- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 742/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 08 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum;
Xét đề nghị của Sở Tư pháp tại Tờ trình số 90/TTr-STP ngày 10 tháng 9 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Kon Tum thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Tư pháp tỉnh căn cứ danh mục bổ sung thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm cung cấp đúng, đầy đủ các nội dung, quy trình giải quyết, quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết công khai theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; các cơ quan, đơn vị có liên quan và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
Phụ lục: | Sở Tư pháp tỉnh Kon Tum |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số742 /QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT | Lĩnh vực/Tên Thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | Lĩnh vực công chứng |
|
01 | Thủ tục thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
02 | Thủ tục chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
03 | Thủ tục đăng ký lại tập sự hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
04 | Thủ tục thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự |
|
05 | Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
|
06 | Thủ tục cấp lại Thẻ công chứng viên |
|
07 | Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
|
08 | Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
|
09 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
|
10 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
|
II | Lĩnh vực Luật sư |
|
01 | Thủ tục hợp nhất công ty luật |
|
02 | Thủ tục sáp nhập công ty luật |
|
03 | Thủ tục chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
|
04 | Thủ tục đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
|
05 | Thủ tục chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh |
|
06 | Thủ tục đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
07 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
08 | Thủ tục thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
09 | Thủ tục thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
|
10 | Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
|
III | Lĩnh vực Trọng tài thương mại |
|
01 | Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
|
02 | Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài |
|
03 | Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
|
04 | Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
|
05 | Thủ tục đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
06 | Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
07 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
IV | Lĩnh vực Quản tài viên |
|
1 | Thủ tục Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân. |
|
2 | Thủ tục Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân. |
|
3 | Thủ tục Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản. |
|
4 | Thủ tục Thay đổi thành viên hợp danh của Công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản. |
|
5 | Thủ tục Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản. |
|
6 | Thủ tục Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên. |
|
7 | Thủ tục Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản. |
|
V | Lĩnh vực Đấu giá tài sản |
|
01 | Thủ tục Cấp lại Thẻ đấu giá viên |
|
02 | Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
03 | Thủ tục Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
04 | Thủ tục Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
|
05 | Thủ tục Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá |
|
VI | Lĩnh vực Hòa giải thương mại |
|
01 | Thủ tục Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
|
02 | Thủ tục Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp |
|
03 | Thủ tục Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại |
|
04 | Thủ tục Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
|
05 | Thủ tục Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
06 | Thủ tục Đăng ký hoạt động chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
|
07 | Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
|
08 | Thủ tục Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại |
|
09 | Thủ tục Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
10 | Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
11 | Thủ tục Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam. |
|
12 | Thủ tục Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tịa Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuôc Trung ương khác |
|
13 | Thủ tục Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
VII | Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý |
|
01 | Thủ tục Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
|
02 | Thủ tục Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
|
03 | Thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của Văn phòng luật sư, Công ty luật, Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
04 | Thủ tục cấp lại giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
|
05 | Thủ tục chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
|
06 | Thủ tục Công nhận và cấp thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
|
07 | Thủ tục Cấp lai The công tác viên trợ giúp pháp lý |
|
VIII | Lĩnh vực Quốc tịch |
|
01 | Thủ tục Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
|
02 | Thủ tục trở lại Quốc tịch Việt Nam |
|
03 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận có Quốc tịch Việt Nam |
|
IX | Lĩnh vực nuôi con nuôi |
|
01 | Thủ tục Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi |
|
02 | Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
|
03 | Thủ tục Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
X | Lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật |
|
01 | Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh |
|
02 | Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh |
|
Tổng cộng: 64 Thủ tục hành chính
- 1Quyết định 490/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 1962/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn
- 5Quyết định 1634/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 490/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum
- 9Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum
- 10Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 1962/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn
- 12Quyết định 1634/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 742/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 742/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/10/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Nguyễn Văn Hòa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/10/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực