- 1Thông tư 74/2015/TT-BTC hướng dẫn lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất do Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 01/2016/QĐ-UBND quy định mức chi, nội dung chi, tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho các cơ quan thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Thông tư 02/2015/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 43/2014/NĐ-CP và Nghị định 44/2014/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định chi tiết trình tự, thủ tục thực hiện định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 7Nghị định 135/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 8Quyết định 50/2016/QĐ-UBND về đơn giá sản phẩm định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 9Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 10Thông tư 332/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 76/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền sử dụng đất
- 11Thông tư 333/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 77/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 741/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 11 tháng 4 năm 2017 |
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TÂY HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về giá đất; số 135/2016/NĐ-CP ngày 09/9/2016 sửa đổi, bổ sung các điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thu tiền thuê mặt nước; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014, quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015, quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: số 332/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 về hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất; số 333/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 về hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 44/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 quy định chi tiết trình tự, thủ tục thực hiện định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh; số 50/2016/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 ban hành Đơn giá sản phẩm định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 184/TTr-STNMT ngày 04/4/2017); đề nghị của UBND huyện Tây Hòa (tại Tờ trình số 38/TTr-UBND ngày 20/3/2017).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2017 trên địa bàn huyện Tây Hòa, cụ thể như sau:
1. Trường hợp không thuê tổ chức tư vấn thực hiện mà giao các cơ quan Nhà nước thực hiện:
1.1. Trường hợp cần định giá đất cụ thể: 47 công trình/dự án: (Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo Quyết định này).
* Lý do không thuê tổ chức tư vấn thực hiện:
- Đối với các trường hợp định giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất: Các công trình/dự án đa số định giá đất cho loại đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp không phải là đất ở (diện tích nhỏ) nên việc xác định giá đất sẽ thuận lợi; đồng thời, nhằm rút ngắn thời gian thực hiện, đảm bảo tiến độ bồi thường, giải phóng mặt bằng, giao đất thực hiện dự án; tiết kiệm ngân sách Nhà nước.
- Đối với các trường hợp định giá đất cụ thể làm căn cứ xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất thu tiền một lần cho cả thời gian thuê: Vì các thửa đất hoặc khu đất này (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) có giá trị dưới 20 tỷ đồng.
1.2. Triển khai thực hiện:
a) Biện pháp thực hiện:
- Đối với các trường hợp định giá đất để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất: UBND huyện Tây Hòa thực hiện theo quy định tại Quyết định số 3209/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh.
- Đối với các trường hợp định giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất thu tiền một lần cho cả thời gian thuê: UBND huyện Tây Hòa, cơ quan tài chính thực hiện theo quy định tại Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09/9/2016 của Chính phủ, Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 và Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ Tài chính.
b) Kinh phí thực hiện:
- Đối với các trường hợp định giá đất để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất: Theo quy định tại Thông tư số 74/2015/TT-BTC ngày 15/5/2015 của Bộ Tài chính và Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 của UBND tỉnh.
- Đối với các trường hợp định giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất thu tiền một lần cho cả thời gian thuê: Theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 10 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của UBND tỉnh.
2. Trường hợp thuê tổ chức tư vấn thực hiện:
2.1. Trường hợp cần định giá đất cụ thể: 02 công trình/dự án: (Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo Quyết định này).
2.2. Tổ chức tư vấn: Việc thuê tổ chức tư vấn thực hiện định giá đất phải có đủ các điều kiện hoạt động tư vấn xác định giá đất theo quy định pháp luật.
2.3. Triển khai thực hiện:
a) UBND huyện Tây Hòa thực hiện theo quy định tại Điều 7 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của UBND tỉnh.
b) Sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ của UBND huyện Tây Hòa, Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện thuê tổ chức tư vấn xác định giá đất để thực hiện định giá đất cụ thể, trình Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể, hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh quyết định giá đất cụ thể theo quy định tại Điều 8, 9 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của UBND tỉnh.
c) Tổng kinh phí thực hiện: 159.118.275 đồng, từ nguồn ngân sách tỉnh.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Tây Hòa và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH/ DỰ ÁN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TÂY HÒA
(các trường hợp giao các cơ quan Nhà nước thực hiện)
(Kèm theo Quyết định số 741/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của UBND tỉnh)
TT | Trường hợp cần định giá đất cụ thể | Địa điểm công trình/ dự án | Dự kiến diện tích (m2) | Mục đích định giá đất cụ thể | Thời gian thực hiện | |
1 | Dự án: Khu Trung tâm văn hóa thể thao xã Hòa Đồng | Xã Hòa Đồng | 18.135 | Làm căn cứ tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất | Quý II/2017 | |
Loại đất | - Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở | 5.845 | ||||
- Đất nông nghiệp | 12.290 | |||||
2 | Dự án: Mở rộng sân thể thao và Nhà văn hóa thôn Phú Diễn Trong - Loại đất: Đất nông nghiệp | Xã Hòa Đồng | 833 | Quý II/2017 | ||
3 | Dự án: Xây dựng trường mầm non thôn Vinh Ba - Loại đất: Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở | Xã Hòa Đồng | 1.755 | Quý II/2017 | ||
4 | Dự án: Xây dựng khu thể thao thôn Vinh Ba - Loại đất: Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở | Xã Hòa Đồng | 1.286 | Quý I/2017 | ||
5 | Dự án: Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa Gò Mít thôn Phú Mỹ - Loại đất: Đất nông nghiệp | Xã Hòa Đồng | 2.570 | Quý I/2017 | ||
6 | Dự án: Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa Gò Mít thôn Phú Diễn Trong - Loại đất: Đất nông nghiệp | Xã Hòa Đồng | 3.630 | Quý I/2017 | ||
7 | Dự án : Xây dựng hội trường UBND xã Sơn Thành Tây - Loại đất: Đất nông nghiệp | Xã Sơn Thành Tây | 3.000 | Quý II/2017 | ||
8 | Dự án: Khép kín khu dân cư nông thôn thôn Phước Mỹ, xã Hòa Bình 1 (Rộc ông Tấn trong). - Loại đất: Đất nông nghiệp | Xã Hòa Bình 1 | 4.400 | Quý III/2017 | ||
9 | Dự án: Khép kín khu dân cư nông thôn tại Điểm số 3, Phước Mỹ - Loại đất: Đất nông nghiệp | Xã Hòa Bình 1 | 1.900 | Quý III/2017 | ||
10 | Dự án: Trung tâm văn hóa thể thao huyện-hạng mục: Nhà làm việc huyện Đoàn, câu lạc bộ Thanh Niên và Nhà văn hóa Thiếu nhi - Loại đất: Đất nông nghiệp | Thị trấn Phú Thứ | 14.300 | Quý II/2017 | ||
11 | Dự án: Bến xe huyện - Loại đất: Đất nông nghiệp | Thị trấn Phú Thứ | 15.000 | Quý II/2017 | ||
12 | Dự án: Khép kín khu dân cư từ nhà ông Trương Công Bình đến mương Cây da Bầu Đá (giai đoạn 1) - Loại đất: Đất nông nghiệp | Thị trấn Phú Thứ | 5.600 | Quý IV/2017 | ||
13 | Dự án: Mở rộng diện tích nhà văn hóa-Khu thể thao thôn Cảnh Tịnh và Trường mầm non thôn Cảnh Tịnh - Loại đất: Đất nông nghiệp | Xã Hòa Thịnh | 2.300 | Quý I/2017 | ||
14 | Dự án: Khép kín khu dân cư trên Bình Điện - Loại đất: Đất nông nghiệp | Xã Hòa Thịnh | 3.882 | Quý I/2017 | ||
15 | Dự án: Khép kín khu dân cư sau nhà ông Sính - Loại đất: Đất nông nghiệp | Xã Hòa Thịnh | 3.162 | Quý I/2017 | ||
16 | Dự án: Khép kín khu dân cư trước nhà Minh Bảo - Loại đất: Đất nông nghiệp | Xã Hòa Thịnh | 4.358 | Quý I/2017 | ||
17 | Dự án: Mở rộng Nhà văn hóa thôn Mỹ Điền - Loại đất: Đất nông nghiệp | Xã Hòa Thịnh | 440 | Quý II/2017 | ||
18 | Dự án: Mở rộng Nhà văn hóa thôn Mỹ Xuân 1 - Loại đất: Đất nông nghiệp | Xã Hòa Thịnh | 950 | Quý II/2017 | ||
19 | Dự án: Mở rộng Nhà văn hóa thôn Mỹ Trung - Loại đất: Đất nông nghiệp | Xã Hòa Thịnh | 1.190 | Quý II/2017 | ||
20 | Dự án: Mở rộng Nhà văn hóa thôn Phú Hữu - Loại đất: Đất nông nghiệp | Xã Hòa Thịnh | 1.800 | Quý II/2017 | ||
21 | Dự án: Khép kín khu dân cư khu chợ cũ - Loại đất: Đất nông nghiệp | Xã Hòa Thịnh | 3.136 | Quý II/2017 | ||
22 | Dự án: Đường liên xã từ thôn Tân Mỹ, xã Hòa Phú đến Gành Bà, xã Hòa Phong (đoạn từ thôn Mỹ Thạnh Tây, xã Hòa Phong đến Gành Bà, xã Hòa phong), dài 3km - Loại đất: Đất nông nghiệp | Xã Hòa Phong | 10.800 | Quý III/2017 | ||
23 | Dự án: Khép kín khu dân cư khu Lù Tư ra giáp bờ vùng kho 2 thôn Phước Thành Nam - Loại đất: Đất nông nghiệp | Xã Hòa Phong | 3.500 | Quý IV/2017 | ||
24 | Dự án: Khép kín khu dân cư khu đường bê tông Trại bò thôn Mỹ Thạnh Trung 1 - Loại đất: Đất nông nghiệp | Xã Hòa Phong | 4.000 | Quý IV/2017 | ||
25 | Dự án: Điểm khai khác cát của Công ty Vĩ Đạt - Loại đất: Đất nông nghiệp | Xã Hòa Phong | 20.000 | Quý I/2017 | ||
26 | Dự án: Nhà văn hóa-khu thể thao thôn Phước Thành Đông 1 - Loại đất: Đất nông nghiệp | Xã Hòa Phong | 1.800 | Quý III/2017 | ||
27 | Dự án: Nhà văn hóa-khu thể thao thôn Phước Thành Đông - Loại đất: Đất nông nghiệp | Xã Hòa Phong | 2.200 | Quý III/2017 | ||
28 | Dự án: Khép kín khu dân cư trước cửa nhà bà Oanh thôn Lương Phước; Lò gạch nhà ông năm Tỵ thôn Liên Thạch, gò ông Bông thôn Tân Mỹ; trước cửa nhà ông Nguyễn Mua thôn Tân Mỹ |
|
|
| ||
| - Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở | Xã Hòa Phú | 16.760 | Quý II/2017 | ||
| - Đất nông nghiệp |
| 3.340 |
| ||
29 | Dự án: Khép kín khu dân cư khu vực gần quán ông Bảy Toàn thôn Liên Thạch; đoạn từ nhà ông hổ đến Nhà ông Hùng thôn Thạch Bàn; đất dọc bờ kè thôn Thạch Bàn; trước mặt nhà ông Bằng thôn Thạch Bàn |
|
|
| ||
| - Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở | Xã Hòa Phú | 16.371 |
| ||
| - Đất nông nghiệp |
| 2.429 | Quý II/2017 | ||
30 | Dự án: Khép kín khu dân cư khu vực thôn Bình Thắng (giai đoạn 1) - Loại đất: Đất ở tại nông thôn. | Xã Sơn Thành Đông | 3.000 | Giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền | Quý I/2017 | |
31 | Dự án: Khép kín khu dân cư nông thôn tại thôn Phước Mỹ, xã Hòa Bình 1 - Loại đất: Đất ở tại nông thôn | Xã Hòa Bình 1 | 6.600 | Quý I/2017 | ||
32 | Dự án: Khép kín khu dân cư nông thôn Trường Cháy - Loại đất: Đất ở tại nông thôn | Xã Hòa Bình 1 | 5.900 | Quý I/2017 | ||
33 | Dự án: Khép kín khu dân cư nông thôn tại thôn Phước Mỹ, xã Hòa Bình 1 (Rộc ông Tấn trong) - Loại đất: Đất ở tại nông thôn | Xã Hòa Bình 1 | 4.400 | Quý III/2017 | ||
34 | Dự án: Khép kín khu dân cư nông thôn tại Điểm số 3, Phước Mỹ - Loại đất: Đất ở tại nông thôn | Xã Hòa Bình 1 | 1.900 | Quý III/2017 | ||
35 | Dự án: Khép kín khu dân cư trên nhà ông Nguyễn Văn Khanh - Loại đất: Đất ở tại đô thị | Thị trấn Phú Thứ | 2.076 | Quý I/2017 | ||
36 | Dự án: Khép kín khu dân cư từ nhà ông Trương Công Bình đến mương Cây Da Bầu đá (giai đoạn 1) - Loại đất: Đất ở tại đô thị | Thị trấn Phú Thứ | 5.600 | Quý IV/2017 | ||
37 | Dự án: Khép kín khu dân cư trên Trường tiểu học số 2 Phước Mỹ Tây - Loại đất: Đất ở tại đô thị | Thị trấn Phú Thứ | 1.100 | Quý IV/2017 | ||
38 | Dự án: Khép kín khu dân cư trên bình Điện - Loại đất: Đất nông nghiệp | Xã Hòa Thịnh | 3.882 | Quý I/2017 | ||
39 | Dự án: Khép kín khu dân cư sau nhà ông Sính - Loại đất: Đất ở tại nông thôn | Xã Hòa Thịnh | 3.162 | Quý I/2017 | ||
40 | Dự án: Khép kín khu dân cư trước nhà Minh Bảo - Loại đất: Đất ở tại nông thôn | Xã Hòa Thịnh | 4.358 | Quý I/2017 | ||
41 | Dự án: Khép kín khu dân cư khu chợ cũ - Loại đất: Đất ở tại nông thôn | Xã Hòa Thịnh | 6.502 | Quý II/2017 | ||
42 | Dự án: Khép kín khu dân cư nông thôn tại các thôn Xuân Mỹ, Phú Nhiêu, Vạn Lộc - Loại đất: Đất ở tại nông thôn | Xã Hòa Mỹ Đông | 1.900 | Quý II/2017 | ||
43 | Dự án: Khép kín KDC trước cửa nhà bà Oanh thôn Lương Phước; Lò gạch nhà ông Năm Tỵ thôn Liên Thạch; Gò ông Bông thôn Tân Mỹ; trước cửa nhà ông Nguyễn Mua thôn Tân Mỹ - Loại đất: Đất ở tại nông thôn | Xã Hòa Phú | 20.100 | Quý II/2017 | ||
44 | Dự án: Khép kín KDC khu vực gần quán ông Bảy Toàn thôn Liên Thạch; Đoạn từ nhà ông Hổ đến nhà ông Hùng thôn Thạch Bàn; đất dọc bờ kè thôn Thạch Bàn; trước mặt nhà ông Bằng thôn Thạch bàn. - Loại đất: Đất ở tại nông thôn | Xã Hòa Phú | 18.800 | Quý II/2017 | ||
45 | Dự án: Khép kín khu dân cư khu Lù tư ra giáp bờ vùng kho 2 thôn Phước Thành Nam - Loại đất: Đất ở tại nông thôn | Xã Hòa Phong | 3.500 | Quý II/2017 | ||
46 | Dự án: Khép kín khu dân cư khu đường bê tông Trại bò thôn Mỹ Thạnh Trung 1 - Loại đất: Đất ở tại nông thôn | Xã Hòa Phong | 4000 | Quý I/2017 | ||
47 | Dự án: Khép kín khu dân cư khu vực Lễ Lộc Bình, thôn Lễ Lộc Bình. Loại đất: Đất ở tại nông thôn. | Xã Sơn Thành Đông | 3.560 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH/DỰ ÁN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TÂY HÒA
(trường hợp thuê Đơn vị tư vấn thực hiện)
(Kèm theo Quyết định số 741/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của UBND tỉnh)
TT | Danh mục công trình/dự án | Thông tin về Thửa đất/Khu đất cần định giá | Dự kiến thời gian cần thực hiện việc định giá đất | Chi phí trong đơn giá | Chi phí ngoài đơn giá (đồng) | Tổng kinh phí thực hiện định giá đất | ||||
Địa điểm dự án/công trình | Diện tích | Thời hạn sử dụng | Chi phí kiểm tra, nghiệm thu | Chi phí thu nhập chịu thuế tính trước | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9)=(7)x5,5% | (10)=7+8+9 | |
I | Tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất |
| 4.721.154,0 |
|
| 145.605.000 | 5.505.000 | 8.008.275 | 159.118.275 | |
1 | Dự án: Đường nội thị ĐT 1-2 | Thị trấn Phú Thứ | 17.254 |
| Quý II/2017 | 64.716.000 | 2.368.000 | 3.559.380 | 70.643.380 | |
- | Đất ở | 5.178 | Lâu dài | 21.800.000 | 798.000 | 1.199.000 | 23.797.000 | |||
- | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở | 6.038 | Xem như Lâu dài | 25.091.000 | 920.000 | 1.380.005 | 27.391.005 | |||
- | Đất nông nghiệp | 6.038 | Xem như Lâu dài | 17.825.000 | 650.000 | 980.375 | 19.455.375 | |||
2 | Dự án Hồ chứa nước Mỹ Lâm | Xã Hòa Thịnh | 4.703.900 | Xem như Lâu dài | Quý III/2017 | 80.889.000 | 3.137.000 | 4.448.895 | 88.474.895 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 702/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể (bổ sung) năm 2016 trên địa bàn thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 901/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2016 trên địa bàn thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
- 3Quyết định 17/2017/QĐ-UBND Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 21/2017/QĐ-UBND Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 739/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 6Quyết định 384/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 7Quyết định 2758/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch Định giá đất cụ thể năm 2017 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 19/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh năm 2018
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Thông tư 02/2015/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 43/2014/NĐ-CP và Nghị định 44/2014/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Thông tư 74/2015/TT-BTC hướng dẫn lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất do Bộ Tài chính ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Quyết định 01/2016/QĐ-UBND quy định mức chi, nội dung chi, tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho các cơ quan thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 8Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định chi tiết trình tự, thủ tục thực hiện định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 9Nghị định 135/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 10Quyết định 50/2016/QĐ-UBND về đơn giá sản phẩm định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 11Quyết định 702/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể (bổ sung) năm 2016 trên địa bàn thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên
- 12Quyết định 901/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2016 trên địa bàn thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
- 13Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 14Thông tư 332/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 76/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền sử dụng đất
- 15Thông tư 333/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 77/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 16Quyết định 17/2017/QĐ-UBND Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 17Quyết định 21/2017/QĐ-UBND Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
- 18Quyết định 739/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 19Quyết định 384/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 20Quyết định 2758/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch Định giá đất cụ thể năm 2017 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 21Quyết định 19/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh năm 2018
Quyết định 741/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2017 trên địa bàn huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên
- Số hiệu: 741/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/04/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Nguyễn Chí Hiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/04/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực