Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 744/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 12 tháng 03 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4223/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh Bình Định về việc thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định tại Tờ trình số 233/TTr-SVHTT ngày 22/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định (Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm của Sở Văn hóa và Thể thao
1. Công khai Danh mục thủ tục hành chính đã công bố tại
2. Thường xuyên rà soát và kịp thời đề xuất trình cấp thẩm quyền quyết định công bố điều chỉnh sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ các thủ tục hành chính không còn phù hợp với kết quả công bố của Bộ, ngành và địa phương áp dụng hiện hành theo quy định của pháp luật về kiểm soát thủ tục hành chính.
3. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan rà soát, xây dựng Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết của cấp tỉnh trong phạm vi chức năng quản lý.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành theo Quyết định số 744/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
1. Lĩnh vực: Di sản văn hóa
STT | Tên TTHC | Tên TTHC liên thông | Thời hạn thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện (7) | Căn cứ pháp lý | ||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch vụ Bưu chính công ích | |||||||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN& TKQ | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7.1) | (7.2) | (7.3) | (7.4) | (7.5) | (8) |
1 | Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
| 15 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
| 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
3 | Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
| 15 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
4 |
| Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | 30 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
5 |
| Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | 03 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
6 |
| Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | - Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị và Hồ sơ hiện vật, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao có trách nhiệm tổ chức thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật. - Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có kết quả thẩm định, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao quyết định việc gửi văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. - Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định gửi văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch giao Hội đồng giám định cổ vật thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật. - Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có kết quả thẩm định của Hội đồng giám định cổ vật, Cục trưởng Cục Di sản văn hóa báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, quyết định việc gửi văn bản đề nghị Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật. - Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có ý kiến thẩm định của Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định công nhận bảo vật quốc gia. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
7 |
| Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | - Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị và Hồ sơ hiện vật, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao có trách nhiệm tổ chức thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật. - Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có kết quả thẩm định, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao quyết định việc gửi văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. - Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định gửi văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch giao Hội đồng giám định cổ vật thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật. - Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có kết quả thẩm định của Hội đồng giám định cổ vật, Cục trưởng Cục Di sản văn hóa báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, quyết định việc gửi văn bản đề nghị Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật. - Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có ý kiến thẩm định của Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định công nhận bảo vật quốc gia. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
8 | Cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
| 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3566/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
9 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
| Trong thời hạn 05 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3566/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
| Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3566/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
11 | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
| Trong thời gian 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 4240/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
12 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
| Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 4240/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
| Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 4240/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
| Trong thời hạn 05 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 4240/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2. Lĩnh vực: Điện ảnh
STT | Tên TTHC | Tên TTHC liên thông | Thời hạn thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện (7) | Căn cứ pháp lý | ||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch vụ Bưu chính công ích | |||||||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN& TKQ | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7.1) | (7.2) | (7.3) | (7.4) | (7.5) | (8) |
1 | Thủ tục cấp Giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản suất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
| 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phim trình duyệt. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Thủ tục Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
| 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phim trình duyệt. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
3. Lĩnh vực: Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm
STT | Tên TTHC | Tên TTHC liên thông | Thời hạn thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện (7) | Căn cứ pháp lý | ||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch vụ Bưu chính công ích | |||||||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN& TKQ | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7.1) | (7.2) | (7.3) | (7.4) | (7.5) | (8) |
1 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao) |
| 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
| Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh) | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
3 | Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
| 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
4 |
| Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | 07 làm việc hoặc 20 ngày với trường hợp xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng phải có ý kiến của Bộ Văn hóa, thể thao và Du lịch kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
5 |
| Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
6 |
| Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của UBND tỉnh) | 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
7 |
| Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
4. Lĩnh vực: Nghệ thuật biểu diễn
STT | Tên TTHC | Tên TTHC liên thông | Thời hạn thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện (7) | Căn cứ pháp lý | ||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch vụ Bưu chính công ích | |||||||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN& TKQ | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7.1) | (7.2) | (7.3) | (7.4) | (7.5) | (8) |
1 |
| Thủ tục cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | - Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, nếu thấy hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, cơ quan cấp giấy phép phải có văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa và Thể thao tổ chức thẩm định hồ sơ, trình Uỷ ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép cho tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang. Trường hợp không cấp giấy phép phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
| Thủ tục cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
3 |
| Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ủy ban Nhân dân tỉnh cấp giấy phép. Trường hợp không cấp giấy phép phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
4 | Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
| Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
|
| x |
| Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
5 |
| Thủ tục Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu. | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
6 | Cấp Giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
| 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | * Phí thẩm định: - Độ dài thời gian của một Chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật đến 50 phút, mức thu phí 1.500.000 đồng/ Chương trình (vở diễn) - Độ dài thời gian của một Chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật từ 51 đến 100 phút, mức thu phí 2.000.000 đồng/ Chương trình (vở diễn) - Độ dài thời gian của một Chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật từ 101 đến 150 phút, mức thu phí 3.000.000 đồng/ Chương trình (vở diễn) - Độ dài thời gian của một Chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật từ 151 đến 200 phút, mức thu phí 3.500.000 đồng/ Chương trình (vở diễn) + Độ dài thời gian của một Chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật từ 201phút trở lên, mức thu đồng/ Chương trình (vở diễn) - Độ dài thời gian của một Chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật từ 101 đến 150 phút, mức thu phí 3.000.000 đồng/ Chương trình (vở diễn) - Độ dài thời gian của một Chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật từ 151 đến 200 phút, mức thu phí 3.500.000 đồng/ Chương trình (vở diễn) + Độ dài thời gian của một Chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật từ 201phút trở lên, mức thu phí 5.000.000 đồng/ Chương trình (vở diễn) * Trường hợp miễn phí - Miễn phí thẩm định Chương trình nghệ thuật biểu diễn đối với Chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc gia. - Chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc gia theo quy định tại Thông tư này bao gồm: Các hoạt động biểu diễn nghệ thuật nhân kỷ niệm ngày thiết lập quan hệ ngoại giao với các nước, kỷ niệm ngày Quốc khánh các nước tại Việt Nam; tổ chức nhân chuyến thăm của lãnh đạo cấp cao các nước đến Việt Nam; kỷ niệm ngày sinh nhật của một số lãnh tụ các nước tại Việt Nam hoặc nhân kỷ niệm sự kiện đặc biệt của nước ngoài được tổ chức tại Việt Nam. |
|
|
|
|
| Quyết định số 4240/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
7 | Cấp Giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
| - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp cần gia hạn thời hạn thẩm định, cấp phép |
| - Phí thẩm định: Mức thu phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác như sau: a) Chương trình ca múa nhạc, sân khấu ghi trên băng đĩa: - Đối với bản ghi âm: 200.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 150.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút). - Đối với bản ghihình:300.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 200.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút). b) Chương trình ghi trên đĩa nén, ổ cứng, phần mềm và các vật liệu khác: - Đối với bản ghi âm: + Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình; + Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 50.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000 đồng/chương trình. - Đối với bản ghi hình: + Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình; + Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 75.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 9.000.000 đồng/chương trình. |
|
|
|
|
| Quyết định số 4240/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
5. Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở
STT | Tên TTHC | Tên TTHC liên thông | Thời hạn thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện (7) | Căn cứ pháp lý | ||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch vụ Bưu chính công ích | |||||||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN& TKQ | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7.1) | (7.2) | (7.3) | (7.4) | (7.5) | (8) |
1 |
| Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | 10 ngày làm việc kể từ ngà y nhận đầ y đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 1307/QĐ- UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
| 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
|
| x |
| Quyết định số 1307/QĐ- UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
3 | Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
| 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận thông báo | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
|
| x |
| Quyết định số 1307/QĐ- UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
4 |
| Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | 3.000.000 đồng/ Giấy phép. |
|
|
|
|
| Quyết định số 1307/QĐ- UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
5 |
| Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | 1.500.000 đồng/ Giấy phép. |
|
|
|
|
| Quyết định số 1307/QĐ- UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
6 |
| Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | 1.500.000 đồng/ Giấy phép. |
|
|
|
|
| Quyết định số 1307/QĐ- UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
7 | Cấp Giấy phép kinh doanh vũ trường |
| 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | - Tại thành phố Quy Nhơn và Thị xã An Nhơn: Mức thu phí thẩm định cấp giấy phép là 15.000.000 đồng/giấy; - Tại các huyện còn lại: Mức thu phí thẩm định cấp giấy phép là 10.000.000 đồng/giấy. |
|
|
|
|
| Quyết định số 4328/QĐ- UBND ngày 10/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
8 | Cấp Giấy phép kinh doanh karaoke (do Sở Văn hóa và Thể thao cấp) |
| 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | - Tại thành phố Quy Nhơn và thị xã An Nhơn: + Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy; + Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 12.000.000 đồng/giấy. Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 2.000.000 đồng/phòng. - Tại các huyện khác: + Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 3.000.000 đồng/giấy; + Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy. Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 1.000.000 đồng/phòng. |
|
|
|
|
| Quyết định số 4328/QĐ- UBND ngày 10/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
9 |
| Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh | Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm thẩm định. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết địnhsố 4103/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
10 |
| Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày Ủy ban nhân dân tỉnh nhận được văn bản thông báo, nếu không có ý kiến trả lời thì đơn vị gửi thông báo được tổ chức lễ hội theo nội dung đã thông báo. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết địnhsố 4103/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
6. Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
STT | Tên TTHC | Tên TTHC liên thông | Thời hạn thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện (7) | Căn cứ pháp lý | ||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch vụ Bưu chính công ích | |||||||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN& TKQ | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7.1) | (7.2) | (7.3) | (7.4) | (7.5) | (8) |
1 | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao |
| 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Trường hợp phải xin ý kiến các Bộ, ngành khác thời hạn tối đa là 10 ngày làm việc. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3204/QĐ-UBND ngày 19/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
| Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong trường hợp đặc biệt, thời gian giám định tối đa không quá 15 ngày làm việc. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3204/QĐ-UBND ngày 19/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
7. Lĩnh vực: Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh
STT | Tên TTHC | Tên TTHC liên thông | Thời hạn thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện (7) | Căn cứ pháp lý | ||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch vụ Bưu chính công ích | |||||||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN& TKQ | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7.1) | (7.2) | (7.3) | (7.4) | (7.5) | (8) |
1 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu |
| 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Chưa quy định |
|
|
|
|
| Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu |
| - Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền có văn bản thông báo cho Thương nhân đề nghị bổ sung đầy đủ hồ sơ hợp lệ. - Trong thời hạn 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền có văn bản trả lời kết quả phê duyệt nội dung tác phẩm. Trường hợp không phê duyệt nội dung tác phẩm, cơ quan có thẩm quyền phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | 1. Thẩm định kịch bản phim, bao gồm phim của các hãng sản xuất phim, phim đặt hàng, tài trợ, hợp tác với nước ngoài và dịch vụ làm phim với nước ngoài: a) Kịch bản phim truyện: - Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): 3.600.000đ - Độ dài từ 101 - 150 phút (1,5tập): 5.400.000đ - Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập. b) Kịch bản phim ngắn, bao gồm: phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình: - Độ dài đến 60 phút: 1.500.000đ - Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện. c) Kịch bản phim được thực hiện từ hoạt động hợp tác, cung cấp dịch vụ làm phim với nước ngoài: c.1) Phim truyện: - Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): 6.000.000đ - Độ dài từ 101 - 150 phút (1,5 tập): 8.000.000đ - Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập. c.2) Phim ngắn: - Độ dài đến 60 phút: 2.400.000 - Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện. 2.Thẩmđịnhphim: a) Phim truyện: - Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): 1.800.000đ - Độ dài từ 101 đến 150 phút (1,5 tập): 2.700.000đ - Độ dài từ 151 đến 200 phút tính thành 02 tập. b) Phim ngắn (tài liệu, khoa học, hoạt hình...): - Độ dài đến 60 phút: 1.100.000đ - Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện. |
|
|
|
|
| Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
3 | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
| 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
| chưa quy định |
|
|
|
|
| Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
8. Lĩnh vực Thư viện
STT | Tên TTHC | Tên TTHC liên thông | Thời hạn thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện (7) | Căn cứ pháp lý | ||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch vụ Bưu chính công ích | |||||||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN& TKQ | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7.1) | (7.2) | (7.3) | (7.4) | (7.5) | (8) |
1 | Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên |
| 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
9. Lĩnh vực gia đình
STT | Tên TTHC | Tên TTHC liên thông | Thời hạn thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện (7) | Căn cứ pháp lý | ||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch vụ Bưu chính công ích | |||||||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN& TKQ | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7.1) | (7.2) | (7.3) | (7.4) | (7.5) | (8) |
1 |
| Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Thời gian thực hiện là 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày12/4/2017của ChủtịchUBNDtỉnh |
2 |
| Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Thời gian thực hiện là 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
3 |
| Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thầm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Thời gian thực hiện là 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
4 |
| Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Thời gian thực hiện là 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
5 |
| Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Thời gian thực hiện là 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
6 |
| Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Thời gian thực hiện là 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
7 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
| Không quy định. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
8 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
| Không quy định. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
9 | Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
| 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
10 | Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
| 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
11 | Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
| Thời gian thực hiện là 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
12 | Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
| Thời gian thực hiện là 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
10. Lĩnh vực Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
STT | Tên TTHC | Tên TTHC liên thông | Thời hạn thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện (7) | Căn cứ pháp lý | ||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch vụ Bưu chính công ích | |||||||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | N& TKQ | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7.1) | (7.2) | (7.3) | (7.4) | (7.5) | (8) |
1 | Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
| 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
11. Lĩnh vực thể dục thể thao
STT | Tên TTHC | Tên TTHC liên thông | Thời hạn thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện (7) | Căn cứ pháp lý | ||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch vụ Bưu chính công ích | |||||||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN& TKQ | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7.1) | (7.2) | (7.3) | (7.4) | (7.5) | (8) |
1 |
| Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
| Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
3 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards & snooker |
| 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
4 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình |
| 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
5 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động mô tô nước trên biển |
| 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
6 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí |
| 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
7 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn |
| 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
8 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao |
| 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
9 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam |
| 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
10 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt |
| 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
11 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ |
| 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
12 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay động cơ |
| 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
13 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện quyền anh |
| 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
14 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo |
| 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
15 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao |
| 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
16 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo |
| 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
17 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng |
| 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
18 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo |
| 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
19 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá |
| 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
20 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn |
| 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
21 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông |
| 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
22 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin |
| 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
23 |
| Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
24 |
| Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận (trường hợp thay đổi: tên và địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp; địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao; danh mục hoạt động thể thao kinh doanh; số, ngày, tháng, năm cấp; cơ quan cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện.) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
25 |
| Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện bị mất hoặc hư hỏng. | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
- 1Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 746/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa; lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên
- 3Quyết định 534/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
- 4Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh An Giang
- 5Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 6Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở, ngành tỉnh Trà Vinh
- 7Quyết định 1475/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở văn hóa và thể thao tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 951/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thái Nguyên
- 9Quyết định 1133/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 156 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 248/QĐ-CT năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyết giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La
- 8Quyết định 746/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa; lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên
- 9Quyết định 534/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
- 10Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh An Giang
- 11Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 12Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở, ngành tỉnh Trà Vinh
- 13Quyết định 1475/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở văn hóa và thể thao tỉnh Bình Định
- 14Quyết định 951/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thái Nguyên
- 15Quyết định 1133/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 156 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 16Quyết định 248/QĐ-CT năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyết giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 744/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/03/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Phan Cao Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra