UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 744/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 15 tháng 4 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ CHÊNH LỆCH HỖ TRỢ NHẬP KHẨU GIỐNG CÂY CAO SU CHỊU RÉT THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 363/2011/NQ-HĐND
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị quyết số 03- NQ/TU ngày 02/11/2010 của Tỉnh ủy về Chương trình phát triển Cao su đến năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 363/2011/NQ-HĐND ngày 18/3/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Chính sách phát triển cây Cao su trên địa bàn tỉnh Sơn La;
Căn cứ Công văn số 968/CSVN-KHĐT ngày 02/5/2012 của Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam về việc quy định đơn giá cây giống cao su chịu rét sản xuất trong nước và đơn giá thực tế theo Hợp đồng mua, bán cây giống Cao su năm 2012 giữa Công ty Cổ phần Cao su Sơn La với Công ty Huam Chai Phặt Thạ Nạ Luông Nặm Thà, Lào;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 97/TTr-SNN ngày 05/4/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá chênh lệch hỗ trợ nhập khẩu giống cây Cao su chịu rét theo Nghị quyết 363/2011/NQ-HĐND ngày 18/3/2011, với nội dung sau:
- Đơn giá sản xuất trong nước, tại Sơn La: 15.000 đồng/cây (Mười lăm ngàn đồng/cây);
- Đơn giá nhập khẩu: 33.000 đồng/cây (Ba mươi ba ngàn đồng/cây);
- Mức giá chênh lệch giữa đơn giá sản xuất tại Sơn La và đơn giá nhập khẩu là: 18.000 đồng/cây (Mười tám ngàn đồng/cây).
Điều 2. Quyết định này áp dụng hỗ trợ mức giá chênh lệch giữa đơn giá sản xuất giống cao su tại Sơn La và đơn giá giống cao su nhập khẩu năm 2012 cho Công ty cổ phần cao su Sơn La.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Công ty Cổ phần Cao su Sơn La; Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
(Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 589/QĐ-UBND ngày 28/3/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
- 1Công văn số 3343/VPCP-NN ngày 18/06/2002 của Văn phòng Chính phủ về việc hỗ trợ nhập khẩu giống dứa Cayen và giống măng tre Bát độ cuả Tổng Công ty Rau quả Việt Nam
- 2Quyết định 1064/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức hỗ trợ kinh phí cho nông dân để phát triển cây vụ Đông 2013-2014 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 3Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đơn giá giống cây trồng phục vụ trồng cây phân tán theo kế hoạch của tỉnh Sơn La
- 1Công văn số 3343/VPCP-NN ngày 18/06/2002 của Văn phòng Chính phủ về việc hỗ trợ nhập khẩu giống dứa Cayen và giống măng tre Bát độ cuả Tổng Công ty Rau quả Việt Nam
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị quyết 363/2011/NQ-HĐND về chính sách phát triển cây cao su trên địa bàn do tỉnh Sơn La ban hành
- 4Quyết định 1064/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức hỗ trợ kinh phí cho nông dân để phát triển cây vụ Đông 2013-2014 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 5Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đơn giá giống cây trồng phục vụ trồng cây phân tán theo kế hoạch của tỉnh Sơn La
Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2013 về phê duyệt đơn giá chênh lệch hỗ trợ nhập khẩu giống cây cao su chịu rét theo Nghị quyết 363/2011/NQ-HĐND do tỉnh Sơn La ban hành
- Số hiệu: 744/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/04/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Cầm Văn Chính
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/04/2013
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực