Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 743/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 27 tháng 3 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA QUẬN THỐT NỐT

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Công văn số 3221/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 05 tháng 8 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2017;

Căn cứ Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất trong năm 2017 và các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha);

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 664/TTr‑STNMT ngày 17 tháng 3 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của quận Thốt Nốt với các nội dung chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Thốt Nốt

Phường Thới Thuận

Phường Thuận An

Phường Trung Nhứt

Phường Thạnh Hòa

Phường Thuận Hưng

Phường Tân Lộc

Phường Trung Kiên

Phường Tân Hưng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

TỔNG DTTN (1+2+3)

 

12,202.40

587.39

1,047.39

765.37

1,168.14

746.44

1,506.14

3,330.03

1,517.05

1,534.39

1

Đất nông nghiệp

NNP

7,798.42

300.97

456.70

496.46

978.25

591.13

1,056.80

1,644.47

996.49

1,277.12

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5,443.65

260.96

319.08

345.22

902.14

510.62

674.53

553.32

766.10

1,111.67

1.2

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4,890.43

260.96

319.08

345.22

902.14

510.62

674.53

 

766.20

1,111.67

1.3

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

127.51

0.88

16.14

10.70

18.85

35.99

21.05

0.45

12.60

10.85

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,549.84

32.56

83.22

56.61

41.72

31.00

282.83

779.10

124.87

117.92

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

677.42

6.57

38.26

83.93

15.54

13.52

78.40

311.60

92.92

36.68

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,321.56

286.42

582.91

268.08

189.89

155.31

447.94

1,622.45

511.27

257.27

2.1

Đất quốc phòng

CQP

27.78

3.82

6.51

0.04

13.66

0.08

3.12

0.50

 

0.06

2.2

Đất an ninh

CAN

4.80

2.55

1.26

0.05

0.06

0.07

0.06

0.08

0.60

0.07

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

114.72

 

114.72

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

6.54

3.83

1.31

0.15

0.13

0.05

0.23

0.16

0.50

0.17

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

138.43

6.01

50.25

26.33

6.68

10.37

4.98

8.37

18.52

6.91

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, tỉnh, huyện, xã

DHT

533.19

73.23

67.23

52.92

45.42

16.89

64.59

36.23

73.17

103.52

2.7

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

4.41

 

 

4.41

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2.94

0.04

 

 

 

 

 

0.50

2.40

 

2.9

Đất ở tại đô thị

ODT

1,167.89

107.47

133.21

95.72

54.52

78.36

163.08

233.34

222.95

79.25

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10.21

5.05

0.61

1.45

0.64

0.16

0.38

0.63

0.94

0.35

2.11

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

8.90

0.80

2.20

2.00

0.12

 

0.42

0.21

3.14

 

2.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

11.48

4.23

0.66

1.54

0.21

1.02

1.95

1.54

0.30

0.04

2.13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

36.26

5.88

2.96

3.37

4.25

5.76

4.98

1.94

6.31

0.81

2.14

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.38

 

1.00

 

0.26

0.21

0.46

0.44

 

 

2.15

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0.78

0.06

0.09

0.06

0.06

0.02

0.03

0.34

0.10

0.02

2.16

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0.38

0.38

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1.81

0.25

0.44

 

0.03

 

0.11

0.67

0.32

 

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,243.61

72.83

195.56

80.05

63.83

42.30

203.57

1,337.49

181.89

66.09

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0.73

 

0.59

 

 

 

 

 

0.14

 

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

4.31

 

4.31

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

82.42

 

7.78

0.83

 

 

1.40

63.11

9.29

 

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Thốt Nốt

Phường Thới Thuận

Phường Thuận An

Phường Trung Nhứt

Phường Thạnh Hòa

Phường Thuận Hưng

Phường Tân Lộc

Phường Trung Kiên

Phường Tân Hưng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… (13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

105.58

36.33

42.24

4.00

6.10

4.40

4.45

4.38

3.03

0.65

1.1

Đất trồng lúa

LUA

56.99

11.04

22.49

4.00

5.19

4.40

3.15

3.80

2.27

0.65

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

53.09

11.04

22.49

4.00

5.19

4.40

3.15

 

2.17

0.65

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

13.10

2.30

10.40

 

0.40

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

35.49

22.99

9.35

 

0.51

 

1.30

0.58

0.76

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.61

2.40

1.14

0.30

0.78

0.20

0.04

 

0.75

 

2.1

Đất ở tại đô thị

ODT

4.21

2.40

0.64

0.30

0.08

0.20

0.04

 

0.55

 

2.2

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.40

 

0.50

 

0.7

 

 

 

0.2

 

2.3

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Thốt Nốt

Phường Thới Thuận

Phường Thuận An

Phường Trung Nhứt

Phường Thạnh Hòa

Phường Thuận Hưng

Phường Tân Lộc

Phường Trung Kiên

Phường Tân Hưng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

146.15

39.74

45.68

12.70

8.60

6.90

7.40

9.28

7.40

8.45

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

77.77

12.04

23.59

10.00

6.19

5.40

4.47

4.80

5.13

6.15

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

72.87

12.04

23.59

10.00

6.19

5.40

4.47

 

5.03

6.15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

13.40

2.30

10.70

 

0.40

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

54.98

25.40

11.39

2.70

2.01

1.50

2.93

4.48

2.27

2.30

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

9.90

1.10

1.10

1.10

1.10

1.10

1.10

1.10

1.10

1.10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

3.60

0.40

0.40

0.40

0.40

0.40

0.40

0.40

0.40

0.40

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

4.70

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.70

0.50

0.50

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

1.60

0.20

0.20

0.20

0.20

0.20

0.20

 

0.20

0.20

Điều 2. Ủy ban nhân dân quận Thốt Nốt có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2017 đến các phường, các phòng, ban và trên các phương tiện thông tin đại chúng;

2. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phối hợp rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất đảm bảo phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ quận đến phường, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn quận; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án kế hoạch sử dụng đất của quận;

3. Thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất được duyệt. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất;

4. Quản lý sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Thốt Nốt, Thủ trưởng cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đào Anh Dũng

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 743/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ

  • Số hiệu: 743/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/03/2017
  • Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
  • Người ký: Đào Anh Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 27/03/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản