Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 744/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 15 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 668/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 73/TTr-SGTVT ngày 10 tháng 4 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt sửa đổi, bổ sung 07 (Bảy) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long được công bố tại Quyết định số 668/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long (Phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải xây dựng quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC;
- Phòng KT-NV;
- Lưu: VT, 06.PVHCC.

CHỦ TỊCH




Lữ Quang Ngời

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 744/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính

LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

I. CẤP TỈNH

1.

2.001219.000.00.00.H61

Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải

Quyết định số 668/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long

II. CẤP HUYỆN

1.

2.001218.000.00.00.H61

Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

Quyết định số 668/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long

2.

2.001217.000.00.00.H61

Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

Quyết định số 668/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long

3.

2.001215.000.00.00.H61

Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu

Quyết định số 668/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long

4.

2.001214.000.00.00.H61

Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

Quyết định số 668/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long

5.

2.001212.000.00.00.H61

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

Quyết định số 668/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long

6.

2.001211.000.00.00.H61

Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

Quyết định số 668/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long

PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

I. CẤP TỈNH

1. Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải (Mã TTHC: 2.001219.000.00.00.H61)

Thứ tự công việc (Bước)

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

1

Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển đến phòng chuyên môn để xử lý

Trung tâm Phục vụ hành chính công

04 giờ

2

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái gửi văn bản lấy ý kiến đến Chi cục Đường thủy nội địa khu vực hoặc Cảng vụ hàng hải khu vực

Sở Giao thông vận tải

32 giờ

3

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công

08 giờ

4

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)

Trung tâm Phục vụ hành chính công

04 giờ

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính

48 giờ (06 ngày làm việc)

II. CẤP HUYỆN

1. Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát (Mã TTHC: 2.001218.000.00.00.H61)

Thứ tự công việc (Bước)

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển đến phòng chuyên môn để xử lý

Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

04 giờ

2

Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng chuyên môn

Công chức UBND cấp huyện

16 giờ

3

Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt, chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ sơ điện tử

Lãnh đạo UBND cấp huyện

16 giờ

4

Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính. Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức

Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

04 giờ

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính

40 giờ (05 ngày làm việc)

2. Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát (Mã TTHC: 2.001217.000.00.00.H61)

Thứ tự công việc (Bước)

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển đến phòng chuyên môn để xử lý

Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

04 giờ

2

Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng chuyên môn

Công chức UBND cấp huyện

04 giờ

3

Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt, chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ sơ điện tử

Lãnh đạo UBND cấp huyện

04 giờ

4

Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính. Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức

Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

04 giờ

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính

16 giờ (02 ngày làm việc)

3. Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu (Mã TTHC: 2.001215.000.00.00.H61)

Thứ tự công việc (Bước)

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển đến phòng chuyên môn để xử lý

Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

04 giờ

2

Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng chuyên môn

Công chức UBND cấp huyện

08 giờ

3

Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt, chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ sơ điện tử

Lãnh đạo UBND cấp huyện

08 giờ

4

Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính. Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức

Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

04 giờ

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính

24 giờ (03 ngày làm việc)

4. Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước (Mã TTHC: 2.001214.000.00.00.H61)

Thứ tự công việc (Bước)

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển đến phòng chuyên môn để xử lý

Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

04 giờ

2

Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng chuyên môn

Công chức UBND cấp huyện

08 giờ

3

Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt, chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ sơ điện tử

Lãnh đạo UBND cấp huyện

08 giờ

4

Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính. Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức

Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

04 giờ

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính

24 giờ (03 ngày làm việc)

5. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước (Mã TTHC: 2.001212.000.00.00.H61)

Thứ tự công việc (Bước)

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển đến phòng chuyên môn để xử lý

Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

04 giờ

2

Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng chuyên môn

Công chức UBND cấp huyện

08 giờ

3

Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt, chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ sơ điện tử

Lãnh đạo UBND cấp huyện

08 giờ

4

Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính. Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức

Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

04 giờ

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính

24 giờ (03 ngày làm việc)

6. Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước (Mã TTHC: 2.001211.000.00.00.H61)

Thứ tự công việc (Bước)

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển đến phòng chuyên môn để xử lý

Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

04 giờ

2

Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng chuyên môn

Công chức UBND cấp huyện

04 giờ

3

Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt, chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ sơ điện tử

Lãnh đạo UBND cấp huyện

04 giờ

4

Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính. Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức

Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

04 giờ

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính

16 giờ (02 ngày làm việc)

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long

  • Số hiệu: 744/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 15/04/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
  • Người ký: Lữ Quang Ngời
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/04/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản