Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 741/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 16 tháng 02 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM, ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THANH HÓA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 08/7/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 34/QĐ-BGTVT ngày 15/01/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải; Quyết định số 62/QĐ-BGTVT ngày 19/01/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 857/TTr-SGTVT ngày 07 tháng 02 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng kiểm, đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo)1.

Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để xây dựng quy trình điện tử trước ngày 23/02/2024.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (bản điện tử);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để báo cáo);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Thi

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM, ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 741/QĐ-UBND ngày 16/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

I. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung

Sửa đổi 02 TTHC tại Quyết định số 3121/QĐ-UBND ngày 06/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa.

Sửa đổi 01 TTHC tại Quyết định số 357/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố Danh mục TTHC mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Đường thủy nội địa, Đường bộ, Đăng kiểm thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa.

STT

Tên thủ tục hành chính (Mã TTHC)

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

(nếu có)

Căn cứ pháp lý

Nội dung sửa đổi

 

Lĩnh vực: Đăng kiểm

1

Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo (1.001001.000.00.00.H56)

- Trường hợp thiết kế đạt yêu cầu: sau 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thiết kế, cơ quan thẩm định thiết kế cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế. Trường hợp không cấp, cơ quan thẩm định thiết kế thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho Cơ sở thiết kế sau 02 ngày làm việc, kể từ ngày có kết quả thẩm định.

- Trường hợp thành phần hồ sơ thiết kế đầy đủ nhưng có nội dung cần phải sửa đổi, bổ sung: Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ sửa đổi, bổ sung, nếu hồ sơ thiết kế đạt yêu cầu thì Cơ quan thẩm định thiết kế cấp Giấy chứng nhận thiết kế; nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì cơ quan thẩm định thiết kế thông báo hồ sơ thiết kế xe cơ giới không đạt

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa)

- Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (toàn trình)

- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo 40.000 đồng/1 giấy chứng nhận (riêng đối với ô tô con dưới 10 chỗ: 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận)

- Giá thẩm định thiết kế xe cơ giới, xe máy chuyên dùng cải tạo: 300.000 đồng/chiếc.

Thông tư số 43/2023/TT- BGTVT ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2014/TT- BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; Thông tư số 85/2014/TT- BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; Thông tư số 42/2018/TT- GTVT ngày 30/7/2018 và Thông tư số 16/2022/TT- BGTVT ngày 30/6/2022 của Bộ trưởng bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm;

- Thông tư số 85/2014/TT- BGTVT ngày 13 tháng 05 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;

- Thông tư số 16/2022/TT- BGTVT ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm;

- Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận 5 bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn;

- Thông tư số 36/2022/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn;

- Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định vé giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới;

- Thông tư số 55/2022/TT-BTC ngày 24 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới.

- Căn cứ pháp lý

- Trình tự thực hiện

- Mẫu kết quả.

2

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo (1.005018.000.00.00.H56)

Nếu kết quả nghiệm thu đạt yêu cầu thì cấp Giấy chứng nhận cải tạo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc nghiệm thu. Trường hợp không cấp, Đơn vị đăng kiểm xe cơ giới thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân ngay trong ngày làm việc sau khi có kết quả nghiệm thu.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại các đơn vị đăng kiểm:

1. Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới 36.01S, địa chỉ: Số 267 Bà Triệu, Phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa;

2. Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới 36.02S. địa chỉ: QL 1A, khu phố 6, phường Bắc Sơn, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa;

3. Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới 36.03D, địa chỉ: Đường Võ Nguyên Giáp, phường Quảng Thành, TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa;

4. Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới 36.04D, địa chỉ: Phố 7, phường Quảng Thắng, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa;

5. Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới 36.05D, địa chỉ: Xã Thạch Quảng, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa.

6. Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới 36.06D, địa chỉ: Xã Ngọc Minh, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa.

7. Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới 36.08D, địa chỉ: xã Đông Hoàng, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa.

8. Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới 36.09D, địa chỉ: 25/38 đường Nguyễn Nhữ Soạn, Phú Thọ 3, phường Phú Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.

9. Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới 36.10D, địa chỉ: xã Liên Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa.

10. Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới 36.12D, địa chỉ: KĐT Bắc Cầu Hạc, phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.

11. Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới 36.13D, địa chỉ: xã Đồng Lợi, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa.

- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận: 40.000 đồng/01 Giấy chứng nhận;

- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với ô tô con dưới 10 chỗ: 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận;

- Mức giá nghiệm thu Thay đổi mục đích sử dụng (công dụng) của xe cơ giới, xe máy chuyên dùng: 910.000 đồng/xe;

- Mức giá nghiệm thu Thay đổi hệ thống, tổng thành xe cơ giới, xe máy chuyên dùng: 560.000 đồng/xe.

- Căn cứ pháp lý

- Trình tự thực hiện.

- Mẫu kết quả

Lĩnh vực Đường thủy nội địa

3

Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn (1.003135.000.00.00.H56)

Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và người đề nghị xét cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn đã nộp phí, lệ phí theo quy định.

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa)

- Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (một phần)

- Cấp mới, cấp lại chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng: 50.000 đồng/giấy;

- Cấp mới, cấp lại chứng chỉ chuyên môn: 20.000 đồng/giấy.

- Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trường; chứng chỉ chuyên môn bằng công nghệ mới (vật liệu PET): 135.000 đồng/giấy.

- Thông tư số 38/2023/TT- BGTVT ngày 18/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày 15/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa;

- Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày 15/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa;

- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.

- Căn cứ pháp lý

- Thành phần hồ sơ

- Mẫu đơn, tờ khai

II. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ

Bãi bỏ 01 TTHC tại Quyết định số 357/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố Danh mục TTHC mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Đường thủy nội địa, Đường bộ, Đăng kiểm thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa.

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ

Lĩnh vực Đường thủy nội địa

1

1.003168.000.00.00.H56

Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn

Thông tư số 38/2023/TT-BGTVT ngày 18/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày 15/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa.

 



1 Tra cứu toàn bộ nội dung thủ tục hành chính tại Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 741/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng kiểm, đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 741/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 16/02/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Nguyễn Văn Thi
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản