thuận phương án đảm bảo an toàn giao thông đối với các công trình thi công trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | Căn cứ pháp lý ban hành TTHC hết hiệu lực thi hành |
9 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương; đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thuỷ nội địa địa phương | Căn cứ pháp lý ban hành TTHC hết hiệu lực thi hành |
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa do bị mất | Căn cứ pháp lý ban hành TTHC hết hiệu lực thi hành |
11 | Dự kiểm tra lấy Chứng chỉ chuyên môn lái phương tiện thủy nội địa chương trình hạn chế | Căn cứ pháp lý ban hành TTHC hết hiệu lực thi hành |
12 | Cấp đổi, cấp lại, chuyển đổi bằng thuyền trưởng, máy trưởng, chứng chỉ chuyên môn (điều chỉnh thời gian 15 ngày làm việc) | Căn cứ pháp lý ban hành TTHC hết hiệu lực thi hành |
13 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề đủ điều kiện đào tạo, bồi dưỡng, bổ túc cấp chứng chỉ chuyên môn và bằng thuyền trưởng hạng ba hạn chế | Căn cứ pháp lý ban hành TTHC hết hiệu lực thi hành |
| Tổng số: 28 TTHC |
|
- 1Quyết định 2754/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 5119/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc lĩnh vực quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông Thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 2657/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bình Dương
- 1Quyết định 989/QĐHC-CTUBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 2Quyết định 795/QĐHC-CTUBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 208/QĐHC-CTUBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Sóc Trăng
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 47/2013/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong việc công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 5Quyết định 2754/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk
- 6Quyết định 5119/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc lĩnh vực quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông Thành phố Hồ Chí Minh
- 7Quyết định 2657/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bình Dương
Quyết định 745/QĐ-UBND năm 2015 về bãi bỏ, thay thế thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Sóc Trăng
- Số hiệu: 745/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/03/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Trần Thành Nghiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra