- 1Quyết định 2022/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Sở Công thương
- 2Quyết định 1293/QĐ-CT năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 608/QĐ-BCT năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý cạnh tranh, dịch vụ thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 745/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 05 tháng 4 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 608/QĐ-BCT ngày 09/3/2023 của Bộ Công thương về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý cạnh cạnh, dịch vụ thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công thương;
Theo đề nghị của Sở Công thương tại Tờ trình số 23/TTr-SCT ngày 24 tháng 3 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 05 danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý cạnh tranh, dịch vụ thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. (Chi tiết có các phụ lục 1,2 kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày.
Bãi bỏ danh mục các thủ tục hành chính từ số thứ tự 78 đến 82 mục VII phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc.
Bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính số thứ tự 71 đến 75 Mục VII, lĩnh vực quản lý cạnh tranh tại Phụ lục 01, Quyết định số 1293/QĐ-CT ngày 8/6/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Công thương, đơn vị xây dựng phần mềm xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh để áp dụng thống nhất; Sở Công thương có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công thương, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; UBND các huyện thành, phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH, DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 745/QĐ-CT ngày 05/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Stt | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cơ quan thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | - 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
| Sở Công Thương | - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvu cong.vinhphuc.gov.vn/ - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp: tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Công Thương) | Không | - Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 03/2023/NĐ-CP | Trực tuyến toàn trình; Những nội dung còn lại thực hiện theo số thứ tự 1, mục B, Phần II Quyết định số 608/QĐ-BCT ngày 09/3/2023 của Bộ Công thương |
2 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương | - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvu cong.vinhphuc.gov.vn/ - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp: tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Công Thương) | Không | - Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 03/2023/NĐ-CP | Trực tuyến toàn trình; Những nội dung còn lại thực hiện theo số thứ tự 2, mục B, Phần II Quyết định số 608/QĐ-BCT ngày 09/3/2023 của Bộ Công thương |
3 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | - 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
| Sở Công Thương | - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvu cong.vinhphuc.gov.vn/ - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp: tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | -Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 03/2023/NĐ-CP | Trực tuyến toàn trình; Những nội dung còn lại thực hiện theo số thứ tự 3, mục B, Phần II Quyết định số 608/QĐ-BCT ngày 09/3/2023 của Bộ Công thương |
4 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp | - 05 ngày làm việc kể từ ngày Sở Công Thương nhận được thông báo, Sở Công Thương không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung | Sở Công Thương | Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvu cong.vinhphuc.gov.vn/ - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp: tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 03/2023/NĐ-CP | Trực tuyến toàn trình; Những nội dung còn lại thực hiện theo số thứ tự 4, mục B, Phần II Quyết định số 608/QĐ-BCT ngày 09/3/2023 của Bộ Công thương |
5 | Đăng ký Hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | - 20 ngày làm việc; kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương | Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvu cong.vinhphuc.gov.vn/ - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp: tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng; - Nghị định số 99/2011/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng; - Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg ngày 13/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 35/2015/QĐ-TTG ngày 20/8/2015; Quyết định số 38/2018/QĐ-TTg ngày 05/9/2018 của Thủ tướng chính phủ; Quyết định số 25/2019/QĐ-TTg ngày 13/8/2019 của Thủ tướng Chính phủ | Trực tuyến toàn trình; Những nội dung còn lại thực hiện theo số thứ tự 1, mục B, Phần II Quyết định số 608/QĐ-BCT ngày 09/3/2023 của Bộ Công thương |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH, DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 745/QĐ-CT ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC: QUẢN LÝ CẠNH TRANH, DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI
1. Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
Mã TTHC: 2.000309
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả (ghi kết quả của từng bước) | Ghi chú |
|
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)) | Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng/phó phòng | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 4 ngày
| Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ trình ký | Trưởng/phó phòng | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công | 0,5 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận) |
|
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu và chuyển giao cho cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
|
Bước 7 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) - Trả kết quả cho tổ chức/công dân |
|
|
Tổng thời gian giải quyết | 7 ngày làm việc |
|
2. Đăng ký thủ tục sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
Mã TTHC: 2.000631
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả (ghi kết quả của từng bước) | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)) | Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng/phó phòng | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 04 ngày | Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ trình ký | Trưởng/phó phòng | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công | 0,5 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận) |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu và chuyển giao cho Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
Bước 7 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) - Trả kết quả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết | 07 ngày làm việc |
|
3. Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
Mã TTHC: 2.000619
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả (ghi kết quả của từng bước) | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)) | Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng/phó phòng | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 6,5 ngày
| Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ trình ký | Trưởng/phó phòng | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công | 01 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận) |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu và chuyển giao cho Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
Bước 7 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) - Trả kết quả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày làm việc |
|
4. Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
Mã TTHC: 2.000609
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả (ghi kết quả của từng bước) | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)) | Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng/phó phòng | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày
| Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ trình ký | Trưởng/phó phòng | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công | 0,5 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận) |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu và chuyển giao cho Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
Bước 7 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) - Trả kết quả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày làm việc |
|
Mã TTHC: 2.000191
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả (ghi kết quả của từng bước) | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)) | Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng/phó phòng | 01 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 15,5 ngày | Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ trình ký | Trưởng/phó phòng | 1 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công | 1 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận) |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu và chuyển giao cho Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
Bước 7 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) - Trả kết quả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày làm việc |
|
- 1Quyết định 368/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý cạnh tranh và lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Nam
- 2Quyết định 395/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
- 3Quyết định 1106/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý cạnh tranh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 775/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 550/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 6Quyết định 2984/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Long An
- 7Quyết định 1895/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hoà giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hoà
- 8Quyết định 2710/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long
- 1Quyết định 2022/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Sở Công thương
- 2Quyết định 1293/QĐ-CT năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Quyết định 2165/QĐ-CT năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Quyết định 608/QĐ-BCT năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý cạnh tranh, dịch vụ thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 9Quyết định 368/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý cạnh tranh và lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Nam
- 10Quyết định 395/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
- 11Quyết định 1106/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý cạnh tranh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 775/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 13Quyết định 550/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 14Quyết định 2984/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Long An
- 15Quyết định 1895/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hoà giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hoà
- 16Quyết định 2710/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 745/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý cạnh tranh, dịch vụ thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 745/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/04/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Việt Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/04/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực