- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 133/QĐ-BXD năm 2023 công bố sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc phạm vi và chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 740/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 31 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH XÂY DỰNG TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 133/QĐ-BXD ngày 03/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về công bố sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc phạm vi và chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Xây dựng tỉnh Tiền Giang, cụ thể:
1. Danh mục 05 thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở (có danh mục kèm theo).
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 133/QĐ-BXD ngày 03/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
Giao Giám đốc Sở Xây dựng chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận hồ sơ đúng quy định đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của đơn vị mình.
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ, thay thế gồm các thủ tục số: 01, 02, 03, 07, 08 thuộc lĩnh vực nhà ở được công bố tại Quyết định số 2157/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Xây dựng tỉnh Tiền Giang (05 thủ tục hành chính).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH XÂY DỰNG TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 740/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
a) Thời hạn giải quyết: 45 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Tiền Giang (quầy số 04 - 02733. 993844), số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến một phần.
c) Lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Nhà ở năm 2014.
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 45 ngày
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận 01 bộ hồ sơ của người đề nghị (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến; scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ). | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh (gọi tắt là Trung tâm) | 1/2 ngày |
2 | Giải quyết hồ sơ - Lập danh sách kèm theo - Sở XD tổ chức họp Hội đồng xác định giá bán nhà ở để tính tiền nhà, tiền sử dụng đất theo quy định. - Sở XD báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định. (Kèm dự thảo Quyết định bán phần diện tích nhà, đất sử dụng chung cho người đề nghị) - Trình lãnh đạo phòng hồ sơ, ký tắt. | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn Sở Xây dựng (XD) | 1/2 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn Sở XD | 32 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn Sở XD | 1/2 ngày | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh. | Lãnh đạo Sở XD | 1/2 ngày |
4 | Đóng dấu vào sổ, gửi Ủy ban nhân dân tỉnh. | Văn phòng Sở XD | 1/2 ngày |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở XD, chuyển Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (VP UBND tỉnh). | Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh | 1/2 ngày |
6 | Xem hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế (P. KT). | Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách | 1/2 ngày |
7 | Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên P.KT | Lãnh đạo P. KT - VP UBND tỉnh | 1/2 ngày |
8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên P. KT - VP UBND tỉnh | 07 ngày |
9 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo P. KT - VP UBND tỉnh | 1/2 ngày |
10 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách | 1/2 ngày |
11 | Xem xét, ký Quyết định | Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh | 1/2 ngày |
12 | Đóng dấu vào sổ, chuyển Sở XD, Trung tâm | Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh | 1/2 ngày |
13 | Trả kết quả cho người đề nghị | Trung tâm | Giờ hành chính |
2. Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP - 1.010006
a) Thời hạn giải quyết: 45 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Tiền Giang (quầy số 04 - 02733. 993844), số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính được thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến một phần.
c) Lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Nhà ở năm 2014.
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 45 ngày
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận 01 bộ hồ sơ của người đề nghị (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến; scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ). | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh (gọi tắt là Trung tâm) | 1/2 ngày |
2 | Giải quyết hồ sơ - Lập danh sách kèm theo - Sở XD tổ chức họp Hội đồng xác định giá bán nhà ở để tính tiền nhà, tiền sử dụng đất theo quy định. - Sở XD báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định. (Kèm dự thảo Quyết định chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước cho người đề nghị). - Trình lãnh đạo phòng hồ sơ, ký tắt. | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn Sở XD | 1/2 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn Sở XD | 32 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn Sở XD | 1/2 ngày | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh. | Lãnh đạo Sở XD | 1/2 ngày |
4 | Đóng dấu vào sổ, gửi Ủy ban nhân dân tỉnh. | Văn phòng Sở XD | 1/2 ngày |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở XD, chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh. | Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh | 1/2 ngày |
6 | Xem hồ sơ và chuyển P. KT. | Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách | 1/2 ngày |
7 | Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên P.KT | Lãnh đạo P. KT - VP UBND tỉnh | 1/2 ngày |
8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên P. KT - VP UBND tỉnh | 07 ngày |
9 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo P. KT - VP UBND tỉnh | 1/2 ngày |
10 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách | 1/2 ngày |
11 | Xem xét, ký Quyết định | Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh | 1/2 ngày |
12 | Đóng dấu vào sổ, chuyển Sở XD, Trung tâm | Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh | 1/2 ngày |
13 | Trả kết quả cho người đề nghị | Trung tâm | Giờ hành chính |
3. Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước - 1.010007
a) Thời hạn giải quyết: 45 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Tiền Giang (quầy số 04 - 02733. 993844), số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến một phần.
c) Lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Nhà ở năm 2014.
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 45 ngày
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận 01 bộ hồ sơ của người đề nghị (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến; scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ). | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh (gọi tắt là Trung tâm) | 1/2 ngày |
2 | Giải quyết hồ sơ - Lập danh sách kèm theo - Sở XD tổ chức họp Hội đồng xác định giá bán nhà ở để tính tiền nhà, tiền sử dụng đất theo quy định. - Sở XD báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định. (Kèm dự thảo Quyết định chuyển quyền sử dụng đất đối với trường hợp xây dựng nhà ở trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ cho người đề nghị). - Trình lãnh đạo phòng hồ sơ, ký tắt. | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn Sở XD | 1/2 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn Sở XD | 32 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn Sở XD | 1/2 ngày | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh. | Lãnh đạo Sở XD | 1/2 ngày |
4 | Đóng dấu vào sổ, gửi Ủy ban nhân dân tỉnh. | Văn phòng Sở XD | 1/2 ngày |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở XD, chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh. | Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh | 1/2 ngày |
6 | Xem hồ sơ và chuyển P. KT | Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách | 1/2 ngày |
7 | Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên P.KT | Lãnh đạo P. KT - VP UBND tỉnh | 1/2 ngày |
8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên P. KT - VP UBND tỉnh | 07 ngày |
9 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo P. KT - VP UBND tỉnh | 1/2 ngày |
10 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách | 1/2 ngày |
11 | Xem xét, ký Quyết định | Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh | 1/2 ngày |
12 | Đóng dấu vào sổ, chuyển Sở XD, Trung tâm | Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh | 1/2 ngày |
13 | Trả kết quả cho người đề nghị | Trung tâm | Giờ hành chính |
4. Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước - 1.007766
a) Thời hạn giải quyết: 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Tiền Giang (quầy số 04 - 02733. 993844), số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần.
c) Lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Nhà ở năm 2014.
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 30 ngày
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận 01 bộ hồ sơ của người đề nghị thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến; scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ). | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh (gọi tắt là Trung tâm) | 1/2 ngày |
2 | Giải quyết hồ sơ - Trưởng phòng giao chuyên viên tổng hợp danh sách, đối chiếu quy định. - Dự thảo Tờ trình, Quyết định cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trình UBND tỉnh. - Soạn văn bản trả lời trường hợp không thuộc đối tượng được thuê nhà ở cũ cho người hộp hồ sơ biết rõ lý do. - Trình lãnh đạo phòng hồ sơ, ký tắt. | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn Sở XD | 1/2 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn Sở XD | 15 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn Sở XD | 1/2 ngày | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh. | Lãnh đạo Sở XD | 1/2 ngày |
4 | Đóng dấu vào sổ, gửi Ủy ban nhân dân tỉnh. | Văn phòng Sở XD | 1/2 ngày |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở XD, chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh. | Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh | 1/2 ngày |
6 | Xem hồ sơ và chuyển P. KT | Lãnh đạo VP UBND tính phụ trách | 1/2 ngày |
7 | Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên P.KT | Lãnh đạo P. KT - VP UBND tỉnh | 1/2 ngày |
8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên P. KT - VP UBND tỉnh | 05 ngày |
9 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo P.KT - VP UBND tỉnh | 1/2 ngày |
10 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách | 1/2 ngày |
11 | Xem xét, ký Quyết định | Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh | 1/2 ngày |
12 | Đóng dấu vào sổ, chuyển Sở XD | Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh | 1/2 ngày |
13 | Sở XD nhận Quyết định từ UBND tỉnh. Chuyển Phòng chuyên môn. | Văn phòng Sở XD | 1/2 ngày |
14 | Soạn thảo Hợp đồng cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước. Liên hệ với người thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước đến ký hợp đồng. Trình lãnh đạo phòng Hợp đồng cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước, ký tắt. | Chuyên viên Phòng chuyên môn Sở XD | 02 ngày |
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn Sở XD | 1/2 ngày | ||
15 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở XD | 1/2 ngày |
16 | Đóng dấu vào sổ, chuyển đến Trung tâm | Văn phòng Sở XD | 1/2 ngày |
17 | Trả kết quả cho người thuê nhà ở cũ (Quyết định và Hợp đồng thuê nhà ở cũ). | Trung tâm | Giờ hành chính |
5. Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước - 1.007767
a) Thời hạn giải quyết: 45 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Tiền Giang (quầy số 04 - 02733. 993844), số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần.
c) Lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Nhà ở năm 2014.
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 45 ngày
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận 01 bộ hồ sơ của người đề nghị mua nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến; scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ). | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh (gọi tắt là Trung tâm) | 1/2 ngày |
2 | Giải quyết hồ sơ - Trưởng phòng giao chuyên viên kiểm tra hồ sơ và lập danh sách người mua nhà ở cũ. - Tổ chức họp Hội đồng xác định giá bán nhà ở cũ, quyền sử dụng đất (Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện nơi có nhà được bán,...). - Lập danh sách đối tượng được mua nhà ở cũ kèm theo văn bản xác định giá bán nhà ở cũ của Hội đồng xác định giá bán nhà ở cũ. - Dự thảo Tờ trình và quyết định bán nhà ở cũ trình UBND tỉnh phê duyệt - Trình lãnh đạo phòng hồ sơ, ký tắt. | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn Sở XD | 1/2 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn Sở XD | 30 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn Sở XD | 1/2 ngày | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh. | Lãnh đạo Sở XD | 1/2 ngày |
4 | Đóng dấu vào sổ, gửi Ủy ban nhân dân tỉnh. | Văn phòng Sở XD | 1/2 ngày |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở XD, chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh. | Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh | 1/2 ngày |
6 | Xem hồ sơ và chuyển P. KT. | Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách | 1/2 ngày |
7 | Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên P.KT | Lãnh đạo P. KT - VP UBND tỉnh | 1/2 ngày |
8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên P. KT - VP UBND tỉnh | 05 ngày |
9 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo P. KT - VP UBND tỉnh | 1/2 ngày |
10 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách | 1/2 ngày |
11 | Xem xét, ký Quyết định | Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh | 1/2 ngày |
12 | Đóng dấu vào sổ, chuyển Sở XD | Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh | 1/2 ngày |
13 | Sở Xây dựng nhận Quyết định từ UBND tỉnh. Chuyển Phòng chuyên môn. | Văn phòng Sở XD | 1/2 ngày |
14 | Soạn thảo Hợp đồng mua bán nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước. Liên hệ với người mua nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước đến ký hợp đồng. Trình lãnh đạo phòng Hợp đồng mua bán nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước, ký tắt. | Chuyên viên Phòng chuyên môn Sở XD | 02 ngày |
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn Sở XD | 1/2 ngày | ||
15 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở XD | 1/2 ngày |
16 | Đóng dấu vào sổ, chuyển đến Trung tâm | Văn phòng Sở XD | 1/2 ngày |
17 | Trả kết quả cho người mua nhà ở cũ (Quyết định và Hợp đồng mua bán). | Trung tâm | Giờ hành chính |
- 1Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 350/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng
- 4Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2023 công bố sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
- 5Quyết định 292/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
- 6Quyết định 2873/QĐ-UBND năm 2023 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng, quản lý của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 1Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Xây dựng tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 2873/QĐ-UBND năm 2023 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng, quản lý của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 133/QĐ-BXD năm 2023 công bố sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc phạm vi và chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 7Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Bình
- 9Quyết định 350/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng
- 10Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2023 công bố sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
- 11Quyết định 292/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
Quyết định 740/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Xây dựng tỉnh Tiền Giang
- Số hiệu: 740/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Trần Văn Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/03/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực