- 1Quyết định 172/2007/QĐ-TTg phê duyệt Chiến lược quốc gia phòng, chống và giảm nhẹ thiên tai đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 1002/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt Đề án Nâng cao nhận thức cộng đồng và quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 666/QĐ-TCTL-ĐĐ năm 2011 phê duyệt Tài liệu tham khảo hướng dẫn việc tổ chức thực hiện Đề án Nâng cao nhận thức cộng đồng và Quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng do Tổng cục trưởng Tổng cục Du lịch ban hành
- 4Luật phòng, chống thiên tai năm 2013
- 5Nghị định 199/2013/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 742/QĐ-BNN-TCTL | Hà Nội, ngày 14 tháng 04 năm 2014 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 1002/QĐ-TTg ngày 13 tháng 7 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Nâng cao nhận thức cộng đồng và Quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy lợi,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này bộ chỉ số và tài liệu hướng dẫn theo dõi và đánh giá thực hiện Đề án “Nâng cao nhận thức cộng đồng và Quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng”.
Điều 2: Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy lợi, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
MỤC LỤC
PHẦN I: NỘI DUNG BỘ CHỈ SỐ THEO DÕI ĐÁNH GIÁ
PHẦN II: HƯỚNG DẪN THEO DÕI ĐÁNH GIÁ
CÁC TỪ VIẾT TẮT
GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ
I. GIỚI THIỆU CHUNG
1. Căn cứ pháp lý
2. Mục đích và đối tượng sử dụng
3. Nguyên tắc và kết quả
4. Kinh phí thực hiện
II. VAI TRÒ, TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC BÊN LIÊN QUAN
1. Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2. Bộ giáo dục và Đào tạo
3. Các Bộ, ngành liên quan
4. Ủy ban nhân dân các cấp (tỉnh, huyện, xã)
5. Các tổ chức, cá nhân nước ngoài, tổ chức quốc tế
III - QUY TRÌNH THỰC HIỆN CÔNG TÁC THEO DÕI - ĐÁNH GIÁ
1. Cấp xã
2. Cấp huyện
3. Cấp tỉnh
4. Cấp trung ương
5. Các tổ chức, cá nhân nước ngoài, tổ chức quốc tế
IV - CÁC PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Giải thích chi tiết cách thu thập và tính toán các chỉ số
Phụ lục 2: Mẫu báo cáo kết quả theo dõi, đánh giá cấp xã
Phụ lục 3: Mẫu báo cáo kết quả theo dõi, đánh giá của phòng GD-ĐT
Phụ lục 4: Mẫu báo cáo kết quả theo dõi, đánh giá cấp huyện
Phụ lục 5: Mẫu báo cáo kết quả theo dõi, đánh giá của sở GD-ĐT
Phụ lục 6: Mẫu báo cáo kết quả theo dõi, đánh giá cấp tỉnh
Phụ lục 7: Mẫu báo cáo kết quả theo dõi, đánh giá của bộ GD-ĐT
Phụ lục 8: Mẫu báo cáo kết quả theo dõi, đánh giá của bộ nông nghiệp và PTNT
Phụ lục 9: Mẫu báo cáo kết quả Dự án
NỘI DUNG BỘ CHỈ SỐ THEO DÕI ĐÁNH GIÁ
ĐỀ ÁN
“NÂNG CAO NHẬN THỨC CỘNG ĐỒNG VÀ QUẢN LÝ RỦI RO THIÊN TAI DỰA VÀO CỘNG ĐỒNG”
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 742/QĐ-BNN-TCTL, ngày 14 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
BỘ CHỈ SỐ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC HIỆN ĐỀ ÁN “NÂNG CAO NHẬN THỨC CỘNG ĐỒNG VÀ QUẢN LÝ RỦI RO THIÊN TAI DỰA VÀO CỘNG ĐỒNG”
STT | Chỉ số | Tần suất thu thập | Đơn vị nhận báo cáo | Nguồn và phương pháp thu thập số liệu | |
(1) | ( 2) | (3) | (4) | (5) | |
| Phần 1: Thống nhất cơ cấu tổ chức và từng bước hoàn thiện cơ chế, chính sách về QLRRTT-DVCĐ | ||||
1 | Chỉ số 1 | Số lượng và tên các quyết định, văn bản hướng dẫn do cấp bộ, tỉnh, huyện ban hành để thực hiện Đề án | Hàng năm | Bộ Nông nghiệp và PTNT, cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương, cấp huyện/quận/thị xã/thành phố trực thuộc tỉnh (sau đây gọi là cấp Bộ, Tỉnh, Huyện) | Thống kê số lượng và tên các quyết định, văn bản đã ban hành |
2 | Chỉ số 2 | Số lượng tỉnh đã ban hành kế hoạch thực hiện Đề án hàng năm và có báo cáo kết quả | Hàng năm | Bộ Nông nghiệp và PTNT (Tổng cục Thủy lợi/Trung tâm Phòng tránh và GNTT) | Kế hoạch thực hiện Đề án; báo cáo kết quả thực hiện Đề án của tỉnh |
3 | Chỉ số 3 | Tỷ lệ các tỉnh, huyện, xã (sau đây gọi là các cấp chính quyền) có hệ thống tổ chức thực hiện Đề án | Hàng năm | Cấp Bộ, Tỉnh, Huyện | Quyết định phân công tổ chức thực hiện Đề án |
4 | Chỉ số 4 | Số lượng cán bộ nữ tham gia thực hiện Đề án ở các cấp chính quyền | Hàng năm | Cấp Bộ, Tỉnh, Huyện | Danh sách cán bộ tham gia thực hiện Đề án ở các cấp chính quyền |
| Phần 2: Đảm bảo 100% cán bộ các cấp chính quyền trực tiếp làm công tác phòng, chống thiên tai được tập huấn, nâng cao năng lực và trình độ về công tác phòng, chống thiên tai | ||||
5 | Chỉ số 5 | Tỷ lệ cán bộ các cấp chính quyền trực tiếp làm công tác phòng, chống thiên tai đã được đào tạo về QLRRTT-DVCĐ | Hàng năm | Cấp Bộ, Tỉnh, Huyện | Danh sách cán bộ tham gia tập huấn cấp tỉnh, huyện, xã |
6 | Chỉ số 6 | Tỷ lệ tập huấn viên các cấp chính quyền; thành viên nhóm hỗ trợ kỹ thuật; nhóm cộng đồng đã được đào tạo về QLRRTT- DVCĐ | Hàng năm | Cấp Bộ, Tỉnh, Huyện | Danh sách cán bộ được tập huấn cấp tỉnh, huyện, xã |
| Phần 3: Đảm bảo 70% số dân các xã thuộc vùng thường xuyên bị thiên tai được phổ biến kiến thức về phòng, chống thiên tai | ||||
7 | Chỉ số 7 | Tỷ lệ xã của tỉnh tổ chức tuyên truyền, phổ biến kiến thức về phòng, chống thiên tai cho cộng đồng hàng năm | Hàng năm | Cấp Bộ, Tỉnh, Huyện | Liệt kê các hình thức tuyên truyền, phổ biến cho cộng đồng |
8 | Chỉ số 8 | Tỷ lệ số người dân của xã được tuyên truyền, phổ biến kiến thức về phòng chống thiên tai hàng năm | Hàng năm | Cấp Bộ, Tỉnh, Huyện | Khảo sát thực tế |
9 | Chỉ số 9 | Tỷ lệ xã của tỉnh đã triển khai diễn tập hàng năm | Hàng năm | Cấp Bộ, Tỉnh, Huyện | Số liệu thống kê |
10 | Chỉ số 10 | Tỷ lệ các cấp chính quyền đã sử dụng bộ tài liệu về QLRRTT-DVCĐ do Bộ Nông nghiệp và PTNT/TCTL ban hành để tập huấn | Hàng năm | Cấp Bộ, Tỉnh, Huyện | Chương trình học của các khóa tập huấn |
11 | Chỉ số 11 | Tỷ lệ các cấp chính quyền đã sử dụng bộ tài liệu ban hành của cấp trên biên soạn lại phù hợp với điều kiện địa phương | Hàng năm | Cấp Bộ, Tỉnh, Huyện | Số liệu thống kê tài liệu đã biên soạn |
| Phần 4: Các làng, xã ở những vùng có nguy cơ cao xảy ra thiên tai xây dựng được kế hoạch phòng, chống thiên tai; có hệ thống thông tin liên lạc và xây dựng được lực lượng nòng cốt | ||||
12 | Chỉ số 12 | Tỷ lệ xã của tỉnh đã xây dựng kế hoạch phòng chống thiên tai hàng năm có sự tham gia của cộng đồng | Hàng năm | Cấp Bộ, Tỉnh, Huyện | Số liệu thống kê |
13 | Chỉ số 13 | Tỷ lệ xã của tỉnh đã lồng ghép kế hoạch phòng chống thiên tai vào kế hoạch phát triển KTXH của địa phương | Hàng năm | Cấp Bộ, Tỉnh, Huyện | Số liệu thống kê |
14 | Chỉ số 14 | Tỷ lệ xã của tỉnh đã xây dựng; cập nhật bản đồ rủi ro thiên tai do người dân tự vẽ | Hàng năm | Cấp Bộ, Tỉnh, Huyện | Số liệu thống kê bản đồ đã xây dựng; cập nhật |
15 | Chỉ số 15 | Liệt kê các trang thiết bị hiện có phục vụ công tác thực hiện Đề án ở các cấp | Hàng năm | Cấp Bộ, Tỉnh, Huyện | Khảo sát thực tế hoặc số liệu thống kê |
16 | Chỉ số 16 | Tỷ lệ tỉnh có trụ sở cơ quan chuyên trách về phòng, chống thiên tai được nâng cấp hoàn chỉnh phục vụ tốt điều kiện làm việc cho cán bộ | Hàng năm | Cấp Bộ, Tỉnh, Huyện | Khảo sát thực tế hoặc số liệu thống kê |
17 | Chỉ số 17 | Tỷ lệ xã của tỉnh đã có hệ thống truyền tin, cảnh báo sớm về thiên tai | Hàng năm | Cấp Bộ, Tỉnh, Huyện | Khảo sát thực tế |
18 | Chỉ số 18 | Tỷ lệ người dân trên địa bàn xã nhận được thông tin cảnh báo sớm về thiên tai | Hàng năm | Cấp Bộ, Tỉnh, Huyện | Khảo sát thực tế |
19 | Chỉ số 19 | Tỷ lệ xã của tỉnh có danh mục công trình quy mô nhỏ có sự tham vấn cộng đồng | Hàng năm | Cấp Bộ, Tỉnh, Huyện | Khảo sát thực tế |
20 | Chỉ số 20 | Tỷ lệ công trình quy mô nhỏ trong danh mục dự kiến đã được xây dựng | Hàng năm | Cấp Bộ, Tỉnh, Huyện | Khảo sát thực tế hoặc số liệu thống kê |
| Phần 5: Đưa kiến thức quản lý rủi ro thiên tai (QLRRTT) vào chương trình học chính khóa, ngoại khóa | ||||
21 | Chỉ số 21 | Số lượng và tên các quyết định, hướng dẫn thực hiện của Bộ GD-ĐT về lồng ghép kiến thức QLRRTT vào chương trình học chính khóa, ngoại khóa của các cấp học | Hàng năm | Bộ GD-ĐT | Quyết định, hướng dẫn được Bộ GD-ĐT ban hành |
22 | Chỉ số 22 | Tỷ lệ giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, trung tâm giáo dục thường xuyên, cao đẳng, đại học (sau đây gọi là các cấp học) trên địa bàn tỉnh đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT | Hàng năm | Bộ GD-ĐT/Cấp Tỉnh, Huyện | 1. Số liệu thống kê theo ngành dọc do Bộ GD-ĐT quản lý 2. Danh sách cán bộ tham gia tập huấn |
23 | Chỉ số 23 | Số lượng giáo viên các cấp học trên địa bàn tỉnh tham gia vào đội ngũ giảng viên về QLRRTT-DVCĐ ở các cấp | Hàng năm | Bộ GD-ĐT/Cấp Tỉnh, Huyện, Xã | Số liệu thống kê theo ngành dọc do Bộ GD-ĐT quản lý |
24 | Chỉ số 24 | Tỷ lệ trường các cấp học trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa | Hàng năm | Bộ GD-ĐT/Cấp Tỉnh, Huyện | Số liệu thống kê theo ngành dọc do Bộ GD-ĐT quản lý |
25 | Chỉ số 25 | Số lượng tiết học và hoạt động ngoại khóa cấp tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, trung tâm giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh có lồng ghép nội dung phòng chống và GNTT | Hàng năm | Bộ GD-ĐT/Cấp Tỉnh, Huyện | 1. Số liệu thống kê theo ngành dọc do Bộ GD-ĐT quản lý 2. Tính số lượng cho từng cấp học |
| Phần 6: Các dự án hỗ trợ và kinh phí thực hiện Đề án | ||||
26 | Chỉ số 26 | Số lượng và tên các dự án về nâng cao nhận thức cộng đồng và QLRRTT- DVCĐ được thực hiện trên địa bàn tỉnh | Hàng năm | Cấp Bộ, cấp Tỉnh | Số liệu thống kê |
27 | Chỉ số 27 | Tỷ lệ giải ngân nguồn vốn ngân sách thực hiện Đề án hàng năm tại cấp bộ, tỉnh, huyện, xã | Hàng năm | Cấp Bộ, Tỉnh, Huyện, Xã | Báo cáo tài chính |
28 | Chỉ số 28 | Tỷ lệ giải ngân nguồn tài trợ không hoàn lại từ các chính phủ, tổ chức quốc tế (ODA) thực hiện Đề án hàng năm tại cấp bộ, tỉnh, huyện, xã | Hàng năm | Cấp Bộ, Tỉnh, Huyện, Xã | Báo cáo tài chính |
29 | Chỉ số 29 | Tỷ lệ giải ngân nguồn khác do người dân đóng góp thực hiện Đề án hàng năm tại cấp bộ, tỉnh, huyện, xã | Hàng năm | Cấp Bộ, Tỉnh, Huyện, Xã | Báo cáo tài chính |
ĐỀ ÁN
“NÂNG CAO NHẬN THỨC CỘNG ĐỒNG VÀ QUẢN LÝ RỦI RO THIÊN TAI DỰA VÀO CỘNG ĐỒNG”
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 742/QĐ-BNN-TCTL, ngày 14 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CÁC TỪ VIẾT TẮT
Đề án 1002 | Đề án Nâng cao nhận thức cộng đồng và Quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng |
QLRRTT | Quản lý rủi ro thiên tai |
QLRRTT-DVCĐ | Quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng |
BCH PCLB&TKCN | Ban chỉ huy Phòng chống lụt bão và Tìm kiếm cứu nạn |
TCTL | Tổng cục Thủy lợi |
Trung tâm Phòng tránh và GNTT | Trung tâm Phòng tránh và Giảm nhẹ thiên tai |
GNRRTT | Giảm nhẹ rủi ro thiên tai |
Nông nghiệp và PTNT | Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
GD-ĐT | Giáo dục và Đào tạo |
UBND | Ủy ban nhân dân |
Kế hoạch PT KTXH | Kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội |
UN | Liên Hiệp Quốc |
UNDP | Chương trình phát triển Liên Hiệp Quốc |
WB | Ngân hàng thế giới |
GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ
Mục tiêu | Là các kết quả cụ thể cuối cùng hay mong muốn cần đạt được đối với các can thiệp hay hoạt động của dự án. Mục tiêu có vị trí cao hơn mục đích nhằm góp phần vào công cuộc phát triển (UNDP) |
Mục đích | Là kết quả của một chương trình hoặc dự án phát triển thể hiện bởi những thay đổi có thể quan sát được về mặt kết quả của hoạt động, hành vi hoặc tình trạng sử dụng nguồn lực do kết quả của một dự án (UNDP) |
Chỉ số | Là một thước đo các tiến bộ đạt được, giúp đánh giá các kết quả thực hiện, hoặc để phản ánh những thay đổi. Các chỉ số có thể mang tính định lượng hoặc định tính (WB) |
Theo dõi | Là việc liên tục thu thập và phân tích thông tin để đánh giá tiến độ thực hiện các mục tiêu của dự án (WB) |
Đánh giá | Là việc xem xét theo định kỳ một cách hệ thống và khách quan về tính phù hợp, hiệu quả, hiệu suất, ảnh hưởng và tính bền vững của các hoạt động (WB) |
Khung theo dõi - đánh giá | Là công cụ quản lý dạng ma trận thể hiện nội dung các chỉ số, tần suất thu thập; đơn vị nhân báo cáo; nguồn và phương pháp thu thập số liệu |
Đầu ra | Các sản phẩm, hàng hóa và dịch vụ do dự án phát triển mang lại |
Hoạt động | Những hành động hoặc công việc được thực hiện để đạt được đầu ra theo yêu cầu của Đề án |
Phương pháp thu thập dữ liệu | Cách thức được sử dụng để thu thập thông tin và dữ liệu về một chỉ số đo lường kết quả hoặc đánh giá. |
I. GIỚI THIỆU CHUNG
1. Căn cứ pháp lý
a) Luật phòng, chống thiên tai được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa III, kỳ họp thứ năm thông qua ngày 19/06/2013 và có hiệu lực từ ngày 01/05/2014.
b) Chiến lược quốc gia phòng, chống và giảm nhẹ thiên tai đến năm 2020 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 172/QĐ-TTg ngày 16/11/2007;
c) Đề án “Nâng cao nhận thức cộng đồng và Quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng” được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại quyết định số 1002/QĐ-TTg ngày 13/07/2009;
d) Hướng dẫn tổ chức thực hiện Đề án “Nâng cao nhận thức cộng đồng và Quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng” được Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy lợi phê duyệt tại quyết định số 666/QĐ-TCTL-ĐĐ ngày 22/08/2011.
2. Mục đích và đối tượng sử dụng
a) Mục đích
Hướng dẫn cách thức tổ chức thực hiện và cung cấp công cụ giúp triển khai công tác theo dõi, đánh giá một cách chính xác, kịp thời theo các mục tiêu đã được xác định trong Đề án.
b) Đối tượng sử dụng
Đối tượng sử dụng chính của tài liệu là các cấp, các ngành; các cán bộ từ Trung ương đến địa phương tham gia chỉ đạo, thực hiện công tác theo dõi, đánh giá việc thực hiện Đề án. Các tổ chức, cá nhân nước ngoài, tổ chức quốc tế quan tâm hỗ trợ thực hiện Đề án hoặc lồng ghép với các hoạt động khác liên quan đến phòng chống thiên tai.
3. Nguyên tắc và kết quả
a) Nguyên tắc:
- Có sự tham gia của cộng đồng, chính quyền và các bên liên quan trong quá trình theo dõi, đánh giá trên cơ sở các chỉ số đã được phê duyệt;
- Việc theo dõi, đánh giá cần được tiến hành thường xuyên, trước, trong và sau thiên tai nhằm đánh giá hiệu quả và tác động của Đề án;
- Đơn giản, đảm bảo tính khả thi, tương thích, linh hoạt, thực tiễn và hiệu quả;
- Đảm bảo tính minh bạch, dựa trên bằng chứng xác thực;
- Có cơ chế triển khai thực hiện rõ ràng.
b) Kết quả
Theo dõi, đánh giá việc thực hiện Đề án của các bên liên quan một cách chính xác, kịp thời để phục vụ công tác điều phối, hỗ trợ ra quyết định đảm bảo sự thành công của Đề án.
4. Kinh phí thực hiện
a) Áp dụng các quy định hiện hành về tài chính cho các khóa tập huấn nghiệp vụ theo dõi, đánh giá cho cán bộ từ Trung ương đến địa phương (bao gồm thôn, bản, ấp);
b) Việc thực hiện theo dõi, đánh giá là một nhiệm vụ trong thực hiện Đề án. Vì vậy, các địa phương, các cơ quan liên quan chủ động bố trí từ nguồn ngân sách cấp cho Đề án, kết hợp với nguồn vốn hợp pháp khác để thực hiện theo quy định
II. VAI TRÒ, TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC BÊN LIÊN QUAN
1. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Bộ Nông nghiệp và PTNT là cơ quan chủ trì có trách nhiệm:
a) Ban hành văn bản hướng dẫn UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Sau đây gọi chung là UBND cấp tỉnh) triển khai công tác theo dõi, đánh giá việc thực hiện Đề án;
b) Tập huấn cho cán bộ cấp tỉnh (trong đó có cán bộ chuyên trách của ngành giáo dục); đôn đốc, kiểm tra, hỗ trợ kỹ thuật; nhận báo cáo của UBND cấp tỉnh, Bộ GD-ĐT, tổng hợp và báo cáo Thủ tướng Chính phủ;
c) Phối hợp với các nhà tài trợ, các tổ chức quốc tế trong việc chia sẻ thông tin, đánh giá kết quả các chương trình, dự án theo bộ chỉ số đã phê duyệt; vân động kinh phí hỗ trợ thực hiện bộ chỉ số theo dõi, đánh giá.
Cơ quan tham mưu, giúp việc:
- Tổng cục Thuỷ lợi: Tham mưu giúp Bộ chỉ đạo, kiểm tra, giám sát công tác theo dõi, đánh giá, hướng dẫn địa phương lập kế hoạch thực hiện; xây dựng văn bản, tài liệu hướng dẫn trình Bộ báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
- Trung tâm Phòng tránh và GNTT: Xây dựng văn bản, tài liệu hướng dẫn báo cáo TCTL để trình Bộ Nông nghiệp và PTNT báo cáo Thủ tướng Chính phủ; tập huấn cho cán bộ cấp tỉnh (trong đó có cán bộ chuyên trách của ngành giáo dục), đôn đốc, kiểm tra, giám sát, hỗ trợ kỹ thuật cho địa phương; cập nhật, lưu trữ và chia sẻ thông tin.
2. Bộ Giáo dục và Đào tạo
a) Tổ chức thực hiện, cung cấp kết quả theo dõi, đánh giá các nội dung thực hiện Đề án thuộc phạm vi thực hiện hàng năm của Bộ cho Bộ Nông nghiệp và PTNT để tổng hợp và báo cáo Thủ tướng Chính phủ;
b) Tham gia phối hợp với Bộ Nông nghiệp và PTNT tập huấn cho cán bộ cấp tỉnh; kiểm tra, giám sát, hỗ trợ kỹ thuật trong quá trình thực hiện;
c) Chia sẻ thông tin, sử dụng kết quả theo dõi, đánh giá, thu hút, điều phối nguồn lực từ các nhà tài trợ quốc tế.
Cơ quan tham mưu, giúp việc:
Bộ GD-ĐT quyết định cơ quan đầu mối phối hợp với Trung tâm Phòng tránh và GNTT chỉ đạo, kiểm tra, giám sát công tác theo dõi, đánh giá; hướng dẫn thực hiện; tổng hợp báo cáo của các cấp; cập nhật, lưu trữ, chia sẻ thông tin.
3. Các Bộ, ngành liên quan
Các Bộ, ngành liên quan thực hiện theo nhiệm vụ được giao tại Quyết định số 1002/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 13/07/2009 về việc phê duyệt Đề án “Nâng cao nhận thức cộng đồng và quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng”.
4. Ủy ban nhân dân các cấp (tỉnh, huyện, xã)
a) Chỉ đạo công tác theo dõi, đánh giá, kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện trên địa bàn;
b) Nhân báo cáo của UBND cấp dưới, tổng hợp và gửi báo cáo theo quy định; cập nhật, lưu trữ, chia sẻ thông tin;
c) Mỗi cấp cử một lãnh đạo UBND chỉ đạo chung.
Cơ quan tham mưu, giúp việc gồm có:
4.1. Cấp tỉnh
4.1.1. Sở Nông nghiệp và PTNT là cơ quan chủ trì tham mưu, giúp UBND tỉnh chỉ đạo, tổng hợp chung, lập kế hoạch triển khai thực hiện công tác theo dõi, đánh giá;
a) Chi cục Quản lý Đê Điều và PCLB/Chi cục Thủy lợi (Văn phòng thường trực BCH PCLB&TKCN) là Cơ quan thường trực giúp Sở Nông nghiệp và PTNT có trách nhiệm:
- Giúp Sở Nông nghiệp và PTNT thực hiện các nhiệm vụ trên;
- Tham mưu, báo cáo Sở Nông nghiệp và PTNT trình UBND tỉnh quyết định các cán bộ và nhiệm vụ theo dõi, đánh giá kế hoạch thực hiện Đề án hàng năm của tỉnh (Các cán bộ thực hiện theo dõi, đánh giá nằm trong danh sách Nhóm hỗ trợ kỹ thuật đã được UBND tỉnh quyết định);
- Tổ chức tập huấn cho các cán bộ cấp huyện, xã (trong đó có cán bộ chuyên trách của ngành giáo dục);
- Cập nhật, quản lý, lưu trữ thông tin, dữ liệu chung theo dõi, đánh giá của tỉnh.
b) Các cán bộ thực hiện theo dõi, đánh giá có trách nhiệm:
- Hỗ trợ Cơ quan thường trực thực hiện công tác theo dõi, đánh giá theo kế hoạch đã được phê duyệt;
- Thu thập, cập nhật, báo cáo thông tin theo dõi, đánh giá cho Cơ quan thường trực tổng hợp, báo cáo.
4.1.2. Sở GD-ĐT tham mưu, giúp UBND tỉnh và chỉ đạo thực hiện theo dõi, đánh giá các hoạt động trong kế hoạch thực hiện Đề án của tỉnh thuộc phạm vi thực hiện hàng năm của ngành; báo cáo kết quả theo dõi, đánh giá cho Bộ GD-ĐT, đồng thời cung cấp kết quả theo dõi, đánh giá cho Sở Nông nghiệp và PTNT để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.
4.2. Cấp huyện
4.2.1. Phòng Nông nghiệp và PTNT (hoặc cơ quan thường trực về công tác phòng, chống thiên tai cấp huyện) là cơ quan thường trực giúp UBND cấp huyện triển khai thực hiện công tác theo dõi, đánh giá trong phạm vi huyện, cụ thể như sau:
- Giúp UBND huyện thực hiện các nhiệm vụ chỉ đạo, tổng hợp chung, lập kế hoạch triển khai thực hiện công tác theo dõi, đánh giá;
- Tham mưu, báo cáo UBND cấp huyện quyết định các cán bộ và nhiệm vụ theo dõi, đánh giá kế hoạch thực hiện Đề án hàng năm của huyện (Các cán bộ thực hiện theo dõi, đánh giá nằm trong danh sách Nhóm hỗ trợ kỹ thuật đã được UBND huyện quyết định);
- Chủ trì, tham gia tổ chức tập huấn cho các cán bộ cấp xã;
- Cập nhật, quản lý, lưu trữ thông tin, dữ liệu chung theo dõi, đánh giá trong phạm vi huyện.
Các cán bộ thực hiện theo dõi, đánh giá có nhiệm vụ:
- Hỗ trợ Phòng Nông nghiệp và PTNT (hoặc cơ quan thường trực về công tác phòng, chống thiên tai cấp huyện) thực hiện công tác theo dõi, đánh giá theo kế hoạch đã được phê duyệt;
- Thu thập, cập nhật, báo cáo thông tin theo dõi, đánh giá cho Phòng Nông nghiệp và PTNT (hoặc cơ quan thường trực về công tác phòng, chống thiên tai cấp huyện) tổng hợp, báo cáo.
4.2.2. Phòng GD-ĐT tham mưu, giúp UBND huyện và chỉ đạo thực hiện theo dõi, đánh giá các hoạt động trong kế hoạch thực hiện Đề án của huyện thuộc phạm vi thực hiện hàng năm của ngành; báo cáo kết quả theo dõi, đánh giá cho Sở GD-ĐT; cung cấp kết quả theo dõi, đánh giá cho Phòng Nông nghiệp và PTNT (hoặc cơ quan thường trực về công tác phòng, chống thiên tai cấp huyện) để tổng hợp, báo cáo UBND huyện.
4.3. Cấp xã
4.3.1. UBND cấp xã là cơ quan tổ chức triển khai công tác theo dõi, đánh giá Đề án trong phạm vi xã, có nhiệm vụ:
- Quyết định các cán bộ, nhiệm vụ thực hiện theo dõi, đánh giá trong phạm vi xã;
+ Các cán bộ thực hiện theo dõi, đánh giá nằm trong danh sách Nhóm hỗ trợ kỹ thuật hoặc nhóm cộng đồng đã được UBND xã quyết định.
- Cập nhật, quản lý, lưu trữ thông tin, dữ liệu chung theo dõi, đánh giá trong phạm vi xã;
- Tổ chức việc thông báo kết quả theo dõi, đánh giá hàng năm của xã với người dân.
4.3.2. Các cán bộ thực hiện theo dõi, đánh giá có nhiệm vụ:
- Hỗ trợ UBND xã thực hiện công tác theo dõi, đánh giá theo kế hoạch đã được phê duyệt;
- Thu thập, cập nhật, báo cáo thông tin theo dõi, đánh giá cho UBND xã tổng hợp, báo cáo.
4.3.3. Nhóm cộng đồng:
- Phối hợp thực hiện theo dõi, đánh giá các hoạt động trong phạm vi thôn, xã;
- Cập nhật, quản lý, lưu trữ thông tin, dữ liệu chung theo dõi, đánh giá trong phạm vi thôn;
- Phối hợp việc thông báo kết quả theo dõi, đánh giá hàng năm của xã với người dân.
4.4. Các đơn vị liên quan khác thực hiện theo chức năng, nhiệm vụ được UBND cùng cấp phân công.
5. Các tổ chức, cá nhân nước ngoài, tổ chức quốc tế quan tâm hỗ trợ thực hiện Đề án
Các tổ chức, cá nhân nước ngoài, tổ chức quốc tế quan tâm hỗ trợ thực hiện Đề án gửi kế hoạch các hoạt động của dự án và báo cáo kết quả cho Bộ Nông nghiệp và PTNT thông qua TCTL/Trung tâm Phòng tránh và GNTT. Đồng thời, báo cáo UBND cấp tỉnh quản lý địa bàn thực hiện dự án.
III - QUY TRÌNH THỰC HIỆN CÔNG TÁC THEO DÕI - ĐÁNH GIÁ
1. Cấp xã
Bước 1: Cán bộ thực hiện theo dõi, đánh giá của xã thu thập, tổng hợp thông tin và điền vào mẫu báo cáo kết quả theo dõi, đánh giá cấp xã (như phụ lục 2);
Bước 2: Trình báo cáo kết quả theo dõi, đánh giá để lãnh đạo UBND xã phê duyệt, báo cáo UBND huyện (thông qua Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện hoặc cơ quan thường trực về công tác phòng, chống thiên tai cấp huyện);
Bước 3: UBND xã quản lý, lưu trữ số liệu của thôn, bản, ấp.
2. Cấp huyện
Bước 1:
+ Phòng GD-ĐT thu thập, tổng hợp thông tin và điền vào mẫu báo cáo kết quả theo dõi, đánh giá của phòng GD-ĐT (như phụ lục 3); gửi báo cáo kết quả theo dõi, đánh giá cho Sở GD-ĐT, đồng thời cung cấp kết quả theo dõi, đánh giá cho phòng Nông nghiệp và PTNT (hoặc cơ quan thường trực về công tác phòng, chống thiên tai cấp huyện) để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh;
+ Phòng Nông nghiệp và PTNT (hoặc cơ quan thường trực về công tác phòng, chống thiên tai cấp huyện) thu thập thông tin cấp huyện, đồng thời tổng hợp báo cáo kết quả theo dõi, đánh giá của các xã, phòng GD-ĐT và điền vào mẫu báo cáo kết quả theo dõi, đánh giá cấp huyện (như phụ lục 4);
Bước 2: Phòng Nông nghiệp và PTNT (hoặc cơ quan thường trực về công tác phòng, chống thiên tai cấp huyện) trình báo cáo kết quả theo dõi, đánh giá để lãnh đạo UBND huyện phê duyệt, báo cáo UBND tỉnh (qua cơ quan thường trực theo dõi, đánh giá Đề án cấp tỉnh);
Bước 3: Phòng Nông nghiệp và PTNT (hoặc cơ quan thường trực về công tác phòng, chống thiên tai cấp huyện) quản lý, lưu trữ báo cáo của cấp xã và phòng GD- ĐT.
3. Cấp tỉnh
Bước 1:
+ Sở GD-ĐT thu thập, tổng hợp thông tin và điền vào mẫu báo cáo kết quả theo dõi, đánh giá của Sở GD-ĐT (như phụ lục 5); gửi báo cáo kết quả theo dõi, đánh giá cho Bộ GD-ĐT, đồng thời cung cấp kết quả theo dõi, đánh giá cho Sở Nông nghiệp và PTNT để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh;
+ Chi cục Quản lý Đê Điều và PCLB/Chi cục Thủy lợi (Văn phòng thường trực BCH PCLB&TKCN) thu thập thông tin cấp tỉnh, tổng hợp báo cáo kết quả theo dõi, đánh giá của các huyện và sở GD-ĐT và điền vào mẫu báo cáo kết quả theo dõi, đánh giá cấp tỉnh (như phụ lục 6) trình Sở Nông nghiệp và PTNT;
Bước 2: Sở Nông nghiệp và PTNT trình báo cáo kết quả theo dõi, đánh giá để lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt, báo cáo Bộ Nông nghiệp và PTNT (qua TCTL/Trung tâm Phòng tránh và GNTT);
Bước 3: Chi cục Quản lý Đê Điều và PCLB/Chi cục Thủy lợi (Văn phòng thường trực BCH PCLB&TKCN) quản lý, lưu trữ báo cáo của cấp huyện và sở GD-ĐT.
4. Cấp trung ương
Bộ GD-ĐT tổng hợp thông tin và điền vào mẫu báo cáo kết quả theo dõi, đánh giá (như phụ lục 7) và chia sẻ kết quả với Bộ Nông nghiệp và PTNT (qua Trung tâm Phòng tránh và GNTT, Tổng cục Thủy lợi);
Trung tâm Phòng tránh và GNTT nhân báo cáo của cấp tỉnh, thu thập, tổng hợp thông tin và điền vào mẫu báo cáo kết quả theo dõi, đánh giá (như phụ lục 8) trình Tổng cục Thủy lợi, tiếp trình Bộ trưởng.
5. Các tổ chức, cá nhân nước ngoài, tổ chức quốc tế quan tâm hỗ trợ thực hiện Đề án
Các tổ chức, cá nhân nước ngoài, tổ chức quốc tế quan tâm hỗ trợ thực hiện Đề án chia sẻ kế hoạch các hoạt động của dự án cho Bộ Nông nghiệp và PTNT (thông qua TCTL/Trung tâm Phòng tránh và GNTT) và UBND cấp tỉnh quản lý địa bàn thực hiện dự án (thông qua cơ quan thường trực cấp tỉnh) trước khi triển khai các hoạt động của dự án;
Báo cáo kết quả của dự án theo mẫu báo cáo (như phụ lục 10) cho Bộ Nông nghiệp và PTNT (thông qua TCTL/Trung tâm Phòng tránh và GNTT) và UBND cấp tỉnh quản lý địa bàn thực hiện dự án (thông qua cơ quan thường trực cấp tỉnh).
IV - CÁC PHỤ LỤC
GIẢI THÍCH CHI TIẾT CÁCH THU THẬP VÀ TÍNH TOÁN CÁC CHỈ SỐ
Chỉ số 1 | Số lượng và tên các quyết định, văn bản hướng dẫn do cấp bộ, tỉnh, huyện ban hành để thực hiện Đề án | ||||||||||||||||||||
Các thông số tính toán | Xác định giá trị của chỉ số | ||||||||||||||||||||
1A. Số lượng và tên các quyết định, văn bản hướng dẫn do cấp bộ ban hành để thực hiện Đề án | 1A | ||||||||||||||||||||
1B. Số lượng và tên các quyết định, văn bản hướng dẫn do cấp tỉnh ban hành để thực hiện Đề án | 1B | ||||||||||||||||||||
1C. Số lượng và tên các quyết định, văn bản hướng dẫn do cấp huyện ban hành để thực hiện Đề án | 1C | ||||||||||||||||||||
Công cụ điều tra, mẫu, thời gian và tần suất theo dõi, đánh giá | |||||||||||||||||||||
Công cụ: Bảng thống kê; Mẫu: Cập nhật và bổ sung thông tin hàng năm; Tần suất thu thập: Hàng năm hoặc khi có yêu cầu của cấp trên; Thời gian nộp báo cáo của cấp tỉnh: trước ngày 30/11 hàng năm. | |||||||||||||||||||||
Giải thích từ ngữ | |||||||||||||||||||||
a) Thống kê số lượng các quyết định và văn bản hướng dẫn đã được ban hành để thực hiện Đề án. b) Bổ sung thông tin văn bản (số, ngày và tên văn bản). | |||||||||||||||||||||
|
|
| |||||||||||||||||||
Chỉ số 2 | Số lượng tỉnh đã ban hành kế hoạch thực hiện Đề án hàng năm và có báo cáo kết quả | ||||||||||||||||||||
Các thông số tính toán | Xác định giá trị của chỉ số | ||||||||||||||||||||
2A. Số lượng tỉnh đã ban hành kế hoạch thực hiện Đề án hàng năm | 2A | ||||||||||||||||||||
2B. Số lượng tỉnh đã có báo cáo kết quả thực hiện Đề án hàng năm | 2B | ||||||||||||||||||||
Công cụ điều tra, mẫu, thời gian và tần suất theo dõi, đánh giá | |||||||||||||||||||||
Công cụ: Bảng thống kê; Tần suất thu thập: Hàng năm hoặc khi có yêu cầu của cấp trên; Thời gian nộp báo cáo của cấp tỉnh: trước ngày 30/11 hàng năm. | |||||||||||||||||||||
Giải thích từ ngữ | |||||||||||||||||||||
Kế hoạch hàng năm thực hiện Đề án được phê duyệt bao gồm các hoạt động sử dụng các nguồn kinh phí (ngân sách Trung ương, ngân sách địa phương, ODA, người dân đóng góp); Báo cáo kết quả thực hiện Đề án bao gồm báo cáo về kết quả công việc và báo cáo về tài chính theo nguồn ngân sách Trung ương, ngân sách địa phương, ODA và người dân đóng góp. | |||||||||||||||||||||
|
|
| |||||||||||||||||||
Chỉ số 3 | Tỷ lệ các tỉnh, huyện, xã (sau đây gọi là các cấp chính quyền) có hệ thống tổ chức thực hiện Đề án | ||||||||||||||||||||
Các thông số tính toán | Xác định giá trị của chỉ số | ||||||||||||||||||||
3A. Tỷ lệ tỉnh có hệ thống tổ chức thực hiện Đề án | 3A = 3A1/3A2*100% | ||||||||||||||||||||
3A1. Số lượng tỉnh có hệ thống tổ chức thực hiện Đề án | |||||||||||||||||||||
3A2. Tổng số tỉnh | |||||||||||||||||||||
3B. Tỷ lệ huyện có hệ thống tổ chức thực hiện Đề án | 3B = 3B1/3B2*100% | ||||||||||||||||||||
3B1. Số lượng huyện có hệ thống tổ chức thực hiện Đề án | |||||||||||||||||||||
3B2. Tổng số huyện nằm trong danh sách thực hiện Đề án của tỉnh | |||||||||||||||||||||
3C. Tỷ lệ xã của tỉnh có hệ thống tổ chức thực hiện Đề án | 3C = 3C1/3C2*100% | ||||||||||||||||||||
3C1. Số lượng xã của tỉnh có hệ thống tổ chức thực hiện Đề án | |||||||||||||||||||||
3C2. Tổng số xã nằm trong danh sách thực hiện Đề án của tỉnh | |||||||||||||||||||||
Công cụ điều tra, mẫu, thời gian và tần suất theo dõi, đánh giá | |||||||||||||||||||||
Công cụ: Bảng thống kê; Mẫu: Cập nhật và bổ sung thông tin hàng năm; Tần suất thu thập: Hàng năm hoặc khi có yêu cầu của cấp trên; Thời gian nộp báo cáo của cấp tỉnh: trước ngày 30/11 hàng năm. | |||||||||||||||||||||
Giải thích từ ngữ | |||||||||||||||||||||
Bộ Nông nghiệp và PTNT sẽ xây dựng và ban hành danh sách 6000 xã thực hiện Đề án; Huyện nằm trong danh sách thực hiện được xác định là huyện có xã nằm trong danh sách thực hiện Đề án của tỉnh; Cơ cấu tổ chức thực hiện Đề án được xác định theo tài liệu Hướng dẫn tổ chức thực hiện nâng cao nhận thức cộng đồng và quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng được Bộ Nông nghiệp và PTNT (Tổng cục Thủy lợi) phê duyệt tại Quyết định số 666/QĐ-TCTL- ĐĐ ngày 22/8/2011. | |||||||||||||||||||||
|
|
| |||||||||||||||||||
Chỉ số 4 | Số lượng cán bộ nữ tham gia thực hiện Đề án ở các cấp chính quyền | ||||||||||||||||||||
Các thông số tính toán | Xác định giá trị của chỉ số | ||||||||||||||||||||
4A. Số lượng cán bộ nữ tham gia thực hiện Đề án ở cấp tỉnh | 4A | ||||||||||||||||||||
4B. Số lượng cán bộ nữ tham gia thực hiện Đề án ở cấp huyện | 4B | ||||||||||||||||||||
4C. Số lượng cán bộ nữ tham gia thực hiện Đề án ở cấp xã | 4C | ||||||||||||||||||||
Công cụ điều tra, mẫu, thời gian và tần suất theo dõi, đánh giá | |||||||||||||||||||||
Công cụ: Bảng thống kê; Mẫu: Cập nhật và bổ sung thông tin hàng năm; Tần suất thu thập: Hàng năm hoặc khi có yêu cầu của cấp trên; Thời gian nộp báo cáo của cấp tỉnh: trước ngày 30/11 hàng năm. | |||||||||||||||||||||
|
|
| |||||||||||||||||||
Chỉ số 5 | Tỷ lệ cán bộ các cấp chính quyền trực tiếp làm công tác phòng, chống thiên tai đã được đào tạo về QLRRTT-DVCĐ | ||||||||||||||||||||
Các thông số tính toán | Xác định giá trị của chỉ số | ||||||||||||||||||||
5A. Tỷ lệ cán bộ cấp tỉnh trực tiếp làm công tác phòng, chống thiên tai đã được đào tạo về QLRRTT-DVCĐ | 5A = 5A1/5A2*100% | ||||||||||||||||||||
5A1. Số lượng cán bộ cấp tỉnh trực tiếp làm công tác phòng, chống thiên tai đã được đào tạo về QLRRTT-DVCĐ | |||||||||||||||||||||
5A2. Tổng số cán bộ cấp tỉnh trực tiếp làm công tác phòng, chống thiên tai | |||||||||||||||||||||
5B. Tỷ lệ cán bộ cấp huyện trực tiếp làm công tác phòng, chống thiên tai đã được đào tạo về QLRRTT-DVCĐ | 5B = 5B1/5B2*100% | ||||||||||||||||||||
5B1. Số lượng cán bộ cấp huyện trực tiếp làm công tác phòng, chống thiên tai đã được đào tạo về QLRRTT-DVCĐ | |||||||||||||||||||||
5B2. Tổng số cán bộ cấp huyện trực tiếp làm công tác phòng, chống thiên tai | |||||||||||||||||||||
5C. Tỷ lệ cán bộ cấp xã trực tiếp làm công tác phòng, chống thiên tai đã được đào tạo về QLRRTT-DVCĐ | 5C = 5C1/5C2*100% | ||||||||||||||||||||
5C1. Số lượng cán bộ cấp xã trực tiếp làm công tác phòng, chống thiên tai đã được đào tạo về QLRRTT-DVCĐ | |||||||||||||||||||||
5C2. Tổng số cán bộ cấp xã trực tiếp làm công tác phòng, chống thiên tai | |||||||||||||||||||||
Công cụ điều tra, mẫu, thời gian và tần suất theo dõi, đánh giá | |||||||||||||||||||||
Công cụ: Bảng thống kê; Mẫu: Cập nhật và bổ sung thông tin hàng năm; Tần suất thu thập: Hàng năm hoặc khi có yêu cầu của cấp trên; Thời gian nộp báo cáo của cấp tỉnh: trước ngày 30/11 hàng năm. | |||||||||||||||||||||
Giải thích từ ngữ | |||||||||||||||||||||
Tổng số và danh sách các cán bộ cấp tỉnh, huyện, xã trực tiếp làm công tác phòng, chống thiên tai sẽ do UBND cùng cấp quyết định. | |||||||||||||||||||||
|
|
| |||||||||||||||||||
Chỉ số 6 | Tỷ lệ tập huấn viên các cấp chính quyền; thành viên nhóm hỗ trợ kỹ thuật; nhóm cộng đồng đã được đào tạo về QLRRTT-DVCĐ | ||||||||||||||||||||
Các thông số tính toán | Xác định giá trị của chỉ số | ||||||||||||||||||||
6A. Tỷ lệ tập huấn viên cấp tỉnh đã được đào tạo về QLRRTT-DVCĐ | 6A = 6A1/6A2*100% | ||||||||||||||||||||
6A1. Số lượng tập huấn viên cấp tỉnh đã được đào tạo về QLRRTT-DVCĐ | |||||||||||||||||||||
6A2. Tổng số tập huấn viên cấp tỉnh | |||||||||||||||||||||
6B. Tỷ lệ tập huấn viên cấp huyện đã được đào tạo về QLRRTT-DVCĐ | 6B = 6B1/6B2*100% | ||||||||||||||||||||
6B1. Số lượng tập huấn viên cấp huyện đã được đào tạo về QLRRTT-DVCĐ | |||||||||||||||||||||
6B2. Tổng số tập huấn viên cấp huyện | |||||||||||||||||||||
6C. Tỷ lệ tập huấn viên cấp xã đã được đào tạo về QLRRTT-DVCĐ | 6C = 6C1/6C2*100% | ||||||||||||||||||||
6C1. Số lượng tập huấn viên cấp xã đã được đào tạo về QLRRTT-DVCĐ | |||||||||||||||||||||
6C2. Tổng số tập huấn viên cấp xã | |||||||||||||||||||||
6D. Tỷ lệ thành viên nhóm hỗ trợ kỹ thuật cấp tỉnh đã được đào tạo về QLRRTT-DVCĐ | 6D = 6D1/6D2*100% | ||||||||||||||||||||
6D1. Số lượng thành viên nhóm hỗ trợ kỹ thuật cấp tỉnh đã được đào tạo về QLRRTT-DVCĐ | |||||||||||||||||||||
6D2. Tổng số thành viên nhóm hỗ trợ kỹ thuật cấp tỉnh |
| ||||||||||||||||||||
6E. Tỷ lệ thành viên nhóm hỗ trợ kỹ thuật cấp huyện đã được đào tạo về QLRRTT-DVCĐ | 6E = 6E1/6E2*100% | ||||||||||||||||||||
6E1. Số lượng thành viên nhóm hỗ trợ kỹ thuật cấp huyện đã được đào tạo về QLRRTT-DVCĐ | |||||||||||||||||||||
6E2. Tổng số thành viên nhóm hỗ trợ kỹ thuật cấp huyện | |||||||||||||||||||||
6F. Tỷ lệ thành viên nhóm hỗ trợ kỹ thuật cấp xã đã được đào tạo về QLRRTT-DVCĐ | 6F= 6F1/6F2*100% | ||||||||||||||||||||
6F1. Số lượng thành viên nhóm hỗ trợ kỹ thuật cấp xã đã được đào tạo về QLRRTT-DVCĐ | |||||||||||||||||||||
6F2. Tổng số thành viên nhóm hỗ trợ kỹ thuật cấp xã | |||||||||||||||||||||
6G. Tỷ lệ thành viên nhóm cộng đồng đã được đào tạo về QLRRTT-DVCĐ | 6G= 6G1/6G2*100% | ||||||||||||||||||||
6G1. Số lượng thành viên nhóm cộng đồng của xã đã được đào tạo về QLRRTT-DVCĐ | |||||||||||||||||||||
6G2. Tổng số thành viên nhóm cộng đồng của xã | |||||||||||||||||||||
Công cụ điều tra, mẫu, thời gian và tần suất theo dõi, đánh giá | |||||||||||||||||||||
Công cụ: Bảng thống kê; Mẫu: Cập nhật và bổ sung thông tin hàng năm; Tần suất thu thập: Hàng năm hoặc khi có yêu cầu của cấp trên; Thời gian nộp báo cáo của cấp tỉnh: trước ngày 30/11 hàng năm. | |||||||||||||||||||||
Giải thích từ ngữ | |||||||||||||||||||||
1. Tổng số tập huấn viên cấp tỉnh, huyện, xã sẽ do UBND cùng cấp quyết định số lượng và thành phần. 2. Các tập huấn viên cấp tỉnh, huyện, xã có thể là thành viên của Nhóm hỗ trợ kỹ thuật cùng cấp. 3. Thành phần và chức năng của Nhóm hỗ trợ kỹ thuật các cấp được UBND các cấp quyết định theo tài liệu Hướng dẫn tổ chức thực hiện nâng cao nhận thức cộng đồng và quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng được Bộ Nông nghiệp và PTNT (Tổng cục Thủy lợi) phê duyệt tại Quyết định số 666/QĐ-TCTL-ĐĐ ngày 22/8/2011. | |||||||||||||||||||||
|
|
| |||||||||||||||||||
Chỉ số 7 | Tỷ lệ xã của tỉnh tổ chức tuyên truyền, phổ biến kiến thức về phòng, chống thiên tai cho cộng đồng hàng năm | ||||||||||||||||||||
Các thông số tính toán | Xác định giá trị của chỉ số | ||||||||||||||||||||
7A. Tỷ lệ xã của tỉnh tổ chức tuyên truyền, phổ biến kiến thức về phòng, chống thiên tai cho cộng đồng hàng năm | 7A = 7A1/7A2*100% | ||||||||||||||||||||
7A1. Số lượng xã của tỉnh tổ chức tuyên truyền, phổ biến kiến thức về phòng, chống thiên tai cho cộng đồng hàng năm | |||||||||||||||||||||
7A2. Tổng số xã nằm trong danh sách thực hiện Đề án của tỉnh | |||||||||||||||||||||
Công cụ điều tra, mẫu, thời gian và tần suất theo dõi, đánh giá | |||||||||||||||||||||
Công cụ: Bảng thống kê; Mẫu: Cập nhật và bổ sung thông tin hàng năm; Tần suất thu thập: Hàng năm hoặc khi có yêu cầu của cấp trên; Thời gian nộp báo cáo của cấp tỉnh: trước ngày 30/11 hàng năm. | |||||||||||||||||||||
Giải thích từ ngữ | |||||||||||||||||||||
Phương thức tập huấn, tuyên truyền có thể là tổ chức các lớp tập huấn, diễn kịch, tờ rơi, panô áp phích, đăng tải trên báo, v.v... | |||||||||||||||||||||
|
|
| |||||||||||||||||||
Chỉ số 8 | Tỷ lệ số người dân của xã được tuyên truyền, phổ biến kiến thức về phòng chống thiên tai hàng năm | ||||||||||||||||||||
Các thông số tính toán | Xác định giá trị của chỉ số | ||||||||||||||||||||
8A. Tỷ lệ số người dân của xã được tuyên truyền, phổ biến kiến thức về phòng chống thiên tai hàng năm | 8A = 8A1/8A2*100% | ||||||||||||||||||||
8A1. Số lượng người dân của xã được tuyên truyền, phổ biến kiến thức về phòng chống thiên tai hàng năm | |||||||||||||||||||||
8A2. Tổng số người dân của xã nằm trong danh sách thực hiện Đề án của tỉnh | |||||||||||||||||||||
Công cụ điều tra, mẫu, thời gian và tần suất theo dõi, đánh giá | |||||||||||||||||||||
Công cụ: Bảng thống kê; Mẫu: Cập nhật và bổ sung thông tin hàng năm; Tần suất thu thập: Hàng năm hoặc khi có yêu cầu của cấp trên; Thời gian nộp báo cáo của cấp tỉnh: trước ngày 30/11 hàng năm. | |||||||||||||||||||||
Giải thích từ ngữ | |||||||||||||||||||||
Phương thức tuyên truyền, phổ biến có thể là tổ chức các lớp tập huấn, diễn kịch, tờ rơi, panô áp phích, đăng tải trên báo, v.v... | |||||||||||||||||||||
|
|
| |||||||||||||||||||
Chỉ số 9 | Tỷ lệ xã của tỉnh đã triển khai diễn tập hàng năm | ||||||||||||||||||||
Các thông số tính toán | Xác định giá trị của chỉ số | ||||||||||||||||||||
9A. Tỷ lệ xã của tỉnh đã triển khai diễn tập hàng năm | 9A = 9A1/9A2*100% | ||||||||||||||||||||
9A1. Số lượng xã của tỉnh đã triển khai diễn tập hàng năm | |||||||||||||||||||||
9A2. Tổng số xã nằm trong danh sách thực hiện Đề án của tỉnh | |||||||||||||||||||||
Công cụ điều tra, mẫu, thời gian và tần suất theo dõi, đánh giá | |||||||||||||||||||||
Công cụ: Bảng thống kê; Mẫu: Cập nhật và bổ sung thông tin hàng năm; Tần suất thu thập: Hàng năm hoặc khi có yêu cầu của cấp trên; Thời gian nộp báo cáo của cấp tỉnh: trước ngày 30/11 hàng năm. | |||||||||||||||||||||
|
|
| |||||||||||||||||||
Chỉ số 10 | Tỷ lệ các cấp chính quyền đã sử dụng bộ tài liệu về QLRRTT-DVCĐ do Bộ Nông nghiệp và PTNT/TCTL ban hành để tập huấn | ||||||||||||||||||||
Các thông số tính toán | Xác định giá trị của chỉ số | ||||||||||||||||||||
10A. Tỷ lệ tỉnh đã sử dụng bộ tài liệu về QLRRTT-DVCĐ do Bộ Nông nghiệp và PTNT/TCTL ban hành để tập huấn | 10A = 10A1/10A2*100% | ||||||||||||||||||||
10A1. Số lượng tỉnh đã sử dụng bộ tài liệu về QLRRTT- DVCĐ do Bộ Nông nghiệp và PTNT/TCTL ban hành để tập huấn | |||||||||||||||||||||
10A2. Tổng số tỉnh | |||||||||||||||||||||
10B. Tỷ lệ huyện đã sử dụng bộ tài liệu về QLRRTT- DVCĐ do Bộ Nông nghiệp và PTNT/TCTL ban hành để tập huấn | 10B = 10B1/10B2*100% | ||||||||||||||||||||
10B1. Số lượng huyện đã sử dụng bộ tài liệu về QLRRTT-DVCĐ do Bộ Nông nghiệp và PTNT/TCTL ban hành để tập huấn | |||||||||||||||||||||
10B2. Tổng số huyện nằm trong danh sách thực hiện Đề án của tỉnh | |||||||||||||||||||||
10C. Tỷ lệ xã của tỉnh đã sử dụng bộ tài liệu về QLRRTT-DVCĐ do Bộ Nông nghiệp và PTNT/TCTL ban hành để tập huấn | 10C = 10C1/10C2*100% | ||||||||||||||||||||
10C1. Số lượng xã của tỉnh đã sử dụng bộ tài liệu về QLRRTT-DVCĐ do Bộ Nông nghiệp và PTNT/TCTL ban hành để tập huấn | |||||||||||||||||||||
10C2. Tổng số xã nằm trong danh sách thực hiện Đề án của tỉnh | |||||||||||||||||||||
Công cụ điều tra, mẫu, thời gian và tần suất theo dõi, đánh giá | |||||||||||||||||||||
Công cụ: Bảng thống kê. Mẫu: Cập nhật và bổ sung thông tin hàng năm. Thời gian nộp báo cáo của cấp tỉnh: trước ngày 30/11 hàng năm. | |||||||||||||||||||||
Giải thích từ ngữ | |||||||||||||||||||||
Liệt kê danh mục các tài liệu đã sử dụng trong phần thông tin bổ sung của biểu mẫu báo báo | |||||||||||||||||||||
|
|
| |||||||||||||||||||
Chỉ số 11 | Tỷ lệ các cấp chính quyền đã sử dụng bộ tài liệu ban hành của cấp trên biên soạn lại phù hợp với điều kiện địa phương | ||||||||||||||||||||
Các thông số tính toán | Xác định giá trị của chỉ số | ||||||||||||||||||||
11A. Tỷ lệ cấp tỉnh đã sử dụng bộ tài liệu ban hành của cấp trên biên soạn lại phù hợp với điều kiện địa phương | 11A =11A1/11A2*100% | ||||||||||||||||||||
11A1. Số lượng tỉnh đã sử dụng bộ tài liệu ban hành của cấp trên biên soạn lại phù hợp với điều kiện địa phương | |||||||||||||||||||||
11A2. Tổng số tỉnh | |||||||||||||||||||||
11B. Tỷ lệ cấp huyện đã sử dụng bộ tài liệu ban hành của cấp trên biên soạn lại phù hợp với điều kiện địa phương | 11B = 11B1/11B2*100% | ||||||||||||||||||||
11B1. Số lượng huyện đã sử dụng bộ tài liệu ban hành của cấp trên biên soạn lại phù hợp với điều kiện địa phương | |||||||||||||||||||||
11B2. Tổng số huyện nằm trong danh sách thực hiện Đề án của tỉnh | |||||||||||||||||||||
11C. Tỷ lệ cấp xã đã sử dụng bộ tài liệu ban hành của cấp trên biên soạn lại phù hợp với điều kiện địa phương | 11C = 11C1/11C2*100% | ||||||||||||||||||||
11C1. Số lượng xã của tỉnh đã sử dụng bộ tài liệu ban hành của cấp trên biên soạn lại phù hợp với điều kiện địa phương | |||||||||||||||||||||
11C2. Tổng số xã nằm trong danh sách thực hiện Đề án của tỉnh | |||||||||||||||||||||
Công cụ điều tra, mẫu, thời gian và tần suất theo dõi, đánh giá | |||||||||||||||||||||
Công cụ: Bảng thống kê; Mẫu: Cập nhật và bổ sung thông tin hàng năm; Tần suất thu thập: Hàng năm hoặc khi có yêu cầu của cấp trên; Thời gian nộp báo cáo của cấp tỉnh: trước ngày 30/11 hàng năm. | |||||||||||||||||||||
Giải thích từ ngữ | |||||||||||||||||||||
Liệt kê danh mục các tài liệu do tỉnh, huyện, xã biên soạn lại trong phần thông tin bổ sung của biểu mẫu báo báo | |||||||||||||||||||||
|
|
| |||||||||||||||||||
Chỉ số 12 | Tỷ lệ xã của tỉnh đã xây dựng kế hoạch phòng chống thiên tai hàng năm có sự tham gia của cộng đồng | ||||||||||||||||||||
Các thông số tính toán | Xác định giá trị của chỉ số | ||||||||||||||||||||
12A. Tỷ lệ xã của tỉnh đã xây dựng kế hoạch phòng chống thiên tai hàng năm có sự tham gia của cộng đồng | 12A = 12A1/12A2*100% | ||||||||||||||||||||
12A1. Số lượng xã của tỉnh đã xây dựng kế hoạch phòng chống thiên tai hàng năm có sự tham gia của cộng đồng | |||||||||||||||||||||
12A2. Tổng số xã nằm trong danh sách thực hiện Đề án của tỉnh | |||||||||||||||||||||
Công cụ điều tra, mẫu, thời gian và tần suất theo dõi, đánh giá | |||||||||||||||||||||
Công cụ: Bảng thống kê; Mẫu: Cập nhật và bổ sung thông tin hàng năm; Tần suất thu thập: Hàng năm hoặc khi có yêu cầu của cấp trên; Thời gian nộp báo cáo của cấp tỉnh: trước ngày 30/11 hàng năm. | |||||||||||||||||||||
|
|
| |||||||||||||||||||
Chỉ số 13 | Tỷ lệ xã của tỉnh đã lồng ghép kế hoạch phòng chống thiên tai vào kế hoạch phát triển KTXH của địa phương | ||||||||||||||||||||
Các thông số tính toán | Xác định giá trị của chỉ số | ||||||||||||||||||||
13A. Tỷ lệ xã của tỉnh đã lồng ghép kế hoạch phòng chống thiên tai vào kế hoạch phát triển KTXH của địa phương | 13A = 13A1/13A2*100% | ||||||||||||||||||||
13A1. Số lượng xã của tỉnh đã lồng ghép kế hoạch phòng chống thiên tai vào kế hoạch phát triển KTXH của địa phương | |||||||||||||||||||||
13A2. Tổng số xã nằm trong danh sách thực hiện Đề án của tỉnh | |||||||||||||||||||||
Công cụ điều tra, mẫu, thời gian và tần suất theo dõi, đánh giá | |||||||||||||||||||||
Công cụ: Bảng thống kê; Mẫu: Cập nhật và bổ sung thông tin hàng năm; Tần suất thu thập: Hàng năm hoặc khi có yêu cầu của cấp trên; Thời gian nộp báo cáo của cấp tỉnh: trước ngày 30/11 hàng năm. | |||||||||||||||||||||
|
|
| |||||||||||||||||||
Chỉ số 14 | Tỷ lệ xã của tỉnh đã xây dựng; cập nhật bản đồ rủi ro thiên tai do người dân tự vẽ | ||||||||||||||||||||
Các thông số tính toán | Xác định giá trị của chỉ số | ||||||||||||||||||||
14A. Tỷ lệ xã của tỉnh đã xây dựng bản đồ rủi ro thiên tai do người dân tự vẽ | 14A = 14A1/14A2*100% | ||||||||||||||||||||
14A1. Số lượng xã của tỉnh đã xây dựng bản đồ rủi ro thiên tai do người dân tự vẽ | |||||||||||||||||||||
14A2. Tổng số xã nằm trong danh sách thực hiện Đề án của tỉnh | |||||||||||||||||||||
14B. Tỷ lệ xã của tỉnh đã cập nhật bản đồ rủi ro thiên tai do người dân tự vẽ | 14B = 14B1/14B2*100% | ||||||||||||||||||||
14B1. Số lượng xã của tỉnh đã cập nhật bản đồ rủi ro thiên tai do người dân tự vẽ | |||||||||||||||||||||
14B2. Tổng số xã nằm trong danh sách thực hiện Đề án của tỉnh | |||||||||||||||||||||
Công cụ điều tra, mẫu, thời gian và tần suất theo dõi, đánh giá | |||||||||||||||||||||
Công cụ: Bảng thống kê; Mẫu: Cập nhật và bổ sung thông tin hàng năm; Tần suất thu thập: Hàng năm hoặc khi có yêu cầu của cấp trên; Thời gian nộp báo cáo của cấp tỉnh: trước ngày 30/11 hàng năm. | |||||||||||||||||||||
Giải thích từ ngữ | |||||||||||||||||||||
Bản đồ do dân tự vẽ không phải là bản đồ kỹ thuật yêu cầu độ chính xác cao. | |||||||||||||||||||||
|
|
| |||||||||||||||||||
Chỉ số 15 | Liệt kê các trang thiết bị hiện có phục vụ công tác thực hiện Đề án ở các cấp | ||||||||||||||||||||
Các thông số tính toán | Xác định giá trị của chỉ số | ||||||||||||||||||||
15A. Liệt kê các trang thiết bị hiện có phục vụ công tác thực hiện Đề án ở cấp tỉnh | 15A | ||||||||||||||||||||
15B. Liệt kê các trang thiết bị hiện có phục vụ công tác thực hiện Đề án ở cấp huyện | 15B | ||||||||||||||||||||
15C. Liệt kê các trang thiết bị hiện có phục vụ công tác thực hiện Đề án ở cấp xã | 15C | ||||||||||||||||||||
Công cụ điều tra, mẫu, thời gian và tần suất theo dõi, đánh giá | |||||||||||||||||||||
Công cụ: Bảng thống kê; Mẫu: Cập nhật và bổ sung thông tin hàng năm; Tần suất thu thập: Hàng năm hoặc khi có yêu cầu của cấp trên; Thời gian nộp báo cáo của cấp tỉnh: trước ngày 30/11 hàng năm. | |||||||||||||||||||||
Giải thích từ ngữ | |||||||||||||||||||||
Các trang thiết bị phục vụ công tác thực hiện Đề án được hiểu là các thiết bị phần cứng, phần mềm để thực hiện các hoạt động của Đề án như máy tính, máy in, máy ảnh, máy chiếu, phần mềm theo dõi, đánh giá; các công cụ đào tạo như bảng viết, tranh lật, v.v... | |||||||||||||||||||||
|
|
| |||||||||||||||||||
Chỉ số 16 | Tỷ lệ tỉnh có trụ sở cơ quan chuyên trách về phòng chống thiên tai được nâng cấp hoàn chỉnh phục vụ tốt điều kiện làm việc cho cán bộ | ||||||||||||||||||||
Các thông số tính toán | Xác định giá trị của chỉ số | ||||||||||||||||||||
16A. Tỷ lệ tỉnh có trụ sở cơ quan chuyên trách về phòng chống thiên tai được nâng cấp hoàn chỉnh phục vụ tốt điều kiện làm việc cho cán bộ | 16A = 16A1/16A2*100% | ||||||||||||||||||||
16A1. Số lượng tỉnh có trụ sở cơ quan chuyên trách về phòng chống thiên tai được nâng cấp hoàn chỉnh phục vụ tốt điều kiện làm việc cho cán bộ | |||||||||||||||||||||
16A2. Tổng số tỉnh | |||||||||||||||||||||
Công cụ điều tra, mẫu, thời gian và tần suất theo dõi, đánh giá | |||||||||||||||||||||
Công cụ: Bảng thống kê; Mẫu: Cập nhật và bổ sung thông tin hàng năm; Thời gian nộp báo cáo của cấp tỉnh: trước ngày 30/11 hàng năm. | |||||||||||||||||||||
|
|
| |||||||||||||||||||
Chỉ số 17 | Tỷ lệ xã của tỉnh đã có hệ thống truyền tin, cảnh báo sớm về thiên tai | ||||||||||||||||||||
Các thông số tính toán | Xác định giá trị của chỉ số | ||||||||||||||||||||
17A. Tỷ lệ xã của tỉnh đã có hệ thông truyền tin, cảnh báo sớm về thiên tai | 17A = 17A1/17A2*100% | ||||||||||||||||||||
17A1. Số lượng xã của tỉnh đã có hệ thống truyền tin, cảnh báo sớm về thiên tai | |||||||||||||||||||||
17A2. Tổng số xã nằm trong danh sách thực hiện Đề án của tỉnh | |||||||||||||||||||||
Công cụ điều tra, mẫu, thời gian và tần suất theo dõi, đánh giá | |||||||||||||||||||||
Công cụ: Bảng thống kê. Mẫu: Cập nhật và bổ sung thông tin hàng năm. Tần suất thu thập: Hàng năm hoặc khi có yêu cầu của cấp trên Thời gian nộp báo cáo của cấp tỉnh: trước ngày 30/11 hàng năm. | |||||||||||||||||||||
Giải thích từ ngữ | |||||||||||||||||||||
Hệ thống truyền tin, cảnh báo sớm thiên tai đến cộng đồng được hiểu là hệ thống hoặc phương thức hiện đại/truyền thống đảm bảo thông tin đến cộng đồng người dân đúng thời gian, dễ hiểu và người dân biết cách phòng, chống thiên tai | |||||||||||||||||||||
|
|
| |||||||||||||||||||
Chỉ số 18 | Tỷ lệ người dân trên địa bàn xã nhận được thông tin cảnh báo sớm về thiên tai | ||||||||||||||||||||
Các thông số tính toán | Xác định giá trị của chỉ số | ||||||||||||||||||||
18A. Tỷ lệ người dân trên địa bàn xã nhận được thông tin cảnh báo sớm về thiên tai | 18A = 18A1/18A2*100% | ||||||||||||||||||||
18A1. Số lượng người dân trên địa bàn xã nhận được thông tin cảnh báo sớm về thiên tai | |||||||||||||||||||||
18A2. Tổng số người dân của xã nằm trong danh sách thực hiện Đề án của tỉnh | |||||||||||||||||||||
Công cụ điều tra, mẫu, thời gian và tần suất theo dõi, đánh giá | |||||||||||||||||||||
Công cụ: Bảng thống kê; Mẫu: Cập nhật và bổ sung thông tin hàng năm; Tần suất thu thập: Hàng năm hoặc khi có yêu cầu của cấp trên; Thời gian nộp báo cáo của cấp tỉnh: trước ngày 30/11 hàng năm. | |||||||||||||||||||||
|
|
| |||||||||||||||||||
Chỉ số 19 | Tỷ lệ xã của tỉnh có danh mục công trình quy mô nhỏ có sự tham vấn cộng đồng | ||||||||||||||||||||
Các thông số tính toán | Xác định giá trị của chỉ số | ||||||||||||||||||||
19A. Tỷ lệ xã của tỉnh có danh mục công trình quy mô nhỏ có sự tham vấn cộng đồng | 19A= 19A1/19A2*100% | ||||||||||||||||||||
19A1. Số lượng xã của tỉnh có danh mục công trình quy mô nhỏ có sự tham vấn cộng đồng | |||||||||||||||||||||
19A2. Tổng số xã nằm trong danh sách thực hiện Đề án của tỉnh | |||||||||||||||||||||
Công cụ điều tra, mẫu, thời gian và tần suất theo dõi, đánh giá | |||||||||||||||||||||
Công cụ: Bảng thống kê; Mẫu: Cập nhật và bổ sung thông tin hàng năm; Tần suất thu thập: Hàng năm hoặc khi có yêu cầu của cấp trên; Thời gian nộp báo cáo của cấp tỉnh: trước ngày 30/11 hàng năm. | |||||||||||||||||||||
Giải thích từ ngữ | |||||||||||||||||||||
Bộ Nông nghiệp và PTNT sẽ hướng dẫn chi tiết việc xây dựng các công trình quy mô nhỏ phục vụ phòng chống thiên tai trong kế hoạch triển khai Đề án. Đối với các công trình quy mô nhỏ về nước sạch và liên quan đến chương trình mục tiêu quốc gia về nông thôn mới thì sẽ áp dụng các quy định hiện hành của nhà nước về triển khai Chương trình mục tiêu Quốc gia về nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn, Chương trình mục tiêu Quốc gia về xây dựng nông thôn mới. Các xã nằm trong danh sách thực hiện Đề án của tỉnh cần lập danh mục các công trình quy mô nhỏ dự kiến sẽ được xây dựng trên địa bàn. Danh mục này cần được lấy ý kiến đóng góp của cộng đồng. | |||||||||||||||||||||
|
|
| |||||||||||||||||||
Chỉ số 20 | Tỷ lệ công trình quy mô nhỏ trong danh mục dự kiến đã được xây dựng trên địa bàn xã | ||||||||||||||||||||
Các thông số tính toán | Xác định giá trị của chỉ số | ||||||||||||||||||||
20A. Tỷ lệ công trình quy mô nhỏ trong danh mục dự kiến đã được xây dựng trên địa bàn xã | 20A= 20A1/20A2*100% | ||||||||||||||||||||
20A1. Số công trình quy mô nhỏ trong danh mục dự kiến đã được xây dựng trên địa bàn xã | |||||||||||||||||||||
20A2. Tổng số công trình quy mô nhỏ trong danh mục dự kiến trên địa bàn xã | |||||||||||||||||||||
Công cụ điều tra, mẫu, thời gian và tần suất theo dõi, đánh giá | |||||||||||||||||||||
Công cụ: Bảng thống kê; Mẫu: Cập nhật và bổ sung thông tin hàng năm; Tần suất thu thập: Hàng năm hoặc khi có yêu cầu của cấp trên; Thời gian nộp báo cáo của cấp tỉnh: trước ngày 30/11 hàng năm. | |||||||||||||||||||||
Giải thích từ ngữ | |||||||||||||||||||||
Bộ Nông nghiệp và PTNT sẽ hướng dẫn chi tiết việc xây dựng các công trình quy mô nhỏ phục vụ phòng chống thiên tai trong kế hoạch triển khai Đề án. Đối với các công trình quy mô nhỏ về nước sạch và liên quan đến chương trình mục tiêu quốc gia về nông thôn mới thì sẽ áp dụng các quy định hiện hành của nhà nước về triển khai Chương trình mục tiêu Quốc gia về nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn, Chương trình mục tiêu Quốc gia về xây dựng nông thôn mới. Các xã nằm trong danh sách thực hiện Đề án của tỉnh cần lập danh mục các công trình quy mô nhỏ dự kiến sẽ được xây dựng trên địa bàn. Danh mục này cần được lấy ý kiến đóng góp của cộng đồng. | |||||||||||||||||||||
|
|
| |||||||||||||||||||
Chỉ số 21 | Số lượng và tên các quyết định, hướng dẫn thực hiện của Bộ GD-ĐT về lồng ghép kiến thức QLRRTT vào chương trình học chính khóa, ngoại khóa của các cấp học | ||||||||||||||||||||
Các thông số tính toán | Xác định giá trị của chỉ số | ||||||||||||||||||||
21A. Số lượng và tên các quyết định, hướng dẫn thực hiện của Bộ GD-ĐT về lồng ghép kiến thức QLRRTT vào chương trình học chính khóa, ngoại khóa của các cấp học | 21A | ||||||||||||||||||||
Công cụ điều tra, mẫu, thời gian và tần suất theo dõi, đánh giá | |||||||||||||||||||||
Công cụ: Bảng thống kê. Mẫu: Cập nhật và bổ sung thông tin hàng năm. Tần suất thu thập: Hàng năm hoặc khi có yêu cầu của cấp trên; Thời gian Bộ GD-ĐT chia sẻ thông tin cho Bộ Nông nghiệp và PTNT: trước ngày 30/11 hàng năm; | |||||||||||||||||||||
|
|
| |||||||||||||||||||
Chỉ số 22 | Tỷ lệ giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, trung tâm giáo dục thường xuyên, cao đẳng, đại học (sau đây gọi là các cấp học) trên địa bàn đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT | ||||||||||||||||||||
Các thông số tính toán | Xác định giá trị của chỉ số | ||||||||||||||||||||
22A. Tỷ lệ giáo viên các trường mầm non trên địa bàn tỉnh đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT | 22A = 22A1/22A2*100% | ||||||||||||||||||||
22A1. Số lượng giáo viên các trường mầm non trên địa bàn tỉnh đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT | |||||||||||||||||||||
22A2. Tổng số giáo viên các trường mầm non trên địa bàn tỉnh | |||||||||||||||||||||
22B. Tỷ lệ giáo viên các trường tiểu học trên địa bàn tỉnh đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT | 22B = 22B1/22B2*100% | ||||||||||||||||||||
22B1. Số lượng giáo viên các trường tiểu học trên địa bàn tỉnh đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT | |||||||||||||||||||||
22B2. Tổng số giáo viên trường tiểu học trên địa bàn tỉnh | |||||||||||||||||||||
22C. Tỷ lệ giáo viên các trường trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT | 22C = 22C1/22C2*100% | ||||||||||||||||||||
22C1. Số lượng giáo viên các trường trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT | |||||||||||||||||||||
22C2. Tổng số giáo viên các trường trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh | |||||||||||||||||||||
22D. Tỷ lệ giáo viên các trường trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT | 22D = 22D1/22D2*100% | ||||||||||||||||||||
22D1. Số lượng giáo viên các trường trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT | |||||||||||||||||||||
22D2. Tổng số giáo viên các trường trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh | |||||||||||||||||||||
22E. Tỷ lệ giáo viên các trung tâm giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT | 22E = 22E1/22E2*100% | ||||||||||||||||||||
22E1. Số lượng giáo viên các trung tâm giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT | |||||||||||||||||||||
22E2. Tổng số giáo viên các trung tâm giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh | |||||||||||||||||||||
22F. Tỷ lệ giáo viên các trường cao đẳng trên địa bàn tỉnh đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT | 22F = 22F1/22F2*100% | ||||||||||||||||||||
22F1. Số lượng giáo viên các trường cao đẳng trên địa bàn tỉnh đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT | |||||||||||||||||||||
22F2. Tổng số giáo viên các trường cao đẳng trên địa bàn tỉnh | |||||||||||||||||||||
22G. Tỷ lệ giáo viên các trường đại học trên địa bàn tỉnh đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT | 22G = 22G1/22G2*100% | ||||||||||||||||||||
22G1. Số lượng giáo viên các trường đại học trên địa bàn tỉnh đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT | |||||||||||||||||||||
22G2. Tổng số giáo viên các trường đại học trên địa bàn tỉnh | |||||||||||||||||||||
Công cụ điều tra, mẫu, thời gian và tần suất theo dõi, đánh giá | |||||||||||||||||||||
Công cụ: Bảng thống kê; Mẫu: Cập nhật và bổ sung thông tin hàng năm; Tần suất thu thập: Hàng năm hoặc khi có yêu cầu của cấp trên; Thời gian nộp báo cáo của cấp tỉnh: trước ngày 30/11 hàng năm. | |||||||||||||||||||||
Giải thích từ ngữ | |||||||||||||||||||||
Các trường đại học, cao đẳng trên địa bàn tỉnh bao gồm cả các trường đại học, cao đẳng do cấp tỉnh và cấp Bộ quản lý | |||||||||||||||||||||
|
|
| |||||||||||||||||||
Chỉ số 23 | Số lượng giáo viên các cấp học trên địa bàn tỉnh tham gia vào đội ngũ giảng viên về QLRRTT-DVCĐ ở các cấp | ||||||||||||||||||||
Các thông số tính toán | Xác định giá trị của chỉ số | ||||||||||||||||||||
23A. Số lượng giáo viên các cấp học trên địa bàn tỉnh tham gia vào đội ngũ giảng viên về QLTTDVCĐ ở cấp tỉnh | 23A | ||||||||||||||||||||
23B. Số lượng giáo viên các cấp học trên địa bàn tỉnh tham gia vào đội ngũ giảng viên về QLRRTT-DVCĐ ở cấp huyện | 23B | ||||||||||||||||||||
23C. Số lượng giáo viên các cấp học trên địa bàn tỉnh tham gia vào đội ngũ giảng viên về QLRRTT-DVCĐ ở cấp xã | 23C | ||||||||||||||||||||
Công cụ điều tra, mẫu, thời gian và tần suất theo dõi, đánh giá | |||||||||||||||||||||
Công cụ: Bảng thống kê; Mẫu: Cập nhật và bổ sung thông tin hàng năm; Tần suất thu thập: Hàng năm hoặc khi có yêu cầu của cấp trên; Thời gian nộp báo cáo của cấp tỉnh: trước ngày 30/11 hàng năm. | |||||||||||||||||||||
|
|
| |||||||||||||||||||
Chỉ số 24 | Tỷ lệ trường các cấp học trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa | ||||||||||||||||||||
Các thông số tính toán | Xác định giá trị của chỉ số | ||||||||||||||||||||
24A. Tỷ lệ các trường mầm non trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa | 24A = 24A1/24A2*100% | ||||||||||||||||||||
24A1. Số lượng các trường mầm non trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa | |||||||||||||||||||||
24A2. Tổng số các trường mầm non trên địa bàn tỉnh | |||||||||||||||||||||
24B. Tỷ lệ các trường tiểu học trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa | 24B = 24B1/24B2*100% | ||||||||||||||||||||
24B1. Số lượng các trường tiểu học trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa | |||||||||||||||||||||
24B2. Tổng số trường tiểu học trên địa bàn tỉnh | |||||||||||||||||||||
24C. Tỷ lệ các trường trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa | 24C = 24C1/24C2*100% | ||||||||||||||||||||
24C1. Số lượng các trường trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa | |||||||||||||||||||||
24C2. Tổng số các trường trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh | |||||||||||||||||||||
24D. Tỷ lệ các trường trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa | 24D = 24D1/24D2*100% | ||||||||||||||||||||
24D1. Số lượng các trường trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa | |||||||||||||||||||||
24D2. Tổng số các trường trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh | |||||||||||||||||||||
24E. Tỷ lệ các trung tâm giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa | 24E = 24E1/24E2*100% | ||||||||||||||||||||
24E1. Số lượng các trung tâm giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa | |||||||||||||||||||||
24E2. Tổng các trung tâm giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh | |||||||||||||||||||||
24F. Tỷ lệ các trường cao đẳng trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa | 24F = 24F1/24F2*100% | ||||||||||||||||||||
24F1. Số lượng các trường cao đẳng trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa | |||||||||||||||||||||
24F2. Tổng các trường cao đẳng trên địa bàn tỉnh | |||||||||||||||||||||
24G. Tỷ lệ các trường đại học trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa | 24G = 24G1/24G2*100% | ||||||||||||||||||||
24G1. Số lượng các trường đại học trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa | |||||||||||||||||||||
24G2. Tổng các trường đại học trên địa bàn tỉnh | |||||||||||||||||||||
Công cụ điều tra, mẫu, thời gian và tần suất theo dõi, đánh giá | |||||||||||||||||||||
Công cụ: Bảng thống kê; Mẫu: Cập nhật và bổ sung thông tin hàng năm; Tần suất thu thập: Hàng năm hoặc khi có yêu cầu của cấp trên; Thời gian nộp báo cáo của cấp tỉnh: trước ngày 30/11 hàng năm. | |||||||||||||||||||||
|
|
| |||||||||||||||||||
Chỉ số 25 | Số lượng tiết học và hoạt động ngoại khóa cấp tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, trung tâm giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh có lồng ghép nội dung phòng chống và GNTT | ||||||||||||||||||||
Các thông số tính toán | Xác định giá trị của chỉ số | ||||||||||||||||||||
25A. Số lượng tiết học và hoạt động ngoại khóa cấp tiểu học trên địa bàn tỉnh có lồng ghép nội dung phòng chống và GNTT | 25A | ||||||||||||||||||||
25B. Số lượng tiết học và hoạt động ngoại khóa cấp trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh có lồng ghép nội dung phòng chống và GNTT | 25B | ||||||||||||||||||||
25C. Số lượng tiết học và hoạt động ngoại khóa cấp trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh có lồng ghép nội dung phòng chống và GNTT | 25C | ||||||||||||||||||||
25D. Số lượng tiết học và hoạt động ngoại khóa tại trung tâm giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh có lồng ghép nội dung phòng chống và GNTT | 25D | ||||||||||||||||||||
Công cụ điều tra, mẫu, thời gian và tần suất theo dõi, đánh giá | |||||||||||||||||||||
Công cụ: Bảng thống kê; Mẫu: Cập nhật và bổ sung thông tin hàng năm; Tần suất thu thập: Hàng năm hoặc khi có yêu cầu của cấp trên; Thời gian nộp báo cáo của cấp tỉnh: trước ngày 30/11 hàng năm. | |||||||||||||||||||||
|
|
| |||||||||||||||||||
Chỉ số 26 | Số lượng và tên các dự án về nâng cao nhận thức cộng đồng và QLRRTT-DVCĐ được thực hiện trên địa bàn tỉnh | ||||||||||||||||||||
Các thông số tính toán | Xác định giá trị của chỉ số | ||||||||||||||||||||
26A. Số lượng và tên các dự án về nâng cao nhận thức cộng đồng và QLRRTT-DVCĐ được thực hiện trên địa bàn tỉnh | 26A | ||||||||||||||||||||
Công cụ điều tra, mẫu, thời gian và tần suất theo dõi & đánh giá | |||||||||||||||||||||
Công cụ: Bảng thống kê; Mẫu: Cập nhật và bổ sung thông tin hàng năm; Tần suất thu thập: Hàng năm hoặc khi có yêu cầu của cấp trên; Thời gian nộp báo cáo của cấp tỉnh: trước ngày 30/11 hàng năm. | |||||||||||||||||||||
|
|
| |||||||||||||||||||
Chỉ số 27 | Tỷ lệ giải ngân nguồn vốn ngân sách thực hiện Đề án hàng năm tại cấp bộ, tỉnh, huyện, xã | ||||||||||||||||||||
Các thông số tính toán | Xác định giá trị của chỉ số | ||||||||||||||||||||
27A. Tỷ lệ giải ngân nguồn vốn ngân sách thực hiện Đề án hàng năm của Bộ Nông nghiệp và PTNT | 27A= 27A1/27A2*100% | ||||||||||||||||||||
27A1. Kinh phí từ nguồn vốn ngân sách đã được giải ngân hàng năm của Bộ Nông nghiệp và PTNT | |||||||||||||||||||||
27A2. Tổng kinh phí từ nguồn vốn ngân sách được cấp hàng năm của Bộ Nông nghiệp và PTNT | |||||||||||||||||||||
27B. Tỷ lệ giải ngân nguồn vốn ngân sách thực hiện Đề án hàng năm của Bộ GD-ĐT | 27B= 27B1/27B2*100% | ||||||||||||||||||||
27B1.Kinh phí từ nguồn vốn ngân sách đã được giải ngân hàng năm của Bộ GD-ĐT | |||||||||||||||||||||
27B2.Tổng kinh phí từ nguồn vốn ngân sách được cấp hàng năm của Bộ GD-ĐT | |||||||||||||||||||||
27C. Tỷ lệ giải ngân nguồn vốn ngân sách thực hiện Đề án hàng năm của tỉnh (ngành Nông nghiệp và PTNT) | 27C= 27C1/27C2*100% | ||||||||||||||||||||
27C1. Kinh phí từ nguồn vốn ngân sách đã được giải ngân hàng năm của tỉnh (ngành Nông nghiệp và PTNT) | |||||||||||||||||||||
27C2. Tổng kinh phí từ nguồn vốn ngân sách được cấp hàng năm của tỉnh (ngành Nông nghiệp và PTNT) | |||||||||||||||||||||
27D. Tỷ lệ giải ngân nguồn vốn ngân sách thực hiện Đề án hàng năm của tỉnh (ngành GD-ĐT) | 27D= 27D1/27D2*100% | ||||||||||||||||||||
27D1. Kinh phí từ nguồn vốn ngân sách đã được giải ngân hàng năm của tỉnh (ngành GD-ĐT) | |||||||||||||||||||||
27D2. Tổng kinh phí từ nguồn vốn ngân sách được cấp hàng năm của tỉnh (ngành GD-ĐT) | |||||||||||||||||||||
27E. Tỷ lệ giải ngân nguồn vốn ngân sách thực hiện Đề án hàng năm của huyện (ngành Nông nghiệp và PTNT) | 27E= 27E1/27E2*100% | ||||||||||||||||||||
27E1. Kinh phí từ nguồn vốn ngân sách đã được giải ngân hàng năm của huyện (ngành Nông nghiệp và PTNT) | |||||||||||||||||||||
27E2. Tổng kinh phí từ nguồn vốn ngân sách được cấp hàng năm của huyện (ngành Nông nghiệp và PTNT) | |||||||||||||||||||||
27F. Tỷ lệ giải ngân nguồn vốn ngân sách thực hiện Đề án hàng năm của huyện (ngành GD-ĐT) | 27F= 27F1/27F2*100% | ||||||||||||||||||||
27F1. Kinh phí từ nguồn vốn ngân sách đã được giải ngân hàng năm của huyện (ngành GD-ĐT) | |||||||||||||||||||||
27F2. Tổng kinh phí từ nguồn vốn ngân sách được cấp hàng năm của huyện (ngành GD-ĐT) | |||||||||||||||||||||
27G. Tỷ lệ giải ngân nguồn vốn ngân sách thực hiện Đề án hàng năm của xã | 27G= 27G1/27G2*100% | ||||||||||||||||||||
27G1. Kinh phí từ nguồn vốn ngân sách đã được giải ngân hàng năm của xã | |||||||||||||||||||||
27G2. Tổng kinh phí từ nguồn vốn ngân sách được cấp hàng năm của xã | |||||||||||||||||||||
Công cụ điều tra, mẫu, thời gian và tần suất theo dõi, đánh giá | |||||||||||||||||||||
Công cụ: Báo cáo tài chính; Mẫu: Cập nhật và bổ sung thông tin hàng năm; Tần suất thu thập: Hàng năm hoặc khi có yêu cầu của cấp trên; Thời gian nộp báo cáo của cấp tỉnh: trước ngày 30/11 hàng năm. | |||||||||||||||||||||
|
|
| |||||||||||||||||||
Chỉ số 28 | Tỷ lệ giải ngân nguồn tài trợ không hoàn lại từ các chính phủ, tổ chức quốc tế (ODA) thực hiện Đề án hàng năm tại cấp bộ, tỉnh, huyện, xã | ||||||||||||||||||||
Các thông số tính toán | Xác định giá trị của chỉ số | ||||||||||||||||||||
28A. Tỷ lệ giải ngân nguồn tài trợ không hoàn lại từ các chính phủ, tổ chức quốc tế (ODA) thực hiện Đề án hàng năm của Bộ Nông nghiệp và PTNT | 28A= 28A1/28A2*100% | ||||||||||||||||||||
28A1. Kinh phí từ nguồn vốn ODA đã được giải ngân hàng năm của Bộ Nông nghiệp và PTNT | |||||||||||||||||||||
28A2. Tổng kinh phí từ nguồn vốn ODA hàng năm của Bộ Nông nghiệp và PTNT | |||||||||||||||||||||
28B. Tỷ lệ giải ngân nguồn tài trợ không hoàn lại từ các chính phủ, tổ chức quốc tế (ODA) thực hiện Đề án hàng năm của Bộ GD-ĐT | 28B= 28B1/28B2*100% | ||||||||||||||||||||
28B1. Kinh phí từ nguồn vốn ODA đã được giải ngân hàng năm của Bộ GD-ĐT | |||||||||||||||||||||
28B2. Tổng kinh phí từ nguồn vốn ODA hàng năm của Bộ GD-ĐT | |||||||||||||||||||||
28C. Tỷ lệ giải ngân nguồn tài trợ không hoàn lại từ các chính phủ, tổ chức quốc tế (ODA) thực hiện Đề án hàng năm của tỉnh (ngành Nông nghiệp và PTNT) | 28C= 28C1/28C2*100% | ||||||||||||||||||||
28C1. Kinh phí từ nguồn vốn ODA đã được giải ngân hàng năm của tỉnh (ngành Nông nghiệp và PTNT) | |||||||||||||||||||||
28C2. Tổng kinh phí từ nguồn vốn ODA hàng năm của của tỉnh (ngành Nông nghiệp và PTNT) | |||||||||||||||||||||
28D. Tỷ lệ giải ngân nguồn tài trợ không hoàn lại từ các chính phủ, tổ chức quốc tế (ODA) thực hiện Đề án hàng năm của tỉnh (ngành GD-ĐT) | 28D= 28D1/28D2*100% | ||||||||||||||||||||
28D1. Kinh phí từ nguồn vốn ODA đã được giải ngân hàng năm của tỉnh (ngành GD-ĐT) | |||||||||||||||||||||
28D2. Tổng kinh phí từ nguồn vốn ODA hàng năm của tỉnh (ngành GD-ĐT) | |||||||||||||||||||||
28E. Tỷ lệ giải ngân nguồn tài trợ không hoàn lại từ các chính phủ, tổ chức quốc tế (ODA) thực hiện Đề án hàng năm của huyện (ngành Nông nghiệp và PTNT) | 28E= 28E1/28E2*100% | ||||||||||||||||||||
28E1. Kinh phí từ nguồn vốn ODA đã được giải ngân hàng năm của huyện (ngành Nông nghiệp và PTNT) | |||||||||||||||||||||
28E2. Tổng kinh phí từ nguồn vốn ODA hàng năm của huyện (ngành Nông nghiệp và PTNT) | |||||||||||||||||||||
28F. Tỷ lệ giải ngân nguồn tài trợ không hoàn lại từ các chính phủ, tổ chức quốc tế (ODA) thực hiện Đề án hàng năm của huyện (ngành GD- ĐT) | 28F= 28F1/28F2*100% | ||||||||||||||||||||
28F1. Kinh phí từ nguồn vốn ODA đã được giải ngân hàng năm của huyện (ngành GD-ĐT) | |||||||||||||||||||||
28F2. Tổng kinh phí từ nguồn vốn ODA hàng năm của huyện (ngành GD-ĐT) | |||||||||||||||||||||
28G. Tỷ lệ giải ngân nguồn tài trợ không hoàn lại từ các chính phủ, tổ chức quốc tế (ODA) thực hiện Đề án hàng năm của xã | 28G= 28G1/28G2*100% | ||||||||||||||||||||
28G1. Kinh phí từ nguồn vốn ODA đã được giải ngân hàng năm của xã | |||||||||||||||||||||
28G2. Tổng kinh phí từ nguồn vốn ODA hàng năm của xã | |||||||||||||||||||||
Công cụ điều tra, mẫu, thời gian và tần suất theo dõi, đánh giá | |||||||||||||||||||||
Công cụ: Báo cáo tài chính; Mẫu: Cập nhật và bổ sung thông tin hàng năm; Tần suất thu thập: Hàng năm hoặc khi có yêu cầu của cấp trên; Thời gian nộp báo cáo của cấp tỉnh: trước ngày 30/11 hàng năm. | |||||||||||||||||||||
|
|
| |||||||||||||||||||
Chỉ số 29 | Tỷ lệ giải ngân nguồn khác do người dân đóng góp thực hiện Đề án hàng năm tại cấp bộ, tỉnh, huyện, xã | ||||||||||||||||||||
Các thông số tính toán | Xác định giá trị của chỉ số | ||||||||||||||||||||
29A. Tỷ lệ giải ngân nguồn khác do người dân đóng góp thực hiện Đề án hàng năm của Bộ Nông nghiệp và PTNT | 29A= 29A1/29A2*100% | ||||||||||||||||||||
29A1. Kinh phí từ nguồn khác do người dân đóng góp đã được giải ngân hàng năm của Bộ Nông nghiệp và PTNT | |||||||||||||||||||||
29A2. Tổng kinh phí từ nguồn khác do người dân đóng góp hàng năm của Bộ Nông nghiệp và PTNT | |||||||||||||||||||||
29B. Tỷ lệ giải ngân nguồn khác do người dân đóng góp thực hiện Đề án hàng năm của Bộ GD-ĐT | 29B= 29B1/29B2*100% | ||||||||||||||||||||
29B1. Kinh phí từ nguồn khác do người dân đóng góp đã được giải ngân hàng năm của Bộ GD-ĐT | |||||||||||||||||||||
29B2. Tổng kinh phí từ nguồn khác do người dân đóng góp hàng năm của Bộ GD-ĐT | |||||||||||||||||||||
29C. Tỷ lệ giải ngân nguồn khác do người dân đóng góp thực hiện Đề án hàng năm của tỉnh (ngành Nông nghiệp và PTNT) | 29C= 29C1/29C2*100% | ||||||||||||||||||||
29C1. Kinh phí từ nguồn khác do người dân đóng góp đã được giải ngân hàng năm của tỉnh (ngành Nông nghiệp và PTNT) | |||||||||||||||||||||
29C2. Tổng kinh phí từ nguồn khác do người dân đóng góp hàng năm của tỉnh (ngành Nông nghiệp và PTNT) | |||||||||||||||||||||
29D. Tỷ lệ giải ngân nguồn khác do người dân đóng góp thực hiện Đề án hàng năm của tỉnh (ngành GD-ĐT) | 29D= 29D1/29D2*100% | ||||||||||||||||||||
29D1. Kinh phí từ nguồn khác do người dân đóng góp đã được giải ngân hàng năm của tỉnh (ngành GD-ĐT) | |||||||||||||||||||||
29D2. Tổng kinh phí từ nguồn khác do người dân đóng góp hàng năm của tỉnh (ngành GD-ĐT) | |||||||||||||||||||||
29E. Tỷ lệ giải ngân nguồn khác do người dân đóng góp thực hiện Đề án hàng năm của huyện (ngành Nông nghiệp và PTNT) | 29E= 29E1/29E2*100% | ||||||||||||||||||||
29E1. Kinh phí từ nguồn khác do người dân đóng góp đã được giải ngân hàng năm của huyện (ngành Nông nghiệp và PTNT) | |||||||||||||||||||||
29E2. Tổng kinh phí từ nguồn khác do người dân đóng góp hàng năm của huyện (ngành Nông nghiệp và PTNT) | |||||||||||||||||||||
29F. Tỷ lệ giải ngân nguồn khác do người dân đóng góp thực hiện Đề án hàng năm của huyện (ngành GD-ĐT) | 29F= 29F1/29F2*100% | ||||||||||||||||||||
29F1. Kinh phí từ nguồn khác do người dân đóng góp đã được giải ngân hàng năm của huyện (ngành GD-ĐT) | |||||||||||||||||||||
29F2. Tổng kinh phí từ nguồn khác do người dân đóng góp hàng năm của huyện (ngành GD-ĐT) | |||||||||||||||||||||
29G. Tỷ lệ giải ngân nguồn khác do người dân đóng góp thực hiện Đề án hàng năm của xã | 29G= 29G1/29G2*100% | ||||||||||||||||||||
29G1. Kinh phí từ nguồn khác người do dân đóng góp đã được giải ngân hàng năm của xã | |||||||||||||||||||||
29G2. Tổng kinh phí từ nguồn khác do người dân đóng góp hàng năm của xã | |||||||||||||||||||||
Công cụ điều tra, mẫu, thời gian và tần suất theo dõi, đánh giá | |||||||||||||||||||||
Công cụ: Báo cáo tài chính; Mẫu: Cập nhật và bổ sung thông tin hàng năm; Tần suất thu thập: Hàng năm hoặc khi có yêu cầu của cấp trên; Thời gian nộp báo cáo của cấp tỉnh: trước ngày 30/11 hàng năm. | |||||||||||||||||||||
Giải thích từ ngữ | |||||||||||||||||||||
Nguồn khác do người dân đóng góp: không bao gồm các khoản người dân phải đóng góp cho quỹ phòng chống thiên tai hàng năm. | |||||||||||||||||||||
|
|
| |||||||||||||||||||
MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ CẤP XÃ
Xã: ……………………………….
Huyện: ……………………………….
Tỉnh.: …………………………………
Cán bộ thực hiện: ………………….
Ngày gửi báo cáo: …………………
Chỉ số | Thông tin cần báo cáo | Đơn vị tính | Kết quả thu thập thông tin | Giá trị của các chỉ số tỷ lệ (%) | Thông tin bổ sung | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | ||
Chỉ số 3C1 | Số lượng xã của tỉnh có hệ thống tổ chức thực hiện Đề án | Xã có hệ thống tổ chức thực hiện Đề án | Đã có/ Chưa có |
|
|
| |
Chỉ số 4C | Số lượng cán bộ nữ tham gia thực hiện Đề án ở cấp xã | Số lượng cán bộ nữ tham gia thực hiện Đề án ở cấp xã | Số lượng |
|
|
| |
Chỉ số 5C= 5C1/5C2*100% | Tỷ lệ cán bộ cấp xã trực tiếp làm công tác phòng, chống thiên tai đã được đào tạo về QLRRTT-DVCĐ | Số lượng cán bộ cấp xã trực tiếp làm công tác phòng, chống thiên tai đã được đào tạo về QLRRTT-DVCĐ (5C1) | Số lượng | Nam: |
|
| |
Nữ: | |||||||
Tổng số cán bộ cấp xã trực tiếp làm công tác phòng, chống thiên tai (5C2) | Số lượng | Nam: | |||||
Nữ: | |||||||
Chỉ số 6C= 6C1/6C2*100% | Tỷ lệ tập huấn viên cấp xã đã được đào tạo về QLRRTT- DVCĐ | Số lượng tập huấn viên cấp xã đã được đào tạo về QLRRTT-DVCĐ (6C1) | Số lượng | Nam: |
|
| |
Nữ: | |||||||
Tổng số tập huấn viên cấp xã (6C2) | Số lượng | Nam: | |||||
Nữ: | |||||||
Chỉ số 6F= 6F1/6F2*100% | Tỷ lệ thành viên nhóm hỗ trợ kỹ thuật cấp xã đã được đào tạo về QLRRTT- DVCĐ | Số lượng thành viên nhóm hỗ trợ kỹ thuật cấp xã đã được đào tạo về QLRRTT-DVCĐ (6F1) | Số lượng | Nam: |
|
| |
Nữ: | |||||||
Tổng số thành viên nhóm hỗ trợ kỹ thuật cấp xã (6F2) | Số lượng | Nam: | |||||
Nữ: | |||||||
Chỉ số 6G= 6G1/6G2*100% | Tỷ lệ thành viên nhóm cộng đồng đã được đào tạo về QLRRTT-DVCĐ | Số lượng thành viên nhóm cộng đồng của xã đã được đào tạo về QLRRTT-DVCĐ (6G1) | Số lượng | Nam: |
|
| |
Nữ: | |||||||
Tổng số thành viên nhóm cộng đồng của xã (6G2) | Số lượng | Nam: | |||||
Nữ: | |||||||
Chỉ số 7A1 | Số lượng xã của tỉnh tổ chức tuyên truyền, phổ biến kiến thức về phòng, chống thiên tai cho cộng đồng hàng năm | Xã đã tổ chức tuyên truyền, phổ biến kiến thức về phòng, chống thiên tai cho cộng đồng hàng năm | Đã có/ Chưa có |
|
|
| |
Chỉ số 8A= 8A1/8A2*100% | Tỷ lệ số người dân của xã được tuyên truyền, phổ biến kiến thức về phòng chống thiên tai hàng năm | Số lượng người dân của xã được tuyên truyền, phổ biến kiến thức về phòng chống thiên tai hàng năm (8A1) | Số lượng |
|
|
| |
Tổng số người dân của xã nằm trong danh sách thực hiện Đề án của tỉnh (8A2) | Số lượng |
| |||||
Chỉ số 9A1 | Số lượng xã của tỉnh đã triển khai diễn tập hàng năm | Xã đã triển khai diễn tập hàng năm | Đã có/ Chưa có |
|
|
| |
Chỉ số 10C1 | Số lượng xã của tỉnh đã sử dụng bộ tài liệu về QLRRTT-DVCĐ do Bộ Nông nghiệp và PTNT/TCTL ban hành để tập huấn | Xã đã sử dụng bộ tài liệu về QLRRTT-DVCĐ do Bộ Nông nghiệp và PTNT/TCTL ban hành để tập huấn | Đã có/ Chưa có |
|
|
| |
Chỉ số 11C1 | Số lượng xã của tỉnh đã sử dụng bộ tài liệu ban hành của cấp trên biên soạn lại phù hợp với điều kiện địa phương | Xã đã sử dụng bộ tài liệu ban hành của cấp trên biên soạn lại phù hợp với điều kiện địa phương | Đã có/ Chưa có |
|
|
| |
Chỉ số 12A1 | Số lượng xã của tỉnh đã xây dựng kế hoạch phòng chống thiên tai hàng năm có sự tham gia của cộng đồng | Xã đã xây dựng kế hoạch phòng chống thiên tai hàng năm có sự tham gia của cộng đồng | Đã có/ Chưa có |
|
|
| |
Chỉ số 13A1 | Số lượng xã của tỉnh đã lồng ghép kế hoạch phòng chống thiên tai vào kế hoạch phát triển KTXH của địa phương | Xã đã lồng ghép kế hoạch phòng chống thiên tai vào kế hoạch phát triển KTXH của địa phương | Đã có/ Chưa có |
|
|
| |
Chỉ số 14A1 | Số lượng xã của tỉnh đã xây dựng bản đồ rủi ro thiên tai do người dân tự vẽ | Xã đã xây dựng bản đồ rủi ro thiên tai do người dân tự vẽ | Đã có/ Chưa có |
|
|
| |
Chỉ số 14B1 | Số lượng xã của tỉnh đã cập nhật bản đồ rủi ro thiên tai do người dân tự vẽ | Xã đã cập nhật bản đồ rủi ro thiên tai do người dân tự vẽ | Đã có/ Chưa có |
|
|
| |
Chỉ số 15C | Liệt kê các trang thiết bị hiện có phục vụ công tác thực hiện Đề án ở cấp xã | Liệt kê các trang thiết bị hiện có phục vụ công tác thực hiện Đề án ở cấp xã | Liệt kê danh sách |
|
|
| |
Chỉ số 17A1 | Số lượng xã của tỉnh đã có hệ thống truyền tin, cảnh báo sớm về thiên tai | Xã đã có hệ thống truyền tin, cảnh báo sớm về thiên tai | Đã có/ Chưa có |
|
|
| |
Chỉ số 18A= 18A1/18A2*100% | Tỷ lệ người dân trên địa bàn xã nhận được thông tin cảnh báo sớm về thiên tai | Số lượng người dân trên địa bàn xã nhận được thông tin cảnh báo sớm về thiên tai (18A1) | Số lượng |
|
|
| |
Tổng số người dân của xã nằm trong danh sách thực hiện Đề án của tỉnh (18A2) | Số lượng |
| |||||
Chỉ số 19A1 | Số lượng xã của tỉnh có danh mục công trình quy mô nhỏ có sự tham vấn của cộng đồng | Xã có danh mục công trình quy mô có sự tham vấn của cộng đồng | Đã có/ Chưa có |
|
|
| |
Chỉ số 20A= 20A1/20A2*100% | Tỷ lệ công trình quy mô nhỏ trong danh mục dự kiến đã được xây dựng trên địa bàn xã | Số công trình quy mô nhỏ trong danh mục dự kiến đã được xây dựng trên địa bàn xã (20A1) | Số lượng |
|
|
| |
Tổng số công trình quy mô nhỏ trong danh mục dự kiến trên địa bàn xã (20A2) | Số lượng |
| |||||
Chỉ số 27G= 27G1/27G2*100% | Tỷ lệ giải ngân nguồn vốn ngân sách thực hiện Đề án hàng năm của xã | Kinh phí từ nguồn vốn ngân sách đã được giải ngân hàng năm của xã (27G1) | Số lượng |
|
|
| |
Tổng kinh phí từ nguồn vốn ngân sách được cấp hàng năm của xã (27G2) | Số lượng |
| |||||
Chỉ số 28G= 28G1/28G2*100% | Tỷ lệ giải ngân nguồn tài trợ không hoàn lại từ các chính phủ, tổ chức quốc tế (ODA) thực hiện Đề án hàng năm của xã | Kinh phí từ nguồn vốn ODA đã được giải ngân hàng năm của xã (28G1) | Số lượng |
|
|
| |
Tổng kinh phí từ nguồn vốn ODA hàng năm của xã (28G2) | Số lượng |
| |||||
Chỉ số 29G= 29G1/29G2*100% | Tỷ lệ giải ngân nguồn khác do người dân đóng góp thực hiện Đề án hàng năm của xã | Kinh phí từ nguồn khác do người dân đóng góp đã được giải ngân hàng năm của xã (29G1) | Số lượng |
|
|
| |
Tổng kinh phí từ nguồn khác do người dân đóng góp hàng năm của xã (29G2) | Số lượng |
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ CỦA PHÒNG GD-ĐT
Huyện: ……………………………………..
Tỉnh: …………………………………………
Cán bộ thực hiện: ………………………….
Ngày gửi báo cáo: ………………………….
Chỉ số | Thông tin cần báo cáo | Đơn vị tính | Kết quả thu thập thông tin | Giá trị của các chỉ số tỷ lệ (%) | Thông tin bổ sung | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | |
Chỉ số 22A1 | Số lượng giáo viên các trường mầm non trên địa bàn tỉnh đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT | Số lượng giáo viên các trường mầm non trên địa bàn huyện đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT | Số lượng | Nam: |
|
|
Nữ: | ||||||
Chỉ số 22A2 | Tổng số giáo viên các trường mầm non trên địa bàn tỉnh | Tổng số giáo viên các trường mầm non trên địa bàn huyện | Số lượng | Nam: | ||
Nữ: | ||||||
Chỉ số 22B1 | Số lượng giáo viên các trường tiểu học trên địa bàn tỉnh đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT | Số lượng giáo viên các trường tiểu học trên địa bàn huyện đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT | Số lượng | Nam: |
|
|
Nữ: | ||||||
Chỉ số 22B2 | Tổng số giáo viên các trường tiểu học trên địa bàn tỉnh | Tổng số giáo viên các trường tiểu học trên địa bàn huyện | Số lượng | Nam: |
|
|
Nữ: | ||||||
Chỉ số 22C1 | Số lượng giáo viên các trường trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT | Số lượng giáo viên các trường trung học cơ sở trên địa bàn huyện đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT | Số lượng | Nam: |
|
|
Nữ: | ||||||
Chỉ số 22C2 | Tổng số giáo viên các trường trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh | Tổng số giáo viên các trường trung học cơ sở trên địa bàn huyện | Số lượng | Nam: | ||
Nữ: | ||||||
Chỉ số 23A | Số lượng giáo viên các cấp học của tỉnh tham gia vào đội ngũ giảng viên về QLTTDVCĐ ở cấp tỉnh | Số lượng giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở của huyện tham gia vào đội ngũ giảng viên về QLTTDVCĐ ở cấp tỉnh | Số lượng |
|
|
|
Chỉ số 23B | Số lượng giáo viên các cấp học trên địa bàn tỉnh tham gia vào đội ngũ giảng viên về QLTTDVCĐ ở cấp huyện | Số lượng giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở trên địa bàn huyện tham gia vào đội ngũ giảng viên về QLTTDVCĐ ở cấp huyện | Số lượng |
|
|
|
Chỉ số 23C | Số lượng giáo viên các cấp học của tỉnh tham gia vào đội ngũ giảng viên về QLTTDVCĐ ở cấp xã | Số lượng giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở của huyện tham gia vào đội ngũ giảng viên về QLTTDVCĐ ở cấp xã | Số lượng |
|
|
|
Chỉ số 24A1 | Số lượng các trường mầm non trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa | Số lượng các trường mầm non trên địa bàn huyện đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa | Số lượng |
|
|
|
Chỉ số 24B1 | Số lượng các trường tiểu học trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa | Số lượng các trường tiểu học trên địa bàn huyện đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa | Số lượng |
|
|
|
Chỉ số 24C1 | Số lượng các trường trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa | Số lượng các trường trung học cơ sở trên địa bàn huyện đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa | Số lượng |
|
|
|
Chỉ số 25A | Số lượng tiết học và hoạt động ngoại khóa cấp tiểu học trên địa bàn tỉnh có lồng ghép nội dung phòng chống và GNTT | Số lượng tiết học và hoạt động ngoại khóa cấp tiểu học trên địa bàn huyện có lồng ghép nội dung phòng chống và GNTT | Số lượng |
|
|
|
Chỉ số 25B | Số lượng tiết học và hoạt động ngoại khóa cấp trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh có lồng ghép nội dung phòng chống và GNTT | Số lượng tiết học và hoạt động ngoại khóa cấp trung học cơ sở trên địa bàn huyện có lồng ghép nội dung phòng chống và GNTT | Số lượng |
|
|
|
Chỉ số 27F= 27F1/27F2*100% | Tỷ lệ giải ngân nguồn vốn ngân sách thực hiện Đề án hàng năm của huyện (ngành GD- ĐT) | Kinh phí từ nguồn vốn ngân sách đã được giải ngân hàng năm của huyện (ngành GD-ĐT) (27F1) | Số lượng |
|
|
|
Kinh phí từ nguồn vốn ngân sách được cấp hàng năm của huyện (ngành GD-ĐT) (27F2) | Số lượng |
| ||||
Chỉ số 28F= 28F1/28F2*100% | Tỷ lệ giải ngân nguồn tài trợ không hoàn lại từ các chính phủ, tổ chức quốc tế (ODA) thực hiện Đề án của huyện (ngành GD-ĐT) | Kinh phí từ nguồn vốn ODA đã được giải ngân hàng năm của huyện (ngành GD-ĐT) (28F1) | Số lượng |
|
|
|
Tổng kinh phí từ nguồn vốn ODA hàng năm của huyện (ngành GD-ĐT) (28F2) | Số lượng |
| ||||
Chỉ số 29F= 29F1/29F2*100% | Tỷ lệ giải ngân nguồn khác do người dân đóng góp thực hiện Đề án của huyện (ngành GD-ĐT) | Kinh phí từ nguồn khác do người dân đóng góp đã được giải ngân của huyện (ngành GD-ĐT) (29F1) | Số lượng |
|
|
|
Tổng kinh phí từ nguồn khác do người dân đóng góp hàng năm của huyện (ngành Gd-ĐT) (29f2) | Số lượng |
|
MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ CẤP HUYỆN
Huyện: …………………………………….
Tỉnh: ……………………………………….
Cán bộ thực hiện: ...................................
Ngày gửi báo cáo: ……………………….
Chỉ số | Thông tin cần báo cáo | Đơn vị tính | Kết quả thu thập thông tin | Giá trị của các chỉ số tỷ lệ (%) | Thông tin bổ sung | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | |
Chỉ số 1C | Số lượng và tên các quyết định, văn bản hướng dẫn do cấp huyện ban hành để thực hiện Đề án | Số lượng và tên các quyết định, văn bản hướng dẫn do cấp huyện ban hành để thực hiện Đề án | Số lượng (liệt kê các quyết định, văn bản) |
|
|
|
Chỉ số 3 | Tỉ lệ các tỉnh, huyện, xã có hệ thống tổ chức thực hiện Đề án | Huyện có hệ thống tổ chức thực hiện Đề án | Đã có/ Chưa có |
|
|
|
Số lượng xã của huyện có hệ thống tổ chức thực hiện Đề án | Số lượng |
|
| |||
Chỉ số 4 | Số lượng cán bộ nữ tham gia thực hiện đề án ở các cấp | Số lượng cán bộ nữ tham gia thực hiện đề án ở cấp huyện (4B) | Số lượng |
|
|
|
Số lượng cán bộ nữ tham gia thực hiện đề án ở cấp xã (4C) | Số lượng | Xã A: |
|
| ||
Xã B: | ||||||
| ||||||
Chỉ số 5B= 5B1/5B2*100% | Tỷ lệ cán bộ cấp huyện trực tiếp làm công tác phòng, chống thiên tai đã được đào tạo về QLRRTT-DVCĐ | Số lượng cán bộ cấp huyện trực tiếp làm công tác phòng, chống thiên tai đã được đào tạo về QLRRTT-DVCĐ (5B1) | Số lượng | Nam: |
|
|
Nữ: |
|
| ||||
Tổng số cán bộ cấp huyện trực tiếp làm công tác phòng, chống thiên tai (5B2) | Số lượng | Nam: | ||||
Nữ: | ||||||
Chỉ số 5C | Tỷ lệ cán bộ cấp xã trực tiếp làm công tác phòng, chống thiên tai đã được đào tạo về QLRRTT- DVCĐ | Tỷ lệ cán bộ cấp xã trực tiếp làm công tác phòng, chống thiên tai đã được đào tạo về QLRRTT-DVCĐ | Tỷ lệ % |
| Xã A: |
|
Xã B: | ||||||
….. | ||||||
Chỉ số 6B= 6B1/6B2*100% | Tỷ lệ tập huấn viên cấp huyện đã được đào tạo về QLRRTT-DVCĐ | Số lượng tập huấn viên cấp huyện đã được đào tạo về QLRRTT-DVCĐ (6B1) | Số lượng | Nam: |
|
|
Nữ: | ||||||
Tổng số tập huấn viên cấp huyện (6B2) | Số lượng | Nam: |
| |||
Nữ: | ||||||
Chỉ số 6C | Tỷ lệ tập huấn viên cấp xã đã được đào tạo về QLRRTT-DVCĐ | Tỷ lệ tập huấn viên cấp xã đã được đào tạo về QLRRTT-DVCĐ | Tỷ lệ % |
| Xã A: |
|
Xã B: | ||||||
…. | ||||||
Chỉ số 6E= 6E1/6E2*100% | Tỷ lệ thành viên nhóm hỗ trợ kỹ thuật cấp huyện đã được đào tạo về QLRRTT-DVCĐ | Số lượng thành viên nhóm hỗ trợ kỹ thuật cấp huyện đã được đào tạo về QLRRTT-DVCĐ (6E1) | Số lượng | Nam: |
|
|
Nữ: | ||||||
Tổng số thành viên nhóm hỗ trợ kỹ thuật cấp huyện (6E2) | Số lượng | Nam: | ||||
Nữ: | ||||||
Chỉ số 6F | Tỷ lệ thành viên nhóm hỗ trợ kỹ thuật cấp xã đã được đào tạo về QLRRTT-DVCĐ | Tỷ lệ thành viên nhóm hỗ trợ kỹ thuật cấp xã đã được đào tạo về QLRRTT-DVCĐ | Tỷ lệ % |
| Xã A: |
|
Xã B: | ||||||
…. | ||||||
Chỉ số 6G | Tỷ lệ thành viên nhóm cộng đồng đã được đào tạo về QLRRTT-DVCĐ | Tỷ lệ thành viên nhóm cộng đồng đã được đào tạo về QLRRTT-DVCĐ | Tỷ lệ % |
| Xã A: |
|
Xã B: | ||||||
…. | ||||||
Chỉ số 7A1 | Số lượng xã của tỉnh tổ chức tuyên truyền, phổ biến kiến thức về phòng, chống thiên tai cho cộng đồng hàng năm | Số lượng xã của huyện tổ chức tuyên truyền, phổ biến kiến thức về phòng, chống thiên tai cho cộng đồng hàng năm | Số lượng |
|
|
|
Chỉ số 8A | Tỷ lệ số người dân của xã được tuyên truyền, phổ biến kiến thức về phòng chống thiên tai hàng năm | Tỷ lệ số người dân của xã được tuyên truyền, phổ biến kiến thức về phòng chống thiên tai hàng năm | Tỷ lệ % |
| Xã A: |
|
Xã B: | ||||||
…. | ||||||
Chỉ số 9A1 | Số lượng xã của tỉnh đã triển khai diễn tập hàng năm | Số lượng xã của huyện đã triển khai diễn tập hàng năm | Số lượng |
|
|
|
Chỉ số 10B1 | Tỷ lệ huyện đã sử dụng bộ tài liệu về QLRRTT- DVCĐ do Bộ Nông nghiệp và PTNT/TCTL ban hành để tập huấn | Huyện đã sử dụng bộ tài liệu về QLRRTT-DVCĐ do Bộ Nông nghiệp và PTNT/TCTL ban hành để tập huấn | Đã có/ Chưa có |
|
|
|
Chỉ số 10C1 | Số lượng xã của tỉnh đã sử dụng bộ tài liệu về QLRRTT-DVCĐ do Bộ Nông nghiệp và PTNT/TCTL ban hành để tập huấn | Số lượng xã của huyện đã sử dụng bộ tài liệu về QlRrTT-DVCĐ do Bộ Nông nghiệp và PTNT/TCTL ban hành để tập huấn | Số lượng |
|
|
|
Chỉ số 11B1 | Số lượng huyện đã sử dụng bộ tài liệu ban hành của cấp trên biên soạn lại phù hợp với điều kiện địa phương | Huyện đã sử dụng bộ tài liệu ban hành của cấp trên biên soạn lại phù hợp với điều kiện địa phương | Đã có/Chưa có |
|
|
|
Chỉ số 11C1 | Số lượng xã của tỉnh đã sử dụng bộ tài liệu ban hành của cấp trên biên soạn lại phù hợp với điều kiện địa phương | Số lượng xã của huyện đã sử dụng bộ tài liệu ban hành của cấp trên biên soạn lại phù hợp với điều kiện địa phương | Số lượng |
|
|
|
Chỉ số 12A1 | Số lượng xã của tỉnh đã xây dựng kế hoạch phòng, chống thiên tai hàng năm có sự tham gia của cộng đồng | Số lượng xã của huyện đã xây dựng kế hoạch phòng, chống thiên tai hàng năm có sự tham gia của cộng đồng | Số lượng |
|
|
|
Chỉ số 13A1 | Số lượng xã của tỉnh đã lồng ghép kế hoạch phòng chống thiên tai vào kế hoạch phát triển KTXH của địa phương | Số lượng xã của huyện đã lồng ghép kế hoạch phòng chống thiên tai vào kế hoạch phát triển KTXH của địa phương | Số lượng |
|
|
|
Chỉ số 14A1 | Số lượng xã của tỉnh đã xây dựng bản đồ rủi ro thiên tai do người dân tự vẽ | Số lượng xã của huyện đã xây dựng bản đồ rủi ro thiên tai do người dân tự vẽ | Số lượng |
|
|
|
Chỉ số 14B1 | Số lượng xã của tỉnh đã cập nhật bản đồ rủi ro thiên tai do người dân tự vẽ | Số lượng xã của huyện đã cập nhật bản đồ rủi ro thiên tai do người dân tự vẽ | Số lượng |
|
|
|
Chỉ số 15B | Liệt kê các trang thiết bị hiện có phục vụ công tác thực hiện Đề án ở cấp huyện | Liệt kê các trang thiết bị hiện có phục vụ công tác thực hiện Đề án ở cấp huyện | Liệt kê chi tiết |
|
|
|
Chỉ số 15C | Liệt kê các trang thiết bị hiện có phục vụ công tác thực hiện Đề án ở cấp xã | Liệt kê các trang thiết bị hiện có phục vụ công tác thực hiện Đề án ở cấp xã | Liệt kê chi tiết | Xã A: |
|
|
Xã B: | ||||||
…. | ||||||
Chỉ số 17A1 | Số lượng xã của tỉnh đã có hệ thống truyền tin, cảnh báo sớm về thiên tai | Số lượng xã của huyện đã có hệ thống truyền tin, cảnh báo sớm về thiên tai | Số lượng |
|
|
|
Chỉ số 18A | Tỷ lệ người dân trên địa bàn xã nhận được thông tin cảnh báo sớm về thiên tai | Tỷ lệ người dân trên địa bàn xã nhận được thông tin cảnh báo sớm về thiên tai | Tỷ lệ % |
| Xã A: |
|
Xã B: | ||||||
…. | ||||||
Chỉ số 19A1 | Số lượng xã của tỉnh có danh mục về công trình quy mô nhỏ có sự tham vấn cộng đồng | Số lượng xã của huyện có danh mục về công trình quy mô nhỏ có sự tham vấn cộng đồng | Số lượng |
|
|
|
Chỉ số 20A | Tỷ lệ công trình quy mô nhỏ trong danh mục dự kiến đã được xây dựng trên địa bàn xã | Tỷ lệ công trình quy mô nhỏ trong danh mục dự kiến đã được xây dựng trên địa bàn xã | Tỷ lệ % |
| Xã A: |
|
Xã B: | ||||||
…. | ||||||
Chỉ số 22A1 | Số lượng giáo viên các trường mầm non trên địa bàn tỉnh đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT | Số lượng giáo viên các trường mầm non trên địa bàn huyện đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT | Số lượng | Nam: |
|
|
Nữ: | ||||||
Chỉ số 22A2 | Tổng số giáo viên các trường mầm non trên địa bàn tỉnh | Tổng số giáo viên các trường mầm non trên địa bàn huyện | Số lượng | Nam: |
|
|
Nữ: | ||||||
Chỉ số 22B1 | Số lượng giáo viên các trường tiểu học trên địa bàn tỉnh đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT | Số lượng giáo viên các trường tiểu học trên địa bàn huyện đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT | Số lượng | Nam: |
|
|
Nữ: | ||||||
Chỉ số 22B2 | Tổng số giáo viên các trường tiểu học trên địa bàn tỉnh | Tổng số giáo viên các trường tiểu học trên địa bàn huyện | Số lượng | Nam: |
|
|
Nữ: | ||||||
Chỉ số 22C1 | Số lượng giáo viên các trường trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT | Số lượng giáo viên các trường trung học cơ sở trên địa bàn huyện đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT | Số lượng | Nam: |
|
|
Nữ: | ||||||
Chỉ số 22C2 | Tổng số giáo viên các trường trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh | Tổng số giáo viên các trường trung học cơ sở trên địa bàn huyện | Số lượng | Nam: |
|
|
Nữ: | ||||||
Chỉ số 23A | Số lượng giáo viên các cấp học trên địa bàn tỉnh tham gia vào đội ngũ giảng viên về QLTTDVCĐ ở cấp tỉnh | Số lượng giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở trên địa bàn huyện tham gia vào đội ngũ giảng viên về QLTTDVCĐ ở cấp tỉnh | Số lượng |
|
|
|
Chỉ số 23B | Số lượng giáo viên các cấp học trên địa bàn tỉnh tham gia vào đội ngũ giảng viên về QLTTDVCĐ ở cấp huyện | Số lượng giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở trên địa bàn huyện tham gia vào đội ngũ giảng viên về QLTTDVCĐ ở cấp huyện | Số lượng |
|
|
|
Chỉ số 23C | Số lượng giáo viên các cấp học trên địa bàn tỉnh tham gia vào đội ngũ giảng viên về QLTTDVCĐ ở cấp xã | Số lượng giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở trên địa bàn huyện tham gia vào đội ngũ giảng viên về QLTTDVCĐ ở cấp xã | Số lượng |
|
|
|
Chỉ số 24A1 | Số lượng các trường mầm non trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa | Số lượng các trường mầm non trên địa bàn huyện đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa | Số lượng |
|
|
|
Chỉ số 24B1 | Số lượng các trường tiểu học trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa | Số lượng các trường tiểu học trên địa bàn huyện đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa | Số lượng |
|
|
|
Chỉ số 24C1 | Số lượng các trường trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa | Số lượng các trường trung học cơ sở trên địa bàn huyện đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa | Số lượng |
|
|
|
Chỉ số 25A | Số lượng tiết học và hoạt động ngoại khóa cấp tiểu học trên địa bàn tỉnh có lồng ghép nội dung phòng chống và GNTT | Số lượng tiết học và hoạt động ngoại khóa cấp tiểu học trên địa bàn huyện có lồng ghép nội dung phòng chống và GNTT | Số lượng |
|
|
|
Chỉ số 25B | Số lượng tiết học và hoạt động ngoại khóa cấp trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh có lồng ghép nội dung phòng chống và GNTT | Số lượng tiết học và hoạt động ngoại khóa cấp trung học cơ sở trên địa bàn huyện có lồng ghép nội dung phòng chống và GNTT | Số lượng |
|
|
|
Chỉ số 27E= 27E1/27E2*100% | Tỷ lệ giải ngân nguồn vốn ngân sách thực hiện Đề án hàng năm của huyện (ngành Nông nghiệp và PTNT) | Kinh phí từ nguồn vốn ngân sách đã được giải ngân hàng năm của huyện (ngành Nông nghiệp và PTNT) (27E1) | Số lượng |
|
|
|
Tổng kinh phí từ nguồn vốn ngân sách được cấp hàng năm của huyện (ngành Nông nghiệp và PTNT) (27E2) | Số lượng |
|
|
| ||
Chỉ số 27F= 27F1/27F2*100% | Tỷ lệ giải ngân nguồn vốn ngân sách thực hiện Đề án hàng năm của huyện (ngành GD-ĐT) | Kinh phí từ nguồn vốn ngân sách đã được giải ngân hàng năm của huyện (ngành GD-ĐT) (27F1) | Số lượng |
|
|
|
Tổng kinh phí từ nguồn vốn ngân sách được cấp hàng năm của huyện (ngành GD- ĐT) (27F2) | Số lượng |
| ||||
Chỉ số 27G | Tỷ lệ giải ngân nguồn vốn ngân sách thực hiện Đề án hàng năm của xã | Tỷ lệ giải ngân nguồn vốn ngân sách thực hiện Đề án hàng năm của xã | Tỷ lệ % |
| Xã A: Xã B: |
|
Chỉ số 28E= 28E1/28E2*100% | Tỷ lệ giải ngân nguồn tài trợ không hoàn lại từ các chính phủ, tổ chức quốc tế (ODA) thực hiện Đề án hàng năm của huyện (ngành Nông nghiệp và PTNT) | Kinh phí từ nguồn vốn ODA đã được giải ngân hàng năm của huyện (ngành Nông nghiệp và PTNT) (28E1) | Số lượng |
|
|
|
Tổng kinh phí từ nguồn vốn ODA hàng năm của huyện (ngành Nông nghiệp và PTNT) (28E2) | Số lượng |
| ||||
Chỉ số 28F= 28F1/28F2*100% | Tỷ lệ giải ngân nguồn tài trợ không hoàn lại từ các chính phủ, tổ chức quốc tế (ODA) thực hiện Đề án hàng năm của huyện (ngành GD-ĐT) | Kinh phí từ nguồn vốn ODA đã được giải ngân hàng năm của huyện (ngành GD-ĐT) (28F1) | Số lượng |
|
|
|
Tổng kinh phí từ nguồn vốn ODA hàng năm của huyện (ngành GD-ĐT) (28F2) | Số lượng |
|
|
| ||
Chỉ số 28G | Tỷ lệ giải ngân nguồn tài trợ không hoàn lại từ các chính phủ, tổ chức quốc tế (ODA) thực hiện Đề án hàng năm của xã | Tỷ lệ giải ngân nguồn tài trợ không hoàn lại từ các chính phủ, tổ chức quốc tế (ODA) thực hiện Đề án hàng năm của xã | Tỷ lệ % |
| Xã A: |
|
Xã B: | ||||||
…. | ||||||
Chỉ số 29E= 29E1/29E2*100% | Tỷ lệ giải ngân nguồn khác do người dân đóng góp của huyện (ngành Nông nghiệp và PTNT) | Kinh phí từ nguồn khác do người dân đóng góp đã được giải ngân của huyện (ngành Nông nghiệp và PTNT) (29E1) | Số lượng |
|
|
|
Tổng kinh phí từ nguồn khác do người dân đóng góp hàng năm của huyện (ngành Nông nghiệp và PTNT) (29E2) | Số lượng | |||||
Chỉ số 29F= 29F1/29F2*100% | Tỷ lệ giải ngân nguồn khác do người dân đóng góp thực hiện Đề án hàng năm của huyện (ngành GD-ĐT) | Kinh phí từ nguồn khác do người dân đóng góp đã được giải ngân hàng năm của huyện (ngành GD-ĐT) (29E1) | Số lượng |
|
|
|
Tổng kinh phí từ nguồn khác do người dân đóng góp hàng năm của huyện (ngành GD- ĐT) (29F2) | Số lượng |
| ||||
Chỉ số 29G | Tỷ lệ giải ngân nguồn khác do người dân đóng góp của xã | Tỷ lệ giải ngân nguồn khác do người dân đóng góp của xã | Tỷ lệ % |
| Xã A: |
|
Xã B: | ||||||
… |
MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ CỦA SỞ GD-ĐT
Tỉnh: ……………………………………..
Cán bộ thực hiện: ……………………..
Ngày gửi báo cáo: ……………………..
Chỉ số | Thông tin cần báo cáo | Đơn vị tính | Kết quả thu thập thông tin | Giá trị của các chỉ số tỷ lệ (%) | Thông tin bổ sung | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | |
Chỉ số 22A= 22A1/22A2*100% | Tỷ lệ giáo viên các trường mầm non trên địa bàn tỉnh đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT | Số lượng giáo viên các trường mầm non trên địa bàn tỉnh đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT (22A1) | Số lượng |
|
|
|
Tổng số giáo viên các trường mầm non trên địa bàn tỉnh (22A2) | Số lượng |
| ||||
Chỉ số 22B= 22B1/22B2*100% | Tỷ lệ giáo viên các trường tiểu học trên địa bàn tỉnh đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT | Số lượng giáo viên các trường tiểu học trên địa bàn tỉnh đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT (22B1) | Số lượng |
|
|
|
Tổng số giáo viên các trường mầm non trên địa bàn tỉnh (22B2) | Số lượng |
| ||||
Chỉ số 22C= 22C1/22C2*100% | Tỷ lệ giáo viên các trường trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT | Số lượng giáo viên các trường trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT | Số lượng | Nam: |
|
|
Nữ: | ||||||
Tổng số giáo viên các trường trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh | Số lượng | Nam: | ||||
Nữ: | ||||||
Chỉ số 22D= 22D1/22D2*100% | Tỷ lệ giáo viên các trường trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT | Số lượng giáo viên các trường trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT (22D1) | Số lượng | Nam: |
|
|
Nữ: | ||||||
Tổng số giáo viên các trường trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh (22D2) | Số lượng | Nam: |
| |||
Nữ: | ||||||
Chỉ số 22E= 22E1/22E2*100% | Tỷ lệ giáo viên các trung tâm giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT | Số lượng giáo viên các trung tâm giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT (22E1) | Số lượng | Nam: |
|
|
Nữ: | ||||||
Tổng số giáo viên các trung tâm giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh (22E2) | Số lượng | Nam: |
|
| ||
Nữ: | ||||||
Chỉ số 22F= 22F1/22F2*100% | Tỷ lệ giáo viên các trường cao đẳng trên địa bàn tỉnh đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT | Số lượng giáo viên các trường cao đẳng trên địa bàn tỉnh đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT (22F1) | Số lượng | Nam: |
|
|
Nữ: | ||||||
Tổng số giáo viên các trường cao đẳng trên địa bàn tỉnh (22F2) | Số lượng | Nam: |
| |||
Nữ: | ||||||
Chỉ số 22G= 22G1/22G2*100% | Tỷ lệ giáo viên các trường đại học trên địa bàn tỉnh đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT | Số lượng giáo viên các trường đại học trên địa bàn tỉnh đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT (22G1) | Số lượng | Nam: |
|
|
Nữ: | ||||||
Tổng số giáo viên các trường đại học trên địa bàn tỉnh (22G2) | Số lượng | Nam: |
| |||
Nữ: | ||||||
Chỉ số 23A | Số lượng giáo viên các cấp học tham gia vào đội ngũ giảng viên về QLRRTT- DVCĐ ở cấp tỉnh | Số lượng giáo viên các cấp học tham gia vào đội ngũ giảng viên về QLRRTT-DVCĐ ở cấp tỉnh | Số lượng | Nam: |
|
|
Nữ: |
| |||||
Chỉ số 23B | Số lượng giáo viên các cấp học trên địa bàn tỉnh tham gia vào đội ngũ giảng viên về QLRRTT-DVCĐ ở cấp huyện | Số lượng giáo viên các cấp học trên địa bàn tỉnh tham gia vào đội ngũ giảng viên về QLRRTT-DVCĐ ở cấp huyện | Số lượng |
|
|
|
Chỉ số 23C | Số lượng giáo viên các cấp học trên địa bàn tỉnh tham gia vào đội ngũ giảng viên về QLRRTT-DVCĐ ở cấp xã | Số lượng giáo viên các cấp học trên địa bàn tỉnh tham gia vào đội ngũ giảng viên về QLRRTT-DVCĐ ở cấp xã | Số lượng |
|
|
|
Chỉ số 24A= 24A1/24A2*100% | Tỷ lệ các trường mầm non trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa. | Số lượng các trường mầm non trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa. (24A1) | Số lượng |
|
|
|
Tổng số các trường mầm non trên địa bàn tỉnh. (24A2) | Số lượng |
|
| |||
Chỉ số 24B= 24B1/24B2*100% | Tỷ lệ các trường tiểu học trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa | Số lượng các trường tiểu học trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa (24B1) | Số lượng |
|
|
|
Tổng số trường tiểu học trên địa bàn tỉnh (24B2) | Số lượng |
|
|
| ||
Chỉ số 24C= 24C1/24C2*100% | Tỷ lệ các trường trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa | Số lượng các trường trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa (24C1) | Số lượng |
|
|
|
Tổng số các trường trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh (24 C2) | Số lượng |
| ||||
Chỉ số 24D= 24D1/24D2*100% | Tỷ lệ các trường trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa | Số lượng các trường trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa (24D1) | Số lượng |
|
|
|
Tổng số các trường trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh (24D2) | Số lượng |
| ||||
Chỉ số 24E= 24E1/24E2*100% | Tỷ lệ các trung tâm giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa | Số lượng các trung tâm giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa (24E1) | Số lượng |
|
|
|
Tổng các trung tâm giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh (24E2) | Số lượng |
|
|
| ||
Chỉ số 24F= 24F1/24F2*100% | Tỷ lệ các trường cao đẳng trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa | Số lượng các trường cao đẳng trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa (24F1) | Số lượng |
|
|
|
Tổng các trường cao đẳng trên địa bàn tỉnh (24F2) | Số lượng |
| ||||
Chỉ số 24G= 24G1/24G2*100% | Tỷ lệ các trường đại học trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa | Số lượng các trường đại học trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa (24G1) | Số lượng |
|
|
|
Tổng các trường đại học trên địa bàn tỉnh (24G2) | Số lượng | |||||
Chỉ số 25A | Số lượng tiết học và hoạt động ngoại khóa cấp tiểu học trên địa bàn tỉnh có lồng ghép nội dung phòng chống và GNTT | Số lượng tiết học và hoạt động ngoại khóa cấp tiểu học trên địa bàn tỉnh có lồng ghép nội dung phòng chống và GNTT | Số lượng |
|
|
|
Chỉ số 25B | Số lượng tiết học và hoạt động ngoại khóa cấp trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh có lồng ghép nội dung phòng chống và GNTT | Số lượng tiết học và hoạt động ngoại khóa cấp trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh có lồng ghép nội dung phòng chống và GNTT | Số lượng |
|
|
|
Chỉ số 25C | Số lượng tiết học và hoạt động ngoại khóa cấp trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh có lồng ghép nội dung phòng chống và GNTT | Số lượng tiết học và hoạt động ngoại khóa cấp trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh có lồng ghép nội dung phòng chống và GNTT | Số lượng |
|
|
|
Chỉ số 25D | Số lượng tiết học và hoạt động ngoại khóa tại trung tâm giáo dục thường xuyên có lồng ghép nội dung phòng chống và GNTT | Số lượng tiết học và hoạt động ngoại khóa tại trung tâm giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh có lồng ghép nội dung phòng chống và GNTT | Số lượng |
|
|
|
Chỉ số 27D= 27D1/27D2*100% | Tỷ lệ giải ngân nguồn vốn ngân sách thực hiện Đề án hàng năm của tỉnh (ngành GD-ĐT) | Kinh phí từ nguồn vốn ngân sách đã được giải ngân hàng năm của tỉnh (ngành GD-ĐT) (27D1) | Số lượng |
|
|
|
Kinh phí từ nguồn vốn ngân sách được cấp hàng năm của tỉnh (ngành GD-ĐT) (27D2) | Số lượng |
|
|
| ||
Chỉ số 27F | Tỷ lệ giải ngân nguồn vốn ngân sách thực hiện Đề án hàng năm của huyện (ngành GD-ĐT) | Tỷ lệ giải ngân nguồn vốn ngân sách thực hiện Đề án hàng năm của huyện (ngành GD- ĐT) | Tỷ lệ % |
| Huyện A: |
|
Huyện B: | ||||||
… | ||||||
Chỉ số 28D= 28D1/28D2*100% | Tỷ lệ giải ngân nguồn tài trợ không hoàn lại từ các chính phủ, tổ chức quốc tế (ODA) thực hiện Đề án hàng năm của tỉnh (ngành GD-ĐT) | Kinh phí từ nguồn vốn ODA đã được giải ngân hàng năm của tỉnh (ngành GD-ĐT) (28D1) | Số lượng |
|
|
|
Tổng kinh phí từ nguồn vốn ODA hàng năm của tỉnh (ngành GD- ĐT) (28D2) | Số lượng |
| ||||
Chỉ số 28F | Tỷ lệ giải ngân nguồn tài trợ không hoàn lại từ các chính phủ, tổ chức quốc tế (ODA) thực hiện Đề án hàng năm của huyện (ngành GD-ĐT) | Tỷ lệ giải ngân nguồn tài trợ không hoàn lại từ các chính phủ, tổ chức quốc tế (ODA) thực hiện Đề án hàng năm của huyện (ngành GD-ĐT) | Tỷ lệ % |
| Huyện A: |
|
Huyện B: | ||||||
…. | ||||||
Chỉ số 29D= 29D1/29D2*100% | Tỷ lệ giải ngân nguồn khác do người dân đóng góp thực hiện Đề án hàng năm của tỉnh (ngành GD-ĐT) | Kinh phí từ nguồn khác do người dân đóng góp đã được giải ngân hàng năm của tỉnh (ngành GD-ĐT) (29D1) | Số lượng |
|
|
|
Tổng kinh phí từ nguồn khác do người dân đóng góp hàng năm của tỉnh (ngành GD-ĐT) (29D2) | Số lượng | |||||
Chỉ số 29F | Tỷ lệ giải ngân nguồn khác do người dân đóng góp của huyện (ngành GD-ĐT) | Tỷ lệ giải ngân nguồn khác do người dân đóng góp của huyện (ngành GD-ĐT) | Tỷ lệ % |
| Huyện A: |
|
Huyện B: | ||||||
… |
MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ CẤP TỈNH
Tỉnh: ………………………………………………
Cán bộ thực hiện: ………………………………
Ngày gửi báo cáo: ……………………………..
Chỉ số | Thông tin cần báo cáo | Đơn vị tính | Kết quả thu thập thông tin | Giá trị của các chỉ số tỷ lệ (%) | Thông tin bổ sung | ||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | ||||||||||
Chỉ số 1B | Số lượng và tên các quyết định, văn bản hướng dẫn do cấp tỉnh ban hành để thực hiện Đề án | Số lượng và tên các quyết định, văn bản hướng dẫn do cấp tỉnh ban hành để thực hiện Đề án | Số lượng (liệt kê các quyết định, văn bản) |
|
|
| |||||||||
Chỉ số 1C | Số lượng và tên các quyết định, văn bản hướng dẫn do cấp huyện ban hành để thực hiện Đề án | Số lượng và tên các quyết định, văn bản hướng dẫn do cấp huyện ban hành để thực hiện Đề án | Số lượng (liệt kê các quyết định, văn bản) | Huyện A: |
|
| |||||||||
Huyện B: | |||||||||||||||
………. | |||||||||||||||
Chỉ số 2A | Số lượng tỉnh đã ban hành kế hoạch thực hiện Đề án | Tỉnh đã ban hành kế hoạch thực hiện Đề án | Đã có/ Chưa có |
|
|
| |||||||||
Chỉ số 2B | Số lượng tỉnh đã có báo cáo kết quả thực hiện Đề án | Tỉnh đã có báo cáo kết quả thực hiện Đề án | Đã có/ Chưa có |
|
|
| |||||||||
Chỉ số 3A | Tỉ lệ các tỉnh có hệ thống tổ chức thực hiện Đề án | Tỉnh có hệ thống tổ chức thực hiện Đề án | Đã có/ Chưa có |
|
|
| |||||||||
Chỉ số 3B | Tỉ lệ các huyện có hệ thống tổ chức thực hiện Đề án | Số lượng huyện có hệ thống tổ chức thực hiện Đề án | Số lượng |
|
| ||||||||||
Tổng số huyện nằm trong danh sách thực hiện Đề án của tỉnh | Số lượng | ||||||||||||||
Chỉ số 3C | Tỉ lệ các xã có hệ thống tổ chức thực hiện Đề án | Số lượng xã của tỉnh có hệ thống tổ chức thực hiện Đề án | Số lượng |
|
|
| |||||||||
Tổng số xã năm trong danh sách thực hiện Đề án của tỉnh | Số lượng | ||||||||||||||
Chỉ số 4 | Số lượng cán bộ nữ tham gia thực hiện Đề án ở các cấp | Số lượng cán bộ nữ tham gia thực hiện Đề án ở cấp tỉnh (4A) | Số lượng |
|
|
| |||||||||
Số lượng cán bộ nữ tham gia thực hiện Đề án ở cấp huyện (4B) | Số lượng | Huyện A: | |||||||||||||
Huyện B: | |||||||||||||||
….. | |||||||||||||||
Số lượng cán bộ nữ tham gia thực hiện Đề án ở cấp xã (4C) | Số lượng | Huyện A | Xã A: |
|
| ||||||||||
Xã B: | |||||||||||||||
… | |||||||||||||||
Huyện B | Xã A: | ||||||||||||||
Xã B: | |||||||||||||||
… | |||||||||||||||
Chỉ số 5A= 5A1/5A2*100% | Tỷ lệ cán bộ cấp tỉnh trực tiếp làm công tác phòng, chống thiên tai đã được đào tạo về QLRRTT-DVCĐ | Số lượng cán bộ cấp tỉnh trực tiếp làm công tác phòng, chống thiên tai đã được đào tạo về QLRRTT-DVCĐ (5A1) | Số lượng | Nam: |
|
| |||||||||
Nữ: | |||||||||||||||
Tổng số cán bộ cấp tỉnh trực tiếp làm công tác phòng, chống thiên tai (5A2) | Số lượng | Nam: | |||||||||||||
Nữ: | |||||||||||||||
Chỉ số 5B | Tỷ lệ cán bộ cấp huyện trực tiếp làm công tác phòng, chống thiên tai đã được đào tạo về QLRRTT-DVCĐ | Tỷ lệ cán bộ cấp huyện trực tiếp làm công tác phòng, chống thiên tai đã được đào tạo về QLRRTT-DVCĐ | Tỷ lệ % |
| Huyện A: |
| |||||||||
Huyện B: | |||||||||||||||
… | |||||||||||||||
Chỉ số 5C | Tỷ lệ cán bộ cấp xã trực tiếp làm công tác phòng, chống thiên tai đã được đào tạo về QLRRTT- DVCĐ | Tỷ lệ cán bộ cấp xã trực tiếp làm công tác phòng, chống thiên tai đã được đào tạo về QLRRTT-DVCĐ | Tỷ lệ % |
| Huyện A | Xã A: |
| ||||||||
Xã B: | |||||||||||||||
… | |||||||||||||||
Huyện B | Xã A: | ||||||||||||||
Xã B: | |||||||||||||||
… | |||||||||||||||
|
| ||||||||||||||
Chỉ số 6A= 6A1/6A2*100% | Tỷ lệ tập huấn viên cấp tỉnh đã được đào tạo về QLRRTT-DVCĐ | Số lượng tập huấn viên cấp tỉnh đã được đào tạo về QLRRTT-DVCĐ (6A1) | Số lượng | Nam: |
|
| |||||||||
Nữ: | |||||||||||||||
Tổng số tập huấn viên cấp tỉnh (6A2) | Số lượng | Nam: | |||||||||||||
Nữ: | |||||||||||||||
Chỉ số 6B | Tỷ lệ tập huấn viên cấp huyện đã được đào tạo về QLRRTT-DVCĐ | Tỷ lệ tập huấn viên cấp huyện đã được đào tạo về QLRRTT-DVCĐ | Tỷ lệ % |
| Huyện A: |
| |||||||||
Huyện B: | |||||||||||||||
| |||||||||||||||
Chỉ số 6C | Tỷ lệ tập huấn viên cấp xã đã được đào tạo về QLRRTT-DVCĐ | Tỷ lệ tập huấn viên cấp xã đã được đào tạo về QLRRTT-DVCĐ | Tỷ lệ % |
| Huyện A | Xã A: |
|
| |||||||
Xã B: |
| ||||||||||||||
….. |
| ||||||||||||||
Huyện B | Xã A: |
|
| ||||||||||||
Xã B: |
| ||||||||||||||
…. |
| ||||||||||||||
Chỉ số 6D= 6D1/6D2*100% | Tỷ lệ thành viên nhóm hỗ trợ kỹ thuật cấp tỉnh đã được đào tạo về QLRRTT-DVCĐ | Số lượng thành viên nhóm hỗ trợ kỹ thuật cấp tỉnh đã được đào tạo về QLRRTT-DVCĐ (6D1) | Số lượng | Nam: |
|
|
| ||||||||
Nữ: |
| ||||||||||||||
Tổng số thành viên nhóm hỗ trợ kỹ thuật cấp tỉnh (6D2) | Số lượng | Nam: |
| ||||||||||||
Nữ: |
| ||||||||||||||
Chỉ số 6E | Tỷ lệ thành viên nhóm hỗ trợ kỹ thuật cấp huyện đã được đào tạo về QLRRTT-DVCĐ | Tỷ lệ thành viên nhóm hỗ trợ kỹ thuật cấp huyện đã được đào tạo về QLRRTT-DVCĐ | Tỷ lệ % |
| Huyện A: |
|
| ||||||||
Huyện B: |
| ||||||||||||||
… |
| ||||||||||||||
Chỉ số 6F | Tỷ lệ thành viên nhóm hỗ trợ kỹ thuật cấp xã đã được đào tạo về QLRRTT-DVCĐ | Tỷ lệ thành viên nhóm hỗ trợ kỹ thuật cấp xã đã được đào tạo về QLRRTT-DVCĐ | Tỷ lệ % |
| Huyện A | Xã A: |
|
| |||||||
Xã B: |
| ||||||||||||||
… |
| ||||||||||||||
Huyện B | Xã A: |
| |||||||||||||
Xã B: |
| ||||||||||||||
… |
| ||||||||||||||
Chỉ số 6G | Tỷ lệ thành viên nhóm cộng đồng của xã đã được đào tạo về QLRRTT-DVCĐ | Tỷ lệ thành viên nhóm cộng đồng của xã đã được đào tạo về QLRRTT-DVCĐ | Tỷ lệ % |
| Huyện A | Xã A: |
|
| |||||||
Xã B: |
| ||||||||||||||
… |
| ||||||||||||||
Huyện B | Xã A: |
|
| ||||||||||||
Xã B: |
| ||||||||||||||
… |
| ||||||||||||||
Chỉ số 7A= 7A1/7A2*100% | Tỷ lệ xã của tỉnh tổ chức tuyên truyền, phổ biến kiến thức về phòng, chống thiên tai cho cộng đồng hàng năm | Số lượng xã của tỉnh tổ chức tuyên truyền, phổ biến kiến thức về phòng, chống thiên tai cho cộng đồng hàng năm (7A1) | Số lượng |
|
|
|
| ||||||||
Tổng số xã nằm trong danh sách thực hiện Đề án của tỉnh (7A2) | Số lượng |
|
| ||||||||||||
Chỉ số 8A | Tỷ lệ số người dân của xã được tuyên truyền, phổ biến kiến thức về phòng chống thiên tai hàng năm | Tỷ lệ số người dân của xã được tuyên truyền, phổ biến kiến thức về phòng chống thiên tai hàng năm | Tỷ lệ % |
| Huyện A | Xã A: |
|
| |||||||
Xã B: |
| ||||||||||||||
… |
| ||||||||||||||
Huyện B | Xã A: |
| |||||||||||||
Xã B: |
| ||||||||||||||
… |
| ||||||||||||||
Chỉ số 9A= 9A1/9A2*100% | Tỷ lệ xã của tỉnh đã triển khai diễn tập hàng năm | Số lượng xã của tỉnh đã triển khai diễn tập hàng năm (9A1) | Số lượng |
|
|
|
| ||||||||
Tổng số xã nằm trong danh sách thực hiện Đề án của tỉnh (9A2) | Số lượng |
|
|
|
| ||||||||||
Chỉ số 10A1 | Số lượng tỉnh đã sử dụng bộ tài liệu về QLRRTT- DVCĐ do Bọ Nông nghiệp và PTNT/TCTL ban hành để tập huấn | Tỉnh đã sử dụng bộ tài liệu về QLRRTT-DVCĐ do Bộ Nông nghiệp và PTNT/TCTL ban hành để tập huấn | Đã có/ Chưa có |
|
|
|
| ||||||||
Chỉ số 10B= 10B1/10B2*100% | Tỷ lệ huyện đã sử dụng bộ tài liệu về QLRRTT- DVCĐ do Bộ Nông nghiệp và PTNT/TCTL ban hành để tập huấn | Số lượng huyện đã sử dụng bộ tài liệu về QLRRTT-DVCĐ do Bộ Nông nghiệp và PTNT/TCTL ban hành để tập huấn (10B1) | Số lượng |
|
|
|
| ||||||||
Tổng số huyện nằm trong danh sách thực hiện Đề án của tỉnh (10B2) | Số lượng |
|
| ||||||||||||
Chỉ số 10C= 10C1/10C2*100% | Tỷ lệ xã của tỉnh đã sử dụng bộ tài liệu về QlRrTT-DVCĐ do Bộ Nông nghiệp và PTNT/TCTL ban hành để tập huấn | Số lượng xã của tỉnh đã sử dụng bộ tài liệu về QLRRTT-DVCĐ do Bộ Nông nghiệp và PTNT/TCTL ban hành để tập huấn (10C1) | Số lượng |
|
|
|
| ||||||||
Tổng số xã nằm trong danh sách thực hiện Đề án của tỉnh (10C2) | Số lượng |
|
| ||||||||||||
Chỉ số 11A1 | Số lượng tỉnh đã sử dụng bộ tài liệu ban hành của cấp trên biên soạn lại phù hợp với điều kiện địa phương | Tỉnh đã sử dụng bộ tài liệu ban hành của cấp trên biên soạn lại phù hợp với điều kiện địa phương | Đã có/ Chưa có |
|
|
|
| ||||||||
Chỉ số 11B= 11B1/11B2*100% | Tỷ lệ cấp huyện đã sử dụng bộ tài liệu ban hành của cấp trên biên soạn lại phù hợp với điều kiện địa phương | Số lượng huyện đã sử dụng bộ tài liệu ban hành của cấp trên biên soạn lại phù hợp với điều kiện địa phương (11B1) | Số lượng |
|
|
|
| ||||||||
Tổng số huyện nằm trong danh sách thực hiện Đề án của tỉnh (11B2) | Số lượng |
|
| ||||||||||||
Chỉ số 11C= 11C1/11C2*100% | Tỷ lệ cấp xã đã sử dụng bộ tài liệu ban hành của cấp trên biên soạn lại phù hợp với điều kiện địa phương | Số lượng xã của tỉnh đã sử dụng bộ tài liệu ban hành của cấp trên biên soạn lại phù hợp với điều kiện địa phương (11C1) | Số lượng |
|
|
|
| ||||||||
Tổng số xã nằm trong danh sách thực hiện Đề án của tỉnh (11C2) | Số lượng |
|
| ||||||||||||
Chỉ số 12A= 12A1/12A2*100% | Tỷ lệ xã của tỉnh đã xây dựng kế hoạch phòng chống thiên tai hàng năm có sự tham gia của cộng đồng | Số lượng xã của tỉnh đã xây dựng kế hoạch phòng chống thiên tai hàng năm có sự tham gia của cộng đồng (12A1) | Số lượng |
|
|
|
| ||||||||
Tổng số xã nằm trong danh sách thực hiện Đề án của tỉnh (12A2) | Số lượng |
|
| ||||||||||||
Chỉ số 13A= 13A1/13A2*100% | Tỷ lệ xã của tỉnh đã lồng ghép kế hoạch phòng, chống thiên tai vào kế hoạch phát triển KTXH của địa phương | Số lượng xã của tỉnh đã lồng ghép kế hoạch phòng, chống thiên tai vào kế hoạch phát triển KTXH của địa phương (13A1) | Số lượng |
|
|
|
| ||||||||
Tổng số xã nằm trong danh sách thực hiện Đề án của tỉnh (13A2) | Số lượng |
|
|
|
| ||||||||||
Chỉ số 14A= 14A1/14A2*100% | Tỷ lệ xã của tỉnh đã xây dựng bản đồ rủi ro thiên tai do người dân tự vẽ | Số lượng xã của tỉnh đã xây dựng bản đồ rủi ro thiên tai do người dân tự vẽ (14A1) | Số lượng |
|
|
|
| ||||||||
Tổng số xã nằm trong danh sách thực hiện Đề án của tỉnh (14A2) | Số lượng |
|
| ||||||||||||
Chỉ số 14B= 14AB1/14B2*100% | Tỷ lệ xã của tỉnh đã cập nhật bản đồ rủi ro thiên tai do người dân tự vẽ | Số lượng xã của tỉnh đã cập nhật bản đồ rủi ro thiên tai do người dân tự vẽ (14B1) | Số lượng |
|
|
|
| ||||||||
Tổng số xã nằm trong danh sách thực hiện Đề án của tỉnh (14B2) | Số lượng |
|
| ||||||||||||
Chỉ số 15A | Liệt kê các trang thiết bị hiện có phục vụ công tác thực hiện Đề án ở cấp tỉnh | Liệt kê các trang thiết bị hiện có phục vụ công tác thực hiện Đề án ở cấp tỉnh | Liệt kê chi tiết |
|
|
|
| ||||||||
Chỉ số 15B | Liệt kê các trang thiết bị hiện có phục vụ công tác thực hiện Đề án ở cấp huyện | Liệt kê các trang thiết bị hiện có phục vụ công tác thực hiện Đề án ở cấp huyện | Liệt kê chi tiết | Huyện A: |
|
|
| ||||||||
Huyện B: |
| ||||||||||||||
… |
| ||||||||||||||
Chỉ số 15C | Liệt kê các trang thiết bị hiện có phục vụ công tác thực hiện Đề án ở cấp xã | Liệt kê các trang thiết bị hiện có phục vụ công tác thực hiện Đề án ở cấp xã | Liệt kê chi tiết | Huyện A | Xã A: |
|
|
| |||||||
Xã B: |
| ||||||||||||||
… |
| ||||||||||||||
Huyện B | Xã A: |
| |||||||||||||
Xã B: |
| ||||||||||||||
… |
| ||||||||||||||
Chỉ số 16A1 | Số lượng tỉnh có trụ sở cơ quan chuyên trách về phòng chống thiên tai được nâng cấp hoàn chỉnh phục vụ tốt điều kiện làm việc cho cán bộ | Tỉnh có trụ sở cơ quan chuyên trách về phòng chống thiên tai được nâng cấp hoàn chỉnh phục vụ tốt điều kiện làm việc cho cán bộ | Đã có/ Chưa có |
|
|
| |||||||||
Chỉ số 17A= 17A1/17A2*100% | Tỷ lệ xã của tỉnh đã có hệ thống truyền tin, cảnh báo sớm về thiên tai | Số lượng xã của tỉnh đã có hệ thống truyền tin, cảnh báo sớm về thiên tai (17A1) | Số lượng |
|
|
| |||||||||
Tổng số xã nằm trong danh sách thực hiện Đề án của tỉnh (17A2) | Số lượng |
| |||||||||||||
Chỉ số 18A | Tỷ lệ người dân trên địa bàn xã nhận được thông tin cảnh báo sớm về thiên tai | Tỷ lệ người dân trên địa bàn xã nhận được thông tin cảnh báo sớm về thiên tai | Tỷ lệ % |
| Huyện A | Xã A: |
| ||||||||
Xã B: | |||||||||||||||
… | |||||||||||||||
Huyện B | Xã A: | ||||||||||||||
Xã B: | |||||||||||||||
… | |||||||||||||||
Chỉ số 19A= 19A1/19A2*100% | Tỷ lệ xã của tỉnh có danh mục công trình quy mô nhỏ có sự tham vấn cộng đồng | Số lượng xã của tỉnh có danh mục công trình quy mô nhỏ có sự tham vấn cộng đồng (19A1) | Số lượng |
|
|
| |||||||||
Tổng số xã nằm trong danh sách thực hiện Đề án của tỉnh (19A2) | Số lượng |
| |||||||||||||
Chỉ số 20A | Tỷ lệ công trình quy mô nhỏ trong danh mục dự kiến đã được xây dựng trên địa bàn xã | Tỷ lệ công trình quy mô nhỏ trong danh mục dự kiến đã được xây dựng trên địa bàn xã | Tỷ lệ % |
| Huyện A | Xã A: |
|
| |||||||
Xã B: |
| ||||||||||||||
… |
| ||||||||||||||
Huyện B | Xã A: |
| |||||||||||||
Xã B: |
| ||||||||||||||
… |
| ||||||||||||||
Chỉ số 22A | Tỷ lệ giáo viên các trường mầm non trên địa bàn tỉnh đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT | Số lượng giáo viên các trường mầm non trên địa bàn tỉnh đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT (22A1) | Số lượng | Nam: |
|
|
| ||||||||
Nữ: |
| ||||||||||||||
Tổng số giáo viên các trường mầm non trên địa bàn tỉnh (22A2) | Số lượng | Nam: |
| ||||||||||||
Nữ: |
| ||||||||||||||
Chỉ số 22B | Tỷ lệ giáo viên các trường tiểu học trên địa bàn tỉnh đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT | Số lượng giáo viên các trường tiểu học trên địa bàn tỉnh đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT (22B1) | Số lượng | Nam: |
|
|
| ||||||||
Nữ: |
| ||||||||||||||
Tổng số giáo viên các trường mầm non trên địa bàn tỉnh (22B2) | Số lượng | Nam: |
| ||||||||||||
Nữ: |
| ||||||||||||||
Chỉ số 22C | Tỷ lệ giáo viên các trường trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT | Số lượng giáo viên các trường trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT | Số lượng | Nam: |
|
|
| ||||||||
Nữ: |
| ||||||||||||||
Tổng số giáo viên các trường trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh | Số lượng | Nam: |
| ||||||||||||
Nữ: |
| ||||||||||||||
Chỉ số 22D= 22D1/22D2*100% | Tỷ lệ giáo viên các trường trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT | Số lượng giáo viên các trường trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT (22D1) | Số lượng | Nam: |
|
|
| ||||||||
Nữ: |
| ||||||||||||||
Tổng số giáo viên các trường trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh (22D2) | Số lượng | Nam: |
| ||||||||||||
Nữ: |
| ||||||||||||||
Chỉ số 22E= 22E1/22E2*100% | Tỷ lệ giáo viên các trung tâm giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT | Số lượng giáo viên các trung tâm giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT (22E1) | Số lượng | Nam: |
|
|
| ||||||||
Nữ: |
| ||||||||||||||
Tổng số giáo viên các trung tâm giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh (22E2) | Số lượng | Nam: |
| ||||||||||||
Nữ: |
| ||||||||||||||
Chỉ số 22F= 22F1/22F2*100% | Tỷ lệ giáo viên các trường cao đẳng trên địa bàn tỉnh đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT | Số lượng giáo viên các trường cao đẳng trên địa bàn tỉnh đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT (22F1) | Số lượng | Nam: |
|
|
| ||||||||
Nữ: |
| ||||||||||||||
Tổng số giáo viên các trường cao đẳng trên địa bàn tỉnh (22F2) | Số lượng | Nam: |
|
|
| ||||||||||
Nữ: |
| ||||||||||||||
Chỉ số 22G= 22G1/22G2*100% | Tỷ lệ giáo viên các trường đại học trên địa bàn tỉnh đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT | Số lượng giáo viên các trường đại học trên địa bàn tỉnh đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT (22G1) | Số lượng | Nam: |
|
|
| ||||||||
Nữ: |
| ||||||||||||||
Tổng số giáo viên các trường đại học trên địa bàn tỉnh (22G2) | Số lượng | Nam: |
|
| |||||||||||
Nữ: |
| ||||||||||||||
Chỉ số 23A | Số lượng giáo viên các cấp học tham gia vào đội ngũ giảng viên về QLRRTT-DVCĐ ở cấp tỉnh | Số lượng giáo viên các cấp học tham gia vào đội ngũ giảng viên về QLRRTT-DVCĐ ở cấp tỉnh | Số lượng | Nam: |
|
|
| ||||||||
Nữ: |
|
| |||||||||||||
Chỉ số 23B | Số lượng giáo viên các cấp học trên địa bàn tỉnh tham gia vào đội ngũ giảng viên về QLRRTT- DVCĐ ở cấp huyện | Số lượng giáo viên các cấp học trên địa bàn tỉnh tham gia vào đội ngũ giảng viên về QLRRTT-DVCĐ ở cấp huyện | Số lượng | Nam: |
|
|
| ||||||||
Nữ: |
| ||||||||||||||
Chỉ số 23C | Số lượng giáo viên các cấp học trên địa bàn tỉnh tham gia vào đội ngũ giảng viên về QLRRTT- DVCĐ ở cấp xã | Số lượng giáo viên các cấp học trên địa bàn tỉnh tham gia vào đội ngũ giảng viên về QLRRTT-DVCĐ ở cấp xã | Số lượng | Nam: |
|
|
| ||||||||
Nữ: |
| ||||||||||||||
Chỉ số 24A= 24A1/24A2*100% | Tỷ lệ các trường mầm non trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa. | Số lượng các trường mầm non trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa. (24A1) | Số lượng |
|
|
|
| ||||||||
Tổng số các trường mầm non trên địa bàn tỉnh. (24A2) | Số lượng |
|
| ||||||||||||
Chỉ số 24B= 24B1/24B2*100% | Tỷ lệ các trường tiểu học trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa | Số lượng các trường tiểu học trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa (24B1) | Số lượng |
|
|
|
| ||||||||
Tổng số trường tiểu học trên địa bàn tỉnh (24B2) | Số lượng |
|
| ||||||||||||
Chỉ số 24C= 24C1/24C2*100% | Tỷ lệ các trường trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa | Số lượng các trường trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa (24C1) | Số lượng |
|
|
|
| ||||||||
Tổng số các trường trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh (24C2) | Số lượng |
|
| ||||||||||||
Chỉ số 24D= 24D1/24D2*100% | Tỷ lệ các trường trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa | Số lượng các trường trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa (24D1) | Số lượng |
|
|
|
| ||||||||
Tổng số các trường trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh (24D2) | Số lượng |
|
| ||||||||||||
Chỉ số 24E= 24E1/24E2*100% | Tỷ lệ các trung tâm giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa | Số lượng các trung tâm giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa (24E1) | Số lượng |
|
|
|
| ||||||||
Tổng các trung tâm giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh (24E2) | Số lượng |
|
| ||||||||||||
Chỉ số 24F= 24F1/24F2*100% | Tỷ lệ các trường cao đẳng trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa | Số lượng các trường cao đẳng trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa (24F1) | Số lượng |
|
|
|
| ||||||||
Tổng các trường cao đẳng trên địa bàn tỉnh (24F2) | Số lượng |
|
| ||||||||||||
Chỉ số 24G= 24G1/24G2*100% | Tỷ lệ các trường đại học trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa | Số lượng các trường đại học trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa (24G1) | Số lượng |
|
|
|
| ||||||||
Tổng các trường đại học trên địa bàn tỉnh (24G2) | Số lượng |
| |||||||||||||
Chỉ số 25A | Số lượng tiết học và hoạt động ngoại khóa cấp tiểu học trên địa bàn tỉnh có lồng ghép nội dung phòng chống và GNTT | Số lượng tiết học và hoạt động ngoại khóa cấp tiểu học trên địa bàn tỉnh có lồng ghép nội dung phòng chống và GNTT | Số lượng |
|
|
|
| ||||||||
Chỉ số 25B | Số lượng tiết học và hoạt động ngoại khóa cấp trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh có lồng ghép nội dung phòng chống và GNTT | Số lượng tiết học và hoạt động ngoại khóa cấp trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh có lồng ghép nội dung phòng chống và GNTT | Số lượng |
|
|
|
| ||||||||
Chỉ số 25C | Số lượng tiết học và hoạt động ngoại khóa cấp trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh có lồng ghép nội dung phòng chống và GNTT | Số lượng tiết học và hoạt động ngoại khóa cấp trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh có lồng ghép nội dung phòng chống và GNTT | Số lượng |
|
|
|
| ||||||||
Chỉ số 25D | Số lượng tiết học và hoạt động ngoại khóa tại trung tâm giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh có lồng ghép nội dung phòng chống và GNTT | Số lượng tiết học và hoạt động ngoại khóa tại trung tâm giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh có lồng ghép nội dung phòng chống và GNTT | Số lượng |
|
|
|
| ||||||||
Chỉ số 26A | Số lượng và tên các dự án về nâng cao nhận thức cộng đồng và QLRRTT-DVCĐ đã thực hiện trên địa bàn tỉnh | Số lượng và tên các dự án về nâng cao nhận thức cộng đồng và QLRRTT-DVCĐ đa thực hiện trên địa bàn tỉnh | Số lượng (Liệt kê danh sách các dự án) |
|
|
|
| ||||||||
Chỉ số 27C= 27C1/27C2*100% | Tỷ lệ giải ngân nguồn vốn ngân sách thực hiện Đề án hàng năm của tỉnh (ngành Nông nghiệp và PTNT) | Kinh phí từ nguồn vốn ngân sách đã được giải ngân hàng năm của tỉnh (ngành Nông nghiệp và PTNT) (27C1) | Số lượng |
|
|
|
| ||||||||
Tổng kinh phí từ nguồn vốn ngân sách được cấp hàng năm của tỉnh (ngành Nông nghiệp và PTNT) (27C2) | Số lượng |
|
|
|
| ||||||||||
Chỉ số 27D= 27D1/27D2*100% | Tỷ lệ giải ngân nguồn vốn ngân sách thực hiện Đề án hàng năm của tỉnh (ngành GD-ĐT) | Kinh phí từ nguồn vốn ngân sách đã được giải ngân hàng năm của tỉnh (ngành GD-ĐT) (27D1) | Số lượng |
|
|
|
| ||||||||
Tổng kinh phí từ nguồn vốn ngân sách được cấp hàng năm của tỉnh (ngành GD-ĐT) (27D2) | Số lượng |
| |||||||||||||
Chỉ số 27E | Tỷ lệ giải ngân nguồn vốn ngân sách thực hiện Đề án hàng năm của huyện (ngành Nông nghiệp và PTNT) | Tỷ lệ giải ngân nguồn vốn ngân sách thực hiện Đề án hàng năm của huyện (ngành Nông nghiệp và PTNT) | Tỷ lệ % |
| Huyện A: |
|
| ||||||||
Huyện B: |
| ||||||||||||||
… |
| ||||||||||||||
Chỉ số 27F | Tỷ lệ giải ngân nguồn vốn ngân sách thực hiện Đề án hàng năm của huyện (ngành GD-ĐT) | Tỷ lệ giải ngân nguồn vốn ngân sách thực hiện Đề án hàng năm của huyện (ngành GD-ĐT) | Tỷ lệ % |
| Huyện A: |
|
| ||||||||
Huyện B: |
| ||||||||||||||
… |
| ||||||||||||||
Chỉ số 27G | Tỷ lệ giải ngân nguồn vốn ngân sách thực hiện Đề án hàng năm của xã | Tỷ lệ giải ngân nguồn vốn ngân sách thực hiện Đề án hàng năm của xã | Tỷ lệ % |
| Huyện A | Xã A: |
|
| |||||||
Xã B: |
| ||||||||||||||
… |
| ||||||||||||||
Huyện B | Xã A: |
| |||||||||||||
Xã B: |
| ||||||||||||||
… |
| ||||||||||||||
Chỉ số 28C= 28C1/28C2*100% | Tỷ lệ giải ngân nguồn tài trợ không hoàn lại từ các chính phủ, tổ chức quốc tế (ODA) của tỉnh (ngành Nông nghiệp và PTNT) | Kinh phí từ nguồn vốn ODA đã được giải ngân hàng năm của tỉnh (ngành Nông nghiệp và PTNT) (28C1) | Số lượng |
|
|
|
| ||||||||
Tổng kinh phí từ nguồn vốn ODA hàng năm của tỉnh (ngành Nông nghiệp và PTNT) (28C2) | Số lượng |
| |||||||||||||
Chỉ số 28D= 28D1/28D2*100% | Tỷ lệ giải ngân nguồn tài trợ không hoàn lại từ các chính phủ, tổ chức quốc tế (ODA) của tỉnh thực hiện Đề án hàng năm của tỉnh (ngành GD-ĐT) | Kinh phí từ nguồn vốn ODA đã được giải ngân hàng năm của tỉnh (ngành GD-ĐT) (28D1) | Số lượng |
|
|
|
| ||||||||
Tổng kinh phí từ nguồn vốn ODA hàng năm của tỉnh (ngành GD-ĐT) (28D2) | Số lượng |
| |||||||||||||
Chỉ số 28E | Tỷ lệ giải ngân nguồn tài trợ không hoàn lại từ các chính phủ, tổ chức quốc tế (ODA) thực hiện Đề án hàng năm của huyện (ngành Nông nghiệp và PTNT) | Tỷ lệ giải ngân nguồn tài trợ không hoàn lại từ các chính phủ, tổ chức quốc tế (ODA) của huyện (ngành Nông nghiệp và PTNT) | Tỷ lệ % |
| Huyện A: |
|
| ||||||||
Huyện B: |
| ||||||||||||||
…. |
| ||||||||||||||
Chỉ số 28F | Tỷ lệ giải ngân nguồn tài trợ không hoàn lại từ các chính phủ, tổ chức quốc tế (ODA) thực hiện Đề án hàng năm của huyện (ngành GD-ĐT) | Tỷ lệ giải ngân nguồn tài trợ không hoàn lại từ các chính phủ, tổ chức quốc tế (ODA) của huyện (ngành GD-ĐT) | Tỷ lệ % |
| Huyện A: |
|
| ||||||||
Huyện B: |
| ||||||||||||||
… |
| ||||||||||||||
Chỉ số 28G | Tỷ lệ giải ngân nguồn tài trợ không hoàn lại từ các chính phủ, tổ chức quốc tế (ODA) của xã | Tỷ lệ giải ngân nguồn tài trợ không hoàn lại từ các chính phủ, tổ chức quốc tế (ODA) của xã | Tỷ lệ % |
| Huyện A | Xã A: |
|
| |||||||
Xã B: |
| ||||||||||||||
.. |
| ||||||||||||||
Huyện B | Xã A: |
| |||||||||||||
Xã B: |
| ||||||||||||||
… |
| ||||||||||||||
Chỉ số 29C= 29C1/29C2*100% | Tỷ lệ giải ngân nguồn khác do người dân đóng góp thực hiện Đề án hàng năm của tỉnh (ngành Nông nghiệp và PTNT) | Kinh phí từ nguồn khác do người dân đóng góp đã được giải ngân của tỉnh (ngành Nông nghiệp và PTNT) (29C1) | Số lượng |
|
|
|
| ||||||||
Tổng kinh phí từ nguồn khác do người dân đóng góp thực hiện Đề án hàng năm của tỉnh (ngành Nông nghiệp và PTNT) (29C2) | Số lượng |
|
| ||||||||||||
Chỉ số 29D= 29D1/29D2*100% | Tỷ lệ giải ngân nguồn khác do người dân đóng góp của tỉnh (ngành GD-ĐT) | Kinh phí từ nguồn khác do người dân đóng góp đã được giải ngân hàng năm của tỉnh (ngành GD-ĐT) (29D1) | Số lượng |
|
|
|
| ||||||||
Tổng kinh phí từ nguồn khác do người dân đóng góp được cấp hàng năm của tỉnh (ngành GD-ĐT) (29D2) | Số lượng |
| |||||||||||||
Chỉ số 29E | Tỷ lệ giải ngân nguồn khác do người dân đóng góp thực hiện Đề án hàng năm của huyện (ngành Nông nghiệp và PTNT) | Tỷ lệ giải ngân nguồn khác do người dân đóng góp thực hiện Đề án hàng năm của huyện (ngành Nông nghiệp và PTNT) | Tỷ lệ % |
| Huyện A: |
|
| ||||||||
Huyện B: |
|
| |||||||||||||
… |
|
| |||||||||||||
Chỉ số 29F | Tỷ lệ giải ngân nguồn khác do người dân đóng góp thực hiện Đề án hàng năm của huyện (ngành GD-ĐT) | Tỷ lệ giải ngân nguồn khác do người dân đóng góp thực hiện Đề án hàng năm của huyện (ngành GD-ĐT) | Tỷ lệ % |
| Huyện A: |
|
| ||||||||
Huyện B: |
| ||||||||||||||
… |
| ||||||||||||||
Chỉ số 29G | Tỷ lệ giải ngân nguồn khác do người dân đóng góp thực hiện Đề án hàng năm của xã | Tỷ lệ giải ngân nguồn khác do người dân đóng góp thực hiện Đề án hàng năm của xã (ngành Nông nghiệp và PTNT) | Tỷ lệ % |
| Huyện A | Xã A: |
|
| |||||||
Xã B: |
| ||||||||||||||
… |
| ||||||||||||||
Huyện B | Xã A: |
| |||||||||||||
Xã B: |
| ||||||||||||||
… |
| ||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Chỉ số | Thông tin cần báo cáo | Đơn vị tính | Kết quả thu thập thông tin | Giá trị của các chỉ số tỷ lệ (%) | Thông tin bổ sung | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | ||
Chỉ số 21A | Số lượng và tên các quyết định, hướng dẫn thực hiện của Bộ GD- ĐT về lồng ghép kiến thức QLRRTT vào chương trình học chính khóa, ngoại khóa của các cấp học | Số lượng và tên các quyết định, hướng dẫn thực hiện của Bộ GD- ĐT về lồng ghép kiến thức QLRRTT vào chương trình học chính khóa, ngoại khóa của các cấp học | Số lượng (liệt kê các quyết định, hướng dẫn) |
|
|
| |
Chỉ số 22A | Tỷ lệ giáo viên các trường mầm non trên địa bàn tỉnh đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT | Tỷ lệ giáo viên các trường mầm non trên địa bàn tỉnh đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT | Tỷ lệ % |
| Tỉnh A |
| |
Tỉnh B | |||||||
… | |||||||
Chỉ số 22B | Tỷ lệ giáo viên các trường tiểu học trên địa bàn tỉnh đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT | Tỷ lệ giáo viên các trường tiểu học trên địa bàn tỉnh đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT | Tỷ lệ % |
| Tỉnh A |
| |
Tỉnh B | |||||||
… | |||||||
Chỉ số 22C | Tỷ lệ giáo viên các trường trung học cơ sở trên địa bàn huyện đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT | Tỷ lệ giáo viên các trường trung học cơ sở trên địa bàn huyện đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT | Tỷ lệ % |
| Tỉnh A |
| |
Tỉnh B | |||||||
… | |||||||
Chỉ số 22D | Tỷ lệ giáo viên các trường trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT | Tỷ lệ giáo viên các trường trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT | Tỷ lệ % |
| Tỉnh A: |
| |
Tỉnh B: | |||||||
…. | |||||||
Chỉ số 22E | Tỷ lệ giáo viên các trung tâm giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT | Tỷ lệ giáo viên các trung tâm giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT | Tỷ lệ % |
| Tỉnh A: |
| |
Tỉnh B: | |||||||
… | |||||||
Chỉ số 22F | Tỷ lệ giáo viên các trường cao đẳng trên địa bàn tỉnh đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT | Tỷ lệ giáo viên các trường cao đẳng trên địa bàn tỉnh đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT | Tỷ lệ % |
| Tỉnh A: |
| |
Tỉnh B: | |||||||
… | |||||||
Chỉ số 22G | Tỷ lệ giáo viên các trường đại học trên địa bàn tỉnh đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT | Tỷ lệ giáo viên các trường đại học trên địa bàn tỉnh đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT | Tỷ lệ % |
| Tỉnh A: |
| |
Tỉnh B: | |||||||
…. | |||||||
Chỉ số 23A | Số lượng giáo viên các cấp học trên địa bàn tỉnh tham gia vào đội ngũ giảng viên về QLTTDVCĐ ở cấp tỉnh | Số lượng giáo viên các cấp học trên địa bàn tỉnh tham gia vào đội ngũ giảng viên về QLTTDVCĐ ở cấp tỉnh | Số lượng | Tỉnh A |
|
| |
Tỉnh B | |||||||
… | |||||||
Chỉ số 23B | Số lượng giáo viên các cấp học trên địa bàn tỉnh tham gia vào đội ngũ giảng viên về QLTTDVCĐ ở cấp huyện | Số lượng giáo viên các cấp học trên địa địa bàn tỉnh tham gia vào đội ngũ giảng viên về QLTTDVCĐ ở cấp huyện | Số lượng | Tỉnh A |
|
| |
Tỉnh B | |||||||
… | |||||||
Chỉ số 23C | Số lượng giáo viên các cấp học trên địa bàn tỉnh tham gia vào đội ngũ giảng viên về QLTTDVCĐ ở cấp xã | Số lượng giáo viên các cấp học tham gia vào đội ngũ giảng viên về QLTTDVCĐ ở cấp xã | Số lượng | Tỉnh A |
|
| |
Tỉnh B | |||||||
… | |||||||
Chỉ số 24A | Tỷ lệ các trường mầm non trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa. | Tỷ lệ các trường mầm non trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa. | Tỷ lệ % |
| Tỉnh A |
| |
Tỉnh B | |||||||
… | |||||||
Chỉ số 24B | Tỷ lệ các trường tiểu học trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa | Tỷ lệ các trường tiểu học trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa | Tỷ lệ % |
| Tỉnh A |
| |
Tỉnh B | |||||||
… | |||||||
Chỉ số 24C | Tỷ lệ các trường trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa | Tỷ lệ các trường trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa | Tỷ lệ % |
| Tỉnh A |
| |
Tỉnh B | |||||||
… |
| ||||||
Chỉ số 24D | Tỷ lệ các trường trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa | Tỷ lệ các trường trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa | Tỷ lệ % |
| Tỉnh A |
| |
Tỉnh B | |||||||
| |||||||
Chỉ số 24E | Tỷ lệ các trung tâm giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa | Tỷ lệ các trung tâm giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa | Tỷ lệ % |
| Tỉnh A |
| |
Tỉnh B | |||||||
| |||||||
Chỉ số 24F | Tỷ lệ các trường cao đẳng trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa | Tỷ lệ các trường cao đẳng trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa | Tỷ lệ % |
| Tỉnh A |
| |
Tỉnh B | |||||||
| |||||||
Chỉ số 24G | Tỷ lệ các trường đại học trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa | Tỷ lệ các trường đại học trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa | Tỷ lệ % |
| Tỉnh A |
| |
Tỉnh B | |||||||
… | |||||||
Chỉ số 25A | Số lượng tiết học và hoạt động ngoại khóa cấp tiểu học trên địa bàn tỉnh có lồng ghép nội dung phòng chống và GNTT | Số lượng tiết học và hoạt động ngoại khóa cấp tiểu học trên địa bàn tỉnh có lồng ghép nội dung phòng chống và GNTT | Số lượng | Tỉnh A |
|
| |
Tỉnh B | |||||||
… | |||||||
Chỉ số 25B | Số lượng tiết học và hoạt động ngoại khóa cấp trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh có lồng ghép nội dung phòng chống và GNTT | Số lượng tiết học và hoạt động ngoại khóa cấp trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh có lồng ghép nội dung phòng chống và GNTT | Số lượng | Tỉnh A |
|
| |
Tỉnh B | |||||||
… | |||||||
Chỉ số 25C | Số lượng tiết học và hoạt động ngoại khóa cấp trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh có lồng ghép nội dung phòng chống và GNTT | Số lượng tiết học và hoạt động ngoại khóa cấp trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh có lồng ghép nội dung phòng chống và GNTT | Số lượng | Tỉnh A |
|
| |
Tỉnh B | |||||||
… | |||||||
Chỉ số 25D | Số lượng tiết học và hoạt động ngoại khóa tại trung tâm giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh có lồng ghép nội dung phòng chống và GNTT | Số lượng tiết học và hoạt động ngoại khóa tại trung tâm giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh có lồng ghép nội dung phòng chống và GNTT | Số lượng | Tỉnh A |
|
| |
Tỉnh B |
|
| |||||
… | |||||||
Chỉ số 27B= 27B1/27B2*100% | Tỷ lệ giải ngân nguồn vốn ngân sách thực hiện Đề án hàng năm của Bộ GD-ĐT | Kinh phí từ nguồn vốn ngân sách đã được giải ngân (27B1) | Số lượng |
|
|
| |
Kinh phí từ nguồn vốn ngân sách được cấp hàng năm (27B2) | Số lượng |
| |||||
Chỉ số 27D | Tỷ lệ giải ngân nguồn vốn ngân sách thực hiện Đề án hàng năm của tỉnh (ngành GD- ĐT) | Tỷ lệ giải ngân nguồn vốn ngân sách thực hiện Đề án hàng năm của tỉnh (ngành GD- ĐT) | Tỷ lệ % |
| Tỉnh A |
| |
Tỉnh B | |||||||
… | |||||||
Chỉ số 27F | Tỷ lệ giải ngân nguồn vốn ngân sách thực hiện Đề án hàng năm của huyện (ngành GD- ĐT) | Tỷ lệ giải ngân nguồn vốn ngân sách thực hiện Đề án hàng năm của huyện (ngành GD- ĐT) | Tỷ lệ % |
| Tỉnh A | Huyện A: |
|
Huyện B: | |||||||
… | |||||||
Tỉnh B | Huyện A: | ||||||
Huyện B: | |||||||
… | |||||||
… | … | ||||||
Chỉ số 28B= 28B1/28B2*100% | Tỷ lệ giải ngân nguồn tài trợ không hoàn lại từ các chính phủ, tổ chức quốc tế (ODA) thực hiện Đề án hàng năm của Bộ GD-ĐT | Kinh phí từ nguồn vốn ODA đã được giải ngân của Bộ GD-ĐT (28B1) | Số lượng |
|
|
| |
Tổng kinh phí từ nguồn vốn ODA hàng năm của Bộ GD- ĐT(28B2) | Số lượng | ||||||
Chỉ số 28D | Tỷ lệ giải ngân nguồn tài trợ không hoàn lại từ các chính phủ, tổ chức quốc tế (ODA) của tỉnh (ngành GD- ĐT) | Tỷ lệ giải ngân nguồn tài trợ không hoàn lại từ các chính phủ, tổ chức quốc tế (ODA) của tỉnh (ngành GD- ĐT) | Tỷ lệ % |
| Tỉnh A |
| |
Tỉnh B | |||||||
… | |||||||
Chỉ số 28F | Tỷ lệ giải ngân nguồn tài trợ không hoàn lại từ các chính phủ, tổ chức quốc tế (ODA) của huyện (ngành GD- ĐT) | Tỷ lệ giải ngân nguồn tài trợ không hoàn lại từ các chính phủ, tổ chức quốc tế (ODA) của huyện (ngành GD- ĐT) | Tỷ lệ % |
| Tỉnh A | Huyện A: |
|
Huyện B: | |||||||
Tỉnh B | Huyện A: | ||||||
Huyện B: |
| ||||||
… | |||||||
Chỉ số 29B= 29B1/29B2*100% | Tỷ lệ giải ngân nguồn khác do người dân đóng góp thực hiện Đề án hàng năm của Bộ GD-ĐT | Kinh phí từ nguồn khác do người dân đóng góp đã được giải ngân của Bộ GD-ĐT(29B1) | Số lượng |
|
|
| |
Tổng kinh phí từ nguồn khác do người dân đóng góp hàng năm của Bộ GD-ĐT (29B2) | Số lượng |
| |||||
Chỉ số 29D | Tỷ lệ giải ngân nguồn khác do người dân đóng góp của tỉnh (ngành GD-ĐT) | Tỷ lệ giải ngân nguồn khác do người dân đóng góp của tỉnh (ngành GD-ĐT) | Tỷ lệ % |
| Tỉnh A |
| |
Tỉnh B | |||||||
| |||||||
Chỉ số 29F | Tỷ lệ giải ngân nguồn khác do người dân đóng góp của huyện (ngành GD-ĐT) | Tỷ lệ giải ngân nguồn khác do người dân đóng góp của huyện (ngành GD-ĐT) | Tỷ lệ % |
| Tỉnh A | Huyện A: |
|
Huyện B: | |||||||
Tỉnh B | Huyện A: | ||||||
Huyện B: | |||||||
… | … |
MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
Chỉ số | Thông tin cần báo cáo | Đơn vị tính | Kết quả thu thập thông tin | Giá trị của các chỉ số tỷ lệ (%) | Thông tin bổ sung | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | |||||||||
Chỉ số 1A | Số lượng và tên các quyết định, văn bản hướng dẫn do cấp bộ ban hành để thực hiện Đề án | Số lượng và tên các quyết định, văn bản hướng dẫn do cấp bộ ban hành để thực hiện Đề án | Số lượng (liệt kê các quyết định, văn bản) |
|
|
| ||||||||
Chỉ số 1B | Số lượng và tên các quyết định, văn bản hướng dẫn do cấp tỉnh ban hành để thực hiện Đề án | Số lượng và tên các quyết định, văn bản hướng dẫn do cấp tỉnh ban hành để thực hiện Đề án | Số lượng (liệt kê các quyết định, văn bản) | Tỉnh A: |
|
| ||||||||
Tỉnh B: | ||||||||||||||
… | ||||||||||||||
Chỉ số 1C | Số lượng và tên các quyết định, văn bản hướng dẫn do cấp huyện ban hành để thực hiện Đề án | Số lượng và tên các quyết định, văn bản hướng dẫn do cấp huyện ban hành để thực hiện Đề án | Số lượng (liệt kê các quyết định, văn bản) | Tỉnh A | Huyện A: |
|
| |||||||
Huyện B: | ||||||||||||||
Tỉnh B | Huyện A: | |||||||||||||
Huyện B: | ||||||||||||||
… | ||||||||||||||
Chỉ số 2A | Số lượng tỉnh đã ban hành kế hoạch thực hiện Đề án | Số lượng tỉnh đã ban hành kế hoạch thực hiện Đề án | Số lượng |
|
|
| ||||||||
Chỉ số 2B | Số lượng tỉnh đã có báo cáo kết quả thực hiện Đề án | Số lượng tỉnh đã có báo cáo kết quả thực hiện Đề án | Số lượng |
|
|
| ||||||||
Chỉ số 3A | Tỉ lệ tỉnh có hệ thống tổ chức thực hiện Đề án | Số lượng tỉnh có hệ thống tổ chức thực hiện Đề án (3A1) | Số lượng |
|
|
| ||||||||
Tổng số tỉnh (3A2) | Số lượng |
| ||||||||||||
Chỉ số 3B | Tỷ lệ huyện có hệ thống tổ chức thực hiện Đề án | Tỷ lệ huyện có hệ thống tổ chức thực hiện Đề án | Tỷ lệ % |
| Tỉnh A: |
| ||||||||
Tỉnh B: | ||||||||||||||
… | ||||||||||||||
Chỉ số 3C | Tỷ lệ xã của tỉnh có hệ thống tổ chức thực hiện Đề án | Tỷ lệ xã của tỉnh có hệ thống tổ chức thực hiện Đề án | Tỷ lệ % |
| Tỉnh A: | |||||||||
Tỉnh B: | ||||||||||||||
… | ||||||||||||||
Chỉ số 4 | Số lượng cán bộ nữ tham gia thực hiện đề án ở các cấp | Số lượng cán bộ nữ tham gia thực hiện đề án ở cấp tỉnh | Số lượng | Tỉnh A: |
|
| ||||||||
Tỉnh B: | ||||||||||||||
…. | ||||||||||||||
Số lượng cán bộ nữ tham gia thực hiện đề án ở cấp huyện | Số lượng | Tỉnh A | Huyện A: | |||||||||||
Huyện B | ||||||||||||||
… | ||||||||||||||
Tỉnh B | Huyện A: | |||||||||||||
Huyện B | ||||||||||||||
… | ||||||||||||||
… | … | |||||||||||||
Số lượng cán bộ nữ tham gia thực hiện đề án ở cấp xã | Số lượng | Tỉnh A | Huyện A | Xã A | ||||||||||
Xã B | ||||||||||||||
Huyện B | Xã A | |||||||||||||
Xã B |
|
| ||||||||||||
Tỉnh B | Huyện A | Xã A | ||||||||||||
Xã B | ||||||||||||||
Huyện B | Xã A | |||||||||||||
Xã B | ||||||||||||||
… | … | |||||||||||||
Chỉ số 5A | Tỷ lệ cán bộ cấp tỉnh trực tiếp làm công tác phòng, chống thiên tai đã được đào tạo về QLRRTT- DVCĐ | Tỷ lệ cán bộ cấp tỉnh trực tiếp làm công tác phòng, chống thiên tai đã được đào tạo về QLRRTT-DVCĐ | Tỷ lệ % |
| Tỉnh A: |
| ||||||||
Tỉnh B: | ||||||||||||||
… | ||||||||||||||
Chỉ số 5B | Tỷ lệ cán bộ cấp huyện trực tiếp làm công tác phòng, chống thiên tai đã được đào tạo về QLRRTT-DVCĐ | Tỷ lệ cán bộ cấp huyện trực tiếp làm công tác phòng, chống thiên tai đã được đào tạo về QLRRTT-DVCĐ | Tỷ lệ % | Tỉnh A | Huyện A: |
|
| |||||||
Huyện B | ||||||||||||||
… | ||||||||||||||
Tỉnh B | Huyện A: | |||||||||||||
Huyện B | ||||||||||||||
… | ||||||||||||||
… | … | |||||||||||||
Chỉ số 5C | Tỷ lệ cán bộ cấp xã trực tiếp làm công tác phòng, chống thiên tai đã được đào tạo về QLRRTT-DVCĐ | Tỷ lệ cán bộ cấp xã trực tiếp làm công tác phòng, chống thiên tai đã được đào tạo về QLRRTT- DVCĐ | Tỷ lệ % | Tỉnh A | Huyện A | Xã A |
|
| ||||||
Xã B | ||||||||||||||
Huyện B | Xã A | |||||||||||||
Xã B | ||||||||||||||
Tỉnh B | Huyện A | Xã A | ||||||||||||
Xã B | ||||||||||||||
Huyện B | Xã A | |||||||||||||
Xã B | ||||||||||||||
… | … | … | ||||||||||||
Chỉ số 6B | Tỷ lệ tập huấn viên cấp huyện đã được đào tạo về QLRRTT-DVCĐ | Tỷ lệ tập huấn viên cấp huyện đã được đào tạo về QLRRTT-DVCĐ | Tỷ lệ % | Tỉnh A | Huyện A: |
|
| |||||||
Huyện B | ||||||||||||||
Tỉnh B | Huyện A: | |||||||||||||
Huyện B | ||||||||||||||
… | … | |||||||||||||
Chỉ số 6C | Tỷ lệ tập huấn viên cấp xã đã được đào tạo về QLRRTT-DVCĐ | Tỷ lệ tập huấn viên cấp xã đã được đào tạo về QLRRTT-DVCĐ | Tỷ lệ % | Tỉnh A | Huyện A | Xã A |
|
| ||||||
Xã B | ||||||||||||||
Huyện B | Xã A | |||||||||||||
Xã B | ||||||||||||||
Tỉnh B | Huyện A | Xã A | ||||||||||||
Xã B | ||||||||||||||
Huyện B | Xã A | |||||||||||||
Xã B | ||||||||||||||
… | … | … | ||||||||||||
Chỉ số 6D | Tỷ lệ thành viên nhóm hỗ trợ kỹ thuật cấp tỉnh đã được đào tạo về QLRRTT-DVCĐ | Tỷ lệ thành viên nhóm hỗ trợ kỹ thuật cấp tỉnh đã được đào tạo về QLRRTT-DVCĐ | Tỷ lệ % |
| Tỉnh A: |
| ||||||||
Tỉnh B: | ||||||||||||||
… | ||||||||||||||
Chỉ số 6E | Tỷ lệ thành viên nhóm hỗ trợ kỹ thuật cấp huyện đã được đào tạo về QLRRTT-DVCĐ | Tỷ lệ thành viên nhóm hỗ trợ kỹ thuật cấp huyện đã được đào tạo về QLRRTT-DVCĐ | Tỷ lệ % | Tỉnh A | Huyện A: |
|
| |||||||
Huyện B: | ||||||||||||||
Tỉnh B | Huyện A: |
|
| |||||||||||
Huyện B: | ||||||||||||||
… | … | |||||||||||||
Chỉ số 6F | Tỷ lệ thành viên nhóm hỗ trợ kỹ thuật cấp xã đã được đào tạo về QLRRTT-DVCĐ | Tỷ lệ thành viên nhóm hỗ trợ kỹ thuật cấp xã đã được đào tạo về QLRRTT-DVCĐ | Tỷ lệ % | Tỉnh A | Huyện A | Xã A |
|
| ||||||
Xã B | ||||||||||||||
Huyện B | Xã A | |||||||||||||
Xã B | ||||||||||||||
Tỉnh B | Huyện A | Xã A | ||||||||||||
Xã B | ||||||||||||||
Huyện B | Xã A | |||||||||||||
Xã B | ||||||||||||||
… | … | … | ||||||||||||
Chỉ số 6G | Tỷ lệ thành viên nhóm cộng đồng đã được đào tạo về QLRRTT-DVCĐ | Tỷ lệ thành viên nhóm cộng đồng đã được đào tạo về QLRRTT-DVCĐ | Tỷ lệ % | Tỉnh A | Huyện A | Xã A |
|
| ||||||
Xã B | ||||||||||||||
Huyện B | Xã A | |||||||||||||
Xã B | ||||||||||||||
Tỉnh B | Huyện A | Xã A | ||||||||||||
Xã B | ||||||||||||||
Huyện B | Xã A | |||||||||||||
Xã B | ||||||||||||||
… | … | … | ||||||||||||
Chỉ số 7A | Tỷ lệ xã của tỉnh tổ chức tuyên truyền, phổ biến kiến thức về phòng, chống thiên tai cho cộng đồng hàng năm | Tỷ lệ xã của tỉnh tổ chức tuyên truyền, phổ biến kiến thức về phòng, chống thiên tai cho cộng đồng hàng năm | Tỷ lệ % |
| Tỉnh A: |
| ||||||||
Tỉnh B: | ||||||||||||||
… | ||||||||||||||
Chỉ số 8A | Tỷ lệ số người dân của xã được tuyên truyền, phổ biến kiến thức về phòng chống thiên tai hàng năm | Tỷ lệ số người dân của xã được tuyên truyền, phổ biến kiến thức về phòng chống thiên tai hàng năm | Tỷ lệ % | Tỉnh A | Huyện A | Xã A |
|
| ||||||
| Xã B |
|
| |||||||||||
Huyện B | Xã A | |||||||||||||
Xã B | ||||||||||||||
Tỉnh B | Huyện A | Xã A | ||||||||||||
Xã B | ||||||||||||||
Huyện B | Xã A | |||||||||||||
Xã B | ||||||||||||||
… | … | … | ||||||||||||
Chỉ số 9A | Tỷ lệ xã của tỉnh đã triển khai diễn tập hàng năm | Tỷ lệ xã của tỉnh đã triển khai diễn tập hàng năm | Tỷ lệ % |
| Tỉnh A: |
| ||||||||
Tỉnh B: | ||||||||||||||
… | ||||||||||||||
Chỉ số 10A= 10A1/10A2*100% | Tỷ lệ tỉnh đã sử dụng bộ tài liệu về QLRRTT- DVCĐ do Bộ Nông nghiệp và PTNT/TCTL ban hành để tập huấn | Số lượng tỉnh đã sử dụng bộ tài liệu về QLRRTT- DVCĐ do Bộ Nông nghiệp và PTNT/TCTL ban hành để tập huấn (10A1) | Số lượng |
|
|
| ||||||||
Tổng số tỉnh (10A2) | Số lượng |
| ||||||||||||
Chỉ số 10B | Tỷ lệ huyện đã sử dụng bộ tài liệu về QLRRTT- DVCĐ do Bộ Nông nghiệp và PTNT/TCTL ban hành để tập huấn | Tỷ lệ huyện đã sử dụng bộ tài liệu về QLRRTT- DVCĐ do Bộ Nông nghiệp và PTNT/TCTL ban hành để tập huấn | Tỷ lệ % |
| Tỉnh A: |
| ||||||||
Tỉnh B: | ||||||||||||||
… | ||||||||||||||
Chỉ số 10C | Tỷ lệ xã của tỉnh đã sử dụng bộ tài liệu về QLRRTT-DVCĐ do Bộ Nông nghiệp và | Tỷ lệ xã của tỉnh đã sử dụng bộ tài liệu về QLRRTT-DVCĐ do Bộ Nông nghiệp và | Tỷ lệ % |
| Tỉnh A: |
| ||||||||
Tỉnh B: | ||||||||||||||
… | ||||||||||||||
Chỉ số 11A= 11A1/11A2*100% | Tỷ lệ cấp tỉnh đã sử dụng bộ tài liệu ban hành của cấp trên biên soạn lại phù hợp với điều kiện địa phương | Số lượng tỉnh đã sử dụng bộ tài liệu ban hành của cấp trên biên soạn lại phù hợp với điều kiện địa phương (11A1) | Số lượng |
|
|
| ||||||||
Tổng số tỉnh (11A2) | Số lượng |
| ||||||||||||
Chỉ số 11B | Tỷ lệ cấp huyện đã sử dụng bộ tài liệu ban hành của cấp trên biên soạn lại phù hợp với điều kiện địa phương | Tỷ lệ cấp huyện đã sử dụng bộ tài liệu ban hành của cấp trên biên soạn lại phù hợp với điều kiện địa phương | Tỷ lệ % |
| Tỉnh A: |
| ||||||||
Tỉnh B: | ||||||||||||||
… | ||||||||||||||
Chỉ số 11C | Tỷ lệ cấp xã đã sử dụng bộ tài liệu ban hành của cấp trên biên soạn lại phù hợp với điều kiện địa phương | Tỷ lệ cấp xã đã sử dụng bộ tài liệu ban hành của cấp trên biên soạn lại phù hợp với điều kiện địa phương | Tỷ lệ % |
| Tỉnh A: |
| ||||||||
Tỉnh B: | ||||||||||||||
… | ||||||||||||||
Chỉ số 12A | Tỷ lệ xã của tỉnh đã xây dựng kế hoạch phòng chống thiên tai hàng năm có sự tham gia của cộng đồng | Tỷ lệ xã của tỉnh đã xây dựng kế hoạch phòng chống thiên tai hàng năm có sự tham gia của cộng đồng | Tỷ lệ % |
| Tỉnh A: |
| ||||||||
Tỉnh B: | ||||||||||||||
… | ||||||||||||||
Chỉ số 13A | Tỷ lệ xã của tỉnh đã lồng ghép kế hoạch phòng chống thiên tai vào kế hoạch phát triển KTXH của địa phương | Tỷ lệ xã của tỉnh đã lồng ghép kế hoạch phòng chống thiên tai vào kế hoạch phát triển KTXH của địa phương | Tỷ lệ % |
| Tỉnh A: |
| ||||||||
Tỉnh B: | ||||||||||||||
… | ||||||||||||||
Chỉ số 14A | Tỷ lệ xã của tỉnh đã xây dựng bản đồ rủi ro thiên tai do người dân tự vẽ | Tỷ lệ xã của tỉnh đã xây dựng bản đồ rủi ro thiên tai do người dân tự vẽ | Tỷ lệ % |
| Tỉnh A: |
| ||||||||
Tỉnh B: | ||||||||||||||
… | ||||||||||||||
Chỉ số 14B | Tỷ lệ xã của tỉnh đã cập nhật bản đồ rủi ro thiên tai do người dân tự vẽ | Tỷ lệ xã của tỉnh đã cập nhật bản đồ rủi ro thiên tai do người dân tự vẽ | Tỷ lệ % |
| Tỉnh A: |
| ||||||||
Tỉnh B: | ||||||||||||||
… | ||||||||||||||
Chỉ số 15A | Liệt kê các trang thiết bị hiện có phục vụ công tác thực hiện Đề án ở cấp tỉnh | Liệt kê các trang thiết bị hiện có phục vụ công tác thực hiện Đề án ở cấp tỉnh | Liệt kê | Tỉnh A: |
|
| ||||||||
Tỉnh B: | ||||||||||||||
… | ||||||||||||||
Chỉ số 15B | Liệt kê các trang thiết bị hiện có phục vụ công tác thực hiện Đề án ở cấp huyện | Liệt kê các trang thiết bị hiện có phục vụ công tác thực hiện Đề án ở cấp huyện | Liệt kê | Tỉnh A | Huyện A: |
|
| |||||||
Huyện B | ||||||||||||||
Tỉnh B | Huyện A: | |||||||||||||
Huyện B |
|
| ||||||||||||
… | … | |||||||||||||
Chỉ số 15C | Liệt kê các trang thiết bị hiện có phục vụ công tác thực hiện Đề án ở cấp xã | Liệt kê các trang thiết bị hiện có phục vụ công tác thực hiện Đề án ở cấp xã | Liệt kê | Tỉnh A | Huyện A | Xã A |
|
| ||||||
Xã B | ||||||||||||||
Huyện B | Xã A | |||||||||||||
Xã B | ||||||||||||||
Tỉnh B | Huyện A | Xã A | ||||||||||||
Xã B | ||||||||||||||
Huyện B | Xã A | |||||||||||||
Xã B | ||||||||||||||
… | … | … | ||||||||||||
Chỉ số 16A= 16A1/16A2*100% | Tỷ lệ tỉnh có trụ sở cơ quan chuyên trách về phòng chống thiên tai được nâng cấp hoàn chỉnh phục vụ tốt điều kiện làm việc cho cán bộ | Số lượng tỉnh có trụ sở cơ quan chuyên trách về phòng chống thiên tai được nâng cấp hoàn chỉnh phục vụ tốt điều kiện làm việc cho cán bộ (16A1) | Số lượng |
|
|
| ||||||||
Tổng số tỉnh (16A2) | Số lượng |
| ||||||||||||
Chỉ số 17A= 17A1/17A2*100% | Tỷ lệ xã của tỉnh đã có hệ thống truyền tin, cảnh báo sớm về thiên tai | Tỷ lệ xã của tỉnh đã có hệ thống truyền tin, cảnh báo sớm về thiên tai | Tỷ lệ % |
| Tỉnh A: Tỉnh B: |
| ||||||||
… | ||||||||||||||
Chỉ số 18A | Tỷ lệ người dân trên địa bàn xã nhận được thông tin cảnh báo sớm về thiên tai | Tỷ lệ người dân trên địa bàn xã nhận được thông tin cảnh báo sớm về thiên tai | Tỷ lệ % | Tỉnh A | Huyện A | Xã A |
|
| ||||||
Xã B | ||||||||||||||
Huyện B | Xã A | |||||||||||||
Xã B | ||||||||||||||
Tỉnh B | Huyện A | Xã A | ||||||||||||
Xã B | ||||||||||||||
Huyện B | Xã A | |||||||||||||
Xã B | ||||||||||||||
… | … | … | ||||||||||||
Chỉ số 19A | Tỷ lệ xã của tỉnh có danh mục về công trình quy mô nhỏ có sự tham vấn của cộng đồng | Tỷ lệ xã của tỉnh có danh mục về công trình quy mô nhỏ có sự tham vấn của cộng đồng | Tỷ lệ % |
| Tỉnh A: |
| ||||||||
Tỉnh B: | ||||||||||||||
… | ||||||||||||||
Chỉ số 20A | Tỷ lệ công trình quy mô nhỏ trong danh mục dự kiến đã được xây dựng trên địa bàn xã | Tỷ lệ công trình quy mô nhỏ trong danh mục dự kiến đã được xây dựng trên địa bàn xã | Tỷ lệ % | Tỉnh A | Huyện A | Xã A |
|
| ||||||
Xã B | ||||||||||||||
Huyện B | Xã A | |||||||||||||
Xã B | ||||||||||||||
Tỉnh B | Huyện A | Xã A | ||||||||||||
Xã B | ||||||||||||||
Huyện B | Xã A | |||||||||||||
Xã B | ||||||||||||||
… | … | … | ||||||||||||
Chỉ số 22A | Tỷ lệ giáo viên các trường mầm non trên địa bàn tỉnh đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT | Tỷ lệ giáo viên các trường mầm non trên địa bàn tỉnh đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT | Tỷ lệ % |
| Tỉnh A: |
| ||||||||
Tỉnh B: | ||||||||||||||
… | ||||||||||||||
Chỉ số 22B | Tỷ lệ giáo viên các trường tiểu học trên địa bàn tỉnh đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT | Tỷ lệ giáo viên các trường tiểu học trên địa bàn tỉnh đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT | Tỷ lệ % |
| Tỉnh A: |
| ||||||||
Tỉnh B: | ||||||||||||||
… | ||||||||||||||
Chỉ số 22C | Tỷ lệ giáo viên các trường trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT | Tỷ lệ giáo viên các trường trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT | Tỷ lệ % |
| Tỉnh A: |
| ||||||||
Tỉnh B: | ||||||||||||||
… | ||||||||||||||
Chỉ số 22D | Tỷ lệ giáo viên các trường trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT | Tỷ lệ giáo viên các trường trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT | Tỷ lệ % |
| Tỉnh A: |
| ||||||||
Tỉnh B: | ||||||||||||||
… | ||||||||||||||
Chỉ số 22E | Tỷ lệ giáo viên các trung tâm giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT | Tỷ lệ giáo viên các trung tâm giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT | Tỷ lệ % |
| Tỉnh A: |
| ||||||||
Tỉnh B: | ||||||||||||||
… | ||||||||||||||
Chỉ số 22F | Tỷ lệ giáo viên các trường cao đẳng trên địa bàn tỉnh đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT | Tỷ lệ giáo viên các trường cao đẳng trên địa bàn tỉnh đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT | Tỷ lệ % |
| Tỉnh A: |
| ||||||||
Tỉnh B: | ||||||||||||||
… | ||||||||||||||
Chỉ số 22G | Tỷ lệ giáo viên các trường đại học trên địa bàn tỉnh đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT | Tỷ lệ giáo viên các trường đại học trên địa bàn tỉnh đã được đào tạo, tập huấn về QLRRTT | Tỷ lệ % |
| Tỉnh A: |
| ||||||||
Tỉnh B: | ||||||||||||||
… | ||||||||||||||
Chỉ số 23A | Số lượng giáo viên các cấp học tham gia vào đội ngũ giảng viên về QLRRTT-DVCĐ ở cấp tỉnh | Số lượng giáo viên các cấp học tham gia vào đội ngũ giảng viên về QLRRTT-DVCĐ ở cấp tỉnh | Số lượng | Tỉnh A: |
|
| ||||||||
Tỉnh B: | ||||||||||||||
… | ||||||||||||||
Chỉ số 23B | Số lượng giáo viên các cấp học tham gia vào đội ngũ giảng viên về QLRRTT-DVCĐ ở cấp huyện | Số lượng giáo viên các cấp học tham gia vào đội ngũ giảng viên về QLRRTT-DVCĐ ở cấp huyện | Số lượng | Tỉnh A | Huyện A: |
|
| |||||||
Huyện B: | ||||||||||||||
Tỉnh B | Huyện A: |
|
| |||||||||||
Huyện B: | ||||||||||||||
… | … | |||||||||||||
Chỉ số 23C | Số lượng giáo viên các cấp học tham gia vào đội ngũ giảng viên về QLRRTT-DVCĐ ở cấp xã | Số lượng giáo viên các cấp học tham gia vào đội ngũ giảng viên về QLRRTT-DVCĐ ở cấp xã | Số lượng | Tỉnh A | Huyện A | Xã A |
|
| ||||||
Xã B | ||||||||||||||
Huyện B | Xã A | |||||||||||||
Xã B | ||||||||||||||
Tỉnh B | Huyện A | Xã A | ||||||||||||
Xã B | ||||||||||||||
Huyện B | Xã A | |||||||||||||
Xã B | ||||||||||||||
… | … | … | ||||||||||||
Chỉ số 24A | Tỷ lệ các trường mầm non trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa. | Tỷ lệ các trường mầm non trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa. | Tỷ lệ % |
| Tỉnh A: |
| ||||||||
Tỉnh B: | ||||||||||||||
… | ||||||||||||||
Chỉ số 24B | Tỷ lệ các trường tiểu học trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa | Tỷ lệ các trường tiểu học trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa | Tỷ lệ % |
| Tỉnh A: |
| ||||||||
Tỉnh B: | ||||||||||||||
… | ||||||||||||||
Chỉ số 24C | Tỷ lệ các trường trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học | Tỷ lệ các trường trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học | Tỷ lệ % |
| Tỉnh A: |
| ||||||||
Tỉnh B: | ||||||||||||||
… | ||||||||||||||
Chỉ số 24D | Tỷ lệ các trường trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa | Tỷ lệ các trường trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa | Tỷ lệ % |
| Tỉnh A: |
| ||||||||
Tỉnh B: | ||||||||||||||
… | ||||||||||||||
Chỉ số 24E | Tỷ lệ các trung tâm giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa | Tỷ lệ các trung tâm giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa | Tỷ lệ % |
| Tỉnh A: |
| ||||||||
Tỉnh B: | ||||||||||||||
… | ||||||||||||||
Chỉ số 24F | Tỷ lệ các trường cao đẳng trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa | Tỷ lệ các trường cao đẳng trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa | Tỷ lệ % |
| Tỉnh A: |
| ||||||||
Tỉnh B: | ||||||||||||||
… | ||||||||||||||
Chỉ số 24G | Tỷ lệ các trường đại học trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa | Tỷ lệ các trường đại học trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa | Tỷ lệ % |
| Tỉnh A: |
| ||||||||
Tỉnh B: | ||||||||||||||
… | ||||||||||||||
Chỉ số 25A | Số lượng tiết học và hoạt động ngoại khóa cấp tiểu học trên địa bàn tỉnh có lồng ghép nội dung phòng chống và GNTT | Số lượng tiết học và hoạt động ngoại khóa cấp tiểu học trên địa bàn tỉnh có lồng ghép nội dung phòng chống và GNTT | Số lượng |
| Tỉnh A: |
| ||||||||
Tỉnh B: | ||||||||||||||
… | ||||||||||||||
Chỉ số 25B | Số lượng tiết học và hoạt động ngoại khóa cấp trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh có lồng ghép nội dung phòng chống và GNTT | Số lượng tiết học và hoạt động ngoại khóa cấp trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh có lồng ghép nội dung phòng chống và GNTT | Số lượng |
| Tỉnh A: |
| ||||||||
Tỉnh B: | ||||||||||||||
… | ||||||||||||||
Chỉ số 25C | Số lượng tiết học và hoạt động ngoại khóa cấp trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh có lồng ghép nội dung phòng chống và GNTT | Số lượng tiết học và hoạt động ngoại khóa cấp trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh có lồng ghép nội dung phòng chống và GNTT | Số lượng |
| Tỉnh A: |
| ||||||||
Tỉnh B: | ||||||||||||||
… | ||||||||||||||
Chỉ số 25D | Số lượng tiết học và hoạt động ngoại khóa tại trung tâm giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh có lồng ghép nội dung phòng chống và GNTT | Số lượng tiết học và hoạt động ngoại khóa tại trung tâm giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh có lồng ghép nội dung phòng chống và GNTT | Số lượng |
| Tỉnh A: |
| ||||||||
Tỉnh B: | ||||||||||||||
… | ||||||||||||||
Chỉ số 26 | Số lượng và tên các dự án về nâng cao nhận thức cộng đồng và QLRRTT-DVCĐ đã thực hiện trên địa bàn tỉnh | Số lượng và tên các dự án về nâng cao nhận thức cộng đồng và QLRRTT-DVCĐ đã thực hiện trên địa bàn tỉnh | Số lượng (liệt kê danh sách các dự án) |
| Tỉnh A: |
| ||||||||
Tỉnh B: | ||||||||||||||
… | ||||||||||||||
Chỉ số 27A= 27A1/27A2*100% | Tỷ lệ giải ngân nguồn vốn ngân sách thực hiện Đề án hàng năm của Bộ Nông nghiệp và PTNT | Kinh phí từ nguồn vốn ngân sách đã được giải ngân (27A1) | Số lượng |
|
|
| ||||||||
Kinh phí từ nguồn vốn ngân sách được cấp hàng năm (27A2) | Số lượng |
|
|
| ||||||||||
Chỉ số 27C | Tỷ lệ giải ngân nguồn vốn ngân sách thực hiện Đề án hàng năm của tỉnh (ngành Nông nghiệp và PTNT) | Tỷ lệ giải ngân nguồn vốn ngân sách thực hiện Đề án hàng năm của tỉnh (ngành Nông nghiệp và PTNT) | Tỷ lệ % |
| Tỉnh A: |
| ||||||||
Tỉnh B: | ||||||||||||||
… | ||||||||||||||
Chỉ số 27E | Tỷ lệ giải ngân nguồn vốn ngân sách thực hiện Đề án hàng năm của huyện (ngành Nông nghiệp và PTNT) | Tỷ lệ giải ngân nguồn vốn ngân sách thực hiện Đề án hàng năm của huyện (ngành Nông nghiệp và PTNT) | Tỷ lệ % | Tỉnh A | Huyện A: |
|
| |||||||
Huyện B: | ||||||||||||||
Tỉnh B | Huyện A: | |||||||||||||
Huyện B: | ||||||||||||||
… | … | |||||||||||||
Chỉ số 27G | Tỷ lệ giải ngân nguồn vốn ngân sách thực hiện Đề án hàng năm của xã (ngành Nông nghiệp và PTNT) | Tỷ lệ giải ngân nguồn vốn ngân sách thực hiện Đề án hàng năm của xã (ngành Nông nghiệp và PTNT) | Tỷ lệ % | Tỉnh A | Huyện A | Xã A |
|
| ||||||
Xã B | ||||||||||||||
Huyện B | Xã A | |||||||||||||
Xã B | ||||||||||||||
Tỉnh B | Huyện A | Xã A | ||||||||||||
Xã B | ||||||||||||||
Huyện B | Xã A | |||||||||||||
Xã B | ||||||||||||||
… | … | … | ||||||||||||
Chỉ số 28A= 28A1/28A2*100% | Tỷ lệ giải ngân nguồn tài trợ không hoàn lại từ các chính phủ, tổ chức quốc tế (ODA) thực hiện Đề án hàng năm của Bộ Nông nghiệp và PTNT | Kinh phí từ nguồn vốn ODA đã được giải ngân của Bộ Nông nghiệp và PTNT(28A1) | Số lượng |
|
|
| ||||||||
Tổng kinh phí từ nguồn vốn ODA hàng năm của Bộ Nông nghiệp và PTNT (28A2) | Số lượng |
| ||||||||||||
Chỉ số 28C | Tỷ lệ giải ngân nguồn tài trợ không hoàn lại từ các chính phủ, tổ chức quốc tế (ODA) của tỉnh (ngành Nông nghiệp và PTNT) | Tỷ lệ giải ngân nguồn tài trợ không hoàn lại từ các chính phủ, tổ chức quốc tế (ODA) của tỉnh (ngành Nông nghiệp và PTNT) | Tỷ lệ % |
| Tỉnh A:
|
| ||||||||
Tỉnh B: | ||||||||||||||
… | ||||||||||||||
Chỉ số 28E | Tỷ lệ giải ngân nguồn tài trợ không hoàn lại từ các chính phủ, tổ chức quốc tế (ODA) của huyện (ngành Nông nghiệp và PTNT) | Tỷ lệ giải ngân nguồn tài trợ không hoàn lại từ các chính phủ, tổ chức quốc tế (ODA) của huyện (ngành Nông nghiệp và PTNT) | Tỷ lệ % | Tỉnh A | Huyện A: |
|
| |||||||
Huyện B: | ||||||||||||||
Tỉnh B | Huyện A: | |||||||||||||
Huyện B: | ||||||||||||||
… | … | |||||||||||||
Chỉ số 28G | Tỷ lệ giải ngân nguồn tài trợ không hoàn lại từ các chính phủ, tổ chức quốc tế (ODA) của xã (ngành Nông nghiệp và PTNT) | Tỷ lệ giải ngân nguồn tài trợ không hoàn lại từ các chính phủ, tổ chức quốc tế (ODA) của xã (ngành Nông nghiệp và PTNT) | Tỷ lệ % | Tỉnh A | Huyện A | Xã A |
|
| ||||||
Xã B | ||||||||||||||
Huyện B | Xã A | |||||||||||||
Xã B | ||||||||||||||
Tỉnh B | Huyện A | Xã A | ||||||||||||
Xã B | ||||||||||||||
Huyện B | Xã A | |||||||||||||
Xã B | ||||||||||||||
… | … | … | ||||||||||||
Chỉ số 29A= 29A1/29A2*100% | Tỷ lệ giải ngân nguồn khác do người dân đóng góp thực hiện Đề án hàng năm của Bộ Nông nghiệp và PTNT | Kinh phí từ nguồn khác do người dân đóng góp đã được giải ngân của Bộ Nông nghiệp và PTNT (29A1) | Số lượng |
|
|
| ||||||||
Tổng kinh phí từ nguồn khác do người dân đóng góp hàng năm của Bộ Nông nghiệp và PTNT (29A2) | Số lượng | |||||||||||||
Chỉ số 29C | Tỷ lệ giải ngân nguồn khác do người dân đóng góp của tỉnh (ngành Nông nghiệp và PTNT) | Tỷ lệ giải ngân nguồn khác do người dân đóng góp của tỉnh (ngành Nông nghiệp và PTNT) | Tỷ lệ % |
| Tỉnh A: |
| ||||||||
Tỉnh B: | ||||||||||||||
… | ||||||||||||||
Chỉ số 29E | Tỷ lệ giải ngân nguồn khác do người dân đóng góp của huyện (ngành Nông nghiệp và PTNT) | Tỷ lệ giải ngân nguồn khác do người dân đóng góp của huyện (ngành Nông nghiệp và PTNT) | Tỷ lệ % | Tỉnh A | Huyện A: |
|
| |||||||
Huyện B: | ||||||||||||||
… | ||||||||||||||
Tỉnh B | Huyện A: | |||||||||||||
Huyện B: | ||||||||||||||
… | ||||||||||||||
… | … | |||||||||||||
Chỉ số 29G | Tỷ lệ giải ngân nguồn khác do người dân đóng góp của xã (ngành Nông nghiệp và PTNT) | Tỷ lệ giải ngân nguồn khác do người dân đóng góp của xã (ngành Nông nghiệp và PTNT) | Tỷ lệ % | Tỉnh A | Huyện A | Xã A |
|
| ||||||
Xã B | ||||||||||||||
Huyện B | Xã A | |||||||||||||
Xã B | ||||||||||||||
Tỉnh B | Huyện A | Xã A |
|
| ||||||||||
Xã B | ||||||||||||||
Huyện B | Xã A | |||||||||||||
Xã B | ||||||||||||||
… | … | … | ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ DỰ ÁN
(Template for CBDRM project collection)
Tên dự án: (Project Title) |
| |||||||
Tên viết tắt (tên ngắn) (Short title/ID) |
| |||||||
Tình trạng dự án: (Status) | □ Đã lập kế hoạch (Planned) □ Đang thực hiện (Started) □ Đã hoàn thành (Completed) | |||||||
Loại dự án: | □ Phi công trình (non-structure) □ Công trình (structure) | |||||||
Ngày bắt đầu: (Started) |
| |||||||
Ngày hoàn thành |
| |||||||
Khoảng thời gian thực hiện (số tháng) |
| |||||||
Địa bàn thực hiện dự án | ||||||||
STT | Tinh/ thành phố | Quận/ thành phố trực thuộc tinh/ thị xã | Xã/ phường | |||||
|
|
|
| |||||
Loại thiên tai (hazards) | □ Bão (Cyclone/Typhoon) □ Áp thấp nhiệt đới (Tropical depression) □ Lốc (Tornado/Whirlwind) □ Sét (lightning) □ Mưa lớn (Heavy rain) □ Lũ lụt (Flood) □ Lũ quét (Flash flood) □ Ngập lụt (inundation) □ Nước dâng (Storm Surge) | □ Sạt lở đất do mưa lũ và dòng chảy (Landslides/Erosion caused by torrential rain and flow) □ Xâm nhập mặn (Sea water intrusion) □ Nắng nóng (Hot weather) □ Hạn hán (Drought) □ Rét hại (Cold weather damage) □ Động đất (Earthquake) □ Sóng thân (Tsunami) □ Các loại thiên tai khác (Others) …………………………….. | ||||||
Chủ đề (Themes) | ||||||||
□ Nâng cao nhận thức (Awareness raising) □ Đào tạo và phát triển năng lực (Capacity Development & Training) □ Xã hội dần sự / các tổ chức phi chính phủ (Civil Society/NGOs) □ Biến đổi khí hậu (Climate Change) □ Giảm nhẹ rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng (Community-based DRR) □ Tình trạng khẩn cấp (Complex Emergency) □ Cơ sở hạ tầng quan trọng (Critical Infrastructure) □ Quản lý rủi ro thiên tai (Disaster Risk Management) □ Cảnh báo sớm (Early Warning) □ Lĩnh vực kinh tế trong Giảm nhẹ rủi ro thiên tai (Economics of DRR) □ Giáo dục và an toàn trường học (Education & School Safety) □ Môi trường (Environment) □ An ninh lương thực và Nông nghiệp (Food Security & Argiculture) □ Giới (Gender) □ Hệ thống thông tin địa lý và lập bản đồ (GIS & Mapping) □ Quản lý nhà nước (Governance) | □ Y tế và thiết bị y tế (Health & Health Facilities) □ Kiến thức bản địa (Indigenous Knowledge) □ Quản lý thôngtin (Information Management) □ Truyền thông (Media) □ Hợp tác công tư (Private-public Partnerships) □ Phục hồi (Recovery) □ Tái định cư (Relocation) □ Nhận dạng và đánh giá rủi ro thiên tai (Risk Identification & Assessment) □ Chuyển nhượng rủi ro và bảo hiểm (Risk Transfer & Insurance) □ Social Impacts & Resilience (Ảnh hưởng xã hội và phục hồi sớm) □ Công nghệ không gian (Space Technology) □ An toàn công trình (Structural Safety) □ Rủi ro và Quy hoạch đô thị (Urban Risk & Planning) □ Tình trạng dễ bị tổn thương về dân số (Vulnerable Populations) □ Nước (Water) □ chủ đề khác (Others) ……………………………………………….. ……………………………………………….. …………………… | |||||||
Mục tiêu: (Objectives) |
| |||||||
Các hoạt động: (Activities) |
| |||||||
Các kết quả đầu ra (Outputs) | Tình trạng (Status) | |||||||
|
| |||||||
Tên cơ quan thực hiện: (Lead organisation) | ||||||||
Tên cơ quan đồng hợp tác: (Partner organisations) | Vai trò (role): | |||||||
|
| |||||||
|
| |||||||
Nhà tài trợ (Donors): | Số tiền Amount (US$/VND): | |||||||
|
| |||||||
|
| |||||||
Tổng tài trợ (Total funding) (US$/VND) Bằng số(number): (Đằng chữ -in letters: ……………………………………………………………………………………………………………….) | ||||||||
Địa chỉ liên hệ (Contact Person) | Họ và tên cán bộ theo dõi (Contact person): |
| ||||||
| Tên tổ chức (Organisation): |
| ||||||
| Địa chỉ (address): |
| ||||||
| Điện thoại và email của cán bộ liên lạc (Telephone and Email’contact person): |
| ||||||
Tập tin gửi kèm (Files): | ||||||||
STT (No.) | Tên tập tin (File name) | Ghi chú (Comments) | ||||||
|
|
| ||||||
|
|
| ||||||
Đường dân (Link): | ||||||||
Ghi chú (Comments) |
| |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 333/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án "Nâng cao nhận thức cộng đồng và Quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng" giai đoạn 2013 - 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Công văn 2467/BNN-TCTL năm 2013 đề nghị lập kế hoạch thực hiện Đề án "Nâng cao nhận thức cộng đồng và Quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng" năm 2014 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Công văn 219/BTC-NSNN năm 2015 về kinh phí thực hiện Đề án Nâng cao nhận thức cộng đồng và quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng năm 2013-2015 do Bộ Tài chính ban hành
- 4Công văn 6645/BNN-TCTL năm 2015 về lập kế hoạch, kinh phí thực hiện Đề án Nâng cao nhận thức cộng đồng và quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng giai đoạn 2016 - 2020 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Quyết định 333/QĐ-BNN-PCTT năm 2022 về Kế hoạch thực hiện Đề án “Nâng cao nhận thức cộng đồng và Quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng, đến năm 2030” giai đoạn 2021-2025 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Quyết định 172/2007/QĐ-TTg phê duyệt Chiến lược quốc gia phòng, chống và giảm nhẹ thiên tai đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 1002/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt Đề án Nâng cao nhận thức cộng đồng và quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 666/QĐ-TCTL-ĐĐ năm 2011 phê duyệt Tài liệu tham khảo hướng dẫn việc tổ chức thực hiện Đề án Nâng cao nhận thức cộng đồng và Quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng do Tổng cục trưởng Tổng cục Du lịch ban hành
- 4Quyết định 333/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án "Nâng cao nhận thức cộng đồng và Quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng" giai đoạn 2013 - 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật phòng, chống thiên tai năm 2013
- 6Công văn 2467/BNN-TCTL năm 2013 đề nghị lập kế hoạch thực hiện Đề án "Nâng cao nhận thức cộng đồng và Quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng" năm 2014 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Nghị định 199/2013/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 8Công văn 219/BTC-NSNN năm 2015 về kinh phí thực hiện Đề án Nâng cao nhận thức cộng đồng và quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng năm 2013-2015 do Bộ Tài chính ban hành
- 9Công văn 6645/BNN-TCTL năm 2015 về lập kế hoạch, kinh phí thực hiện Đề án Nâng cao nhận thức cộng đồng và quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng giai đoạn 2016 - 2020 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 10Quyết định 333/QĐ-BNN-PCTT năm 2022 về Kế hoạch thực hiện Đề án “Nâng cao nhận thức cộng đồng và Quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng, đến năm 2030” giai đoạn 2021-2025 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Quyết định 742/QĐ-BNN-TCTL năm 2014 về bộ chỉ số và tài liệu hướng dẫn theo dõi đánh giá thực hiện Đề án Nâng cao nhận thức cộng đồng và Quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 742/QĐ-BNN-TCTL
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/04/2014
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Cao Đức Phát
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/04/2014
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết